Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH LỚP 7 MÔN TOÁN CỰC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706 KB, 99 trang )

GIO N PH O HC SINH LP 7 MễN TON CC HAY
Ngy son:
Bui 1 :ễN TP: CNG ,TR ,NHN, CHIA S HU T
I - Mc tiờu
- Kin thc : Hc sinh nm vng quy tc cng tr s hu t.
Hiu quy tc chuyn v trong tp hp s hu t. cỏc quy tc nhõn, chia s
hu t.
Hiu khỏi nim t s ca hai s hu t.
- K nng : Cú k nng nhõn, chia s hu t nhanh, chớnh xỏc, k nng ỏp dng
t s hai s hu t vo bi tp .
Cú k nng lm phộp cng tr s hu t nhanh, chớnh xỏc, rốn k nng ỏp dng quy tc
chuyn v.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc . yờu thớch mụn hc
II-Ph ng phỏp :
-Thuyt trỡnh,luyn tp.
III - Chuẩn bị
- GV: Tài liệu , SGK , phiếu học tập , bảng phụ
- HS : SGK
IV- Tiến trình bài dạy
A- n định tổ chức (2ph):

Ngy dy Tit Lp S s Tờn HS c kim tra
B- Kiểm tra (5ph) :
Nêu quy tắc so sánh hai số hữu t ? Làm bài tập 3(a) SGK
C- Bài mới
Đặt vấn đề : lớp 6 đã học cộng trừ hai phân số . Muốn cộng trừ hai số hữu t ta
làm nh thế nào ?
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Thi
gian
Hot ng 1: Cng, tr hai s hu t


- Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân
số
(?) Số hữu t có thể viết dới dạng phân số,
vậy để cộng, trừ số hữu t ta làm nh tn ?
- Treo bảng phụ ghi tổng quát
x =
a
m
, y =
b
m
( a , b , m

Z , m > 0 )
thì : x + y = ?
x - y = ?
Yêu cầu học sinh điền kết quả
* Các tính chất của phép cộng số hữu t
-Yờu cu HS nhắc lại tính chất của phép
cộng phân số ?
- Nhc li hai quy tc
- Suy ngh, tr li: nh cng,
tr hai phõn s
x =
a
m
, y =
b
m


x + y =
a
m
+
b
m
=
a b
m
+
x - y =
a
m
-
b
m
=
a b
m

-Nêu tính cht phép cộng số hữu t:
Giao hoán, kết hợp, cộng với 0, mỗi số
hữu t đều có số đối.
-Ví dụ : Tớnh:
a/ -
7
3
+
4
7


Hng dn:

-
7
3
+
4
7
=
49
21

+
12
21
=
49 12
21
+
=
37
21


Yc hs thc hin: ( - 3 ) - ( -
3
4
)
-Gi HS nhn xột.

- Làm ?1 :
Tính : a/ 0,6 +
2
3
b/
1
3
- ( - 0,4 )
-Cho HS làm theo nhóm 4 em
-Gọi 2 HS trình bày
-GV nhận xét , đánh giá
-Nhc li.
-Nghe v ghi nh.
-c vớ d.
-HS nghe và thực hiện .
-Lên bảng thực hiện
( - 3 ) - ( -
3
4
) =
12
4

+
3
4

=
12 ( 3)
4



=
12 3
4
+

=
9
4


-Làm ?1 theo nhúm
a/ 0,6 +
2
3
=
6
10
+
2
3

=
3 2
5 3

+

=

9
15
+
10
15

=
1
15

b/
1
3
- ( - 0,4 ) =
1
3
-
4
10


=
1
3
-
2
5

=
5

15
-
6
15

=
11
15
Hot ng 2 Quy tcchuyn v
- Yêu cu HS nêu quy tắc chuyển vế ở
lớp 6
- Cho HS đọc quy tắc chuyển vế :


x , y , z

Q
x + y = z : x = z - y
Ví dụ : Tìm x biết : -
3
7
+ x =
1
3
- Hng dn:
- HS nhắc lại quy tắc.
- Đọc quy tắc SGK .
-HS nhắc lại , ghi nhớ .
- Theo dừi v lm vớ d .
-

3
7
+ x =
1
3


x =
1
3
+
3
7


x =
7
21
+
9
21



x =
16
21
- Làm ?2 : Tìm x biết .
a/ x -
1

2
=
2
3

b/
2
7
- x = -
3
4

-Yờu cu HS làm ra nháp sau đó gi
HS lên bảng trình bày
* Chú ý : ( SGK - T9 )
Trong Q nếu có tổng đại số có thể
đổi chỗ các số hạng , đặt dấu ngoặc
để nhóm cỏc s hng mt cỏch tùy ý
nh trong Z .
?2
a/ x -
1
2
=
2
3


x =
2

3

+
1
2
x =
4
6

+
3
6
x =
4 3
6
+
=
1
6


b/
2
7
- x = -
3
4
-x = -
3
4

-
2
7
- x =
21
28

-
8
28
- x =
29
28


x =
29
28
-Lng nghe, ghi nh.
Hot ng 3: Nhõn hai s hu t
(?) Với x , y

Q
và x =
a
b
, y =
c
d



x.y = ?
Ví dụ : Tính -
3
4
. 2
1
2
=
3
4

.
5
2
=
3.5
4.2


=
15
8

Bài tập 11 SGK : Tính
b/ 0,24 .
15
4

c/ ( - 2 ) . (

7
12

)
- Cho học sinh hoạt động nhóm 4 em
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- Tr li:
x . y =
a
b
.
c
d
=
.
.
a c
b d

-Theo dừi vớ d.
Bài tập 11 SGK
- Hot ng nhúm
- Lờn bng trỡnh by
b/ 0,24 .
15
4

=
6
25

.
15
4

=
6.( 15)
25.4

15ph
-Nhận xét , đánh giá
=
3.( 3)
5.2

=
9
10

c/ ( - 2 ) . (
7
12

) =
( 2).( 7)
12

=
14
12
=

7
6

Hoạt động 4:Chia hai s hu t
Với x , y

Q ,y # 0
và x =
a
b
, y =
c
d


x:y =
a
b
:
c
d
=
a
b
.
d
c
=
.
.

