Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

kiểm tra 1 tiết ki I địa 8 và 7 có đủ bộ - NVX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.33 KB, 19 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC CHƯ P RÔNG
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA: 1 TIẾT HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 – 2012
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MÔN : ĐỊA LÍ 8
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về Châu Á (Vị trí địa lí, địa hình khoáng sản; khí
hậu; sông ngòi và cảnh quan; đặc điểm dân cư,xã hội )
- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
- Ở đề kiểm tra học kì I Địa lí 8, nội dung kiểm tra ở chủ đề Vị trí địa lí, địa hình khoáng
sản; khí hậu; sông ngòi và cảnh quan; đặc điểm dân cư,xã hội gồm 7 tiết (bằng 100%).
- Trên cơ sở phân phối số tiết (như quy định trong PPCT ), kết hợp với việc xác định
chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN
Chủ đề
(nội
dung,
chương)/
Mức độ
nhận
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp thấp Vận dụng cấp cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q


Phần I
THIÊN
NHIÊN

CON
Nhận biết vị
trí địa lí, giới
hạn của châu
Á .
Nêu được
các dãynúi
lớn,con
sông
lớn,đồng
Hiểu được
đặc điểm khí
hậu của châu
Á.
Giải thích
được sự khác
nhau về chế
độ nước của
các khu vực
Vẽ biểu đồ
hình tròn thể
hiện dân số
của các châu
lục trên thê
NGƯỜI
Ở CÁC

CHÂU
LỤC
( tiếp
theo)
CHÂU
Á
bằng lớn ở
Châu Á?
sông . giới
SC : 1
SĐ : 0.5
SC :1
SĐ :1.5
SC :1
SĐ :0.5
SC :1
SĐ :2.5
S C :1
SĐ: 2
Biết đặc điểm
dân cư của
Châu Á
Biết được một
số quốc gia ở
1 số khu vực
của châu Á
SC :2
SĐ : 1
SC :4
SĐ : 1

Tổng số
câu: 12
TSĐ:
10điểm
100%
Số câu :3
Số điểm: 1.5
Số câu :1
Số điểm: 1.5
Số câu :5
Số điểm: 1.5
Số câu :1
Số điểm:2.5
Số câu :1
Số điểm: 2
Số câu : 4
Số điểm: 3
30%
Số câu : 6
Số điểm: 4
40%
Số câu 1
Số điểm: 2
20%
Số câu :1
Số điểm: 1
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT TỪ MA TRẬN
I.TRẮC NGHIỆM (3đ)
A. Khoanh tròn vào đầu ý câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Phía Đông Châu Á tiếp giáp với:

a. Đ Tây Dương. b. Thái Bình Dương
c. Châu Âu. d. Châu Phi.
Câu 2 : Ngêi ViƯt nam thc chđng téc nµo trªn thÕ giíi , chđng téc nµy phỉ biÕn ë ch©u
lơc nµo ?
a. ¬-r«-pª-«-it,Ch©u ¸ b. M«ng-g«-l«-it, Ch©u ¸
c. nª-g-r«-it, Ch©u ¸ d. tÊt c¶ ®Ịu sai
Câu 3. Khí hậu Châu Á phân hóa thành 5 đới vì lãnh thổ vì?
a. Châu Á trải dài từ vùng cực đến vùng xích đạo. c. Châu Á có diện tích lớn.
b. Châu Á trải dài trên nhiều vó độ. d.Cả 3 ý a, b, c đều đúng.
Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á xếp vào loại.
a. Cao nhất thế giới. b. Thấp nhất thế giới.
c. Trung bình so với thế giới. d. Đứng thứ 2 thế giới.
B. Nối các dữ liệu sau sao cho phù hợp.
Tên quốc gia Khu vực
1 Hàn Quốc A Tây Nam Á
2 Arâp Xê Ut B Đông Nam Á
3 Pilippin C Nam Á
4 n Độ D Đông Á
5 E Bắc Á

Nối 1-…………….; 2 -…………….; 3 - ……………… ; 4 - …………………
II-TỰ LUẬN: (7đ )
Câu1 (1,5 điểm): Kể tên các dãy núi lớn, con sơng lớn, đồng bằng lớn ở Châu Á?
C©u 2: (2.5 ®iĨm) So s¸nh ®Ỉc ®iĨm cđa s«ng ngßi B¾c ¸ víi T©y nam ¸ vµ Trung ¸?
C©u 3: ( 3 ®iĨm )Cho b¶ng sè liƯu sau vỊ d©n sè cđa c¸c ch©u lơc trªn thÕ giíi ( triƯu ngêi )
Ch©u lơc N¨m 2002
Ch©u ¸
3.766
Ch©u ©u
728

