Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập chương I. Số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.55 KB, 2 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG I- TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Tập hợp các chư cái trong từ “ SÔNG HỒNG’’ là:
A.
{
S, Ô, N,G , H, Ô, N,G
}
B.
{
S,Ô, H, N, G
}
C.
{
Ô, S,H.N, G, N
}
D.
{
S, Ô, N,G,H, Ô,G
}
2. Cho tập hợp A =
{ }
25;...13;12;10
. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 10 B. 16 C. 15 D. 25
3. Cho tập hợp M =
{ }
7;5;3;1
. Trong các tập hợp sau đây tập nào là tập con của M
A.
{ }


3;2;1
B.
{ }
7;5;4;3
C.
{ }
5;4;3;1
D.
{ }
7;3;1
4. A. Một số vừa là bội của 3 vừa là bội của 5 thì là bội của 15.
B. Một số vừa là bội của 3 vừa là bội của 9 thì là bội của 27.
C. Một số vừa là bội của 2 vừa là bội của 4 thì là bội của 8.
D. Một số vừa là bội của 3 vừa là bội của 6 thì là bội của 18
5. A. Tồn tại một số có thể vừa là số nguyên tố vừa là hợp số
B. Một số không là số nguyên tố thì là hợp số
C. Một số là số nguyên tố không thể là hợp số.
D. Cả ba khẳng đònh trên đều sai.
Kết quả của phép toán sau là:
6. A. 3
5
. 3
7
= 3
21
B. 3
5
.3
7
= 3

12
C. 3
5
. 3
7
= 9
21
D. 3
5
.3
7
= 9
12
7. 2
5
. 4
7
= 2
12
B. 2
5
. 4
7
= 6
12
C 2
5
. 4
7
= 2

19
D. 2
5
. 4
7
= 8
12
8. 3
10
: 3
2
= 3
8
B. 3
10
: 3
2
= 3
5
C.3
10
: 3
2
= 1
8
D. 3
10
: 3
2
= 8

3
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính nhanh
a) 29 + 132 + 237 + 868 + 763 b) 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c) 45. 37 + 45.93 + 55. 85 + 55. 45 d) 6
2
. 25 + 4. 37. 9 + 3. 38. 12
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 4. 5
2
– 90: 3
2
b) 4
3
. 23 – 4
3
. 21
c) 5
7
: 5
5
+ 3
8
: 3
6
d) 2
4
. 18 – 2
4

. 15
e) 3. 7
2
– 27. 3
2
g) 4. 11
2
– 4
5
: 256
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) 2
5
. 3 – [ 141 – ( 13 -2)
2
] b) 100:
{
250: [ 450 – ( 4.5
3
– 2
2
. 25)]
}
c) (95. 38 – 93. 38) : 38 d) 18 . 85 + 15. 18 – 18 .90
Dạng 2: Tìm x
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
4.1) 70 – 5.(x -3) = 55 4.2) 16 + 2.x = 4
6
: 4
5

4.3) 3.x – 135 = 3
2
. 2
2
4.4) 235 – ( x -11) = 1326:13
4.5) 5
x
= 75 : 3 4. 6) x
3
= 64
4.7) 7
x
. 7
2
= 343 4. 8) 3
x
: 3
3
= 81
4.9) 11
5
: 11
x
= 11 4.10) x
5
= x
4.11) ( 2x + 1)
3
= 125 4.12) ( x-5)
4

= x -5
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết
a) 720 : [ 41 – ( 2x -5)] = 2
3
. 5 b) (x+1) + (x+ 2) + .....+ ( x+100) = 5750
c) 128 – 3( x +4) = 23 d) [ ( 4x + 28).3 + 55] : 5 = 35
Dạng 3: So sánh
Bài 6: Điền vào ô vuông các dấu thích hợp ( =, <, >)
1
3
 1; 1
4
1
3
– 0
3
; (1 + 0)
3
 0
3
+ 1
3
; 2
3
 1 + 2+ 3.
2
4
3
3
- 1

3
; ( 1 + 2)
3
 1
3
+ 2
3
; ( 1 + 2+ 3)
2
 1
2
+ 2
2
+ 3
2
Bài 7: Không tính giá trò cụ thể của A và B. Hãy so sánh:
a) A = 51. 13 – 21 ; B = 51. 12 + 30
b) A = 32. 53 – 31 ; B = 53 . 31 + 32
c) A = 25. 33 – 10 ; B = 31. 26 + 10

×