Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiết 37,38. Ôn tập chương I - Số hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.33 KB, 23 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. LÝ THUYẾT
I. LÝ THUYẾT
1. Tích của một số với số 0 thì bằng:
0
A
1
B
B
3
D
D
2
C
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN

2. Kết quả của phép tính : 46 + 17 + 54 bằng:
100
A
117
B
B
217
C
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
317


D
D

Về tính chất các phép tính cần chú ý:
1. Tính chất giao hoán:
2. Tính chất kết hợp.
3. Cộng với số 0:
4. Nhân với số 1:
Phép cộng: a + b = b + a
Phép nhân: a . b = b . a
Phép cộng:
a + ( b + c) = (a + b) + c
Phép nhân:
a . ( b . c) = (a . b) . c
5. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a. ( b + c) = a . b + a . c
a + 0 = 0 + a = a
a . 1 = 1 . a = a
3. Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là:
2
5
A
3
5
B
B
4
5
C
C

ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
5
5
D
D
4. Kết quả của phép tính 3
4
. 3
2
là:
2
3
A
6
3
B
B
2
9
C
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
6
9
D
D
3
1

A
8
5
B
B
4
5
C
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
12
25
D
D
5. Kết quả của phép tính là:
6 2
5 : 5
Về luỹ thừa cần chú ý:
1. Đònh nghóa đònh nghóa luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m

: a
n
= a
m-n
Luỹ thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau,
mỗi thừa số bằng a.
a
n
= a.a.a.a … a (n ≠ 0)
n thừa số a
OÂN TAÄP CHÖÔNG I (TT)
OÂN TAÄP CHÖÔNG I (TT)
6. Các số sau đây, số nào chia hết cho 2.
21
A
50
B
B
63
C
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
75
D
D
7. Caực toồng sau, toồng naứo chia heỏt cho 3.
+
36 26
A

+50 30
B
B
+
45 27
C
C
ẹAP AN
ẹAP AN
+
21 35
D
D
Về dấu hiệu chia hết cần chú ý:
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
2. Dấu hiệu chia hết cho 3:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
4. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Chữ số tận cùng là số chẵn
Tổng các chữ số chia hết cho 3.
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Tổng các chữ số chia hết cho 9.
8. Caực soỏ sau soỏ naứo laứ soỏ nguyeõn toỏ.
92
A
75
B
B
57
C

C
ẹAP AN
ẹAP AN
47
D
D
Về số nguyên tố và hợp số:
1. Số nguyên tố:
2. Hợp số:
Tất cả các số chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Tất cả các số có từ ba ước trở lên.
9. Hai số gọi là nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN của
chúng bằng:
0
A
1
B
B
2
C
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
3
D
D
10. ÖCLN (12, 30) baèng:
0
A
1

B
B
6
C
C
ÑAÙP AÙN
ÑAÙP AÙN
12
D
D
11. BCNN (4, 6) baèng:
2
A
4
B
B
6
C
C
ÑAÙP AÙN
ÑAÙP AÙN
12
D
D
Cách tìm ƯCLN và BCNN
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố:
ƯCLN: chung BCNN: chung và riêng
3. Lập một tích các thừa số nguyên tố đã chọn.
ƯCLN: lấy số mũ nhỏ nhất BCNN: lấy số mũ lớn nhất

Dạng 1: Thực hiện các phép tính:

Bài tập 160/63 SGK
a) 204 – 84 : 12
s
b) 15.2
3
+ 4.3
2
– 5.7
c) 5
6
: 5
3
+ 2
3
. 2
2
d) 164. 53 + 47.164
Daùng 2: Tỡm x.

Baứi taọp 161/63 SGK
a) 219 7 . (x + 1) = 100
b) (3x 6) . 3 = 3
4


Daùng 3: ệụực vaứ boọi.
* Baứi taọp 166/63 SGK
* Baứi taọp 166/63 SGK

{ }

Ơ M Ma) A = x 84 x, 180 x vaứ x > 6
{ }
12

Ơ M M Mb) B = x x , x 15, x 18 vaứ 0 < x < 300
Bài tập 167/SGK.
Dạng 3: Ước và bội.
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ
bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bò bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

×