Ch©u §¹i D¬ng
32
Ch©u Mü
850
Ch©u Phi
839
Toàn thế giới
6215
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số của các châu lục trên thế giới
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét , giải thích ?
P N V BIU IM
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) :
A. Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
Đáp án
đúng
b b d c
B.Mi cõu ỳng c 0.25
Ni cỏc d liu
1 D
2 A
3 B
4 C
PHầN II: Tự LUậN ( 7 điểm )
Cõu 1: (1.5)
- Cỏc con sụng ln Chõu l: ễ BI, ấ Nit Xõy, Lờ Na, A Mua, Hong H, Trng Giang,
Mờ Kụng, n, Hng,Ti C R, Ph Rỏp (0,5)
- Cỏc dóy nỳi ln Chõu l: Hy Ma Lay A, Thiờn Sn, Cụn Luụn, Tõy Tng, I A Nụ Vụi,
B la Nụ Vụi(0,5)
- Cỏc ng bng ln Chõu l: Tõy Si Bia, Hoa Bc, Hoa Nam,Sụng Mờ Kụng, n Hng,

Lng H, Tu Ran(0,5)
Câu 2: (2.5 điểm) So sánh đặc điểm của sông ngòi Đông , ĐN , Nam với Tây Nam
và Trung ?
* Giống nhau : ( 0,5 điểm ): đều phân bố ở Châu á
* Khác nhau: ( 2điểm )
sông ngòi Đông , ĐN , Nam Sông ngòi Tây Nam và Trung
+ Sông ngòi dày đặc và có nhiều sông
lớn, lợng nớc nhiều.
+ Chế độ nớc lên xuống theo mùa,
+ Rất ít sông
+ Nguồn cung cấp nớc cho sông chủ
yếu là băng tuyết tan
Câu 3 :
- Tính tỷ lệ % đúng : ( 0,5 điểm )
- Vẽ biểu đồ hình tròn , chia tơng đối chính xác tỷ lệ , ghi số liệu , tên biểu đồ , chú thích
đúng ( 1, 5 điểm )
- Nhận xét : ( 0,5 điểm ) :
+ Tû lÖ d©n sè gi÷a c¸c ch©u lôc kh«ng ®Òu ( 0,25 ®iÓm )
+ Ch©u ¸ tËp trung ®«ng d©n nhÊt , chiÕm ? % ( 0,25 ®iÓm )
- Gi¶i thÝch : ( 0,5 ®iÓm ) Ch©u ¸ ®«ng d©n nhÊt v× ®ång b»ng chiÕm diÖn tÝch lín, màu mỡ
thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nªn cần nhiều nhân lực

PHÒNG GIÁO DỤC CHƯ P RÔNG
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA: 1 TIẾT HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 – 2012
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MÔN : ĐỊA LÍ 7
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng

của học sinh sau khi học 2 chủ đề là: Thành phần nhân văn của môi trường và Các môi
trường địa lí
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học
sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: trắc nghiêm, tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra giữa kì học kì I, Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 12 tiết (100
%), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Thành phần nhân văn của môi trường ( 4 Tiết
= 33,3%); Các môi trường địa lí ( đới nóng: gồm 8 Tiết = 66,7%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến
hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN:
Chủ đề (nội
dung,
chương
bài)/Mức độ
nhận thức
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp
TNKQ
TL TNKQ TL TN
KQ
TL
Thành phần
nhân văn
của môi
trường
- Biết được nguyên
nhân của hiện tượng

bùng nổ dân số
- biết được khái niệm
của biên độ nhiệt năm.
- Biết được những khu
vực tập trung đông dân
Hiểu được
sự khác
nhau giữa
các chủng
tộc trên thế
giới.
-
Phân biệt các
đặc điểm hình
thái của chủng
tộc Môn- gô-
lô-it và Nê-g-
rô-it
TSC: 5
TSĐ : 3
3đ = 30%
SC : 3
SĐ : 1.5
SC : 1
SĐ : 0.5
SC : 1
SĐ : 1
Môi trường
đới nóng và
hoạt động

kinh tế của
con người ở
đới nóng
Nhận biết vị trí môi
trường nhiệt đới.
- Nêu đặc
điểm khí
hậu của
môi
trường
xích đạo
ẩm.
Hiểu được
đặc điểm
của môi
trường xích
đạo ẩm
Phân tích mỗi
quan hệ giữa
dân số với tài
nguyên môi
trường ở đới
nóng
- Nhận
biết môi
trường
qua biểu
đồ
TSC: 5
TSĐ : 6