a d
b c
Ví dụ : - 0,4 : -
2
3
= -
4
10
.
3
2

=
2 3
.
5 2


=
3
5
- Làm ? : Tính :
a/ 3,5 . ( - 1
2
5
) b/
5
23

: ( - 2)

-Cho học sinh làm ra phiếu
-Chấm bài của một số học sinh .
- Nhận xét, đánh giá.
- Từ phép chia số hữu t x cho số hữu t y
yêu cầu HS đa ra khái niệm mới về t số
* Chú ý : SGK -11
- Giới thiệu khái niệm t số
Vi x , y

Q, y

0
thơng trong phép chia số hữu t x cho số
hữu t y , gọi là t số của hai s x và y
Kớ hiệu
x
y
hay x : y
Ví dụ : T số của hai số - 5,12 và 10,25
c vit nh th no?
-Gọi HS trình bày
Học sinh nghe và ghi nhớ
-Theo dừi vớ d v nh cỏch
thc hin.
-HS lm bi trờn phiu
a/ 3,5 . ( - 1
2
5
) =
35

10
.
7
5

=
35.( 7)
10.5

=
49
10


b/
5
23

: ( - 2) =
5
23

.
1
2
=
5.1
23.( 2)




=
5
46


=
5
46
-HS đọc chú ý SGK
-HS nhắc lại
- Ghi nh khỏi nim t s.
- c vớ d v suy ngh cỏch
lm.

15ph
D Cng c:
Giáo viên hệ thống lại kiến thức của bài
E.Hng dn v nh
- Học thuộc các quy tắc nhân chia số hữu t
- Làm bài tập : 11

16 (SGK -12,13)
- Làm bài tập : 17

23 SBT
-Hớng dẫn BT 16 :
a/ p dụng đa về chia một tổng cho một số.
-ễn tp giá trị tuyệt đối của số nguyên , cộng trừ số nguyên.
-Chun b Tiờt 4: Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.

Cng, tr, nhõn, chia s thp phõn.
Rỳt kinh nghim gi dy:



Ngày soạn :
Buổi 2: lũy thừa của một số hữu t.
I - Mục tiêu
- Kiến thức : Học sinh hiểu lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu t.
Nắm đợc các quy tắc tính tích, thơng của hai lũy thừa cùng cơ số
Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng các quy tắc trong quá trình vận dụng vào bài tập
- Thái độ : Phát triển t duy , rèn tính cẩn thận , chính xác
II - Chuẩn b
- GV: Bảng phụ , máy tính bỏ túi ,SGK.
- HS : Ôn lại phần lũy thừa của số tự nhiên.
Máy tính bỏ túi, SGK.
III - Tiến trình dạy hc
A-ổn định tổ chc (2ph)

Ngy dy Tit Lp S s Tờn HS c kim tra
B- Kiểm tra (5ph):
- HS1 : Tính giá trị của biểu thức :
D = - ( -
3
5
+
3
4
) - ( -

3
4
+
2
5
) ỏp s:
1
2

C- Bài mới
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh TG
Hoạt động 1: Ly tha vi s m t nhiờn
- Gi HS nhắc lại lũy thừa của một
số nguyên.
Với
x
Z thỡ x
?=
n
-Tơng tự :
Với
x
Q:
. .
n
x x x x x=
( n

N, n >
1 )

n lần
x : cơ số, n : Số mũ
* x =
a
b
(
,a b
Z ;
0b

) thì :

n
x
= (
a
b
)
n
=
n
n
a
b

-* Quy ớc : x
0
= 1( x0) ;
1
1

=x
Làm ?1
-Gợi ý làm theo quy tắc trờn.
-Gọi HS lên bảng lm
-Yờu cu HS nhn xét :
Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là
-Nhc li.
Với
x

Z :
. .
n
x x x x x=
n lần
n
x
= (
a
b
)
n
=
a
b
.
a
b
.
a

b

a
b
n lần
=
. .
. .
a a a a
b b b b
=
n
n
a
b
-Lm theo gi ý ca GV.
?1
-(
3
4
)
2
=
2
2
( 3)
4

=
9

16
( -
2
5
)
3
=
3
3
( 2)
5

=
8
125

( - 0,5 )
2
= ( - 0,5).( - 0,5) = 0,25
( - 0,5 )
3
= (- 0,5).(- 0,5).(-0,5)
= - 0,125
(9,7)
1
0
=
-Nhn xột:
Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là
gì ? lũy thừa bậc lẻ của một số âm là

gì ?
mt s dng, lũy thừa bậc lẻ của một
số âm là mt s õm.
-Ghi nh.
Hoạt động 2: Tớch v thng ca hai ly tha cựng c s
-Cho HS nhắc lại :
Với
a
N,
,m n
N

m n
thì :
.
m n
a a
= ?

:
m n
a a
= ?
-Tơng tự :
Với
x
Q ,
,m n
N


.
m n
x x
=
m n
x
+

:
m n
x x
=
m n
x


(
m n
,
x
0 )
-Làm ?2
-Gọi HS lên bảng tính
Bài tập 49a, b, c (SBT-10) :
-a bảng phụ ghi nội dung bài .
-Yêu cầu hs chỉ ra phơng án đúng
-Nhc li:
.
m n
a a

=
m n
a
+
;
:
m n
a a
=
m n
a


-Lng nghe,ghi nh.
?2
( - 3 )
2
.( - 3 )
3
= ( - 3 )
2 3+

= ( - 3 )
5
=-243
( - 0,25 )
5
: ( - 0,25 )
3
= ( - 0,25 )

5 3
= ( - 0,25 )
2
= 0,0625
Bài tập 49a, b, c (SBT-10) :
a/ B . 3
8
- Đúng
b/ A. 2
9
- Đúng
c/ D. a
2n+
- Đúng
Hoạt động 3: Ly tha ca ly tha
-Làm ?3

(?) Qua đó có nhận xét gì về số mũ ở
kết quả so với số mũ của cơ số ?
Tổng quát :
( x
m
)
n
= x
.m n
(?) Khi tớnh ly tha ca mt ly
tha ta lm th no?
-Làm ?4 : Điền vào ô trống
a/

2
3
3
( )
4




= ( -
3
4
)
b/
4
(0,1)


