TRƯỜNG……………
KHOA…………………
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Xử lý nước thải chăn nuôi
X
n Trang 1
C
C
H
H
Ƣ
Ƣ
Ơ
Ơ
N
N
G
G
1
1
:
:
M
M
Ở
Ở
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
1
1
.
.
1
1
.
.
G
G
i
i
ớ
ớ
i
i
t
t
h
h
i
i
ệ
ệ
u
u
1
1
.
.
2
2
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
c
c
ấ
ấ
p
p
t
t
h
h
i
i
ế
ế
t
t
c
c
ủ
ủ
a
a
đ
đ
ề
ề
t
t
à
à
i
i
các
X
n Trang 2
Samonella, Leptospira, Clostridium tetani,…
NH
3
, CO
2
, CH
4
, H
2
1
1
.
.
3
3
.
.
M
M
ụ
ụ
c
c
t
t
i
i
ê
ê
u
u
n
n
g
g
h
h
i
i
ê
ê
n
n
c
c
ứ
ứ
u
u
1
1
.
.
4
4
.
.
N
N
ộ
ộ
i
i
d
d
u
u
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
i
i
ê
ê
n
n
c
c
ứ
ứ
u
u
1
1
.
.
5
5
.
.
P
P
h
h
ạ
ạ
m
m
v
v
i
i
n
n
g
g
h
h
i
i
ê
ê
n
n
c
c
ứ
ứ
u
u
3
này.
X
n Trang 3
C
C
H
H
Ƣ
Ƣ
Ơ
Ơ
N
N
G
G
2
2
:
:
T
T
Ổ
Ổ
N
N
G
G
Q
Q
U
U
A
A
N
N
2
2
.
.
1
1
.
.
T
T
h
h
à
à
n
n
h
h
p
p
h
h
ầ
ầ
n
n
,
,
t
t
í
í
n
n
h
h
c
c
h
h
ấ
ấ
t
t
c
c
ủ
ủ
a
a
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
t
t
h
h
ả
ả
i
i
c
c
h
h
ă
ă
n
n
n
n
u
u
ô
ô
i
i
2
2
.
.
1
1
.
.
1
1
.
.
C
C
á
á
c
c
c
c
h
h
ấ
ấ
t
t
h
h
ữ
ữ
u
u
c
c
ơ
ơ
v
v
à
à
v
v
ô
ô
c
c
ơ
ơ
30%
4
2-
2
2
.
.
1
1
.
.
2
2
.
.
N
N
v
v
à
à
P
P
-
94 mg/L.
2
2
.
.
1
1
.
.
3
3
.
.
V
V
i
i
s
s
i
i
n
n
h
h
v
v
ậ
ậ
t
t
g
g
â
â
y
y
b
b
ệ
ệ
n
n
h
h
gâ
2
2
.
.
2
2
.
.
C
C
á
á
c
c
n
n
g
g
h
h
i
i
ê
ê
n
n
c
c
ứ
ứ
u
u
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
v
v
à
à
n
n
g
g
o
o
à
à
i
i
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
v
v
ề
ề
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
t
t
h
h
ả
ả
i
i
c
c
h
h
ă
ă
n
n
n
n
u
u
ô
ô
i
i
h
h
e
e
o
o
2
2
.
.
2
2
.
.
1
1
.
.
C
C
á
á
c
c
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
ế
ế
g
g
i
i
ớ
ớ
i
i
X
n Trang 4
-
c tách làm 2
X
n Trang 5
Hình 2.1: Sơ đồ tổng quát xử lý nước thải giàu chất hữu cơ sinh học
2
2
.
.
2
2
.
.
2
2
.
.
Ở
Ở
V
V
i
i
ệ
ệ
t
t
N
N
a
a
m
m
Nc
B
hòa
Bùn,
UASB
L
RBC
AEROTANK
Bùn
c
t
1) 90%BOD
Biogas
2)
3)N,P,K còn nguyên
1) N, P, K và các
COD và BOD
X
n Trang 6
)
CÁC QUY TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI THAM KHẢO
Đối với quy mô hộ gia đình
Quy trình 1:
PHÂN BÓN
PHÂN
X
n Trang 7
Quy trình 2:
Đối với cơ sở chăn nuôi quy mô nhỏ
trình
Quy trình:
Đ
Đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
c
c
ơ
ơ
s
s
ở
ở
c
c
h
h
ă
ă
n
n
n
n
u
u
ô
ô
i
i
q
q
u
u
y
y
m
m
ô
ô
v
v
ừ
ừ
a
a
v
v
à
à
l
l
ớ
ớ
n
n
BIOGAS
NUÔI
PHÂN BÓN
PHÂN
X
n Trang 8
KHÍ
UASB
PHÂN BÓN
RA
PHÂN
Quy trình 1:
Quy trình 2:
2
2
.
