Tải bản đầy đủ (.ppt) (115 trang)

tài liệu tập huấn CBQL,GV chuyên đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 115 trang )

10/26/14
1
TIẾP TỤC ĐẨY MẠNH XÂY DỰNG
TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN,
HỌC SINH TÍCH CỰC
10/26/14
2
I. C S C A XÂY D NG THTT, HSTCƠ Ở Ủ Ự
II. N I DUNG PHONG TRÀOỘ
III. TRÁCH NHI M C A HI U TR NGỆ Ủ Ệ ƯỞ
IV. M T S KĨ NĂNG S NG, KĨ NĂNG Ộ Ố Ố
QU N LÍẢ
NỘI DUNG
10/26/14
3
I. CƠ SỞ CỦA XÂY DỰNG THTT, HSTC
1. Quan điểm của Bộ
1.1. Mục tiêu
- Huy động sức mạnh tổng hợp
- Trong trường
- Ngoài trường
- Do nhà trường quy định
- Đặc thù của địa phương
10/26/14
4
1.2.Phát huy tính tích cực của HS
+ Cơ sở vật chất
+ Phương pháp giáo dục
+ Học sinh: Bạn bè
+ Tính tích cực của học sinh
10/26/14


5
Nguyên nhân chưa tích cực (chán học):
- Không biết học để làm gì
- Học kém, nội dung khó, hổng kiến thức
- Không có phương pháp học phù hợp
- Bị bắt nạt, cãi nhau với bạn bè
- Thầy không công bằng, thô bạo
- Gia đình không hòa thuận (li dị, lộn xộn)
- Yêu cầu con quá cao, không quan tâm
- Bị sa đà vào việc khác: chơi bời, lấy vợ (chồng),
bị bạn lôi kéo (TNXH)
10/26/14
6
Phương pháp dạy con sai:
- Đi học bài ngay đi (HS không phải là lười)
- Xem lại, tính lại lần nữa đi
- Tại sao lại bị điểm 7
- Soạn thay sách vở, đồ dùng học tập, chỗ học cho con
- Tại sao thầy (cô) lại không công bằng với con nhỉ?
- Nói xấu con trước mặt khách
- Khen con mình quá mức trước mặt khách (chính
là khen mình)
10/26/14
7
Khắc phục chán học:
- Tìm nguyên nhân
- Chia nhỏ kế hoạch để khắc phục: từ dễ
trước, thời gian hoàn thành công việc để HS
tự lo
- Học môn, nội dung hứng thú trước

- Có cách học từng môn, thuộc lòng một số
nội dung cơ bản nhất
- Khích lệ, đồng hành, người lớn hỗ trợ
không làm thay, HS tự thu xếp
10/26/14
8
Môi trường học tích cực:
- Nhìn rõ bảng, nghe rõ lời thầy cô, hiểu được ý
cơ bản, làm được bài tập cơ bản
- Được chấm điểm công bằng, luân chuyển chỗ
ngồi, phụ trách tổ, nhóm, bàn
- Không nói xấu nhau, hỗ trợ nhau trong học tập,
vui chơi, không tị nạnh, suy diễn
- Nói chuyện với thầy cô giáo, bạn bè thân thiện,
tự tin, tôn trọng
- Được khích lệ, chủ động tham gia, tự thu xếp
điều kiện
10/26/14
9
Thể hiện tích cực ở HS:
- Hiểu biết sâu thêm
- Thích thú tăng lên
- Tự điều chỉnh hoàn cảnh, chủ động
- Hợp tác, đồng hành:
biến cơ hội → thành công
- Kết quả học, rèn luyện tiến bộ
10/26/14
10
Thể hiện không tích cực ở HS:
- Hỏi gì cũng không biết, mù mờ