= ( 0,1 )
8
?3
a/ (2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
.2

2
= 2
6
b/
5
2
1
( )
2




= (-
1
2
)
2
(-
1
2
)
2
(-
1
2
)
2
= (-
1

2
)
2 2 2 2 2+ + + +
=(-
1
2
)
10
-Nhn xột: Số mũ ở kết quả bằng tích của
hai số mũ của cơ số.
-Tr li : ta gi nguyờn c s v nhõn hai
s m.
?4
a/ 6
b/ 2
Hoạt động 4 : Lũy thừa của một tích
- Cho HS làm ?1
Tính và so sánh :
a/ ( 2 . 5 )
2
v 2
2
. 5
2
b/ (
1 3
.
2 4
)
3

v (
1
2
)
3
.(
3
4
)
3
-Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm
-Hớng dẫn cách làm
-Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày
(?) Qua bài tập trên cho biết muốn
nâng một tích lên một lũy thừa làm nh
thế nào ?
+ Để nhân đợc hai lũy thừa thì điều
kiện cần gì ?
(?) Vậy lũy thừa của một tích bằng gì ?
-Cho HS c lp
Làm ?2
a/ (
1
3
)
5
. 3
5
= ?

b/ ( 1,5 )
3
. 8 = ?
-Hot ng nhúm v lm theo
hng dn ca GV.
-i din 2 nhúm trỡnh by
?1
a/ ( 2 . 5 )
2
= 10
2
= 100
2
2
. 5
2
= 4 . 25 = 100

( 2 . 5 )
2
= 2
2
. 5
2
b/ (
1 3
.
2 4
)
3

= (
3
8
)
3
=
27
512
(
1
2
)
3
.(
3
4
)
3
=
1 27
.
8 64
=
27
512

(
1 3
.
2 4

)
3
= (
1
2
)
3
.(
3
4
)
3

+Nâng từng thừa số lên lũy thừa
rồi nhõn các kết quả lại .
+Hai lũy thừa có cùng số mũ
-Lũy thừa của một tích bằng
tích các lũy thừa.
-Lng nghe, hiu v ghi nh.
?2
a/ (
1
3
)
5
. 3
5
= (
1
3

. 3 )
5
= 1
5
= 1
b/ ( 1,5 )
3
. 8 = ( 1,5 )
3
. 2
3
= ( 1,5 . 2 )
3
= 3
3
= 27
15ph
Hot ng 5: Ly tha ca mt thng
- Làm ?3 : Tính và so sánh
a/ ( -
2
3
)
3

3
3
( 2)
3


b/
5
5
10
2
và (
10
2
)
5
-Gi 2 HS trỡnh by.
(?)Qua hai ví dụ trên rút ra nhận xét v
ly tha ca mt thng?
- Làm ?4
-Cho HS nhn xột.
?3
a/ ( -
2
3
)
3
= -
2
3

2
3

2
3

= -
8
27

3
3
( 2)
3

=
8
27

= -
8
27

Vậy : ( -
2
3
)
3
=
3
3
( 2)
3

b/
5

5
10
2
=
100000
32
= 3125
(
10
2
)
5
= 5
5
= 3125
Vậy
5
5
10
2
= (
10
2
)
5
-Nhn xột:
Lũy thừa của một thơng bằng
thơng các lũy thừa .
-Ghi nh
-3 HS lờn bng trỡnh by.

?4
a/
2
2
72
24
=
2
72
( )
24
= 3
2
= 9
15ph
-Nhn xột.
b/
3
3
( 7,5)
(2,5)

=
3
7,5
( )
2,5

=( - 3 )
3

= -27
c/
1255
3
15
27
15
3
3
3
==






=
Hoạt động 6: Dạng toán tính giá trị biểu thức
Bài tập 40(SGK-23) : Tính
a/ (
3
7
+
1
2
)
2
= ?
-Hớng dẫn đa về dạng (

a
b
)
n
rồi tính
-Gi HS lờn bng lm.
-Gọi HS lên bảng làm phần c, d
Bài tập 41 (SGK-23) : Tính
a/ ( 1 +
2
3
-
1
4
).(
4
5
-
3
4
)
2
= ?
-Hớng dẫn HS đa mỗi biểu thức trong
ngoặc về dạng
a
b

Sau ú vận dụng quy tắc tính
-Gi HS lờn bng lm.

Tng t yờu cu HS lm phn b
b/ 2 : (
1
6

)
3
= ?
Bài tập 40(SGK-23) :
-Theo dừi GV hng dn
a/ (
3
7
+
1
2
)
2
= (
6
14
+
7
14
)
2
= (
13
14
)

2
=
2
2
13
14
=
169
196
c/
( )
( )
5
4
55
44
4.25
20.5
4.25
20.5
=
=
4
5
100
100
=
1
100
d/ (

10
3

)
5
.(
6
5

)
4
=
5 4
5 4
( 10) .( 6)
3 .5

=
5 5 4 4
5 4
( 2) .5 .3 .( 2)
3 .5

=
9
( 2) .5
3


Bài tập 41 (SGK-23) :

- Theo dừi GV hng dn
a/ ( 1 +
2
3
-
1
4
).(
4
5
-
3
4
)
2

=
12 8 3
12
+
. (
16 15
20

)
2
=
17
12
.

2
1
20
=
17
12.400
=
17
4800
b/ 2 : (
1
6

)
3
= 2 :
3
1
6

= 2 .
3
6
1
= 2 .
216
1
= - 432
Hoạt động 7: Tìm số cha biết
Bài tập 42 (SGK-23)

-Hớng dẫn:
Số bị chia = ?
Số chia = ?
+ Đa về cùng cơ số
+T iu kin s mũ bằng nhau
tỡm
-Chia nhúm HS lm phn a,b,c
-Gi i din cỏc nhúm trỡnh by
-yêu cầu nhận xét.
Bài tập 42 (SGK-23)
-Lm bi
-i din nhúm trỡnh by
a/
16
2
n
= 2

2
n
=
16
2
= 8 = 2
3


2
n
= 2

3
Vậy n = 3
b/
( 3)
81
n

= - 27

( - 3 )
n
= ( -27 ). 81

( - 3 )
n
= ( - 3 )
3
.3
4

( - 3 )
n
= (- 3 )
3
.( -3 )
4


( - 3 )
n

= ( - 3 )
7
Vậy n = 7
c/ 8
n
: 2
n
= 4


8
2
n
n
= 4

4
n
= 4
Vậy n= 1
D Cng c (5ph):
- Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
- Nhắc lại các công thức về lũy thừa
V -Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 47 , 48 , 52 , 57 , 59 SBT
- Ôn khái niệm t số của hai số hữu t, phân số bằng nhau
- Đọc Bi c thờm Lũy thừa với số mũ nguyên âm
Rút kinh nghiệm giờ dạy:





