Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Chương trình giáo dục phổ thông phần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.06 KB, 92 trang )

chơng trình giáo dục phổ thông
Môn Tin học
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Phần 19)
vi. Chuẩn kiến thức, kĩ năng Tiểu học
phần i
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
1. Thông tin xung
quanh ta
Kiến thức
- Biết đợc thông tin tồn tại dới các dạng
khác nhau: văn bản, hình ảnh, âm thanh,
- Biết đợc con ngời sử dụng thông tin
theo những mục đích khác nhau.
- Biết đợc máy tính là công cụ để xử lí
thông tin.
Kĩ năng
- Gọi tên và phân biệt đợc các dạng
thông tin khác nhau (văn bản, hình ảnh,
âm thanh) khi đợc tiếp cận.
- Khái niệm "xử lí thông
tin" cần đợc thể hiện qua
các ví dụ đơn giản, dễ
hiểu đối với học sinh.
2. Bớc đầu lum
quen với máy tính
Kiến thức
- Gọi tên các thiết bị máy tính thông dụng.
- Quan sát một máy tính làm việc: lúc
khởi động, sự thay đổi của các đèn tín


hiệu, sự trình diễn trên màn hình, nhạc
hiệu, các biểu tợng, cửa sổ làm việc.
Kĩ năng
- Nhận biết và chọn biểu tợng bằng
chuột.
- Cho học sinh quan sát
một máy tính cụ thể.
- Nên cho học sinh tham
quan cơ sở có sử dụng
máy tính.
3. Sử dụng phần
mềm trò chơi
Kiến thức
- Biết cách khởi động/ra khỏi các trò chơi
đ lựa chọn.
- Biết luật chơi của các trò chơi đơn giản.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc nháy chuột, nháy đúp
chuột, kéo thả chuột, nhấn phím.
- Phần mềm trò chơi là tùy
chọn nhng phải chú ý tới
tính đa mục đích của trò
chơi: giải trí, học tập và
rèn nhân cách.
4. Kĩ năng sử dụng
Kiến thức
- Có thể sử dụng các phần

2
những thiết bị

thông dụng
- Nhận biết 2 phím có gai, phím dấu cách,
phím ENTER trên bàn phím.
- Nhận biết các vùng của bàn phím: vùng
phím kí tự, vùng phím số, vùng phim di
chuyển con trỏ, vùng phím chức năng.
- Quan sát phím đợc gõ, đợc nhấn - giữ
và hiển thị tơng ứng trên màn hình.
Kĩ năng
- Đặt đợc các ngón đúng vị trí trên các
phím cơ sở, có thói quen đa ngón trở về
phím cơ sở sau khi gõ.
- Gõ chậm song đúng ngón các phím của
hàng cơ sở, gõ đúng ngón các phím của
vùng chính (các vùng phím khác cha yêu
cầu).
mềm MARIO, TOUCH
TYPING.
5. Soạn thảo vãn
bản đơn giản
Kiến thức
- Biết khởi động/ra khỏi một phần mềm
soạn thảo đ đợc lựa chọn.
- Biết cách gõ văn bản không dấu.
- Biết mở văn bản có sẵn.
Kĩ năng
- Gõ đợc một đoạn văn bản ngắn không
dấu.

6. Sử dụng phần

mềm đồ hoạ

Kiến thức
- Biết khởi động/ra khỏi một phần mềm
đồ họa đ đợc lựa chọn.
- Biết tô màu theo mẫu, chọn màu đúng
với màu mẫu.
- Biết mở một trang vẽ mới.
- Nhận biết các công cụ vẽ hình đơn giản.
Kĩ năng
- Vẽ đợc các đồ vật đơn giản.
- Hình mẫu và hình cần tô
đợc cho sẵn trên cùng
một trang vẽ.
7. Sử dụng phần
mềm học tập
Kiến thức
- Biết dùng một phần mềm tự chọn để
luyện kĩ năng gõ bàn phím, sử dụng
chuột.
- Biết sử dụng một phần mềm tự chọn để
hỗ trợ học tập.
Kĩ năng
- Có kĩ năng thao tác với phần mềm nh
khởi động/ra khỏi, sử dụng bảng chọn.
- Chọn phần mềm học tập
phù hợp với học sinh.

3
phần ii

Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
1. Bớc đầu sử
dụng một vui thiết
bị thông dụng
Kiến thức
- Biết mỗi phím thuộc vùng quản lí của
ngón tay nào và ngợc lại mỗi ngón tay
quản lí các phím cơ bản nào.
- Biết chức năng của một vài thiết bị thông
dụng.
Kĩ năng
- Gõ bàn phím bằng 10 ngón. Ngồi và
nhìn đúng t thế, hợp vệ sinh.
- Sử dụng đợc một số thiết bị ngoại vi
nh chuột, bàn phím.

2. Sử dụng phần
mềm học tập
Kiến thức
- Bớc đầu biết sử dụng một phần mềm hỗ
trợ học môn Tự nhiên và x
hội/Toán/Ngoại ngữ.
Kĩ năng
- Có kĩ năng thao tác với phần mềm nh
khởi động/ra khỏi, sử dụng bảng chọn.
- Phần mềm tùy chọn phù
hợp với học sinh và không
trùng với phần mềm đ
chọn ở lớp trớc.
3. Soạn thảo văn

bản
Kiến thức
- Biết chọn phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.
- Biết định dạng trang.
- Biết ghi văn bản.
Kĩ năng
- Gõ đợc một đoạn văn bản và định dạng
theo mẫu đơn giản.
- Ghi đợc văn bản đ có sẵn.
- Ghi tệp văn bản có sẵn.
4. Sử dụng phần
mềm đồ họa
Kiến thức
- Biết phối hợp các nét vẽ hình cơ bản và
cách chọn, pha màu để vẽ tranh.
Kĩ năng
- Vẽ đợc tranh theo mẫu, vẽ tranh tự do,
vẽ tranh theo chủ điểm.
- Cho học sinh tùy chọn
chủ điểm vẽ.
5. Sử dụng phần
mềm âm nhạc
Kiến thức
- Biết một số phím đàn bằng nháy chuột
hoặc gõ bàn phím.
- Biết chọn, mở nghe một vài tệp nhạc có
sẵn trong phần giới thiệu của phần mềm
âm nhạc đ đợc lựa chọn.
- Có thể chọn một trong
hai phần mềm Aldo's