- Không thích gì cả, thế nào cũng được
- Bị thành kiến, tự ti hoặc tự cao
- Đố kị, tẩy chay
10/26/14
11
HS được an toàn, hứng thú khi đi học
+ Nhìn rõ bảng
+ Nghe rõ lời thầy cô giáo
+ Hiểu được nội dung cơ bản của bài
+ Được chấm điểm, đánh giá, đối xử công bằng
10/26/14
12
Tính tích cực của HS được thể hiện
- Chuẩn bị bài đầy đủ
- Làm được các bài bình thường trên lớp, nhà
- Tham gia phát biểu xây dựng bài
- Trao đổi với bạn, tham gia hoạt động nhóm
- Tự nguyện tham gia hoạt động tập thể hào hứng
- Ứng xử, giao tiếp có tiến bộ
10/26/14
13
1.3. Yêu cầu
- Giải quyết dứt điểm một số yếu kém
+ Vệ sinh
+ Cơ sở vật chất
+ Hai không
+ Đọc – chép
- Học sinh hứng thú tham gia
- Thầy, cô giáo đổi mới phương pháp giáo dục
- Xã hội hóa

- Giáo dục văn hóa từ cuộc sống thực tiễn hàng ngày
- Tự giác, tích hợp, không gây hình thức, quá tải
10/26/14
14
2. Cơ sở lí luận, thực tiễn
2.1. Sự phối hợp của Unicef
Từ năm 2001dự án:
- "Phát triển trẻ thơ" (Mầm non)
- "Giáo dục Tiểu học bạn hữu' (Tiểu học)
- "Giáo dục sống khỏe mạnh, kĩ năng sống cho
trẻ em và trẻ chưa thành niên trong và ngoài
trường học" (Trung học cơ sở)
10/26/14
15
2.2. Sự khẳng định và phát triển về
THTT, HSTC của Việt Nam
- Nhấn mạnh phần HSTC
- Tiêu chí đánh giá THTT, HSTC
- Cả MN, TH, THCS, THPT, GDTX
10/26/14
16
2.3. Đánh giá chung về THTT, HSTC
Trường học thân thiện
2.3.1. THTT:
-
CSVC, thiết bị, thời gian, nội dung học phù
hợp với nhu cầu và khả năng HS
- Thái độ, PPGD của GV, PH, CB,… tạo hứng
thú cho HS
- Mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong

trường, giữa NT-GĐ-CĐ tạo được điều kiện để
HS HT, RL tốt
10/26/14
17
2.3. Đánh giá chung về THTT, HSTC
Trường học thân thiện
2.3.2. HSTC:
-
Nhận thức và có tri thức ngày càng sâu
- Niềm vui trong học, vui chơi, sinh hoạt tập thể tăng
- Sự chủ động, tự tin tham gia các hoạt động trong,
ngoài trường với sự hài lòng ngày càng tăng
- Thái độ, hành vi ứng xử với công việc, người khác,
bản thân hợp lí hơn
- Biết thu xếp hoàn cảnh của mình và có tiến bộ trong
học tập, rèn luyện
10/26/14
18
2.3. Đánh giá chung về THTT, HSTC
Trường học thân thiện
2.3.3. Cơ sở THTT, HSTC:
-
Tất cả TE đều: có quyền đi học, đi học đều, an toàn (an ninh, vừa sức)
XH đảm bảo:
+ Trường: Chủ động đón trẻ vào học
Thái độ, PP, ND tạo hứng thú
Bình đẳng, cá thể hóa
+ GĐ: Môi trường, RL tại nhà, nêu gương
+ CĐ, XH: tạo điều kiện hỗ trợ trẻ khó khăn về kinh tế,
khuyết tật, hoàn cảnh gia đình, khắc phục phong tục lạc hậu, TNXH, ô