Soạn:
Buổi 3
Ôn tập: Hai góc đối đỉnh - Hai đờng thẳng vuông góc
I - Mục tiêu
- Kiến thức: HS nắm đợc thế nào là hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Kỹ năng: Biết vẽ một góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
- Thái độ: Bớc đầu tập suy luận hình học; Rèn kỹ năng vẽ hình.
II-Phng phỏp:
-thuyt trỡnh,luyn tp.
III - Chuẩn bị
- GV : Thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu, bảng phụ.
- HS : Đọc trớc bài ở nhà.
IV- Tiến trình dạy hc
A-ổn định tổ chc (2ph):

Ngy
dy
Tit Lp S s Tờn HS c kim tra
B- Kiểm tra (1ph)
Sách, vở, đồ dùng học tập của HS.
C- Bài mới :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Thi
Gia
Hoạt động 1 : Thế nào là hai góc đối đỉnh
GV đa bảng phụ có vẽ hai góc đối đỉnh
và 2 góc không đối đỉnh
GV giới thiệu về hai góc đối đỉnh và
hai góc không đối đỉnh .

4
2
3
1
y/
y
x/
x
Ô
1
và Ô
3
là hai góc đối đỉnh .
Ô
2
và Ô
4
là hai góc đối đỉnh
?1
- Làm ?1
Nhận xét về mối quan hệ giữa cạnh của
Ô
1
và Ô
3
* Định nghĩa : SGK - T81
- Làm ?2
Hai góc

2

O


4
O
là hai góc đối đỉnh
không ? Vì sao ?
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm trả
lời .
- Củng cố : Cho biết các góc nào đối
đỉnh trong hình vẽ ?
x
y'
H3
H2
H1
2
1
d
c
b
a
4
3
2
1
y
x'
O
A

B
M
Mỗi cạnh của Ô
1
là tia đối của một
cạnh của Ô
3
HS đọc định nghĩa SGK
?2

2
O


4
O
là hai góc đối đỉnh vì mỗi
cạnh của

2
O
là tia đối 1 cạnh của

4
O
+ Hình 1 :

2
O



4
O
đối đỉnh
Hai đờng thẳng cắt nhau => tạo
thành 2 cặp góc đối đỉnh
+ Hình 2 :

1
M


2
M
không phải là
hai góc đối đỉnh vì Mb và Mc không
phải là hai tia đối nhau.
+ Hình 3 :
à
A

à
B
không đối đỉnh
Hoạt động 2 : Tính chất của hai góc đối đỉnh
- Cho
ã
xOy
. Nêu cách vẽ góc đối đỉnh
với

ã
xOy
?
- Còn cặp góc đối đỉnh nào không ?
- Quan sát và ớc lợng bằng mắt để so
sánh độ lớn của Ô
1
và Ô
3
;
à
2
O

à
4
O
?
- Dùng thớc đo góc kiểm tra lại kết quả
vừa ớc lợng.
- Dùng lập luận để chứng minh ?
3
2
1
O
x
x'
y'
y
- Ta có Ô

1
+ Ô
3
= 180
0
(tính chất 2
góc kề bù)

à à
2 3
O O+
= 180
0
(tính chất 2 góc
kề bù)
Do đó
à à
1 2
O O+
=
à à
2 3
O O+
=>
à à
1 3
O O=
- Ta có
à à
1 2

O O+
= 180
0
(tính chất 2 góc
kề bù)

à à
2 3
O O+
= 180
0
(tính chất 2 góc
kề bù)
Do đó
à à
1 2
O O+
=
à à
2 3
O O+
=>
à à
1 3
O O=
-Ta có hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau. Vậy hai góc bằng nhau có đối
đỉnh không ?
- GV đa bảng phụ lúc đầu ra làm
phản VD

Bài 1 (SGK/82)
Bài 1 (SGK/82)
a/
ã
xOy

ã
x'Oy'
là hai góc đối đỉnh vì
cạnh ox là tia đối của cạnh
ox và cạnh oy là tia đối của cạnh
O
x'
x
y
y'
1
x'
x
y
y'
4
3
2
47
0
O
Bài tập 2/T82 - SGK
oy.
b/

ã
x'Oy

ã
xOy'
là hai góc đối đỉnh vì
cạnh ox
là tia đối của cạnh ox và cạnh Oy là
tia đối của cạnh Oy.
Bài tập 2/T82 - SGK
a/ Đối đỉnh
b/ Đối đỉnh
Hoạt động 3 : Bài tập 6 /T83 - SGK
- GV cho HS đọc đề bài 6 (83)
- Để vẽ hai đờng thẳng cắt nhau và tạo
thành góc 47
0
, ta vẽ nh thế nào ?
- GV gọi một HS lên bảng vẽ hình.
- Vẽ
ã
xOy
=47
0
- Vẽ tia đối Ox của tia Ox
- vẽ tia đối Oy của tia Oy. Ta
đợc đờng thẳng xx cắt yy tại O.
có một góc bằng 47
0
Giải


à à
3 1
O O=
=47
0
(đối đỉnh)

à à
0
1 2
O O 180+ =
(kề bù)
=>
à à
0 0 0 0
2 1
O 180 O 180 47 133= = =

à à
0
4 2
O O 133= =
(đối đỉnh)
à à
1 4
O O=
(đối đỉnh)
à à
2 5

O O=
(đối đỉnh)
à à
3 6
O O=
(đối đỉnh)
ã
ã
xoz x'Oz'=
(đối đỉnh)
ã
ã
yOx' y'Ox=
(đối đỉnh)
ã
ã
zOy' z'Oy=
(đối đỉnh)
- GV chú ý trình bày bài toán theo kiểu
chứng minh
Hoạt động 4 : Bài tập 7/T83 - SGK
Cho HS hoạt động nhóm.
ã
ã
ã
0
xOx' yOy' zOz' 180= = =
(đối đỉnh)
- Hai góc bằng nhau cha chắc đã
đối đỉnh

