Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Boi duong Toan 7 - ti le thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.53 KB, 2 trang )

Bồi dỡng Đại số 7
Tỉ lệ thức
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
x:
9
7
3
1
:
3
1
2
=
b)
90
15
:
99
12
3
1
:
=
x

c)
25,2:
3
1
3:


9
4
=
x
d)
90
75
:
99
41
:
4
3
x
=
Bài 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
3,0:2,0:
8
3
148
4
2
152 x
=








b)
4:01,0
3
2
2:
18
5
83
30
7
85 x
=








c)
( )
6
5
5:25,121:5,2.
14
3
3

5
3
6 x
=













d)






=















84
25
44
63
10
45:31
9
1
1
3
1
2:
4
3
4 x
Bài 3: Tìm x, biết:
a)
210
54
25
32

+
+
=
+
+
x
x
x
x
b)
345
325
540
13


=


x
x
x
x
Bài 4: Tìm các số x, y, z biết:
a)
24
40
12
20
9

15

=

=

zyx
và x.y = 1200.
b)
21
28
15
20
30
40

=

=

zyx
và x.y.z = 22400;
c) 15x = -10y = 6z và xyz = -30000.
Bài 5: Ba số a, b, c khác nhau và khác 0 thoả mãn điều kiện:
ba
c
ca
b
cb
a

+
=
+
=
+
Tính giá trị của biểu thức: P =
c
ba
b
ca
a
cb +
+
+
+
+
Bài 6: Các số a, b, c, x, y, z thoả mãn điều kiện
c
z
b
y
a
x
==
. Chứng minh rằng:
c
bxay
b
azcx
a

cybz

=

=

Bài 7: Tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật bằng 3/2. Nếu chiều dài hình
chữ nhật tăng thêm 3 (đơn vị) thì chiều rộng của hình chữ nhật phải tăng thêm mấy
đơn vị để tỉ số của hai cạnh không đổi.
1
Bồi dỡng Đại số 7
Bài 8: Tổng kết học kì I lớp 7A có 11 học sinh giỏi, 14 học sinh khá và 25 học sinh
trug bình, không có học sinh kém. Hãy tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại học sinh của cả
lớp.
Bài 9: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau:
a) 0,4:x=x:0,9 b)
)12(:26
3
1
1:
3
1
13
=
x
c) 0,2:
)76(:
3
2
5

1
1
+=
x
d)
7
3
13
37
=
+

x
x
e)
x
x 60
15

=

f)
25
8
2 x
x

=

Bài 10: Cho tỉ lệ thức

4
33
=
+

yx
yx
. Tìm giá trị của tỉ số
y
x
.
Bài 11: Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau (Giả thiết các
tỉ lệ thức đề có nghĩa):
a)
dc
dc
ba
ba
32
32
32
32

+

=

+
b)
22
22
dc
ba
cd
ab


=
c)
22
22
2
dc
ba
dc
ba
+
+
=







+
+
Bài 12: Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
nếu có một trong các đẳng thức sau
(Giả thiết các tỉ lệ thức đề có nghĩa):
a)
.
dc
dc
ba
ba

+
=

+
b) (a + b + c + d)(a b c + d) = (a b + c - d)(a + b c
- d)
Bài 13: Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng

dc
c
ba
a

=

(giả thiết a

b, c

d và
mỗi số a, b, c, d khác 0)
Bài 14: Cho tỉ lệ thức
52
yx
=
. Biết rằng xy = 90. Tính x và y.
Bài 15: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 3,8 : (2x) =
3
2
2:
4
1
b) (0,25x):3 =
125,0:
6
5
c) 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75 d)

)1,0(:
3
2
8,0:
3
1
1 x
=
***************************************
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×