7đ = 70%
SC : 1
SĐ : 0.5
SC : 1
SĐ : 1.
SC : 1
SĐ : 0.5
SC : 1
SĐ : 2
SC : 1
SĐ : 3
TSC: 10
TSĐ : 10
100%
TSC: 5
TSĐ : 3
30%
TSC: 4
TSĐ : 4
40%
TSC: 1
TSĐ : 3
30%

ĐỀ KIỂM TRA VIẾT TỪ MA TRẬN
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Hiện tượng bùng nổ dân số là :
a. Dân số tăng nhanh , đột ngột b. Tỷ suất sinh cao hơn tỷ suất tử
c. Khi tỷ lệ gia tăng tự nhiên từ 2,1 % trở lên d.Tất cả đều đúng

Câu 2 : Dân cư Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộc nào trên thế giới :
a.Môn-gô-lô-it b.Ơ-rô-pê-ô-it
c.Nê-grô-it d.Ôxtra-lô-it
Câu 3 : Môi trường nào sau đây nằm ở giới hạn từ 5
0
đến chí tuyến của hai bán cầu
a. Đới nóng b. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường xích đạo ẩm d. Môi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 4: Biên độ nhiệt của năm là :
a. Sự chênh lệch nhiệt độ tháng cao nhất và tháng thấp nhất
b. Sự chênh lệch nhiệt độ c. Nhiệt độ tháng cao nhất
d . Tất cả đều đúng
Câu 5 : Dân số đới nóng tập trung đông đúc ở các khu vực nào sau đây ?
a. Nam Á , ĐNÁ, Tây Nam Á b.Nam Á , ĐNÁ, Tây Phi
c. Đông nam Bra xin d. b và c đúng
Câu 6: Nguyên nhân cơ bản làm cho tầng mùn ở môi trường xích đạo ẩm dễ bị rửa trôi
là ? :
a. Do lượng mưa lớn b. Nhiệt độ thấp
c. Do tầng mùn mỏng d. a và c đúng .
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm. ? (1 điểm )
Câu 2 : Quan sát các biểu đồ dưới đây và cho biết:
a. Biểu đồ nào thuộc đới nóng ? Môi trường nào ? (1 điểm )
b. Vì sao ? ( 2 điểm )
Câu 3:
a.Phân biệt các đặc điểm của chủng tộc Môn- gô-lô-it và Nê-g-rô-it? ( 1 đ )
b. Phân tích mỗi quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường ở đới nóng. ( 2 đ )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

- Mỗi câu đúng được 0.5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
d a b a d a
II. TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 1:
Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm:
- Nhiệt độ cao  nóng quanh năm ( trung bình trên 25
0
C) (0,25đ)
- Lượng mưa : mưa nhiều và mưa quanh năm (từ 1500 đến 2500 mm) (0,25đ)
- Độ ẩm cao > 80% (0,25đ)
 Khí hậu nóng ẩm quanh năm. (0,25đ)
Câu 2:
a. Biểu đồ b thuộc đới nóng , thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa (1 đ )
b.Vì : ( 2 đ)
- Có nhiệt độ cao từ 22=> 30
0
C, biên độ nhiệt 8
0
C
- Lượng mưa lớn theo mùa gió : mưa lớn từ tháng 5=>tháng 10
Câu 3:
a. Phân biệt các đặc điểm hình thái của chủng tộc Môn- gô-lô-it và Ơ rô-pê-ô-it? ( 1 đ )
Đặc điểm Chủng tộc Môn- gô-lô-it Chủng tộc Ơ rô-pê-ô-it
- Màu da
-Tóc
- Mũi
-Mắt
-Phân bố
n, dài

