Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Rèn luyện ngôn ngữ qua Bàn tay nặn bột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 28 trang )

Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Sciences et langage
Khoa học và ngôn ngữ
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Sciences et langage
Khoa học và ngôn ngữ
Dans une phase personnelle
pour réfléchir, se questionner
Trong quá trình cá nhân để suy
nghĩ, tự vấn mình
Phrase interrogative
Câu nghi vấn
Phrase affirmative
Câu khẳng định
Cahier d’expérience
ECRIT INDIVIDUEL
Vở thí nghiệm
VIẾT CÁ NHÂN
Se questionner
Tự đặt câu hỏi
Formuler des hypothèses
Hình thành các giả thiết
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Dans une phase personnelle
pour réfléchir, se questionner
Trong quá trình cá nhân để suy
nghĩ, tự vấn mình
Proposer un dispositif
expérimental
Đề nghị một chuẩn bị thực nghiệm
Raconter/ Kể lại


Décrire/ Miêu tả
Expliquer/ Giải thích
Argumenter/ Lập luận
Cahier d’expérience
Vở thí nghiệm
ECRIT INDIVIDUEL
Viết cá nhân
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Dans une phase collective
pour échanger, discuter
avec les autres
Trong một quá trình tập thể để trao
đổi, thảo luận với người khác
Se questionner/ Tự đặt câu hỏi
Formuler des hypothèses
Hình thành các giả thiết
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Discuter avec les autres pour confronter
des idées, se mettre d’accord sur une
expérience, pour valider des hypothèses,
des idées.
Thảo luận với người khác để đối chiếu
các ý kiến, thống nhất với nhau về 1 thí
nghiệm, để thông qua các giả thiết, các ý
tưởng.
Hypothèse à tester
Giả thiết cần kiểm chứng
Pour germer la graine a besoin d’eau
Để nảy mầm, hạt cần có nước.
Pour germer la graine a besoin de

lumière
Để nảy mầm, hạt cần có ánh sáng
ECRITS COLLECTIFS
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Présenter à la classe un
dispositif expérimental
Trình bày trước lớp một
phương án thí nghiệm
Le discuter avec les
autres groupes
Thảo luận phương án này với
các nhóm khác
Décrire/ Miêu tả
Raconter/Kể lại
Expliquer/ Giải thích
Argumenter/ Lập luận
Sciences et langage
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Expérimenter
Làm thí nghiệm
Observer
Quan sát
Sciences et langage
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Sciences et langage
Rendre compte
des résultats
d’une
l’expérience
Báo cáo lại kết quả

của một thí nghiệm
Cahier d’expérience
ECRIT INDIVIDUEL
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Rendre compte des
observations:
Thuật lại các quan sát
Dessiner/ Vẽ
Décrire/ Miêu tả
Sciences et langage
Cahier d’expérience
ECRIT INDIVIDUEL
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Se documenter:
Tự tìm tài liệu
LIRE
Đọc
Cahier d’expérience
ECRIT INDIVIDUEL
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Rédiger
collectivement les
conclusions
Cùng nhau viết ra
các kết luận
Conclusions
et communication
Kết luận và giao tiếp
ECRITS COLLECTIFS
Viết tập thể

Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Écrire pour soi en vue de
Viết cho mình để:
• Agir, mémoriser, comprendre

Hành động, ghi nhớ, hiểu
Écrire pour les autres vue de

Transmettre, questionner, expliquer, synthétiser

Truyền thông điệp, đặt câu hỏi, giải thích, tổng hợp
Écrit comme moyen de
communication avec soi même et
avec avec les autres
Viết như là một phương tiện giao tiếp với bản thân mình
và với người khác
Sciences et langage: L’écrit
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Écrit comme mémoire
Viết như là một ký ức
Écrit comme trace
Viết như là một dấu lưu lại
Écrit comme moteur de la pensée
Viết như là động cơ của ý nghĩ
Écrit comme outil de traitement de l’information
Viết như là một công cụ xử lý thông tin
Sciences et langage: L’écrit
Khoa học và ngôn ngữ: Viết
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Des alternances

Các biến
Phases de travail individuel, de travail en petit
groupe, de travail collectif
Giai đoạn làm việc cá nhân, làm việc theo nhóm, làm việc tập thể
Écrit personnel : AVANT ou APRES l’action
Viết cá nhân: TRƯỚC hoặc SAU hành động
Écrit collectif : AVANT ou APRES l’action
Viết tập thể: TRƯỚC hoặc SAU hành động
Sciences et langage: L’écrit
Khoa học và ngôn ngữ: Viết
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
L’écrit individuel permet de
cerner sa propre pensée, de
se préparer à expliciter ses
idées et à les discuter.

