Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bài 13: Bản vẽ lắp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 28 trang )





TRÖÔØNG THCS PHAN CHU TRINH
GD
ĐĂKMIL
C
Ô
N G
8
N
G H Ê




* Em h·y nªu c¸c quy íc vÏ ren ?
Câu 1
Quy ước vẽ ren
1 . Ren nhìn thấy
@ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
@ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn
chân ren chỉ vẽ ¾ vòng tròn .
2 . Ren bò che khuất
@ Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn
ren đều vẽ bằng nét đứt .
* Thế nào là bản vẽ chi tiết?
Câu 2

-


Bản vẽ chi tiết là bản vẽ bao gồm các hình biểu diễn, các
Bản vẽ chi tiết là bản vẽ bao gồm các hình biểu diễn, các
kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác đònh chi tiết
kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác đònh chi tiết
máy.
máy.
Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau
như thế nào? Dựa vào đâu mà các nhà sản
xuất có thể chế tạo ra các chi tiết có thể lắp
ghép ăn khớp với nhau theo đúng yêu cầu?
Ta sẽ tìm hiểu trong bài mới:





I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ LẮP
1. Công dụng:
Quan sát bản vẽ lắp
BỘ VÒNG ĐAI.

I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ LẮP
1. Công dụng:
Em hãy nêu công dụng của
bản vẽ lắp?

I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP
1. Công dụng:
-Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng,kết cấu của một
sản phẩm và vò trí tương quan giữa các chi

tiết.
-Bản vẽ lắp là tài liệu kó thuật chủ yếu dùng
trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.

I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP
1. Công dụng:
2. Nội dung:
Quan sát bản vẽ lắp
BỘ VÒNG ĐAI

I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP
1. Công dụng:
2. Nội dung:
a. Hình biểu diễn:
Gồm hình chiếu và hình cắt,diễn tả hình dạng,kết cấu sản
phẩm và vò trí tương quan giữa các chi tiết.
Em hãy cho biết hình biểu diễn gồm có những thơng
tin diển tả vấn đề gì?

Bản vẽ lắp gồm những
hình biểu diễn nào?
B¶n vÏ l¾p gåm cã những
hình biểu diễn sau:
- Hình chiếu đứng
- Hình chiếu bằng.
- Hình cắt

H/c ®øng
H×nh c¾t
H/c b»ng


Gồm: kích thước chung của
sản phẩm,kích thước lắp
ráp của các chi tiết, kích
thước xác định khoảng cách
giữa các chi tiết
b. Kích thước
Em hãy quan sát bản vẽ
và cho biết trên bản vẽ
gồm có những kích
thước gì?
a. Hình biểu diễn

c.Baỷng keõ:
Bảng kê chi tiết gồm có
những nội dung gì?
a. Hỡnh bieồu dieón:
b. Kớch thửụực:

c.Bảng kê:
Gồm số thứ tự,tên gọi
chi tiết,số lượng,vật
liệu
a. Hình biểu diễn:
b. Kích thước:

1: Vòng đai
4: Bu lông M10
2: Đai ốc M10
3: Vòng đệm


d. Khung tên:
Em hãy nêu nội dung
của khung tên?
a. Hình biểu diễn:
b. Kích thước:
c. Bảng kê:
Tên sản phẩm, tỉ lệ vẽ, kí
hiệu bản vẽ, cơ sở thiết
kế.

Em hãy tóm tắt nội dung
của bản vẽ lắp dưới dạng sơ
đồ khối?

S¥ §å NéI DUNG
B¶N VÏ L¾P
BẢN VẼ LẮP
Hình biểu
diễn
Kích thước Bảng kê Khung tên



Kết luận:
Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng kết
cấu của sản phẩm và vò trí tương
quan giữa các chi tiết của sản
phẩm.


II/ ĐỌC BẢN VẼ LẮP
- Đọc bản vẽ lắp là thông qua các nội dung của bản vẽ lắp để biết
được hình dạng. Kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các
chi tiết của sản phẩm.
- Khi đọc thường theo trình tự nhất định.

Trình tự đọc
bản vẽ lắp:
1. Khung tên
2. Bảng kê
3. Hình biểu diễn
4. Kích thước
5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp
Em hãy nêu tóm tắt trình tự
đọc bản vẽ lắp?
II. ĐỌC BẢN VẼ LẮP:

- Tháo chi tiết: 2 3 4 - 1
Lắp chi tiết: 1 4 3 2.
- Ghép nối chi tiết hình trụ với
các chi tiết khác.
- Hình chiếu bằng.
- Hình chiếu đứng có cắt cục
bộ.
- Tô mầu cho các chi tiết.
- 140, 50, 78
- M 10
- 50, 110
- Vòng đai ( 2 )

- Đai ốc ( 2 )
- Vòng đệm ( 2 )
- Bu lông ( 2 )
- Bộ vòng đai
- 1: 2
Bản vẽ lắp của bộ
vòng đai
Tên gọi hình chiếu, hình cắt:3. Hình biểu
diễn
- Vị trí của các chi tiết:5. Phân tích chi
tiết
- Trình tự tháo, lắp:

- Công dụng của sản phẩm:
6. Tổng hợp
- Kích th ớc chung :
- Kích th ớc lắp giữa các chi tiết:
- Kích th ớc xác định khoảng cách giữa
các chi tiết:
4. Kích th ớc
- Tên gọi chi tiết và số l ợng chi tiết:

2. Bảng kê
- Tên gọi sản phẩm:
- Tỉ lệ bản vẽ:
1. Khung tên
Nội dung cần hiểuTrình tự đọc





CHÚ Ý:
2. Kích thước chung: kích thước
chiều dài, chiều cao và chiều
rộng của sản phẩn
1. Cho phép vẽ một phần hình cắt
(hình cắt cục bộ) ở trên hình
chiếu.
4. Vị trí của chi tiết: mỗi chi tiết
được tô một màu để xác định vị
trí của nó ở trên bản vẽ.
3. Kích thước lắp: kích thước
chung của hai chi tiết ghép với
nhau như đường kính của trục
và lỗ, đường kính ren

CHÚ Ý:
1. Cho phép vẽ một phần hình cắt
(hình cắt cục bộ) ở trên hình
chiếu.
2. Kích thước chung: kích thước
chiều dài, chiều cao và chiều
rộng của sản phẩn
3. Kích thước lắp: kích thước chung
của hai chi tiết ghép với nhau như
đường kính của trục và lỗ, đường
kính ren
4. Vị trí của chi tiết: mỗi chi tiết
được tô một màu để xác định vị trí
của nó ở trên bản vẽ.

5. Trình tự tháo lắp: ghi số chi
tiết theo trình tự tháo và lắp.




Em hãy cho biết nội dung bản
Em hãy cho biết nội dung bản
vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có đặc
vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có đặc
điểm gì khác nhau.
điểm gì khác nhau.
Củng cố:
Củng cố:
Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×