Thấp
Đen
Châu Á
Trắng
Nâu hoặc vàng
Cao, hẹp
Xanh hoặc nâu
Châu Âu
b. Dân số đông ( chiếm 1/2 dân số thế giới), gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ
khai thác tài nguyên làm suy thoái môi trường, diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất
bạc màu, khoáng sản cạn kiệt, thiếu nước sạch ( 2đ)
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XN KIỂM TRA : 1 TIẾT HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN:…………………… MƠN : Địa Lí
LỚP :……… 8………… NĂM HỌC : 2011-2012
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ A
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3điểm )
A. Khoanh tròn vào đầu ý câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Phía Đông Châu Á tiếp giáp với:
a. Đ Tây Dương. b. Thái Bình Dương
c. Châu Âu. d. Châu Phi.
Câu 2 : Ngêi ViƯt nam thc chđng téc nµo trªn thÕ giíi , chđng téc nµy phỉ biÕn ë ch©u
lơc nµo ?
a. ¬-r«-pª-«-it,Ch©u ¸ b. M«ng-g«-l«-it, Ch©u ¸
c. nª-g-r«-it, Ch©u ¸ d. tÊt c¶ ®Ịu sai
Câu 3. Khí hậu Châu Á phân hóa thành 5 đới vì lãnh thổ vì?
a. Châu Á trải dài từ vùng cực đến vùng xích đạo. c. Châu Á có diện tích lớn.
b. Châu Á trải dài trên nhiều vó độ. d.Cả 3 ý a, b, c đều đúng.
Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á xếp vào loại.

a. Cao nhất thế giới. b. Thấp nhất thế giới.
c. Trung bình so với thế giới. d. Đứng thứ 2 thế giới.
B. Nối các dữ liệu sau sao cho phù hợp.
Tên quốc gia Khu vực
1 Hàn Quốc A Tây Nam Á
2 Arâp Xê Ut B Đông Nam Á
3 Pilippin C Nam Á
4 n Độ D Đông Á
5 E Bắc Á

Nối 1-…………….; 2 -…………….; 3 - ……………… ; 4 - …………………
II-Tệẽ LUAN: (7ủ )
Cõu1 (1,5 im):
K tờn cỏc dóy nỳi ln, con sụng ln, ng bng ln Chõu ?
Câu 2: (2.5 điểm)
So sánh đặc điểm của sông ngòi Bắc á với Tây nam á và Trung á?
Câu 3: ( 3 điểm )
Cho bảng số liệu sau về dân số của các châu lục trên thế giới ( triệu ngời )
Châu lục Năm 2002
Châu á
3.766
Châu âu
728
Châu Đại Dơng
32
Châu Mỹ
850
Châu Phi
839
Toàn thế giới

6215
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số của các châu lục trên thế giới
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét , giải thích ?
-Ht-
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XN KIỂM TRA : 1 TIẾT HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN:…………………… MƠN : Địa Lí
LỚP :……… 8………… NĂM HỌC : 2011-2012
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3điểm )
A. Nối các dữ liệu sau sao cho phù hợp.
Tên quốc gia Khu vực
1 n Độ A Tây Nam Á
2 Hàn Quốc B Đông Nam Á
3 Pilippin C Nam Á
4 Arâp Xê Ut D Đông Á
5 E Bắc Á

Nối 1-…………….; 2 -…………….; 3 - ……………… ; 4 - …………………
B. Khoanh tròn vào đầu ý câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Phía Đông Châu Á tiếp giáp với:
a. Đ Tây Dương. b. Châu Phi
c. Châu Âu. d. Thái Bình Dương.
Câu 2 : Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á xếp vào loại.
a. Cao nhất thế giới. b. Thấp nhất thế giới.
c. Trung bình so với thế giới. d. Đứng thứ 2 thế giới.
Câu 3. Khí hậu Châu Á phân hóa thành 5 đới vì lãnh thổ vì?
a. Châu Á trải dài từ vùng cực đến vùng xích đạo. c. Châu Á có diện tích lớn.
b. Châu Á trải dài trên nhiều vó độ. d.Cả 3 ý a, b, c đều đúng.

Câu 4. Ngêi ViƯt nam thc chđng téc nµo trªn thÕ giíi , chđng téc nµy phỉ biÕn ë ch©u
lơc nµo ?
a. ¬-r«-pª-«-it,Ch©u ¸ b. M«ng-g«-l«-it, Ch©u ¸
c. nª-g-r«-it, Ch©u ¸ d. tÊt c¶ ®Ịu sai
II-TỰ LUẬN: (7đ )
Câu1 (1,5 điểm):
Kể tên các dãy núi lớn, con sơng lớn, đồng bằng lớn ở Châu Á?
Câu 2: (2.5 điểm)
So sánh đặc điểm của sông ngòi Bắc á với Tây nam á và Trung á?
Câu 3: ( 3 điểm )
Cho bảng số liệu sau về dân số của các châu lục trên thế giới ( triệu ngời )
Châu lục Năm 2002
Châu á
3.766
Châu âu
728
Châu Đại Dơng
32
Châu Mỹ
850
Châu Phi
839
Toàn thế giới
6215
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số của các châu lục trên thế giới
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét , giải thích ?
-Ht-
TRNG : THCS NGUYN VIT XUN KIM TRA : 1 TIT HC Kè I
H V TấN: MễN : a Lớ
LP : 7 NM HC : 2011-2012

THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Hiện tượng bùng nổ dân số là :
a. Dân số tăng nhanh , đột ngột b. Tỷ suất sinh cao hơn tỷ suất tử
c. Khi tỷ lệ gia tăng tự nhiên từ 2,1 % trở lên d.Tất cả đều đúng
Câu 2 : Dân cư Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộc nào trên thế giới :
a.Môn-gô-lô-it b.Ơ-rô-pê-ô-it
c.Nê-grô-it d.Ôxtra-lô-it
Câu 3 : Môi trường nào sau đây nằm ở giới hạn từ 5
0
đến chí tuyến của hai bán cầu
a. Đới nóng b. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường xích đạo ẩm d. Môi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 4: Biên độ nhiệt của năm là :
a. Sự chênh lệch nhiệt độ tháng cao nhất và tháng thấp nhất
b. Sự chênh lệch nhiệt độ c. Nhiệt độ tháng cao nhất
d . Tất cả đều đúng
Câu 5 : Dân số đới nóng tập trung đông đúc ở các khu vực nào sau đây ?
a. Nam Á , ĐNÁ, Tây Nam Á b.Nam Á , ĐNÁ, Tây Phi
c. Đông nam Bra xin d. b và c đúng
Câu 6: Nguyên nhân cơ bản làm cho tầng mùn ở môi trường xích đạo ẩm dễ bị rửa trôi
là ? :
a. Do lượng mưa lớn b. Nhiệt độ thấp
c. Do tầng mùn mỏng d. a và c đúng .
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm. ? (1 điểm )
Câu 2 : Quan sát các biểu đồ dưới đây và cho biết:

a. Biểu đồ nào thuộc đới nóng ? Môi trường nào ? (1 điểm )
b. Vì sao ? ( 2 điểm )
Câu 3:
a.Phân biệt các đặc điểm của chủng tộc Môn- gô-lô-it và Nê-g-rô-it? ( 1 đ )
b. Phân tích mỗi quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường ở đới nóng. ( 2 đ )
-HẾT-
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN KIỂM TRA : 1 TIẾT HỌC KÌ I
HỌ VÀ TÊN:…………………… MÔN : Địa Lí
LỚP :……… 7………… NĂM HỌC : 2011-2012
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ A
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Dân số đới nóng tập trung đông đúc ở các khu vực nào sau đây ?
a. Nam Á , ĐNÁ, Tây Nam Á b.Nam Á , ĐNÁ, Tây Phi
c. Đông nam Bra xin d. b và c đúng
Câu 2: Hiện tượng bùng nổ dân số là :
a. Dân số tăng nhanh , đột ngột b. Tỷ suất sinh cao hơn tỷ suất tử
c. Khi tỷ lệ gia tăng tự nhiên từ 2,1 % trở lên d.Tất cả đều đúng
Câu 3 : Dân cư Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộc nào trên thế giới :
a. Nê-grô-it b.Ơ-rô-pê-ô-it
c. Môn-gô-lô-it d.Ôxtra-lô-it
Câu 4: Nguyên nhân cơ bản làm cho tầng mùn ở môi trường xích đạo ẩm dễ bị rửa trôi
là ? :
a. Do lượng mưa lớn b. Nhiệt độ thấp
c. Do tầng mùn mỏng d. a và c đúng .
Câu 5: Môi trường nào sau đây nằm ở giới hạn từ 5
0
đến chí tuyến của hai bán cầu

a. Đới nóng b. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường xích đạo ẩm d. Môi trường nhiệt đới gió mùa
Câu 6: Biên độ nhiệt của năm là :
a. Sự chênh lệch nhiệt độ tháng cao nhất và tháng thấp nhất
b. Sự chênh lệch nhiệt độ c. Nhiệt độ tháng cao nhất
d . Tất cả đều đúng
c. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm. ? (1 điểm )
Câu 2 : Quan sát các biểu đồ dưới đây và cho biết:
a. Biểu đồ nào thuộc đới nóng ? Môi trường nào ? (1 điểm )
b. Vì sao ? ( 2 điểm )
Câu 3:
a.Phân biệt các đặc điểm của chủng tộc Môn- gô-lô-it và Nê-g-rô-it? ( 1 đ )
b. Phân tích mỗi quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường ở đới nóng. ( 2 đ )
-HẾT-

×