Pianito 1.1 hoặc Play It!
(Trong bộ Microsoft Plusi
for Kids).
- Hớng dẫn học sinh gõ

4
Kĩ năng
- Gõ một số phím của đàn mô phỏng và
ghi lại thành tên. Mở lại các tệp đ ghi để
nghe.
tên tệp.
6. Sử dụng phần
mềm vi thế giới
(họ LOGO)
Kiến thức
- Biết khởi động/ra khỏi một phần mềm
họ LOGO.
- Biết biểu tợng của Rùa (Turtle) trên
màn hình.
- Biết đợc các dạng hoạt động đơn giản
của Rùa và câu lệnh tơng ứng: tiến
(Forward), quay trái (Left), quay phải
(Right), xóa hình (ClearScreen),
- Biết tính toán một số biểu thức số học.
Kĩ năng
- Phân biệt đợc cửa sổ lệnh và màn hình
trình diễn hoạt động của Rùa.
- Vẽ đợc hình đơn giản bằng các lệnh
trong LOGO.
- Có thể dùng một phần

mềm trong họ LOGO, ví
dụ phần mềm miễn phí
Microsoft Windows Logo
(MSWLOGO).
phần iii
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
1. Khai thác phần
mềm học tập
Kiến thức
- Biết khai thác một số chức năng của một
phần mềm học tập.
- Biết cách sử dụng phần mềm đó hỗ trợ
học tập.
Kĩ năng
- Có một số kĩ năng sử dụng phần mềm
học tập.
- Khuyến khích lựa chọn
phần mềm hỗ trợ cho
phơng pháp giảng dạy
môn học.
2. Sử dụng phần
mềm đồ họa
Kiến thức
- Biết sử dụng các công cụ cắt, dán, ghép
hình, dời hình, sao chép hình.
- Biết gõ văn bản vào hình.
Kĩ năng
- Vẽ đợc bức tranh đơn giản có phối hợp
đồ họa và văn bản.


3. Soạn thảo văn
bản
Kiến thức
- Biết biểu tợng và chức năng của mỗi
công cụ cơ bản trên thanh công cụ.
- Coi trọng tính mĩ thuật
của văn bản đợc soạn
thảo.

5
- Biết chọn vùng văn bản và các thao tác
cắt, dán, di chuyển vùng đ chọn.
- Biết tạo bảng trong văn bản, căn
trái/phải/giữa trong các ô của bảng.
- Biết chèn ảnh từ nhiều nguồn khác nhau
(nh clipart, file) vào văn bản.
- Biết sử dụng một số công cụ vẽ hình.
Kĩ năng
- Soạn thảo đợc một đoạn văn bản có sử
dụng thanh công cụ và các thao tác sao
chép, cắt, dán. Tạo đợc bảng trong văn
bản. Chèn đợc ảnh vào văn bản.
- Trình bày các sản phẩm hợp quy cách,
có thẩm mĩ.
- Nên tổ chức bình chọn
sản phẩm đẹp, công phu,
có mĩ thuật.
4. Khai thác phần
mềm vi thế giới
(LOGO)

Kiến thức
- Hiểu đợc sự tiện dụng của lệnh lặp
(Repeat).
- Hiểu đợc việc mô tả một hành động
bằng các câu lệnh đơn.
- Hiểu đợc việc mô tả một dy hành
động bằng nhóm lệnh trong một thủ tục.
- Biết đợc cấu trúc của một thủ tục.
- Biết viết các thủ tục đơn giản.
Kĩ năng
- Sử dụng thành thạo các lệnh cơ bản: tiến
(Forward), quay trái (Left), quay phải
(Right), xóa màn hình (ClearScreen).
- Viết đợc một số thủ tục đơn giản.
- Vẽ đợc một số hình đơn giản bằng cách
dùng lệnh và thủ tục.
- Có thể dùng các chơng
trình mẫu có trong phần
mềm MSWLOGO.
- Cũng có thể dùng các ví
dụ trong sách The Great
Logo Adventure.
- Một số thuật ngữ mới:
lệnh, thủ tục, chơng
trình, nhóm lệnh, đợc
giải thích thông qua ví dụ
có trong phần mềm.


6

trung học cơ sở
phần i
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Một số khái niệm
cơ bản của tin học
Kiến thức
- Biết khái niệm ban đầu về thông tin và
dữ liệu.
- Biết sơ lợc về cấu trúc của máy tính
điện tử.
- Biết đợc tin học là khoa học xử lí thông
tin bằng máy tính điện tử.
- Giới thiệu các dạng
thông tin, dữ liệu.
- Giới thiệu cấu trúc máy
tính điện tử: thiết bị ngoại
vi và một số chức năng
của các bộ phận chính của
máy tính điện tử.
- Điểm qua một số đặc thù
của máy tính điện tử: tốc
độ, độ chính xác,
- Giới thiệu các ứng dụng
của máy tính điện tử.
- Giới thiệu các thiết bị
ngoại vi thông dụng và
cách sử dụng tại phòng
máy.
Hệ điều hunh
1. Khái niệm về hệ

điều hành
Kiến thức
- Biết đợc chức năng của hệ điều hành.
- Biết đợc quy trình làm việc với hệ điều
hành, khởi động/kết thúc hệ điều hành.
Kĩ năng
- Giao tiếp đợc với hệ điều hành.
- Sử dụng một hệ điều
hành thông dụng nh
WINDOWS .
- Học sinh cần đạt: thực
hiện đợc một số lệnh chủ
yếu qua bảng chọn; biết
trả lời một số yêu cầu của
hệ điều hành.
2. Tệp và th mục
Kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm tệp, th mục và
đờng dẫn.
- Hiểu một số thao tác liên quan đến tệp
và th mục.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc việc xem nội dung của
th mục và tệp.
- Thực hiện đợc việc sao chép tệp, xóa
tệp, tạo th mục mới, xóa th mục, di
chuyển tệp.
Có thể sử dụng
WINDOWS EXPLORER.
Soạn thảo văn bản

1. Phần mềm soạn
thảo văn bản
Kiến thức
- Biết một số chức năng cơ bản của phần
mềm soạn thảo văn bản.
- Nêu đợc các tính năng
u việt của soạn thảo văn
bản bằng máy tính.

