Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuyên đề GVCN_bài 9_Kỹ năng quản lý và ứng phó với cảm xúc căng thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.18 KB, 14 trang )

KĨ NĂNG QUẢN LÍ
KĨ NĂNG QUẢN LÍ
CẢM XÚC, ỨNG PHÓ
CẢM XÚC, ỨNG PHÓ
VỚI CĂNG THẲNG
VỚI CĂNG THẲNG
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU

Nhận biết được những biểu hiện của sự
Nhận biết được những biểu hiện của sự
căng thẳng, tầm quan trọng của kĩ
căng thẳng, tầm quan trọng của kĩ
năng kiểm soát/làm chủ cảm xúc
năng kiểm soát/làm chủ cảm xúc

Có thái độ tích cực đối với những tình
Có thái độ tích cực đối với những tình
huống gây căng thẳng
huống gây căng thẳng

Biết cách giải toả cảm xúc và kiểm
Biết cách giải toả cảm xúc và kiểm
soát, làm chủ cảm xúc
soát, làm chủ cảm xúc

Có thể vận dụng được kĩ thuật kiểm
Có thể vận dụng được kĩ thuật kiểm
soát/ làm chủ cảm xúc của bản thân
soát/ làm chủ cảm xúc của bản thân


Điều chỉnh được nội dung, phương pháp
Điều chỉnh được nội dung, phương pháp
và thời lượng .
và thời lượng .
Hđ 1. Nhận biết căng thẳng và hậu quả
Hđ 1. Nhận biết căng thẳng và hậu quả
không kiểm soát được cảm xúc
không kiểm soát được cảm xúc

Mục tiêu:
Mục tiêu:
nhận thức được căng thẳng là
nhận thức được căng thẳng là
tất yếu trong cuộc sống, nhận biết
tất yếu trong cuộc sống, nhận biết
được nguyên nhân gây ra căng thẳng
được nguyên nhân gây ra căng thẳng
để có biện pháp khắc phục.
để có biện pháp khắc phục.
Thảo luận trả lời câu hỏi
Thảo luận trả lời câu hỏi
1/ Hãy kể những tình huống căng thẳng
1/ Hãy kể những tình huống căng thẳng
mà thày (cô)đã trải qua
mà thày (cô)đã trải qua
2/Biểu hiện về cảm xúc, cơ thể và hành
2/Biểu hiện về cảm xúc, cơ thể và hành
vi nào xuất hiện trong tình huống
vi nào xuất hiện trong tình huống
c

c
ă
ă
ng
ng
thẳng
thẳng
?
?
3/
3/
Ảnh h
Ảnh h
ư
ư
ởng của trạng th
ởng của trạng th
á
á
i c
i c
ă
ă
ng thẳng
ng thẳng
?
?
4/
4/
Những t

Những t
á
á
c nh
c nh
â
â
n g
n g
â
â
y trạng th
y trạng th
á
á
i c
i c
ă
ă
ng
ng
thẳng
thẳng
?
?
Kết luận
Kết luận
1.TH gây CT: những sự việc, vấn đề xảy ra
1.TH gây CT: những sự việc, vấn đề xảy ra
trong cuộc sống tác động đến con người và

trong cuộc sống tác động đến con người và
gây ra cảm xúc mạnh, phần lớn là tiêu cực
gây ra cảm xúc mạnh, phần lớn là tiêu cực
2.
2.
Biểu hiện cảm xúc và cơ thể
Biểu hiện cảm xúc và cơ thể
khi CT:
khi CT:
-
-
Những dấu hiệu sinh lí của cơ thể
Những dấu hiệu sinh lí của cơ thể
: Đau
: Đau
đầu, tức ngực, khó thở, Thở nhanh, chóng
đầu, tức ngực, khó thở, Thở nhanh, chóng
mặt, hay mệt mỏi, đau người, mất ngủ, ăn
mặt, hay mệt mỏi, đau người, mất ngủ, ăn
không ngon, hồi hộp, viêm loét dạ dày
không ngon, hồi hộp, viêm loét dạ dày
Kết luận ( Tiếp)
Kết luận ( Tiếp)