nhiễm MT TN,XH
+ Nhà nước: Chính sách, cơ chế, đầu tư, chỉ đạo
10/26/14
19
2.3. Đánh giá chung về THTT, HSTC
Trường học thân thiện
2.3.4. Vai trò của THTT, HSTC:
-
Cách tiếp cận 1 yếu tố: chú trọng vào một mục tiêu
+ Đưa trẻ đến trường
+ Đội ngũ giáo viên
+ CSVC, thiết bị
+ Sách giáo khoa, TL tham khảo
+ Kĩ năng sống
THTT: các tiếp cận đa chiều, toàn diện, trọn gói
+ Tầm nhìn toàn diện
+ Địa phương lựa chọn, sáng tạo, không có sẵn
+ Phân công trách nhiệm các lực lượng tham gia
10/26/14
20
-
THTT, HSTC là con đường dẫn tới GD có CL
+ TW tạo khung chung, hướng dẫn vĩ mô
+ Địa phương tự lựa chọn cho phù hợp
+ Không áp dụng cứng nhắc, kết quả là khác
nhau ở mỗi trường
+ Cấp Tỉnh, Huyện XD mô hình điểm, nhân rộng
10/26/14
21
-

Gia tăng sự tham gia của HS
+ XD PP tự học, tự RL: trường, GĐ, CĐ
+ Các hình thức tham gia: CLB, tổ chức HĐGD, XD
Quy ước ứng xử VH, HĐ xã hội, giao lưu, thăm quan,
qua Internet,…
+ Tham gia XD trường: KH phát triển trường, 3 công
khai, dân chủ, đánh giá chất lượng GD, kiểm định
CLGD
+ Vai trò Đoàn, Đội trong trường: cơ chế, phương
pháp
10/26/14
22
2.3. Đánh giá chung về THTT, HSTC
Trường học thân thiện
2.3.5. Kết quả sau 3 năm:
-
CSVC, cảnh quan môi trường khang trang, đẹp hơn
- Mối quan hệ trong trường, ngoài trường thân thiện hơn.
- HS tích cực tham gia các hoạt động học, vui chơi ở
trường, nhà, cộng đồng.
- Sự tham gia phối hợp, đồng thuận XH tốt hơn
- CL và hiệu quả GD tăng, ít HS bỏ học hơn, HS khá giỏi
tăng, trình độ, năng lực CBGV được tăng cường thêm,
ĐMPP mạnh mẽ hơn.
10/26/14
23
2.3.6. Hai năm tới:
-
Giai đoạn đầu (3 năm):
+ Năm 1: tạo sự đồng thuận, hỗ trợ CSVC, đất, CTVS,

hỗ trợ HS, “3 đủ”, đổi mới nhận thức
+ Năm 2: DMPPDH, tăng cường vai trò CB, GV trong
XD THTT, HSTC
+ Năm 3: tạo ĐK, nâng cao tính tích cực HS
Giai đoạn sau (2 năm):
+ XD mô hình điểm, nhân rộng
+ Khái quát thành lí luận, duy trì thường xuyên
Một số vấn đề cụ thể:
+ Quy tắc ứng xử + KNS
+ PP tự học + CLB
10/26/14
24
Tiêu chí đánh giá HSTC
- Tham gia và có kết quả được công nhận
- Chăm sóc sức khỏe và có SK tốt
- Học tập (Thái độ, PP tự học, kết quả, hỗ trợ)
- Rèn luyện (Các hoạt động CLB, XH, gia đình,…)
- Hợp tác (Rèn luyện KNS, phối hợp,…)
10/26/14
25
Kỹ năng lắng nghe:
- Nhìn vào người nói, quan sát cử chỉ
- Gật đầu (nhẹ), tán thưởng, nét mặt thân thiện
- Nghe kĩ, không ngắt lời, không đoán trước ý,
nên nhắc lại điểm cơ bản cần khẳng định
- Hiểu ngụ ý người nói muốn gì
-
Tập trung vào chủ đề người nói, không tập
trung vào chủ đề người nghe, không nhìn đồng
hồ, chỗ khác

-
Ghi chép, trật tự

×