7
- Biết các khái niệm định dạng văn bản:
định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản,
định dạng trang.
2. Soạn thảo văn
bản tiếng Việt
Kiến thức
- Biết gõ văn bản tiếng Việt.
- Biết cách định dạng văn bản nh căn lề,
phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.
- Biết cách sao chép, cắt, dán đoạn văn
bản.
- Biết cách ghi văn bản thành tệp.
- Biết cách mở tệp cũ.
- Biết cách in văn bản.
Kĩ năng
- Soạn đợc các văn bản nh bài báo
tờng, đơn xin phép, bản báo cáo,
- Nên sử dụng hệ soạn
thảo WINWORD.
- Có thể sử dụng các phần

mềm gõ tiếng Việt nh
Vietkey, Unikey và phông
UNICODE.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
3. Bảng
Kiến thức
- Biết cách tạo bảng; chỉnh độ rộng của
hàng, cột.
- Biết cách chèn, xóa, tách, gộp các ô,
hàng và cột.
- Biết cách gõ văn bản trong bảng.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc tạo bảng nh: lập danh
sách lớp, tổ, lập thời khóa biểu,
Cha đặt ra yêu cầu trang
trí bảng.
4. Tìm kiếm và thay
thế
Kiến thức
- Biết cách tìm kiếm, thay thế.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc thao tác tìm kiếm và
thay thế đơn giản.
- Tìm kiếm và thay thế từ,
cụm từ.
- Chú ý đến ý nghĩa sử

dụng của tìm kiếm và thay
thế.
5. Chèn một đối
tợng vào văn bản
Kiến thức
- Biết cách chèn một đối tợng vào văn
bản.
Kĩ năng
- Chèn đợc đồ thị, hình vẽ, ảnh vào văn
bản. Bố cục bức tranh tơng đối hợp lí.
- Nên cho học sinh làm
một bài báo tờng có
tranh, ảnh minh họa.
Khai thác phần
mềm học tập
Kiến thức
- Biết cách sử dụng phần mềm học tập đ
lựa chọn.
Kĩ năng
- Lựa chọn phần mềm học
tập theo hớng dẫn thực
hiện chơng trình.

8
- Thực hiện đợc các công việc khởi
động/ra khỏi, sử dụng bảng chọn, các thao
tác tơng tác với phần mềm.
phần ii
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Bảng tính điện tử

1. Khái niệm bảng
tính điện tử
Kiến thức
- Hiểu khái niệm bảng tính điện tử và vai
trò của bảng tính trong cuộc sống và học
tập.
- Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử:
dòng, cột địa chỉ của ô tính (địa chỉ tơng
đối và tuyệt đối)
- Khi trình bày khái niệm,
nên so sánh với các bảng
mà học sinh quen thuộc
trong cuộc sống.
2. Làm việc với
bảng tính điện tử
Kiến thức
- Biết các chức năng chủ yếu của phần
mềm bảng tính.
- Biết nhập dữ liệu, sử dụng lệnh COPY
dữ liệu.
- Biết định dạng một trang bảng tính:
dòng, cột, ô.
- Biết sửa cấu trúc trang bảng tính: chèn,
xóa dòng, cột.
- Biết các thao tác: mở tệp bảng tính, đóng
tệp, tạo tệp mới, sửa tệp cũ, ghi tệp.
- Biết in một vùng, một trang bảng tính.
Kĩ năng
- Tạo đợc một bảng tính theo khuôn dạng
cho trớc.

- Có thể chọn phần mềm
MS Excel.
- Nên lấy ví dụ quen
thuộc, chẳng hạn nh
bảng điểm của lớp.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
3 . Tính toán trong
bảng tính điện tử
Kiến thức
- Hiểu cách thực hiện một số phép toán
thông dụng.
- Hiểu một số hàm có sẵn để thực hiện
phép tính.
- Biết cách sử dụng lệnh COPY công thức.
Kĩ năng
- Viết đúng công thức tính một số phép
toán.
- Sử dụng đợc một số hàm có sẵn.
- Giới hạn ở các hàm tính
tổng, trung bình.
- Giới hạn công thức chỉ
chứa địa chỉ tơng đối.
4. Đồ thị
Kiến thức
- Biết một số thao tác chủ yếu vẽ đồ thị,



9
trang trí đồ thị dạng: LINE, BAR, PIE.
- Biết in đồ thị.
Kĩ năng
- Thực hiện vẽ và trang trí đồ thị.
5. Cơ sở dữ liệu
Kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm về cơ sở dữ liệu
trong bảng tính điện tử. Vai trò của cơ sở
dữ liệu trong quản lí.
- Biết sắp xếp một trang tính (hay một
vùng) dữ liệu.
- Biết tìm kiếm bằng lệnh lọc dữ liệu.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc sắp xếp, tìm kiếm và lọc
dữ liệu.
- Nêu một số ví dụ quản lí
quen thuộc trong trờng.
Khai thác phần
mềm học tập
Kiến thức
- Biết cách sử dụng phần mềm học tập đ
lựa chọn.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc các công việc khởi
động/ra khỏi, sử dụng bảng chọn, các thao
tác tơng tác với phần mềm.
- Lựa chọn phần mềm học
tập theo hớng dẫn thực

hiện chơng trình.
phần iii
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Lập trình đơn giản
1. Thuật toán và
ngôn ngữ lập trình
Kiến thức
- Biết đợc khái niệm bài toán, thuật toán.
- Biết rằng có thể mô tả thuật toán bằng
cách liệt kê các bớc hoặc sơ đồ khối.
- Biết đợc một chơng trình là mô tả của
một thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể.
Kĩ năng
- Mô tả đợc thuật toán đơn giản bằng liệt
kê các bớc.
- Nên chọn thuật toán của
những bài toán gần gũi,
quen thuộc với học sinh.
2. Chơng trình
Pascal đơn giản
Kiến thức
- Biết sơ bộ về ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Biết cấu trúc của một chơng trình
Pascal: cấu trúc chung và các thành phần.
- Biết các thành phần cơ sở của ngôn ngữ
Pascal.
- Có thể sử dụng ngôn ngữ
lập trình khác theo hớng
dẫn thực hiện chơng
trình.