Cảm xúc:
Cảm xúc:


Sợ, Lo lắng, Tức giận, Ấm
Sợ, Lo lắng, Tức giận, Ấm

ức, Khó chịu, Trầm cảm/cảm thấy
ức, Khó chịu, Trầm cảm/cảm thấy
buồn bã,
buồn bã,

Phủ nhận cảm xúc, Muốn khóc, chạy,
Phủ nhận cảm xúc, Muốn khóc, chạy,
trốn, hung hăng hơn
trốn, hung hăng hơn

-
-
Những dấu hiệu hành vi
Những dấu hiệu hành vi
: Nổi
: Nổi
khùng, Có những lời nói xúc phạm
khùng, Có những lời nói xúc phạm
người khác, ngại tiếp xúc với người
người khác, ngại tiếp xúc với người
khác, nói nhiều, uống rượu, hút
khác, nói nhiều, uống rượu, hút
thuốc lá, phản ứng chậm chạp, phá
thuốc lá, phản ứng chậm chạp, phá
phách, gây sự, đi lang thang, tự gây
phách, gây sự, đi lang thang, tự gây
thương tích,
thương tích,
Kết luận ( Tiếp)
Kết luận ( Tiếp)

3
3
. Ảnh hưởng của căng thẳng:
. Ảnh hưởng của căng thẳng:
-
Cảm xúc tiêu cực dễ dẫn đến những hành vi
Cảm xúc tiêu cực dễ dẫn đến những hành vi
tiêu cực do bản năng, cảm tính chi phối.
tiêu cực do bản năng, cảm tính chi phối.
-
Sự tức giận tác động tiêu cực cho sức khoẻ
Sự tức giận tác động tiêu cực cho sức khoẻ
và mối quan hệ của con người.
và mối quan hệ của con người.
4.
4.
Các yếu tố có thể tạo nên căng thẳng
Các yếu tố có thể tạo nên căng thẳng
-
Sự kiện trong cuộc sống
Sự kiện trong cuộc sống
-
Phức tạp rắc rối h
Phức tạp rắc rối h
à
à
ng ng
ng ng
à
à

y
y
-
Công việc
Công việc
C
C
ă
ă
ng thẳng th
ng thẳng th
ư
ư
ờng nảy sinh khi c
ờng nảy sinh khi c
á
á
nh
nh
â
â
n nhận
n nhận
thức rằng m
thức rằng m
ì
ì
nh kh
nh kh
ô

ô
ng thể
ng thể
đươ
đươ
ng
ng
đ
đ
ầu
ầu
đư
đư
ợc
ợc
y
y
ê
ê
u cầu
u cầu
/
/
th
th
á
á
ch thức
ch thức
HĐ 2.

HĐ 2.


Cách phòng ngừa và giải
Cách phòng ngừa và giải
tỏa căng thẳng
tỏa căng thẳng

Mục ti
Mục ti
ê
ê
u
u
:
:
nhận thức
nhận thức
đư
đư
ợc bản chất của
ợc bản chất của


t
t
á
á
c
c

nh
nh
â
â
n g
n g
â
â
y c
y c
ă
ă
ng thẳng, biết chủ
ng thẳng, biết chủ
đ
đ
ộng giảm
ộng giảm
c
c
ă
ă
ng thẳng bằng những c
ng thẳng bằng những c
á
á
c PP ph
c PP ph
ù
ù

hợp
hợp

Thảo luận trả lời các câu hỏi
Thảo luận trả lời các câu hỏi
1.L
1.L
à
à
m thế n
m thế n
à
à
o
o
để
để
hạn chế t
hạn chế t
ì
ì
nh huống c
nh huống c
ă
ă
ng
ng
thẳng ?
thẳng ?