Viết cá nhân giúp chuẩn bị kỹ suy nghĩ riêng
của mình, chuẩn bị cho việc nói ra các ý
tưởng và thảo luận chúng.
Il sert à prendre des notes
pendant l’action pour garder
en mémoire

Dùng để ghi chú trong khi thao tác để ghi
nhớ hành động.
L’écrit collectif permet Un
travail sur la langue et
résulte d’une négociation,
d’une validation collective


Viết tập thể giúp hành động về mặt ngôn
ngữ và có được thông qua thương thuyết
và thống nhất tập thể.
Moteur de réflexion
Động cơ suy nghĩ
Trace de l’action
Dấu ấn của hành động
Des précautions de
langage pour qu’il n’y ait
pas d’ambiguïté dans un
retour ultérieur
Những phòng bị về mặt
ngôn ngữ để về sau sẽ
không có sự mơ hồ
Sciences et langage: L’écrit
Khoa học và ngôn ngữ: Viết
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Faire et raconter ce qu’on a fait à l’adulte
Làm và kể lại cho người lớn nghe những gì HS đã làm
Expliquer aux autres élèves
Giải thích cho các bạn khác
Sciences et langage: L’oral
Khoa học và ngôn ngữ: Nói
Maryvonne STALLAERTS, IUFM de Bretagne
Sciences et langage
Khoa học và ngôn ngữ
Langue orale / langue écrite
Ngôn ngữ nói/ ngôn ngữ viết
Débat/ cahier d’expériences
Thảo luận/ Vở thí nghiệm

L’élève construit progressivement des compétences
langagières - orales et écrites - en même temps que
s’élabore sa pensée et se construisent des
connaissances scientifiques.
Học sinh dần dần xây dựng các kỹ năng ngôn ngữ - nói và viết – cùng lúc
với việc hình thành tư tưởng và tự xây dựng cho mình các kiến thức khoa
học.
Elisabeth Plé, IUFM de Champagne-Ardennes
Le cahier d’expérience
Vở thí nghiệm

Cahier personnel de l’élève
Vở cá nhân của mỗi học sinh

L’élève écrit avec ses mots à lui
Học sinh tự viết bằng chính vốn từ của mình

L’élève a droit à l’erreur; l’enseignant ne corrige pas mais a le droit de regard
pour situer l’élève dans son apprentissage
Học sinh có quyền mắc lỗi; giáo viên không sửa nhưng có quyền xem để định
vị học sinh trong quá trình học của em.

Le cahier suit l’élève tout au long de sa scolarité
Cuốn vở này sẽ theo các em trong suốt năm học
Il est un lien entre l’école et la famille.
Nó là mối liên hệ giữa nhà trường và gia đình.
Elisabeth Plé, IUFM de Champagne-Ardennes
- Des écrits personnels: écrits instrumentaux.
Viết cá nhân: các dạng viết công cụ
-

Des écrits de groupe: écrits pour communiquer
à la classe
Viết theo nhóm: viết để trình bày trước lớp
-
Des écrits collectifs: formulations validées par la
classe avec l’aide de l’enseignant.
Viết tập thể: việc trình bày được lớp thông qua với sự giúp đỡ của
giáo viên
Différents types d’écrits à distinguer par un code de couleurs
Các cách viết khác nhau để có thể phân biệt được nhờ quy ước về màu mực
Le cahier d’expérience
Vở thí nghiệm
Elisabeth Plé, IUFM de Champagne-Ardennes
Le cahier d’expérience
Vở thí nghiệm
Présentation de la
situation
déclenchante
Giới thiệu tình huống gợi ý
Hypothèses
personnelles de
l’élève
Các giả thiết cá nhân của
học sinh
Elisabeth Plé, IUFM de Champagne-Ardennes
Le cahier d’expériences
Vở thí nghiệm
Relevé des
hypothèses de la
classe

Nêu ra các giả thiết của
cả lớp
Schéma de conception de
l’expérience pour tester les
hypothèses
Sơ đồ hình thành thí nghiệm
để kiểm chứng giả thiết
Elisabeth Plé, IUFM de Champagne-Ardennes
Le cahier d’expérience
Vở thí nghiệm
Résultats de
l’expérience
Kết quả thí nghiệm
Conclusion de la
classe
Kết luận của cả lớp
Elisabeth Plé, IUFM de Champagne-Ardennes
Le cahier d’expériences
Vở thí nghiệm
Nouvelle question
et nouvelle
expérimentation
Câu hỏi mới và trải
nghiệm mới
Tableau de
prévision et de
vérification
Bảng dự báo và
kiểm nghiệm
Elisabeth Plé, IUFM de Champagne-Ardennes

Des écrits de travail ayant des fonctions diverses
Việc viết cho các hoạt động với chức năng khác nhau
Passer du dessin au schéma pour conceptualiser
Đi từ hình vẽ đến sơ đồ để hình thành khái niệm
Elisabeth Plé, IUFM de Champagne-Ardennes
Des écrits de travail
Việc viết khi học
Un tableau
pour anticiper
le résultat;
Một bảng để dự
đoán kết quả
Un tableau
pour consigner
les résultats
après
manipulation.
Một bảng để ghi lại
các kết quả sau khi
thao tác

×