- Minh họa các khái niệm
bằng một chơng trình
Pascal đơn giản.

10
- Hiểu đợc một số kiểu dữ liệu chuẩn.
- Hiểu đợc cách khai báo biến.
- Biết đợc các khái niệm: phép toán, biểu
thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức
quan hệ.
- Hiểu đợc lệnh gán.
- Biết các câu lệnh vào/ra đơn giản để
nhập thông tin từ bàn phím và đa thông
tin ra màn hình.
Kĩ năng
- Viết đợc chơng trình Turbo Pascal
đơn giản, khai báo đúng biến, câu lệnh
vào/ra để nhập thông tin từ bàn phím hoặc
đa thông tin ra màn hình.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
3. Tổ chức rẽ nhánh
Kiến thức
- Hiểu đợc câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu
và dạng đủ)
- Hiểu đợc câu lệnh ghép.
Kĩ năng

- Viết đúng các lệnh rẽ nhánh khuyết, rẽ
nhánh đầy đủ.
- Biết sử dụng đúng và có hiệu quả câu
lệnh rẽ nhánh.
- Nhấn mạnh ba cấu trúc
điều khiển là tuần tự, rẽ
nhánh và lặp.
- Trình bày đợc thuật
toán của một số bài toán
rẽ nhánh thờng gặp,
chẳng hạn giải phơng
trình bậc nhất.
4. Tổ chức lặp
Kiến thức
- Hiểu đợc câu lệnh lặp kiểm tra điều
kiện trớc, vòng lặp với số lần định trớc.
- Biết đợc các tình huống sử dụng từng
loại lệnh lặp.
Kĩ năng
- Viết đúng lệnh lặp với số lần định trớc.
- Về kĩ năng chỉ yêu cầu
sử dụng lệnh lặp với số lần
định trớc.
5. Kiểu mảng và
biến có chỉ số
Kiến thức
- Biết đợc khái niệm mảng một chiều.
- Biết cách khai báo mảng, truy cập các
phần tử của mảng.
Kĩ năng

- Thực hiện đợc khai báo mảng, truy cập
phần tử mảng, sử dụng các phần tử của
mảng trong biểu thức tính toán.
- Yêu cầu học sinh viết
đợc chơng trình của
một số bài toán sau: nhập
giá trị phần tử của mảng,
in, tính tổng các phần tử.
6. Một số thuật toán
tiêu biểu
Kiến thức
- Hiểu thuật toán của một số bài toán


11
thờng gặp nh: tìm số lớn nhất, số nhỏ
nhất; kiểm tra ba số cho trớc có phải là
độ dài ba cạnh của tam giác không.
Khai thác phần
mềm học tập
Kiến thức
- Biết cách sử dụng phần mềm học tập đ
lựa chọn.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc các công việc khởi
động/ra khỏi, sử dụng bảng chọn, các thao
tác tơng tác với phần mềm.
- Lựa chọn phần mềm học
tập theo hớng dẫn thực
hiện chơng trình.

phần iv
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Mạng máy tính vu
Internet
1. Khái niệm mạng
máy tính và Internet
Kiến thức
- Biết khái niệm mạng máy tính.
- Biết vai trò của mạng máy tính trong x
hội.
- Biết Internet là mạng thông tin toàn cầu.
- Biết những lợi ích của Internet.
- Giới thiệu mạng máy
tính của trờng hoặc tham
quan một cơ sở sử dụng
mạng máy tính có kết nối
Internet.
2. Tìm kiếm thông
tin trên Internet
Kiến thức
- Biết chức năng của một trình duyệt web.
- Biết một số cách tìm kiếm thông tin
thông dụng trên Internet.
- Biết cách lu trữ thông tin tìm kiếm
đợc.
Kĩ năng
- Sử dụng đợc trình duyệt web.
- Thực hiện đợc việc tìm kiếm thông tin.
- Ghi đợc những thông tin lấy từ Internet.
- Có thể sử dụng trình

duyệt INTERNET
EXPLORER.
- Có thể giới thiệu một số
công cụ tìm kiếm nh
Google, Yahoo,
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
3. Th điện tử
Kiến thức
- Biết lợi ích của th điện tử.
- Biết cách tạo và đăng nhập vào hộp th
điện tử.
- Biết cách gửi và nhận th.
Kĩ năng
- Tạo đợc một hộp th điện tử.
- Gửi đợc th và nhận th trả lời.
- Có thể tạo hộp th qua
Yahoo.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
4. Tạo trang web
Kiến thức
- Tạo đợc trang web đơn


12
đơn giản
Biết các thao tác chủ yếu để tạo một trang
web.
Kĩ năng
- Tạo đợc một trang web đơn giản bằng
cách sử dụng mẫu có sẵn.
giản theo mẫu có sẵn.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
Phần mềm trình
chiếu
Kiến thức
- Biết cách tạo một tệp mới theo kiểu mẫu
có sẵn.
- Biết mở một tệp chứa một trình diễn có
sẵn.
- Biết tạo màu cho văn bản.
- Biết tạo một số hiệu ứng.
Kĩ năng
- Tạo đợc một phiên trình diễn gồm một
vài slide đơn giản.
- Tạo đợc một vài hiệu ứng cho phiên
trình diễn.
- Có thể sử dụng phần
mềm Powerpoint trong
MS Office.

- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
Đa phơng tiện
Kiến thức
- Biết xu hớng của công nghệ đa phơng
tiện hiện nay.
- Biết các thành phần của sản phẩm đa
phơng tiện (văn bản, hình ảnh, âm thanh,
hoạt hình).
- Biết cách thực hiện để có đợc một sản
phẩm đa phơng tiện.
Kĩ năng
- Sử dụng đợc phần mềm công cụ và các
t liệu để tạo một sản phẩm đa phơng
tiện.
- Có thể sử dụng các phần
mềm công cụ nh
Authoware, Snagit.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
Bảo vệ dữ liệu,
phòng chống vi rút
Kiến thức
- Biết khái niệm vi rút máy tính.