6
5
4
3
2
1
z'
z
x'
x
y
y'
O
y'
y
x
x'
A
y'
y
x
x'
O
- Yêu cầu mỗi câu trả lời phải giải thích
vì sao ?
- Sau 3 phút yêu cầu đại diện các nhóm
lên bảng trình bày bài, rồi nhận xét, đánh
giá thi đua giữa các nhóm.
Bài tập 8/T83 - SGK
- HS đọc đề bài

Bài tập 9/T83 - SGK
- Muốn vẽ góc vuông
ã
xAy
ta làm thế
nào ?
* Nhận xét: Hai đờng thẳng cắt nhau tạo
thành một góc vuông thì các góc còn lại
cũng là các góc vuông.
-

ã
xAy
= 90
0
ã
ã
xAy yAx'+
= 180
0
(kề bù)
ã
ã
0 0 0 0
yAx' 180 xAy 180 90 90= = =
ã
ã
0
x'Ay' xAy 90= =
(đối đỉnh)

ã
ã
0
y'Ax yAx 90= =
(đối đỉnh)
Hoạt động 5 : Tiếp cận khái niệm hai đờng thẳng vuông góc
?
- Làm ?1
Nêu nhận xét .
- Làm ?2
Cho học sinh hoạt động nhóm
Giáo viên gới ý cho HS sử dụng mối
quan hệ kề bù , góc đối đỉnh .
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên giới thiệu 2 đờng thẳng xx
và yy cắt nhau tại O và
ã
xOy
= 90
0
nh
H1 gọi là hai đờng thẳng vuông góc .
Học sinh làm theo hớng dẫn
Các nếp gấp là cạnh của 2 góc đối
đỉnh . 4 góc đều là góc vuông
- Vì

1
O
= 90

0
( gt )
=>

1
O
+

2
O
= 180
0
( hai góc kề
bù)


2
O
= 180
0
-

1
O
= 180
0
90
0
= 90
0


Vậy

1
O
=

3
O
= 90
0
( đối đỉnh )


2
O
=

4
O
= 90
0
( đối đỉnh )
a
a'
Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc ?
Ký hiệu : xx
/



yy
/

Cách nói khác :
+ xx
/
vuông góc với yy
/
tại O
+ yy
/
vuông góc với xx
/
tại O
+ xx
/
, yy
/
vuông góc với nhau tại O
Hoạt động 6: Vẽ hai đờng thẳng
vuông góc
Cách vẽ hai đờng thẳng vuông góc ?
- Làm ?3
Yờu cu hs c sgk v thc hin.
Gv hng dn hs thc hin trờn bng.
Hot ng 7 : ng trung trc ca
on thng
Yc hs v on thng AB v trung im
I ca nú.
Yc v ng thng d vuụng gúc vi

AB ti I.
Gii thiu khỏi nim ng trung trc
v hai im i xng qua ng thng.
Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành
góc 90
0
gọi là hai đờng thẳng
vuông góc
* Định nghĩa : ( SGK T84 )
Học sinh nghe hiểu và ghi nhớ
Vẽ nh bài tập 6/T83 SGK góc tạo
thành
ã
xOy
= 90
0

fvvvvvvvvvv


A I B
d
D-Cng c
- Bài tập 10/T83 - SGK
GV vẽ hai đờng thẳng khác màu lên giấy
trong và phát cho các nhóm HS

GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
cách gấp.
- Nêu lại định nghĩa ; tính chất của hai góc

đối đỉnh.
- Chú ý cho HS khi trình bày bài cần có sự
giải thích cho kết luận của mình.
- Cách gấp : Gấp tia màu đỏ trùng với
tia màu xanh, ta đợc các góc đối đỉnh
trùng nhau nên bằng nhau.
E-Hng dn v nh
- Xem lại các bài tập đã chữa + đọc SGK
- Làm bài tập : 4 ; 5 ; 6/T74 - SBT
- Đọc trớc bài Hai đờng thẳng vuông góc
- Giờ sau chuẩn bị êke, giấy.
.Rỳt kinh nghim gi dy :





Ngày soạn
Buổi 4
Ôn tập
Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
I - mục tiêu:
Kiến thức :HS hiểu đợc tính chất về góc khi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
Kĩ năng:Có kỹ năng nhận biết cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía.
Thái độ: Bớc đầu có ý thức tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.
II-ph ơng pháp:
Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III- chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS: Học bài và làm các bài về nhà.

III - Tiến trình dạy học:
A: Tổ chức
Ngy
dy
Tit Lp S s Tờn HS c kim tra
B: Kiểm tra
Yêu cầu hs vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a ,b tại điểm A và điểm B.Đánh số các góc
ở đỉnh A và đỉnh B.
C: Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
TG
- HS lên bảng vẽ hai đờng thẳng
phân biệt a và b
- Vẽ đờng thẳng c cắt a và b lần lợt
1) Góc so le trong, góc đồng vị
4
3
2
1
4
3
2
1
c
b
a
B
A
tại A và B.
- Hãy cho biết có bao nhiêu góc

đỉnh A, bao nhiêu góc đỉnh B?
- GV đánh số các góc nh hình vẽ
- GV giải thích rõ hơn các thuật ngữ
góc so le trong, góc đồng vị
- Cho HS cả lớp làm BT ?1.
- 1 HS lên bảng vẽ hình và viết tên
các góc
- các cặp góc so le trong:
à
1
A

à
3
B
;
à
4
A

à
2
B
- Các cặp góc đồng vị:
à
1
A

à
1

B
;

à
2
A

à
2
B
;
à
3
A

à
3
B
;
à
4
A

à
4
B
.
- GV Yêu cầu HS làm BT ?2
- HS quan sát hình vẽ và tính các
góc.

- Nhóm 1 trình bày câu a)
- Nhóm 2 trình bày câu b),c)
-Khi 2 đờng thẳng bbij đờng thẳng
thứ 3 cắt tạo ra 1 cặp góc sole trong
bằng nhau thì cặp góc lại tn ?Các
cặp góc đồng vị tn ?
- 2 HS phát biểu lại tính chất
- GV treo bảng phụ có ghi tính chất
cho HS quan sát.
- Các cặp góc so le trong:
à
1
A

à
3
B
à
4
A

à
2
B
- Các cặp góc đồng vị:
à
1
A

à

1
B
;
à
2
A

à
2
B
;
à
3
A

à
3
B
;
à
4
A

à
4
B
.
?1

- Các cặp góc so le trong ?