.
3
3
.
.
C
C
á
á
c
c
p
p
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
t
t
h
h
ả
ả
i
i
c
c
h
h
ă
ă
n
n
n
n
u
u
ô
ô
i
i
h
h
e
e
o
o
KHÍ
NGHI
KHÍ
PHÂN BÓN
PHÂN
NUÔI
X
n Trang 9
.
2
2
.
.
3
3
.
.
1
1
.
.
P
P
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
c
c
ơ
ơ
h
h
ọ
ọ
c
c
ong
2
2
.
.
3
3
.
.
2
2
.
.
P
P
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
h
h
ó
ó
a
a
l
l
ý
ý
-
X
n Trang 10
Ngoài k
4
3-
AlPO
4
và FePO
4
.
các
2
2
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
P
P
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
s
s
i
i
n
n
h
h
h
h
ọ
ọ
c
c
Tùy
2
2
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
1
1
.
.
P
P
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
h
h
i
i
ế
ế
u
u
k
k
h
h
í
í
C
x
H
y
O
z
+ O
2
Enzyme
CO
2
+ H
2
O + H
C
x
H
y
O
z
+ O
2
+ NH
3
Enzyme
5
H
7
O
2
N) + CO
2
+ H
2
O - H
C
5
H
7
O
2
N + O
2
Enzyme
5CO
2
+ 2H
2
O + NH
3
H
2
2
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
2
2
.
.
P
P
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
k
k
ỵ
ỵ
k
k
h
h
í
í
O
2
X
n Trang 11
a.
saccharide, protein, lipid)
acid amin, acid béo).
b.
acid lactic, methanol, CO
2
,
H
2
, NH
3
, H
2
c.
hóa thành acetat, H
2
, CO
2
d.
acetic, H
2
, CO
2
2
và sinh
2
2
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
C
C
á
á
c
c
h
h
ệ
ệ
t
t
h
h
ố
ố
n
n
g
g
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
n
n
h
h
â
â
n
n
t
t
ạ
ạ
o
o
b
b
ằ
ằ
n
n
g
g
p
p
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
s
s
i
i
n
n
h
h
h
h
ọ
ọ
c
c
a. Xử lý theo phương pháp hiếu khí
phóng CO
2
Quá trình xử lý hiếu khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng lơ lửng (bùn
hoạt tính)
X
n Trang 12
Zoogelea
- Bể aeroten thông thường
-
- Bể aeroten xáo trộn hoàn toàn
- Bể aeroten mở rộng
khác (20-30 ngày).
- Mương oxy hóa
c
- Bể hoạt động gián đoạn (SBR)
X
n Trang 13
Quá trình xử lý hiếu khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng dính bám
2
b. Xử lý theo phương pháp kỵ khí
Quá trình xử lý kỵ khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng lơ lửng
- Bể xử lý bằng lớp bùn kỵ khí với dòng nước đi từ dưới lên (UASB)
- -
trong cùng m
X
n Trang 14
Hình 2.2: Bể UASB
- Bể phản ứng yếm khí tiếp xúc
Quá trình xử lý kỵ khí với vi sinh vật sinh trưởng dạng dính bám
- Bể lọc kỵ khí
- Bể phản ứng có dòng nước đi qua lớp cặn lơ lửng và lọc tiếp qua lớp vật liệu
lọc cố định.
X
n Trang 15
2
2
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
4
4
.
.
C
C
á
á
c
c
h
h
ệ
ệ
t
t
h
h
ố
ố
n
n
g
g
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
t
t
ự
ự
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
b
b
ằ
ằ
n
n
g
g
p
p
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
p
p
h
h
á
á
p
p
s
s
i
i
n
n
h
h
h
h
ọ
ọ
c
c
a. Hồ sinh học
Hồ hiếu khí (Aerobic Pond)
Hồ làm thoáng tự nhiên
tán khôn
-
5
5
5
5
X
n Trang 16
Hồ hiếu khí làm thoáng nhân tạo
-
1-3 ngày.