- Biết đợc một số tình huống nhiễm và
lây lan vi rút máy tính và các sự cố dẫn
đến tổn thất dữ liệu.
- Biết một số cách thông dụng bảo vệ dữ
liệu.
Kĩ năng
- Sử dụng đợc một số phần mềm phòng
chống vi rút
- Thực hiện đợc sao lu dữ liệu.
- Không giải thích sâu về
các cơ chế hoạt động của
vi rút. Chỉ nêu lí do tại sao
lại gọi các chơng trình
này là vi rút máy tính.
- Thực hành bảo vệ các dữ
liệu cá nhân bằng những
biện pháp thông thờng
(mật khẩu, sao lu, ).

13
Tin học vu xã hội
Kiến thức
- Biết các lợi ích của công nghệ thông tin.
- Biết mặt hạn chế của công nghệ thông
tin.
- Biết một số vấn đề pháp lí và đạo đức
trong x hội tin học hóa.
Thái độ
- Có thái độ đúng đắn sử dụng thông tin
theo quy định.

- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập
và cuộc sống.
- Có thể nêu một số điều
luật và nghị định về công
nghệ thông tin.


14
trung học phổ thông
lớp 10
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Một số khái niệm
cơ bản của tin học
1. Giới thiệu ngành
khoa học tin học
Kiến thức
- Biết tin học là một ngành khoa học có
đối tợng, nội dung và phơng pháp
nghiên cứu riêng. Biết máy tính vừa là đối
tợng nghiên cứu, vừa là công cụ.
- Biết đợc sự phát triển mạnh mẽ của tin
học do nhu cầu của x hội.
- Biết các đặc tính u việt của máy tính.
- Biết đợc một số ứng dụng của tin học
và máy tính điện tử trong các hoạt động
của đời sống.
- Lấy các ví dụ về ứng
dụng tin học trong đời
sống thờng ngày.
2. Thông tin và dữ

liệu
Kiến thức
- Biết khái niệm thông tin, lợng thông
tin, các dạng thông tin, m hóa thông tin
cho máy tính.
- Biết các dạng biểu diễn thông tin trong
máy tính.
- Hiểu đơn vị đo thông tin là bit và các
đơn vị bội của bit.
- Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu
diễn thông tin.
Kĩ năng
- Bớc đầu m hóa đợc thông tin đơn
giản thành dy bit.

3. Giới thiệu về
máy tính
Kiến thức
- Biết chức năng các thiết bị chính của
máy tính.
- Biết máy tính làm việc theo nguyên lí
J.Von Neumann.
Kĩ năng
- Nhận biết đợc các bộ phận chính của
máy tính.
- Vẽ lợc đồ khái quát của
cấu trúc máy tính để giải
thích.
- Giáo viên chỉ dẫn các bộ
phận của máy tính tại

phòng máy.
4. Bài toán và thuật
toán
Kiến thức
- Biết khái niệm bài toán và thuật toán,
các đặc trng chính của thuật toán.
- Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ
- Trình bày thuật toán giải
một số bài toán đơn giản
nh tìm ớc chung lớn
nhất của hai số tự nhiên,
kiểm tra một số tự nhiên

15
đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
- Hiểu một số thuật toán thông dụng.
Kĩ năng
- Xây dựng đợc thuật toán giải một số
bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc
ngôn ngữ liệt kê.
là số nguyên tố hay hợp
số, tìm kiếm và sắp xếp
một dy số nguyên.
- Nên đa một số ví dụ
gần gũi với học sinh để
mô phỏng cho các thuật
toán.
5. Ngôn ngữ lập
trình
Kiến thức

- Biết đợc khái niệm ngôn ngữ máy, hợp
ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
- Ghi nhớ việc cần dịch từ
ngôn ngữ bậc cao, hợp
ngữ sang ngôn ngữ máy.
6. Giải bài toán trên
máy tính
Kiến thức
- Biết các bớc cơ bản khi tiến hành giải
bài toán trên máy tính: xác định bài toán,
xây dựng thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ
liệu, viết chơng trình, hiệu chỉnh, đa ra
kết quả và hớng dẫn sử dụng.
- Lấy nội dung thực tế để
minh họa.
- Ghi nhớ các bớc trên có
thể lặp lại nhiều lần.
7. Phần mềm máy
tính
Kiến thức
- Biết khái niệm phần mềm máy tính.
- Phân biệt đợc phần mềm hệ thống và
phần mềm ứng dụng.
- Kể đợc các loại phần
mềm ứng dụng.
8. Các ứng dụng
của tin học
Kiến thức
- Biết đợc ứng dụng chủ yếu của máy
tính điện tử trong các lĩnh vực đời sống x

hội.
- Biết rằng có thể sử dụng một số chơng
trình ứng dụng để nâng cao hiệu quả học
tập, làm việc và giải trí.
- Lấy các ứng dụng tin
học trong trờng, ở địa
phơng để minh họa.
9. Tin học và x hội
Kiến thức
- Biết đợc ảnh hởng của tin học đối với
sự phát triển của x hội.
- Biết đợc những vấn đề thuộc văn hóa và
pháp luật trong x hội tin học hóa.
Thái độ
- Có hành vi và thái độ đúng đắn về những
vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử dụng
máy tính.
- Nên giới thiệu một số
điều luật, nghị định về bản
quyền, chống tội phạm tin
học của nớc ta.
Hệ điều hunh
1. Khái niệm hệ
điều hành
Kiến thức
- Biết khái niệm hệ điều hành.
- Biết chức năng và các thành phần chính
của hệ điều hành.
- Không gắn cứng vào một
hệ điều hành cụ thể nào,

mà trình bày những
nguyên lí chung.
- Hệ điều hành đợc xét
dới góc độ ngời sử
dụng.

