Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Đại số 8 tiết 31 Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.29 KB, 8 trang )




 Kiểm tra bài cũ:
A
B

A
B
2
x 1
x 2

+
1) Phân thức đối của
là phân thức nào?
Tìm phân thức đối của
A
B
2
x 1
x 2

+
2)
A C
?
B D
− =
Làm phép tính sau:
3 3


2
4xy 5 6y
10x y x y
5
10
− −

1) Phân thức đối của là:
phân thức đối của là:
( )
2
2
x 1
1 x
x 2 x 2
− −

=
+ +
3 3
2
4xy 5 6y
10x y x y
5
10
− −

( )
3 3
2

10x y
6y 5
4xy 5
10x y

+


=
2
3
4xy 5 6y
10x
5
y
− +−
=
2
3
4xy 6y
10x y

=
( )
3
2x 3y2y
2y 5x

×
=

3
2x 3
x
y
5

=
A C
2)
B D
A C
B D
 
+ −=



÷

Phép trừ các phân thức đại số

Tiết 31: Luyện tập
( )
2
7x 6 3x 6
33b)
2x x 7
2x 14x
+ +


+
+
( ) ( )
2x x 7 2x x 7
7x 6 3x 6+
= +
− −
+ +
( )
( )
2
3x 6
7x 6
2x x 7
2x 14x
− +
=
+
+
+
+
( )
7x 3x6 6
2x x 7
=
−−+
+
( )
7
4x

2x x
=
+
( )
7
2
x
=
+
Ta có:
A A
B B
− =

A
B
=

A A
B B
⇒ − =

Áp dụng giải bài tập:
( ) ( )
4x 13 x 48
34a)
5 x 7 7x 5x x−




+
( ) ( )
4x 13 x 48
5x 7 7xx 5 x
+


=
− −
+
( ) ( )
x 7
4
x 7
x 13 x 48
5x 5x
+

=
− −
+
( )
5x x
4x 13 x
7
48+ + −

=
( )
5x 35

5x x 7

=

( )
( )
5 x 7
5 x 7x

=

1
x
=
A A A A
v
B B B B
à
− −
− = − =
A C A C
B D B D
 
− = + −
 ÷
 
1. Phân thức đối
2. Phép trừ

Tiết 31: Luyện tập

Áp dụng giải bài tập:
2 2
1 25x 15
34b)
x 5x 25x 1


− −
( ) ( ) ( )
1 25x 15
x 51 x 1 x5 15x


= −
+−
( ) ( ) ( )
1 25x 15
x 51 x x x5 15 1

− −
= +
+−
( ) ( ) ( )
1 25x 15
x 51 x 5 x5 11 x


= +
+−
( )

( ) ( )
( )
( ) ( )
5x 1 x1 25x
x 1 5x 5x 1 x 1 5x 5x
15
1
−+
− −
= +
+ +
( ) ( )
2
5x 1 25x 1
x 1 5 1
5x
x 5x−
+ + −
+
=
( ) ( )
2
25x 10x 1
x 1 5x 5x 1
+


=
+
( )

( ) ( )
2
x 1 5
1 5
x 5x
x
1
=


+
( )
1 5x
x 5x 1

=
+
( )
2
2x 1 x
x 1 1 x
35a)
x 3 x 3
9 x

+ −
− −
− +

( )

2
x 1
2x 1 x
x 1
x 3 x
9
3
x

+
=
− +

+ +

( )
( ) ( )
2x 1 x
x 1
x 3 x 3
x 1
x 3 x 3


+ +

=
− + +
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )
x 3 x 3x 1 x 1 2x 1
x 3 x
x
3
+ + − + −+

=

+
( ) ( )
2 2 2
x
x 4x 3 x 4x
3 x
3 2
3
x 2x+ + + − +

+ −
+
=
( ) ( )
x 3
x
3
6
x
2


=
+
+
( )
( ) ( )
x 3
x 3
x 3
2

=
+
+
2
x 3
=

A A A
B B B

− = =

A A
B B
⇒ − =

A A A A
v
B B B B
à

− −
− = − =
A C A C
B D B D
 
− = + −
 ÷
 
1. Phân thức đối:
2. Phép trừ:
Từ:

Tiết 31: Luyện tập
Bài tập 36: Một công ty may phải sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày.
Khi thực hiện không những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm
được 80 sản phẩm.
a) Hãy biểu diễn qua x:
- Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là:
(sản phẩm)
(sản phẩm)
(sản phẩm)
10000
x
- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong 1 ngày là:
10080
x 1−
- Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là:
10080 10000
x 1 x



(sản phẩm)
b) Với x = 25, biểu thức:
Có giá trị bằng:
10080 10000
24 25
= −
420 400 20= − =
10080 10000
x 1 x


10080 10000
25 1 25



A A A
B B B

− = =

A A
B B
⇒ − =

A A A A
v
B B B B
à

− −
− = − =
A C A C
B D B D
 
− = + −
 ÷
 
1. Phân thức đối:
2. Phép trừ:
Từ:
Ghi nhớ:

HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ
 Xem và tự giải lại các bài tập đã giải.
 nắm vững phân thức đối, quy tắc phép trừ các phân thức.
 Làm 35b) trang 50.
( )
2
2
3x 1 1 x 3
x 1 1 x
x 1
+ +
− +
+ −

Bài: 35b)
( )
( )

( )
2
2
3x 1
x
x 3
1
1 x
x 1
1
+
= +
− +

−+

+

( )
( )
2
2
3x 1
x
x 3
1
11
x 1
x
+

= +
− +
+


+

( )
( )
( ) ( )
2
x 3
1
x 1 x
3x 1
x 11
x 1
+
= +
+
− +

+
− +

MTC = (x – 1)
2
(x + 1)
 Quy đồng mẫu và thực hiện tiếp như các bài đã giải


×