Tiết 39 - Bài 15
Tiết 39 - Bài 15
LÀM QUEN VỚI
LÀM QUEN VỚI
MICROSOFT WORD
MICROSOFT WORD
(Tiết 1)
(Tiết 1)
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
1. Màn hình làm việc của Word
1. Màn hình làm việc của Word
?
?
Hãy nêu cách khởi động của một phần mềm ứng dụng?
Hãy nêu cách khởi động của một phần mềm ứng dụng?
Khởi động Word bằng một trong các cách sau:
Khởi động Word bằng một trong các cách sau:
- Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng
- Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng
- Cách 2: Từ nút Start của
- Cách 2: Từ nút Start của
Windows chọn Start -> All
Windows chọn Start -> All
Programs -> Microsoft Word
Programs -> Microsoft Word
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
1. Màn hình làm việc của Word
1. Màn hình làm việc của Word
a) Các thành phần chính trên màn hình
a) Các thành phần chính trên màn hình
Thanh tiêu
đề
Thanh bảng
chọn
Thanh công cụ
chuẩn
Thanh công cụ
định dạng
Thước dọc
Th c ngangướ
Thanh cuộn
dọc
Thanh
công cụ vẽ
Thanh cuộn
ngang
Thanh
trạng thái
Các nút thu gọn, điều
chỉnh và đóng cửa sổ
Con trỏ văn
bản
Vùng soạn
thảo
a) Các thành phần chính trên màn hình
a) Các thành phần chính trên màn hình
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
1. Màn hình làm việc của Word
1. Màn hình làm việc của Word
b) Thanh bảng chọn
b) Thanh bảng chọn
- Thanh bảng chọn chứa tên
- Thanh bảng chọn chứa tên
các bảng chọn: File, Edit, View,
các bảng chọn: File, Edit, View,
…
…
-
-
Mỗi bảng chọn gồm các lệnh có
Mỗi bảng chọn gồm các lệnh có
chức năng cùng nhóm;
chức năng cùng nhóm;
T h p ổ ợ
phím t tắ
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
1. Màn hình làm việc của Word
1. Màn hình làm việc của Word
c) Thanh công cụ
c) Thanh công cụ
-
-
Thanh công cụ chứa biểu tượng của một số lệnh thường dùng
Thanh công cụ chứa biểu tượng của một số lệnh thường dùng
-
-
Để thực hiện lệnh, chỉ cần nháy chuột vào biểu tượng (nút
Để thực hiện lệnh, chỉ cần nháy chuột vào biểu tượng (nút
lệnh) tương ứng trên thanh công cụ.
lệnh) tương ứng trên thanh công cụ.
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Để thực hiện một lệnh trong
Word, ta có thể sử dụng
những cách nào?
Em hãy so sánh cách sử
dụng lệnh bằng bảng chọn
và thanh công cụ?
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
2.
2.
Kết thúc phiên làm việc với
Kết thúc phiên làm việc với
Word
Word
*) Lưu văn bản:
*) Lưu văn bản:
- Cách 1: Chọn File -> Save
- Cách 1: Chọn File -> Save
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
- Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Save
- Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Save
Có hai trường hợp xảy ra khi lưu văn bản:
Có hai trường hợp xảy ra khi lưu văn bản:
- Khi văn bản được lưu lần đầu, cửa sổ Save As xuất hiện cho
- Khi văn bản được lưu lần đầu, cửa sổ Save As xuất hiện cho
phép đặt tên cho tệp văn bản.
phép đặt tên cho tệp văn bản.
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Thư mục
lưu tệp
Đặt tên cho
tệp văn bản
Tạo thư mục
mới
Nháy nút
Save để lưu
Nháy nút Cancel
để hủy lệnh
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Thư mục
lưu tệp
Đặt tên cho
tệp văn bản
Tạo thư mục
mới
Nháy nút
Save để lưu
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
2.
2.
Kết thúc phiên làm việc với
Kết thúc phiên làm việc với
Word
Word
*) Lưu văn bản:
*) Lưu văn bản:
- Cách 1: Chọn File -> Save
- Cách 1: Chọn File -> Save
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
- Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Save
- Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Save
Có hai trường hợp xảy ra khi lưu văn bản:
Có hai trường hợp xảy ra khi lưu văn bản:
- Khi văn bản được lưu lần đầu, cửa sổ Save As xuất hiện cho
- Khi văn bản được lưu lần đầu, cửa sổ Save As xuất hiện cho
phép đặt tên cho tệp văn bản.
phép đặt tên cho tệp văn bản.
- Văn bản lưu những lần sau thì mọi thay đổi được lưu lại, cửa
- Văn bản lưu những lần sau thì mọi thay đổi được lưu lại, cửa
sổ Save As không xuất hiện.
sổ Save As không xuất hiện.
*) Kết thúc làm việc với văn bản (đóng tệp): File -> Close hoặc
*) Kết thúc làm việc với văn bản (đóng tệp): File -> Close hoặc
nháy nút X bên phải thanh bảng chọn
nháy nút X bên phải thanh bảng chọn
*) Kết thúc làm việc với Word: File -> Exit hoặc nháy nút X ở
*) Kết thúc làm việc với Word: File -> Exit hoặc nháy nút X ở
góc trên, bên phải màn hình của Word.
góc trên, bên phải màn hình của Word.