16
2. Tệp và quản lí
tệp
Kiến thức
- Hiểu khái niệm tệp và quy tắc đặt tên
tệp.
- Hiểu khái niệm th mục, cây th mục.
Kĩ năng
- Nhận dạng đợc tên tệp, th mục, đờng
dẫn.
- Đặt đợc tên tệp, th mục.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
3. Giao tiếp với hệ
điều hành và xử lí
tệp
Kiến thức
- Hiểu đợc quy trình nạp hệ điều hành,
làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ
thống.
- Hiểu đợc các thao tác xử lí: sao chép

tệp, xóa tệp, đổi tên tệp, tạo và xóa th
mục.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc một số lệnh thông dụng.
- Thực hiện đợc các thao tác với tệp và
th mục: tạo, xóa, di chuyển, đổi tên th
mục và tệp.
- Thực hành trên hệ điều
hành cụ thể là MS
Windows.
- Phân biệt các cách giao
tiến khác nhau.
- Nêu những vấn đề cốt lõi
nhất về tệp và quản lí tệp
mà hệ điều hành nào cũng
phải có.
4. Một số hệ điều
hành phổ biến
Kiến thức
- Biết lịch sử phát triển của hệ điều hành.
- Biết một số đặc trng cơ bản của một số
hệ điều hành hiện nay.
- Giới thiệu sơ lợc về
MS-DOS, UNIX và
LINUX.
Soạn thảo văn bản
1. Một số khái niệm
cơ bản
Kiến thức
- Biết các chức năng chung của hệ soạn

thảo văn bản.
- Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự,
từ, câu, dòng, đoạn, trang).
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo
văn bản tiếng Việt.
- Nêu các u việt của soạn
thảo văn bản bằng máy
tính.
- Các chức năng chủ yếu
đợc trình bày độc lập với
phần mềm soạn thản văn
bản.
- Cho học sinh biết có
nhiều loại bộ m và nhiều
loại phông chữ Việt khác
nhau.
- Giới thiệu về
UNICODE, tuy nhiên
không đi sâu vào vấn đề
m.
2. Làm quen với
Word
Kiến thức
- Biết màn hình làm việc của Word.
- Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn
- Các kĩ năng đợc truyền
thụ thông qua giờ thực
hành với phần mềm Word.

17

giản: mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc việc soạn thảo văn bản
đơn giản.
- Thực hiện đợc các thao tác: mở tệp,
đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản.
- Cha yêu cầu gõ nhanh,
nhng cần tuân thủ các
quy ớc trong soạn thảo.
3. Một số chức
năng soạn thảo văn
bản
Kiến thức
- Hiểu khái niệm và các thao tác định
dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định
dạng trang văn bản, danh sách liệt kê,
chèn số thứ tự trang.
- Biết cách in văn bản.
Kĩ năng
- Định dạng đợc văn bản theo mẫu.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
4. Một số công cụ
trợ giúp soạn thảo
Kiến thức
- Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm
và thay thế.

Kĩ năng
- Thực hiện đợc tìm kiếm và thay thế một
từ hay một câu.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
5. Làm việc với
bảng
Kiến thức
- Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xóa,
tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Biết soạn thảo và định dạng bảng.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc tạo bảng, các thao tác
trên bảng và soạn thảo văn bản trong
bảng.
- Nêu những trờng hợp
sử dụng bảng trong soạn
thảo.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để họe
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
Mạng máy tính vu
Internet
1. Mạng máy tính
Kiến thức

- Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh
vực truyền thông.
- Biết khái niệm mạng máy tính.
- Biết một số loại mạng máy tính.
- Nên trình bày các thành
phần chính trong mạng
máy tính kết hợp với giáo
cụ trực quan (thiết bị vật lí
hoặc tranh vẽ minh họa).
2. Mạng thông tin
toàn cầu Internet
Kiến thức
- Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu
Internet và lợi ích của nó.
- Biết các phơng thức kết nối thông dụng
với Internet.
- Biết sơ lợc cách kết nối các mạng trong
Internet.
- Nêu u, nhợc điểm của
các cách kết nối.

18
3. Một số dịch vụ
phổ biến của
Internet
Kiến thức
- Biết khái niệm trang web, website.
- Biết chức năng trình duyệt web.
- Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, th
điện tử.

Kĩ năng
- Sử dụng đợc trình duyệt web.
- Thực hiện đợc tìm kiếm thông tin trên
Internet.
- Thực hiện đợc việc gửi và nhận th
điện tử.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
- Tuỳ theo điều kiện của
từng địa phơng có thể
giới thiệu cho học sinh
biết cách tạo trang web
đơn giản.
lớp 11
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Một số khái niệm
cơ sở trong ngôn
ngữ lập trình
1. Phân loại ngôn
ngữ lập trình
Kiến thức
- Biết có ba lớp ngôn ngữ lập trình và các
mức của ngôn ngữ lập trình: ngôn ngữ
máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
- Kiến thức này đ có ở
lớp 10, cần nhắc lại và bổ
sung để đảm bảo tính hệ

thống.
2. Chơng trình
dịch
Kiến thức
- Biết vai trò của chơng trình dịch.
- Biết khái niệm biên dịch và thông dịch.
- Biết một trong những
nhiệm vụ quan trọng của
chơng trình dịch là phát
hiện lỗi cú pháp của
chơng trình nguồn.
3. Các thành phần
của ngôn ngữ lập
tnnh
Kiến thức
- Biết các thành phần cơ bản của ngôn ngữ
lập trình: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ
nghĩa.
- Cần giải thích sự khác
nhau giữa cú pháp và ngữ
nghĩa.
4. Các thành phần
cơ sở của Pascal
Kiến thức
- Biết các thành phần cơ sở của Pascal:
bảng chữ cái, tên, tên chuẩn, tên riêng (từ
khóa), hằng và biến.
Kĩ năng
- Phân biệt đợc tên, hằng và biến. Biết
đặt tên đúng.

- Nên minh họa bằng một
đoạn chơng trình đơn
giản.
Chơng trình
Pascal đơn giản
1. Cấu trúc chơng
trình
Kiến thức
- Hiểu chơng trình là sự mô tả của thuật
toán bằng một ngôn ngữ lập trình.
- Biết cấu trúc của một chơng trình
Pascal: cấu trúc chung và các thành phần.
- Lấy một chơng trình
Pascal đơn giản để minh
họa.

19
Kĩ năng
- Nhận biết đợc các phần của một
chơng trình đơn giản.
2. Một số kiểu dữ
liệu chuẩn
Kiến thức
- Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn:
nguyên, thực, kí tự, logic và miền con.
Kĩ năng
- Xác định đợc kiểu cần khai báo của dữ
liệu đơn giản.
Cho các ví dụ đơn giản để
học sinh luyện tập.