2.Nếu kh
2.Nếu kh
ô
ô
ng nhận
ng nhận
dạng
dạng
đư
đư
ợc
ợc
cảm x
cảm x
ú
ú
c ti
c ti
ê
ê
u
u
cực
cực
,
,
th
th
ì

ì




c
c
ó
ó
tự mất
tự mất
đ
đ
i kh
i kh
ô
ô
ng
ng
?
?
Nếu
Nếu






đ

đ
ọng lại trong l
ọng lại trong l
ò
ò
ng
ng
,
,
th
th
ì
ì
chuyện g
chuyện g
ì
ì
sẽ xảy ra
sẽ xảy ra
?
?
3.Làm thế n
3.Làm thế n
à
à
o để
o để
tho
tho
á

á
t ra
t ra
khỏi sự CT/ cảm
khỏi sự CT/ cảm
x
x
ú
ú
c ti
c ti
ê
ê
u cực
u cực
?
?
4.L
4.L
à
à
m thế n
m thế n
à
à
o
o
đ
đ
ể mọi ng

ể mọi ng
ư
ư
ời lu
ời lu
ô
ô
n c
n c
ó
ó
suy ngh
suy ngh
ĩ
ĩ
t
t
í
í
ch cực trước vấn đề nảy sinh
ch cực trước vấn đề nảy sinh
?
?
Kết luận
Kết luận




Á

Á
p lực cuộc sống
p lực cuộc sống
(
(
x
x
ã
ã
hội
hội
,
,
c
c
ô
ô
ng việc
ng việc
,
,
gia
gia
đì
đì
nh
nh

C
C

ă
ă
ng thẳng =
ng thẳng =


Nội lực bản th
Nội lực bản th
â
â
n
n
-
Kỹ n
Kỹ n
ă
ă
ng giảm
ng giảm
á
á
p lực cuộc sống
p lực cuộc sống
,
,
t
t
ă
ă
ng nội

ng nội
lực
lực
-


Một số yếu tố hỗ trợ
Một số yếu tố hỗ trợ

Cần biết c
Cần biết c
á
á
ch ph
ch ph
ò
ò
ng tr
ng tr
á
á
nh
nh
đ
đ


í
í
t r

t r
ơ
ơ
i v
i v
à
à
o
o
trạng th
trạng th
á
á
i c
i c
ă
ă
ng thẳng
ng thẳng

Cần chủ
Cần chủ
đ
đ
ộng nhận biết c
ộng nhận biết c
ă
ă
ng thẳng v
ng thẳng v

à
à
cảm x
cảm x
ú
ú
c ti
c ti
ê
ê
u cực
u cực
đ
đ
ể t
ể t
ì
ì
m ra c
m ra c
á
á
ch ứng ph
ch ứng ph
ó
ó
Kết luận ( Tiếp)
Kết luận ( Tiếp)

Kh

Kh
ô
ô
ng n
ng n
ê
ê
n
n
đ
đ
ể cảm x
ể cảm x
ú
ú
c chi phối h
c chi phối h
à
à
nh vi
nh vi
,
,
kh
kh
ô
ô
ng n
ng n
ê

ê
n h
n h
à
à
nh
nh
đ
đ
ộng khi cảm x
ộng khi cảm x
ú
ú
c
c
đ
đ
ang
ang
tr
tr
à
à
n
n
đ
đ
ầy dễ sai lầm v
ầy dễ sai lầm v
ì

ì
l
l
ú
ú
c
c
đó
đó
kh
kh
ô
ô
ng s
ng s
á
á
ng
ng
suốt
suốt
.
.

Các cách giải tỏa tích cực có thể là:
Các cách giải tỏa tích cực có thể là:
-
Giải tỏa bằng HĐ mạnh để xả sự tức
Giải tỏa bằng HĐ mạnh để xả sự tức
giận

giận
( với ĐK không làm tổn thương ai)
( với ĐK không làm tổn thương ai)
-
Giải tỏa bằng suy nghĩ tích cực
Giải tỏa bằng suy nghĩ tích cực
-
Luyện thở
Luyện thở
-
Sự diễn giải về ý nghĩa của sự kiện/tình
Sự diễn giải về ý nghĩa của sự kiện/tình
huống có ảnh hưởng tới việc con người có
huống có ảnh hưởng tới việc con người có
tức giận hay không
tức giận hay không
Kết luận ( Tiếp)
Kết luận ( Tiếp)



