Do đó:
Ta có:
9 3
;
12 4
=
9 3,6
12 4,8
=
Ta nói đẳng thức: là một tỉ lệ thức
9 3,6
12 4,8
=
3,6 36 3
;
4,8 48 4
= =
Vậy tỉ lệ thức là gì ?
*
*
Kieåm tra baøi cuõ :
Kieåm tra baøi cuõ :
9
12
3, 6
4,8
So sánh hai ti số và
So sánh hai ti số và
1. Định nghĩa
Do đó:
So sánh hai tỉ số và
Ta có:
9 3
;
12 4
=
9 3, 6
12 4,8
=
Ta nói đẳng thức: là một tỉ lệ thức
9 3,6
12 4,8
=
+ Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
3, 6 36 3
;
4,8 48 4
= =
+ VÝ dô:
a c
b d
=
TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.
9
12
3,6
4,8
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
+ VÝ dô:
a c
b d
=
TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.
Tỉ lệ thức
còn được viết là a : b = c : d
d
c
b
a
=
Chẳng hạn, tỉ lệ thức
còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8
8
6
4
3
=
+ Ghi chú:
Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các
số hạng của tỉ lệ thức:
•
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
•
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
+ VÝ dô:
a c
b d
=
TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.
+ Ghi chú:
•
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
•
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
* Hãy cho ví dụ về tỉ lệ
thức
5 15
7 21
=
18 0, 2
27 0,3
=
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
+ VÝ dô:
a c
b d
=
TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.
+ Ghi chú:
•
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
•
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
?1
Từ các tỉ số sau đây
có lập được tỉ lệ thức không ?
8:
5
4
và4:
5
2
)a
Giải
10
1
20
2
4:
5
2
:cóTa)a ==
10
1
40
4
8:
5
4
==
8:
5
4
4:
5
2
=⇒
8:
5
4
và4:
5
2
:Nên
lập được tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
+ VÝ dô:
a c
b d
=
TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.
+ Ghi chú:
•
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
•
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
?1
Từ các tỉ số sau đây
có lập được tỉ lệ thức không ?
Giải
8
1
7:
5
2
2và7:
2
1
3)b −−
2
1
7:
2
7
7:
2
1
3
:cóTa)b
−
=
−
=−
3
1
36
5
.
5
12
5
36
:
5
12
5
1
7:
5
2
2 −=
−
=
−
=−
5
1
7:
5
2
27:
2
1
3 −≠−⇒
5
1
7:
5
2
2và7:
2
1
3:Nên −−
Không lập được tỉ lệ thức
1. Định nghĩa
+ Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
+ VÝ dô:
a c
b d
=
TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.
+ Ghi chú:
•
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
•
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
+ Tính chất 1:
(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Xét tỉ lệ thức
Ta được:
27.2436.18hay
)36.27.(
36
24
)36.27.(
27
18
=
=
Các em nghiên cứu và giải thích
cách làm của bài tập sau:
Nhân hai tỉ số
của tỉ lệ thức này với tích 27. 36
18 24
27 36
=