-hí.
Hồ tùy nghi ( Facultative Pond )
-
2
-
-
X
n Trang 17
Hình 2.3: Hồ tùy nghi
Hồ kỵ khí ( Anaerobic Pond )
u vào và
5
k
Hồ xử lý bổ sung
- - 200kg
BOD
5
/ha.ngày.
b. Cánh đồng tưới
X
n Trang 18
c. Xả nước thải vào ao, hồ, sông suối
2
2
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
5
5
.
.
Ứ
Ứ
n
n
g
g
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
t
t
h
h
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
đ
đ
ể
ể
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
t
t
h
h
ả
ả
i
i
hóa
X
n Trang 19
Có 3 loài thực vật nước chính:
- Thực vật nước sống chìm :
- Thực vật nước sống trôi nổi :
- Thực vật sống nửa chìm nửa nổi :
Một số thực vật nước phổ biến (Chongrak Polprasert, 1997)
Loại
Tên thông thường
Tên khoa học
chìm
Hydrilla
Hydrilla verticillata
Water milfoil
Myriophyllum spicatum
Eichhornia crassipes
Wolfia arrhiga
Pistia stratiotes
Typha spp
c)
Scirpus spp
Phragmites communis
2
2
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
6
6
.
.
Ứ
Ứ
n
n
g
g
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
l
l
ụ
ụ
c
c
b
b
ì
ì
n
n
h
h
đ
đ
ể
ể
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
t
t
h
h
ả
ả
i
i
Eichhoria crassipes
X
n Trang 20
Hình 2.4: Hình dạng của cây lục bình
50%
L
o
C 40
o
o
C 30
o
Vai trò của các bộ phận của thực vật nước trong hệ thống xử lý (Chongrak
Polprasert, 1997)
Phần cơ thể
Nhiệm vụ
Rễ và/hoặc
thân
Thân và/hoặc
lá ở mặt nước
hoặc phía trên
mặt nước
X
n Trang 21
-1.5g/m
3
.ngày (Imhoff et
tr
Cơ chế loại chất hữu cơ BOD
5
X
n Trang 22
Cơ chế loại N
Quá trình nitra
mà quá trình nitrat hóa có
Cơ chế loại P
Công dụng của lục bình
nh cao
X
n Trang 23
-
Làm phân xanh
4
Hình 2.5: Hồ hiếu khí có sử dụng thực vật nước là lục bình
X
n Trang 24
C
C
H
H
Ƣ
Ƣ
Ơ
Ơ
N
N
G
G
3
3
:
:
Đ
Đ
Ề
Ề
X
X
U
U
Ấ
Ấ
T
T
C
C
Á
Á
C
C
P
P
H
H
Ƣ
Ƣ
Ơ
Ơ
N
N
G
G
Á
Á
N
N
X
X
Ử
Ử
L
L
Ý
Ý
N
N
Ƣ
Ƣ
Ớ
Ớ
C
C
T
T
H
H
Ả
Ả
I
I
C
C
H
H
Ă
Ă
N
N
N
N
U
U
Ô
Ô
I
I
H
H
E
E
O
O
C
C
Ô
Ô
N
N
G
G
S
S
U
U
Ấ
Ấ
T
T
5
5
0
0
0
0
M
M
3
3
/
/
N
N
G
G
À
À
Y
Y
Đ
Đ
Ê
Ê
M
M
3
3
.
.
1
1
.
.
C
C
ơ
ơ
s
s
ở
ở
l
l
ự
ự
a
a
c
c
h
h
ọ
ọ
n
n
p
p
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
á
á
n
n
x
x
ử
ử
l
l
ý
ý
n
n
ƣ
ƣ
ớ
ớ
c
c
t
t
h
h
ả
ả
i
i
c.
Thành phần nước thải chăn nuôi heo
-1995)
pH
7,2
5,5-9
BOD
5
2817
mg/L
50
COD
5210
mg/L
100
SS
615
mg/L
100
N
206
mg/L
60
P
37
mg/L
6
Coliform
5,8.10
9
MPN/100mL
-