SỞ GD&ĐT TTHUẾ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ Môn Toán: Lớp 10 (ban cơ bản)
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Họ và tên:………………………………………Lớp……………SBD……………..
Câu1: (1điểm) Cho hai tập hợp:
24/ xRxA
;
52/ xRxB
a/ Dùng kí hiệu đoạn, khoảng , nửa khoảng để viết lại hai tập hợp trên.
b/ Tìm
BA
và
BA\
Câu2: (2điểm)
a/ Xác định hàm số bậc hai
cbxxy
2
2
biết rằng đồ thị có trục đối xứng
là x=1 và đi qua điểm A(2;4).
b/ Cho phương trình:
08)12(2
22
mxmx
(m: tham số)
Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
Câu3: (3điểm)
a/ Giải phương trình:
1214 xx
b/ Giải phương trình:
623 xx
c/ Đưa hệ phương trình sau về dạng tam giác rồi giải:
1523
5432
2
zyx
zyx
zyx
Câu4: (3điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2;3), B(-4;1), C(1;-2)
a/ Tìm tọa độ vectơ
x
biết
CBACABx 2
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, I là trung điểm của BC và một điểm
M tùy ý. Chứng minh vectơ
MAMIMGv 2
không phụ thuộc vào vị trí
của điểm M. Tính độ dài của vectơ
v
.
Câu5: (1điểm)
Cho ba số a,b,c > 0. Chứng minh:
cbaab
c
ca
b
bc
a 111
-------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 10 BAN CƠ BẢN
HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2009-2010
ĐÁP
ÁN
NỘI DUNG ĐIỂM
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
a/ A=[-4;2]
B=(-2;5]
b/
( 2;2]AB
\ [ 4; 2]AB
a/
2
2y x bx c
Trục đối xứng:
1
2
b
x
a
24ba
Đi qua điểm A(2;4) :
2
2.2 .2 4 4b c c
Vậy:
2
2 4 4y x x
b/
22
2(2 1) 8 0x m x m
( m: tham số)
Phương trình có nghiệm kép khi
' 2 2 2
1
0 (2 1) 8 0 3 4 7 0
7
3
m
m m m m
m
m=1 nghiệm kép:
'
2 1 3
b
xm
a
m=
7
3
nghiệm kép: x=
11
3
a/
2
2
2 1 0
4 1 2 1
4 1 (2 1)
1
1
2
2
2
0
4 8 0
2
x
xx
xx
x
x
x
x
xx
x
Vậy phương trình có nghiệm: x=2
b/
2 2 2
6 0 6
3 2 6
(3 2) ( 6) 8 24 32 0
6
1
1
4
4
xx
xx
x x x x
x
x
x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm: x = -1; x = 4
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
CÂU 4
CÂU 5:
c/
1523
5432
2
zyx
zyx
zyx
2
5 6 9
7 63
2
9
9
x y z
yz
z
x
y
z
A(2;3) ; B(-4;1) ; C(1;-2)
a/
( 6; 2); 2 (2;10); ( 5;3)
( 9;11)
AB AC CB
x
b/ Gọi D(x;y) Ta có:
( 6; 2); (1 ; 2 )
6 1 7
à ình ình ành (7;0)
2 2 0
AB DC x y
xx
ABCDl h b h AB DC D
yy
c/
5
2
3
v MG MI MA MG MA MI MA AG AI AI
Không phụ thuộc vào vị trí điểm M
Toạ độ điểm
31
( ; )
22
I
22
5 5 3 1 35 2
( 2) ( 3)
3 3 2 2 6
v AI
Áp dụng bất dẳng thức Côsi ta có:
1
2 . 2.
1
2 . 2.
1
2 . 2.
a b a b
bc ca bc ca c
b c b c
ca ab ca ab a
a c a c
bc ab bc ab b
cbaab
c
ca
b
bc
a 111
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
CÂU 5a
CÂU 5b
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ MÔN: TOÁN - KHỐI 11- BAN CƠ BẢN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------
Câu 1 (1,0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số
2sin
.
2cos 1
x
y
x
Câu 2 (2,0 điểm)
Giải các phương trình lượng giác sau:
1.)
2
2sin 3sin 1 0;xx
2.)
2
sin sin2 3 2cos cos 1 .x x x x
Câu 3 (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
22
1 1 9.xy
Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
1
.
3
Nếu lấy đường tròn (C’) tịnh tiến theo vectơ
9;1v
thì diện tích của nó tăng bao nhiêu lần?
Vì sao?
Câu 4 (2,5 điểm)
Trong cuộc thi “Đố vui để học”, ở phần thi về đích, đội A được chọn ngẫu nhiên 3 câu
hỏi từ một gói gồm 15 câu hỏi thuộc ba lĩnh vực: tự nhiên, xã hội, hiểu biết chung, mỗi lĩnh
vực 5 câu hỏi.
1. Hỏi đội A có bao nhiêu cách chọn câu hỏi.
2. Tính xác suất sao cho
a/ ba câu hỏi được chọn thuộc ba lĩnh vực khác nhau.
b/ ba câu hỏi được chọn có ít nhất một câu thuộc lĩnh vực tự nhiên.
Câu 5 (1,0 điểm)
Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng (u
n
) có công sai d, biết
1 10
10 20
1
uu
d
.
Câu 6 (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (có đáy nhỏ BC). Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB và SD, O là giao điểm của AC và DM.
a/ Tìm giao điểm của MN và mặt phẳng (SAC).
b/ Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (NBC). Thiết diện đó là hình gì.
--------------------------------HẾT------------------------------------
( HS không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh:………………………………….................................................
Lớp :………….....................................................................................
Số báo danh :………….....................................................................................