3. Khai báo biến
Kiến thức
- Hiểu đợc cách khai báo biến.
Kĩ năng
- Khai báo đúng.
- Nhận biết khai báo sai.
- Cho các ví dụ đơn giản
để học sinh luyện tập.
4. Phép toán, biểu
thức, lệnh gán
Kiến thức
- Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức
số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan
hệ.
- Hiểu lệnh gán.
Kĩ năng
- Viết đợc lệnh gán.
- Viết đợc các biểu thức số học và logic
với các phép toán thông dụng.
- Phân biệt đợc sự khác
nhau giữa phép "gán" (:=)
và phép so sánh bằng (=)
- Lấy ví dụ là các biểu
thức quen thuộc để học
sinh luyện tập.
5. Tổ chức vào/ra
đơn giản
Kiến thức
- Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập
thông tin từ bàn phím và đa thông tin ra

màn hình.
Kĩ năng
- Viết đợc một số lệnh vào/ra đơn giản.

6. Dịch, thực hiện
và hiệu chỉnh
chơng trình
Kiến thức
- Biết các bớc: soạn thảo, dịch, thực hiện
và hiệu chỉnh chơng trình.
- Biết một số công cụ của môi trờng
Turbo Pascal.
Kĩ năng
- Bớc đầu sử dụng đợc chơng trình
dịch để phát hiện lỗi.
- Bớc đầu chỉnh sửa đợc chơng trình
dựa vào thông báo lỗi của chơng trình
dịch và tính hợp lí của kết quả thu đợc.
- Xét một chơng trình
đơn giản nhng hoàn
chỉnh và có thể chạy đợc,
cho ra kết quả.

20
Rẽ nhánh và lặp
1. Tổ chức rẽ nhánh
Kiến thức
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc rẽ nhánh
trong biểu diễn thuật toán.
- Hiểu câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và

dạng đủ).
- Hiểu câu lệnh ghép.
Kĩ năng
- Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả
thuật toán của một số bài toán đơn giản.
- Viết đợc các lệnh rẽ nhánh khuyết, rẽ
nhánh đầy đủ và áp dụng để thể hiện đợc
thuật toán của một số bài toán đơn giản.
- Nên sử dụng các thuật
toán đ có ở lớp 10.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
2. Tổ chức lặp
Kiến thức
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc lặp trong biểu
diễn thuật toán.
- Hiểu cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện
trớc, cấu trúc lặp với số lần định trớc.
- Biết cách vận dụng đúng đắn từng loại
cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể.
Kĩ năng
- Mô tả đợc thuật toán của một số bài
toán đơn giản có sử dụng lệnh lặp.
- Viết đúng các lệnh lặp kiểm tra điều
kiện trớc, lệnh lặp với số lần định trớc.
- Viết đợc thuật toán của một số bài toán
đơn giản.

- Cần tổng kết ba loại cấu
trúc điều khiển: tuần tự, rẽ
nhánh và lặp.
- Bớc đầu hình thành
khái niệm về lập trình có
cấu trúc.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
Kiểu dữ liệu có
cấu trúc
1. Kiểu mảng và
biến có chỉ số
Kiến thức
- Hiểu khái niệm mảng một chiều và hai
chiều.
- Hiểu cách khai báo và truy cập đến các
phần tử của mảng.
Kĩ năng
- Cài đặt đợc thuật toán của một số bài
toán đơn giản với kiểu dữ liệu mảng một
chiều.
- Thực hiện đợc khai báo mảng, truy cập,
tính toán các phần tử của mảng.
- Biết đợc rằng với kiểu
dữ liệu có cấu trúc, ngời
ta có thể thiết kế một kiểu
dữ liệu mới phức tạp hơn

từ những kiểu đ cho.
- Có thể sử dụng một số
thuật toán ở lớp 10.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
2. Kiểu dữ liệu xâu
Kiến thức
- Biết xâu là một dy kí tự (có thể coi xâu
là mảng một chiều).
- Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử
- Cho học sinh biết kiểu
dữ liệu xâu với một số
hàm và thủ tục giúp thuận
tiện khi xử lí dữ liệu văn
bản.

21
của xâu.
Kĩ năng
- Sử dụng đợc một số thủ tục, hàm thông
dụng về xâu.
- Cài đặt đợc một số chơng trình đơn
giản có sử dụng xâu.
3. Kiểu bản ghi
Kiến thức
- Biết khái niệm kiểu bản ghi.
- Biết cách khai báo bản ghi, truy cập

trờng của bản ghi.
- Nhấn mạnh rằng khác
với kiểu mảng, trong kiểu
bản ghi các trờng có thể
thuộc các kiểu dữ liệu
khác nhau.
Tệp vu xử lí tệp
1. Phân loại và khai
báo tệp
Kiến thức
- Biết khái niệm về kiểu dữ liệu tệp.
- Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp văn
bản.
- Biết các lệnh khai báo tệp định kiểu và
tệp văn bản.
Kĩ năng
- Khai báo đúng tệp văn bản.

2. Xử lí tệp
Kiến thức
- Biết các bớc làm việc với tệp: gán tên
cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng
tệp.
- Biết một số hàm và thủ tục chuẩn làm
việc với tệp.
Kĩ năng
- Sử dụng đợc một số hàm và thủ tục
chuẩn làm việc với tệp.
- Chỉ dừng lại ở những ví
dụ đơn giản.

Chơng trình con
1. Chơng trình con
và phân loại
Kiến thức
- Biết vai trò của chơng trình con trong
lập trình.
- Biết sự phân loại chơng trình con: thủ
tục và hàm.
- Thông qua các ví dụ cụ
thể.
2. Thủ tục
Kiến thức
- Biết cấu trúc một thủ tục, danh sách
vào/ra hình thức.
- Biết mối liên quan giữa chơng trình và
thủ tục.
- Biết gọi một thủ tục.
Kĩ năng
- Nhận biết đợc các thành phần trong đầu


22
của thủ tục.
- Sử dụng đợc lời gọi một thủ tục.
- Viết đợc thủ tục đơn giản.
3. Hàm
Kiến thức
- Biết cấu trúc của một hàm, danh sách
vào/ra hình thức.
- Biết mối liên quan giữa chơng trình và

hàm.
- Biết gọi một hàm.
Kĩ năng
- Nhận biết đợc các thành phần trong đầu
của hàm.
- Viết đợc hàm đơn giản.
- Biết đợc sự giống nhau
và khác nhau giữa hàm và
thủ tục.
4. Khai thác chơng
trình con sẵn có của
ngôn ngữ lập trình
Kiến thức
- Biết cách sử dụng th viện chuẩn: các
hàm và thủ tục chuẩn sẵn có.
- Hiểu một số câu lệnh đ dùng trớc đây
thực chất là thủ tục và hàm chuẩn.
Kĩ năng
- Biết khai báo và sử dụng hàm CRT.