- Các cặp góc đồng vị ?
2) Tính chất :
?2 Cho
à
à
4 2
A B=
=45
0
a)
à à
0 0 0 0
1 4
A 180 A 180 45 135= =
(kề
bù)

à à
0 0 0 0
3 2
B 180 B 180 45 135= = =
(kề
bù)
Vậy
à
à
1 3
A B=
=135
0

b)
à à
0
2 4
A A 45= =
(đối đỉnh)
Do đó
à
à
2 2
A B=
(=45
0
)
c) Ba cặp góc đồng vị còn lại :

à
1
A
=
à
1
B
(=45
0
)

à
3
A

=
à
3
B
(=45
0
)

à
4
A
=
à
4
B
(=45
0
)
*) Tính chất: (SGK/89).
t
v
u
z
x
4
3
2
1
4
3

2
1
B
A
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
-Yc hs làm bài 22
Một hs nêu cách vẽ
Yc một học sinh lên bảng
vẽ hình.
-Yc học sinh ghi số đo các
góc còn lại và giải thích.
-gv giới thiệu cặp góc trong
cùng phía.
Yc làm phần C)
Rút ra nhận xét gì ?
Gv giới thiệu cặp góc
à
3
A

à

1
B
là cặp góc sole ngoài.Yc
tìm cặp góc sole ngoài khác
.
-GV giới thiệu cặp góc
à
3
A


à
4
B
là cặp góc ngoài
cùng phía.Tìm cặp góc
ngoài cùng phía khác ?
-Yc HS vẽ hình.
-1 HS lên bảng.
-Thu vở kiểm tra bài HS.
1.Bài 22 (sgk/89) :
A 3 2
40
0
4 1
B 3 2 40
0
4 1
c.
à

A
1
+
à
2
B

= 140
0
+ 40
0
=180
0

à
4
A
+
à
3
B
= 40
0
+ 140
0
=180
0
-Cặp góc trong cùng phía bù nhau.

Hs trả lời.

-HS trả lời.
2.Bài 16 (sgk /75) : p
m
A
3 2
4 1
3 2
n
4 1 B

-Hai cặp góc sole trong là :
à
4
A

à
2
B
;
à
1
A

à
3
B
-Hai cặp góc sole ngoài :
à
3
A


à
1
B
;
à
2
A

à
4
B
-Bốn cặp góc đồng vị :
à
2
A

à
2
B
;
à
4
A

à
4
B



à
1
A

à
1
B
;
à
3
A

à
3
B
-Hai cặp góc trong cùng phía :
à
1
A

à
2
B
;

à
4
A

à

3
B

-Hai cặp góc ngoài cùng phía :
à
3
A

à
4
B
;

à
2
A

à
1
B

D.Củng cố (2ph) :
-Gv tổng kết bài.
E. Hớng dẫn về nhà
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa
Bài 21,22 SBT
Rút kinh nghiệm giờ dạy :







ngày soạn:
Buổi 5: Ôn tập: Tỉ lệ thức
I - Mục tiêu
- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ thế nào là t lệ thức.
Nắm vững hai tính chất của t lệ thức.
Nhận biết đợc t lệ thức và các số hạng của t lệ thức .
- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các tính chất của t lệ thức vào làm bài tập
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác .
II-Ph ơng pháp :
Thuyết trình, vấn đáp.
III- Chuẩn b
- GV : Bảng phụ , SGK , phấn màu .
- HS : - SGK
- Ôn lại khỏi nim t số của hai số hữu t x và y ( y

0 )
- Định nghĩa phân số bằng nhau, viết t s.
III - Tiến trình dạy hc
A- n định tổ chức :(2ph)

Ngy
dy
Tit Lp S s Tờn HS c kim tra
B- Kiểm tra (3ph)
T số của hai số a và b ( b

0 ) là gì ? Kớ hiệu ?

C- Bài mới
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
tg
Hoạt động 1 : Định nghĩa
Cho HS xem vớ d (SGK-24)
Gv giới thiệu tỉ lệ thức. Yc hs nêu định
nghĩa?
Gv giới thiệu khái niệm số hạng, ngoại tỉ
,trung tỉ của tỉ lệ thức.
-Làm ?1
Từ t số sau có lập đợc t lệ thức hay không ?
-Xem vớ d
Định nghĩa ( SGK- 24)
- HS nghe , hiểu và ghi nhớ
?1
10ph
a/
2
5
: 4 và
4
5
: 8
-Hớng dẫn,học sinh tự làm
-Tơng tự gọi học sinh lên bảng
b/ -3
1
2
: 7 và -2
2

5
: 7
1
5

a/
2
5
: 4 =
2 1
.
5 4
=
2
20
=
1
10

4
5
: 8 =
4
5
.
1
8
=
4
40

=
1
10
Vậy :
2
5
: 4 =
4
5
: 8
b/ -3
1
2
: 7 = -
7
2
.
1
7
= -
1
2
-2
2
5
: 7
1
5
= -
12

5
:
36
5

= -
12
5
.
5
36
= -
1
3

không lập đợc t lệ thức từ
-3
1
2
: 7 và -2
2
5
: 7
1
5

Hoạt động 2 : Tính chất
*Tính chất 1( Tớnh cht c bn ca t l
thc)
Từ

a c
b d
=

, , ,a b c d

Z


có đẳng thức nào ?
( Theo tính chất của hai phân số bằng nhau )
ĐVĐ : Tích này còn đúng với mọi t lệ thức
hay không ?
Xét :
18
27
=
24
36

Nhân hai vế với 27.36


18 . 36 = 24 . 27
- Cho HS lm ?2
-Nờu tớnh cht 1
Tính chất 1 :
Nếu
a c
b d

=
thì
. .a d b c=
- V: Ngợc lại :
. .a d b c=


a c
b d
=
?
- Cho HS lm ?3
(?) Từ
. .a d b c
=
;
, , ,a b c d


0



a
c
=
b
d
?


d
b
=
c
a
?

d
c
=
b
a
?
So sánh đẳng thức (1) ; (2)
(3) ; (4)
-Nờu tớnh cht 2
Tính chất 2 :