Bài 1: Em hãy cho biết tính năng của các nút lệnh sau?
a)
b)
c)
d)
Xem văn bản trước khi in Open – mở tệp đã có
Save – lưu tệp đang mở New – Tạo tệp mới
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài tập
Bài tập
Bài 2: Cách nào sau đây dùng để lưu tệp văn bản hiện hành?
a) Nhấn Ctrl + S
b) Vào File→ Save
d) Cả a, b, c
c) Nháy nút Save trên thanh công cụ
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Bài 15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Củng cố:
Củng cố:
- Cách khởi động Word
- Kết thúc phiên làm việc với Word
- Lưu văn bản
- Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word,
thanh bảng chọn, thanh công cụ.
Tiết 40 - Bài 15
Tiết 40 - Bài 15
LÀM QUEN VỚI
LÀM QUEN VỚI
MICROSOFT WORD
MICROSOFT WORD
(Tiết 2)
(Tiết 2)
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
1. Màn hình làm việc của Word
2. Kết thúc phiên làm việc với word
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
a) Mở tệp văn bản
*) Tạo văn bản mới
- Cách 1: Chọn File => New
- Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh New
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
*) Mở tệp văn bản đã có:
- Cách 1: Chọn File => Open…
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
- Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Open
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Thư mục chứa
tệp văn bản
Chọn tệp văn
bản cần mở
Nháy nút lệnh
Open để mở
*) Lưu ý:
- Khi mở tệp cần phải chọn đường dẫn đến tệp cần mở
- Có thể nháy đúp chuột vào biểu tượng hoặc tên tệp văn bản
để mở.
? Có thể không trực tiếp mở chương trình Word mà vẫn mở
được tệp văn bản đã lưu không?
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
b) Con trỏ văn bản và con trỏ chuột
-
Có hai loại con trỏ trên màn hình: Con trỏ văn bản và con trỏ
Có hai loại con trỏ trên màn hình: Con trỏ văn bản và con trỏ
chuột
chuột
- Di chuyển con trỏ văn bản:
+ Dùng chuột: Nháy chuột vào vị trí mong muốn;
+ Dùng phím: Các phím Home, End, Page up, Page down,
các phím mũi tên,…
c) Gõ văn bản
-
Con trỏ văn bản sẽ tự xuống dòng khi ở cuối dòng.
Con trỏ văn bản sẽ tự xuống dòng khi ở cuối dòng.
- Khi kết thúc 1 đoạn thì mới nhấn phím Enter xuống dòng.
- Khi kết thúc 1 đoạn thì mới nhấn phím Enter xuống dòng.
? Vì sao ta không dùng phím Enter để xuống dòng?
+ Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ
được chèn vào trước nội dung đã có từ vị con trỏ văn bản.
Cần lưu ý hai chế độ gõ văn bản:
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
+ Chế độ đè (Overtype): mỗi kí tự gõ từ bàn phím sẽ ghi đè,
thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản.
? Làm thế nào để nhận biết được chế độ chèn hay chế độ
đè?
? Để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ văn bản ta làm thế
nào?
- Để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ ta nhấn phím Insert hoặc
nháy đúp chuột vào nút OVR trên thanh trạng thái.
d) Các thao tác biên tập văn bản
*) Chọn văn bản
+ Bước 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu chọn.
+ Bước 2: Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn.
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
*) Xóa văn bản
- Xóa kí tự: Dùng các phím Backspace, Delete
- Xóa phần văn bản:
Chọn phần văn bản cần xóa;
Nhấn phím Delete hoặc Backspace (Hoặc chọn Edit
=>Cut)
- Sao chép văn bản:
Chọn phần văn bản muốn sao chép;
Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép;
Chọn Edit => Copy hoặc nháy nút
Chọn Edit => Paste hoặc nháy nút
? Trong quá trình soạn thảo văn bản, có nhiều đoạn văn bản
giống nhau ở vị trí khác nhau ta làm thế nào?
? Có khôi phục lại được phần văn bản vừa xóa?
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
- Di chuyển văn bản:
Chọn phần văn bản muốn di chuyển;
Đưa con trỏ tới vị trí cần di chuyển;
Chọn Edit => Paste hoặc nháy nút
Chọn Edit => Cut hoặc nháy nút
- Chú ý: Trong thực hành, ta có thể dùng tổ hợp
phím tắt để thực hiện nhanh các thao tác như
sau:
+ Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản;
+ Ctrl + C tương ứng với lệnh Copy;
+ Ctrl + X tương ứng với lệnh Cut;
+ Ctrl + V tương ứng với lệnh Paste.
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài tập:
Bài tập:
Bài tập 1: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn mở tệp văn
Bài tập 1: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn mở tệp văn
bản đã có trong đĩa thì em chọn lệnh nào trong các lệnh sau:
bản đã có trong đĩa thì em chọn lệnh nào trong các lệnh sau:
A) File / Close B) File / Open
C) File / Save D) File / Print
Bài tập 2: Khi soạn thảo văn bản trong Word, để di chuyển đoạn
Bài tập 2: Khi soạn thảo văn bản trong Word, để di chuyển đoạn
văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta sử dụng lệnh:
văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta sử dụng lệnh:
A) Edit / Copy B) File / Open
C) Edit / Cut D) File / Print
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Bài 15. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORDỚ
Củng cố:
Củng cố:
- Tạo văn bản mới, mở tệp đã có;
- Tạo văn bản mới, mở tệp đã có;
- Phân biệt con trỏ chuột và con trỏ văn bản;
- Phân biệt con trỏ chuột và con trỏ văn bản;
- Các chế độ gõ văn bản: chế độ chèn/ chế độ đè;
- Các chế độ gõ văn bản: chế độ chèn/ chế độ đè;
- Các thao tác biên tập văn bản: chọn, xóa, sao chép, di
- Các thao tác biên tập văn bản: chọn, xóa, sao chép, di
chuyển.
chuyển.