Đồ họa vu âm
thanh
1. Một số yếu tố đồ
họa
Kiến thức
- Hiểu khái niệm màn hình đồ họa và điều
kiện làm việc trong chế độ đồ họa.
- Biết một số hàm và thủ tục vẽ hình đơn
giản: điểm, đờng, hình tròn, elip, hình
chữ nhật.

- Chỉ dừng lại ở mức độ
mô tả, giới thiệu.
- Có thể cho chạy một
chơng trình đồ họa sinh
động để gây hứng thú.
2. Một số yếu tố âm
thanh
Kiến thức
- Biết một số hàm và thủ tục chuẩn của
ngôn ngữ hiện dùng để mô phỏng âm
thanh và khả năng thể hiện bản nhạc đơn
giản bằng một chơng trình Turbo Pascal.
- Chỉ dừng lại ở mức độ
mô tả, giới thiệu.
- Có thể cho chạy một
chơng trình âm thanh
hay để gây hứng thú.
lớp 12
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
Khái niệm cơ sở
dữ liệu vu hệ quản
trị cơ sở dữ liệu
1. Khái niệm cơ sở
dữ liệu
Kiến thức
- Biết khái niệm cơ sở dữ liệu.
- Biết vai trò của cơ sở dữ liệu trong học
tập và cuộc sống.
- Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ cơ sở
- Lấy bài toán quản lí của

nhà trờng hoặc một cơ
quan xí nghiệp để minh
họa.

23
dữ liệu.
2. Hệ quản trị cơ sở
dữ liệu
Kiến thức
- Biết khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
- Biết chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ
liệu: tạo lập cơ sở dữ liệu; cập nhập dữ
liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; kiểm
soát, điều khiển việc truy cập vào cơ sở dữ
liệu.
- Biết vai trò của con ngời khi làm việc
với hệ cơ sở dữ liệu.
- Phân biệt cơ sở dữ liệu
với hệ quản trị cơ sở dữ
liệu.
Hệ quản trị cơ sở
dữ liệu quan hệ
MS ACCESS
1. Giới thiệu MS
ACCESS
Kiến thức
- Hiểu các chức năng chính của ACCESS:
Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa
các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.
- Biết bốn đối tợng chính: bảng, mẫu hỏi,

biểu mẫu và báo cáo.
- Biết hai chế độ làm việc: Chế độ thiết kế
(làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc
với dữ liệu.
Kĩ năng
- Thực hiện đợc khởi động và ra khỏi
ACCESS, tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở
cơ sở dữ liệu đ có.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
2. Cấu trúc bảng
Kiến thức
- Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc
dữ liệu bảng:
- Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị.
- Dòng (Bản ghi): bộ các giá trị của thuộc
tính.
- Lấy ví dụ cụ thể để trình
bày cấu trúc bảng.
- Cho ví dụ minh họa cho
mục tiêu thiết kế đơn giản.
3. Các thao tác cơ
sở
Kiến thức
- Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập
nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn
giản, tạo biểu mẫu.

Kĩ năng
- Thực hiện đợc: Mở bảng ở chế độ trang
dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc,
tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng
Wizard, định dạng và in trực tiếp.
- Học sinh cần có kĩ năng
bớc đầu thực hiện những
công việc này.
- Sử dụng thích hợp hai
chế độ: Tự thiết kế và
dùng Wizard.
4. Truy xuất dữ liệu
Kiến thúc
- Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
- Biết các bớc chính để tạo ra một mẫu
hỏi.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.

24
Kĩ năng
- Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
- Tạo đợc mẫu hỏi đơn giản.
5. Báo cáo
Kiến thức
- Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó.
- Biết các bớc lập báo cáo.

Kĩ năng
- Tạo đợc báo cáo bằng Wizard.
- Thực hiện đợc lu trữ và in báo cáo.
- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để học
sinh đạt đợc những kĩ
năng theo yêu cầu.
Cơ sở dữ liệu quan
hệ
1. Các loại mô hình
cơ sở dữ liệu
Kiến thức
- Biết 2 loại mô hình dữ liệu: logic và vật
lí.

2. Hệ cơ sở dữ liệu
quan hệ
Kiến thức
- Biết khái niệm mô hình quan hệ.
- Biết các đặc trng cơ bản của mô hình
quan hệ: cột (trờng), dòng (bản ghi).
- Biết khái niệm khóa và khái niệm liên
kết giữa các bảng.
- Biết các thao tác với cơ sở dữ liệu quan
hệ: Tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản
ghi, truy vấn cơ sở dữ liệu và lập báo cáo.
Kĩ năng
- Xác định các bảng và khóa liên kết giữa
các bảng của bài toán quản lí đơn giản.

Lấy ví dụ trong thực tế
(th viện, bảng điểm.) để
minh họa.
- Không lệ thuộc vào hệ
quản trị cơ sở dữ liệu quan
hệ cụ thể nào.
Kiến trúc vu bảo
mật hệ cơ sở dữ
liệu
1. Các loại kiến trúc
cửa hệ cơ sở dữ liệu
Kiến thức
- Biết khái niệm về các cách tổ chức tập
trung và phân tán.
- Biết đợc u nhợc điểm của mỗi cách
tổ chức này.

2. Bảo mật thông tin
trong các hệ cơ sở
dữ liệu
Kiến thức
- Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của
bảo mật cơ sở dữ liệu.
- Biết một số cách thông dụng bảo mật cơ
sở dữ liệu.
- Giới thiệu thông qua các
ví dụ gần gũi với học sinh.
- Cần lu ý cho học sinh
có thái độ đúng trong việc
sử dụng và bảo mật cơ sở

dữ liệu.
Bộ trởng

25
NguyÔn Minh HiÓn

×