Chúng ta cần và có
Chúng ta cần và có


thể thay đổi
thể thay đổi
niềm tin, suy nghĩ không hợp lí để
niềm tin, suy nghĩ không hợp lí để
tránh được những căng thẳng, tức

tránh được những căng thẳng, tức
giận
giận


HĐ 3 . Quản lí cảm xúc trong
HĐ 3 . Quản lí cảm xúc trong
một số tình huống
một số tình huống

Mục tiêu:
Mục tiêu:


Tập luyện tập quản lí cảm xúc trong các
Tập luyện tập quản lí cảm xúc trong các
tình huống để tránh làm tổn thương HS
tình huống để tránh làm tổn thương HS

Kết luận rút ra từ sắm vai trong các
Kết luận rút ra từ sắm vai trong các
TH:
TH:
- Hiểu ra cơn tức giận của mình là bước
- Hiểu ra cơn tức giận của mình là bước
đầu tiên trong việc đề phòng và kiềm
đầu tiên trong việc đề phòng và kiềm
chế tức giận.
chế tức giận.
- Dù trong bất kì tình huống nào thì GV

- Dù trong bất kì tình huống nào thì GV
cần bình tĩnh, linh hoạt để tìm PA xử lý
cần bình tĩnh, linh hoạt để tìm PA xử lý
tối ưu nhất. Tức giận kèm theo HV làm
tối ưu nhất. Tức giận kèm theo HV làm
tổn thương người khác là không thể
tổn thương người khác là không thể
chấp nhận
chấp nhận
Kết luận
Kết luận

Khi bị sốc GV áp dụng các BP giải tỏa
Khi bị sốc GV áp dụng các BP giải tỏa
căng thẳng, mặt khác tăng cường ý
căng thẳng, mặt khác tăng cường ý
chí để kiểm soát CX, không cáu giận, bị
chí để kiểm soát CX, không cáu giận, bị
kích động
kích động

Cách ứng phó /kiểm soát cảm xúc
Cách ứng phó /kiểm soát cảm xúc
trong các tình huống căng thẳng trên
trong các tình huống căng thẳng trên
lớp:
lớp:
-
Cần suy nghĩ tích cực về tình huống
Cần suy nghĩ tích cực về tình huống

xảy ra hay hành vi chưa chín chắn,
xảy ra hay hành vi chưa chín chắn,
hoặc vô tình của HS
hoặc vô tình của HS
-
Phản ứng của GV trong các TH gây sốc
Phản ứng của GV trong các TH gây sốc
nên chậm lại. Cần tỏ thái độ như không
nên chậm lại. Cần tỏ thái độ như không
để ý đến HS gây ra hành vi đối kháng
để ý đến HS gây ra hành vi đối kháng
Kết luận
Kết luận

Có thể chuyển phản ứng thông qua
Có thể chuyển phản ứng thông qua
việc thực hiện các hành động thường
việc thực hiện các hành động thường
nhật
nhật

Pha trò, hài hước, kể chuyện trong
Pha trò, hài hước, kể chuyện trong
các tình huống xung đột sẽ làm
các tình huống xung đột sẽ làm
giảm đi không khí căng thẳng
giảm đi không khí căng thẳng

Đôi khi GV cần có phản ứng nghịch lý
Đôi khi GV cần có phản ứng nghịch lý

bằng cách làm cho HS gây ra tình
bằng cách làm cho HS gây ra tình
huống có phần nào ( hay cái gì đó)
huống có phần nào ( hay cái gì đó)
cũng đem lại lợi ích cho lớp học
cũng đem lại lợi ích cho lớp học
TỔNG KẾT
TỔNG KẾT
1.Từ chủ đề này thày, cô có được
1.Từ chủ đề này thày, cô có được
những thu hoạch nào về mặt nhận
những thu hoạch nào về mặt nhận
thức?
thức?
2. Những kĩ năng nào được rèn luyện
2. Những kĩ năng nào được rèn luyện
và phát triển ở thầy, cô?
và phát triển ở thầy, cô?
3. Dự kiến sẽ tập huấn lại cho GVCN
3. Dự kiến sẽ tập huấn lại cho GVCN
khác ở địa phương như thế nào?
khác ở địa phương như thế nào?

×