. .a d b c=
;
, , ,a b c d


0
-Tr li:
a c
b d
=




. .a d b c
=
-Lng nghe,hiu cỏch lm
?2
Tng t ta cú:
a c
b d
=

Nhõn hai t s ca t l thc vi
bd


.
a
bd
b
=
.
c
bd
d



. .a d b c
=
-Ghi bi, nh kin thc.
?3

Từ
. .a d b c
=


ad
bd
=
bc
bd



a c
b d
=
(1) (
,b d
0 )
Tng t : Từ
. .a d b c=
;
, , ,a b c d


0


ad
cd

=
bc
cd



a
c
=
b
d
(2)

ad
ab
=
bc
ab



d
b
=
c
a
(3)

ad
ac

=
bc
ac



d
c
=
b
a
(4)
20ph
Thì ta có các t lệ thức :
a c
b d
=
;
a
c
=
b
d
;
d
b
=
c
a
;

d
c
=
b
a
-Yờu cu HS xem bng tng kt (SGK-26)
(a bng ph)
-Ghi bi, nh kin thc.
-Lng nghe,ghi nh
-Xem bng tng kt, ghi nh.
Hoạt động 3: Bài tập 49 (SGK-26)
- Cho HS đọc đề và cho biết yêu cầu
của bài toán ?
- Cách làm nh thế nào ?
Gọi HS lên bảng lm phn a
-Yêu cầu HS tự làm phần b, c, d ra
giấy
-Sau đó gọi HS lên bảng chữa phn b
-c bi
-Yờu cu ca bi:
Lập các t lệ thức từ t số đã cho
-Cỏch lm:
+Viết các t số về t số của hai số
nguyên.
+Xét xem chỳng có bằng nhau hay
không ?
a/
3,5
5,25
=

350
525
=
14
21

Lập đợc t lệ thức
-Lm bi ra giy
-HS lờn bng cha phn b
b/ 39
3
10
: 52
2
5
=
393
10
:
262
5
=
393
10
.
5
262
=
3
4

2,1 : 3,5 =
21
10
:
35
10
=
21
10
.
10
35
=
3
5

3
4



3
5
nên
không lập đợc t lệ thức
Hoạt động 4: Bài tập 51 (SGK-28)
- Cho HS đọc đề ,nêu yêu cầu của
bài ?

- Cách làm nh thế nào ?

(?) t 4 số : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 .


Có tích nào ?


Có những t lệ thức nào ?
-c , nờu yờu cu:
Lp t lệ thức từ 4 số đã cho
-Cỏch lm:
Tìm ra đẳng thức đúng của tích từ 4 số
đã cho
Tích : 1,5 . 4,8 = 2. 3,6
T lệ thức :
1,5 4,8
2 3,6
=
;
1,5 2
3,6 4,8
=

4,8 3,6
2 1,5
=
;
2 3,6
1,5 4,8
=


Hoạt động 5
Tìm
x
trong các t lệ thức :
a/ 3,8 : 2
x
=
1
4
: 2
2
3
-Hớng dẫn HS tìm số hạng trung t
của t lệ thức


Tìm
x
-Gọi HS lên bảng
b/ 0,25
x
: 3 =
5
6
: 0,125
-Gọi HS lên bảng
-Nhận xét , đánh giá .
a/ 3,8 : 2
x
=

1
4
: 2
2
3

2
x
= 3,8 . 2
2
3
:
1
4

2
x
=
38
10
.
8
3
. 4 =
608
15


x
=

608
15
: 2 =
608
15
.
1
2


x
=
304
15
b/ 0,25
x
: 3 =
5
6
: 0,125


0,25
x
= 3 .
5
6
:
125
1000




1
4
x
= 3 .
5
6
:
1
8



1
4
x
= 3 .
5
6
. 8 = 20



x
= 20 :
1
4
= 20 . 4




x
= 80
D - Củng cố (2ph):
- Nêu định nghĩa, tính chất của t lệ thức ?
Bài tập 47(a) :
Lập các t lệ thức từ đẳng thức :
6 . 36 = 9 .42
- Yêu cầu HS vận dụng tính chất 2
t lm
-Nhc li.
Bài tập 47(a) :

6 . 36 = 9 .42



6 42
9 63
=
;
6 9
42 36
=

9 63
6 42
=

;
63 42
9 6
=

V-H ớng dẫn về nhà- rút kinh nghiệm giờ dạy:
1- H ớng dẫn về nhà :
- Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài tập 53 SGK . Bài tập 62 , 64 , 70 , 72 SBT
- Chun b Tit 11: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
2- Rút kinh nghiệm giờ dạy:



.
Ngày soạn:
Buổi 6: Ôn tập: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
I - Mục tiêu
- Kiến thức : Học sinh nắm vững tính chất của dãy t số bằng nhau.
Thấy đợc ứng dụng của kiến thức trong những bài toán có nội dung thực
tế .
- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng tính chất này vào việc giải các bài toán .
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác .
II-Phơng pháp
Thuyết trình, luyện tập.
III - Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy t số bằng nhau .
III - Tiến trình dạy hc
A-n định tổ chức :(2ph)
Ngy

dy
Tit Lp S s Tờn HS vng
7A1
7A2
B- Kiểm tra (8ph)
Nêu các tính chất của t lệ thức
Tìm
x
biết : 0,01 : 2,5 = 0,75
x
: 0,75 (
x
=
1
250
)
C- Bài mới
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Tg
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
- Làm ?1
Yêu cầu học sinh tính rồi so sánh
?1

2 3 5 1
4 6 10 2
+
= =
+



2 3 1 1
4 6 2 2

= =

20
-V: Nếu có
a c
b d
=



a
b
=
a c
b d
+
+
?
-Hớng dẫn học sinh chứng minh
theo SGK
-Gọi HS lên bảng trình bày .
Cỏc hc sinh khỏc theo dõi, nhận xét .
(?)
b d+
0



?b d

b d
0


?b d
-Nhn xột.
-Nờu tớnh cht:
a c
b d
=
=
a c
b d
+
+
=
a c
b d



b d

Nếu
a c e
b d f
= =
= ?

(?)áp dụng tính chất nào ?
-Yc hs nêu cách chứng minh .
Vậy
2 3 2 3 2 3 1
( )
4 6 4 6 4 6 2
+
= = = =
+
-Theo dừi s hng dn ca GV.
-Chng minh:
Gọi giá trị của t số là
k

a
b
=
k



a
=
b
.
k

c
d
=

k



c
=
d
.
k
Xét
a c
b d
+
+
=
. .b k d k
b d
+
+
=
.( )k b d
b d
+
+
=
k
(
,b d
0 )


a c
b d


=
. .b k d k
b d


=
.( )k b d
b d


=
k
(
,b d
0 )
Vậy
a c
b d
=
=
a c
b d
+
+
=
a c

b d



b d

-Ghi nh
-Dự đoán:
a c e
b d f
= =
=
a c e
b d f
+ +
+ +


=
a c e
b d f
+
+
Hoạt động 2: nhận xét
- Khi có dãy
2 3 5
a b c
= =
ta nói
, ,a b c

tỷ
lệ với 2 ; 3 ; 5 . Viết
: :a b c
= 2 : 3 : 5
- Làm ?2
-Gi HS đọc đề
-Cho HS thảo luận nhóm.
-Gi ại diện các nhóm lên trình bày .
Học sinh nghe , ghi nhớ
-c bi
-Tho lun nhúm
-i din nhúm trỡnh by:
Gọi số học sinh của các lớp 7A , 7B ,
7C lần lợt là
, ,a b c

Ta có :
8 9 10
a b c
= =
10
Hoạt động 3: Dạng toán thay t số gia cỏc số hữu t bằng t số gia cỏc số
nguyên
Bài tập 59( SGK-31):
-Cho HS đọc đề
-Hớng dẫn đổi từ số hữu t sang số
nguyên .
Bài tập 59( SGK-31) :
-c bi
-Theo dừi s hng dn ca GV.

10
-Yêu cầu HS làm bài độc lập
-Gọi HS lên bảng .
-1
1
2
= ?
1,25 = ?
5
3
4
= ?
10
7
3
= ?
5
3
14
= ?
-Hng dn HS i cỏc t s ra phõn s
ri tớnh.
-Nhn xột
-Lm bi c lp.
Cách 1 :
a/ 2,04 : ( - 3,12 ) =
204 312
:
100 100


=
204 100
.
100 312
=
51
78
Cách 2 : Đổi ra phân số rồi tính .
2,04 : ( - 3,12 ) =
2,04
3,12
=
204 51
312 78
=

b/ ( -1
1
2
) : 1,25 = -
3 5
:
2 4

= -
3 4
.
2 5
= -
5

6
c/ 4 : 5
3
4
= 4 :
23
4
= 4 .
4
23
=
16
23
d/ 10
7
3
: 5
3
14
=
73
7
:
73
14
=
73
7
.
14

73
= 2
Hoạt động 4: Dạng toán tìm
x
trong t lệ thức
Bài tập 60( SGK-31)
Tìm
x
biết
a/ (
1
.
3
x
) :
2
3
= 1
3
4
:
2
5
b/ 4,5 : 0,3 = 2,25 : ( 0,1
x
)
-Cho HS đọc đề .
(?) Cho biết dạng toán này vận dụng
tính chất gì ?
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm

-Gọi đại diện các nhóm lên trình bày .
-GV theo dõi , đánh giá .
-c bi
-Tr li
-Tho lun nhúm
-ại diện các nhóm lên trình bày .
Bài tập 60( SGK-31)
a/ (
1
.
3
x
) :
2
3
= 1
3
4
:
2
5


1
.
3
x
:
2
3

=
7
4
:
2
5
=
35
8


1
.
3
x
=
35
8
.
2
3
=
35
12


x
=
35
12

:
1
3
=
35
12
. 3 =
35
4
b/ 4,5 : 0,3 = 2,25 : ( 0,1
x
)


45
10
:
3
10
=
225
100
:
1
10
x


225
100

:
1
10
x
=
45
10
.
10
3
= 15


1
10
x
=
225
100
: 15 =
225
100
.
1
15
=
15
100

15

Bài tập 61( SGK-31) :
Tìm
, ,x y z
biết:
2
x
=
3
y
;
4
y
=
5
z


x y z
+
= 10
-Yêu cầu HS từ hai t lệ thức viết về
một dãy t s bằng nhau .
(?) Lập t số nào ? Vì sao ?


8
x
=
12
y

=
15
z
=?

8
x
= 2


x
= ?

12
y
= 2


y
= ?

15
z
= 2


z
= ?



x
=
15
100
:
1
10
=
15
100
.10 =
15
10
Bài tập 61( SGK-31) :

2
x
=
3
y



8
x
=
12
y
(1)


4
y
=
5
z



12
y
=
15
z
(2)
Từ (1) và (2)


8
x
=
12
y
=
15
z
=2
Vy
x = 16
y = 24
z =30

Hoạt động 5: Dạng toán chia t lệ
Bài tập 64( SGK-31)
-Gọi HS đọc đề .
(?) Bài toán cho gì ? yêu cầu tính gì ?
-Hớng dẫn
- Gọi số học sinh khối 6 ,7 ,8 , 9 tơng
ứng là :
, , ,x y z t
ta sẽ có dãy t số nào ?

9
x
= 35


x
= ?

8
y
= 35


y
= ?

7
z
= 35



z
= ?

6
t
= 35


t
= ?
-c bi
-Tr li
Bài tập 64( SGK-31)
Gọi số học sinh lớp 6 , 7, 8 ,9 lần lợt là
x
,
y
,
z
,
t
.
Ta có
x
: 9 =
y
: 8 =
z
: 7 =

t
: 6



9
x
=
8
y
=
7
z
=
6
t
=
8 6
y t

=
70
2
= 35

9
x
= 35



x
= 315

8
y
= 35


y
= 280

7
z
= 35


z
= 245

6
t
= 35


t
= 210
10
D Cng c(3 ph)
- Cho HS nhắc lại về t lệ thức, tính chất của dãy t số
- Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa .

V- Hng dn v nh- Rút kinh nghiệm giờ dạy: (2 ph)
1-Hớng dẫn về nhà :(2ph)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa .
- Làm bài tập 60 , 62 63 ( SGK -31). Bài tập 78 ,79 , 80 ,83 SBT .
2-Rút kinh nghiệm giờ dạy


×