Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết cả HKII khối 8 và 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.1 KB, 24 trang )

PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA(Tuần 28 -Tiết 53)
TRƯỜNG THCS LA DẠ MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 9
( Thời gian : 45 phút kể thời gian phát đề )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 9

Điểm :
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Na
2
CO
3
có lẫn tạp chất NaHCO
3
. Đúng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất , thu được
Na
2
CO
3
tinh khiết?
A. Nung B. Hòa tan vào nước rồi lọc
C. Cho tác dụng với dd HCl rồi cô cạn D. Trung hòa bằng dd NaOH dư rồi cô cạn
Câu 2. Nhóm muối Axít là:
A. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2


,KHCO
3
B. CaCO
3
, KHCO
3
, KCl
C. NaCl, NaHCO
3
, ZnCl
2
D. KCL, Na
2
CO
3
, NaCl
Câu 3. Dãy nào dưới đây được xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A.P,Si,S,Cl. B.Si,P,S,Cl.
C.Si,S,P,Cl. D.Si,P,Cl,S.
Câu 4. Nguyên tố nào dưới đây là kim loại kiềm?
A.Zn B.Na
C.Cu D.Sn
Câu 5. Nguyên tố Ca ở vị trí 20 có số electron và số prôtôn là:
A. 10 B. 20
C. 30 D. 40
Câu 6. Trong một nhóm thì các nguyên tử có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron
C. Số prôton D. Số nơtron
Câu 7. Trong một chu kì thì các nguyên tử có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron

C. Số prôton D. Số nơtron
Câu 8. Những chất nào là hợp chất hữu cơ:
A. C
2
H
6
O, CH
4
, CaCO
3
B. C
2
H
6
, C
6
H
6
, NaCl
C. C
2
H
8
, C
6
H
5
Br, KCl D. C
2
H

5
Br, CH
3
COOH, C
3
H
8
Câu 9. Hợp chất nào sau đây trong công thức cấu tạo chỉ có liên kết đơn:
A. Êti len B. Mêtan
C. Axêtilen D. Axêtilen, Êtilen
Câu 10. Hợp chất nào sau đây trong công thức cấu tạo vừa có kết đơn vừa có liên kết ba:
A. Êti len B. Mêtan
C.Axêtilen D. Mêtan, Êtilen
Câu 11. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh
B. Phân tử có 3 liên kết đôi
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẻ 3 liên kết đơn
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi và 3 liân kết đơn
Câu 12. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu người ta dùng:
A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát vào ngọn lửa
D. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa hoặc Phủ cát vào ngọn lửa
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1. Viết công thức cấu tạo dạng mạch vòng của hợp chất C
3
H
6
, C
6

H
12
(2đ)
Câu 2. Có 3 lọ hoá chất mất nhãn đụng các chất sau CO
2
, CH
4
, C
2
H
2
.Bằng phương pháp hoá học
hãy nhận biết các lọ hoá chất riêng biệt.Viết phương trình hoá học nếu có.(2đ)
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 16,8 lít khí Mêtan. Sau phản ứng thu được khí cacbonic và hơi nước.
Tính thể tích khí Oxi cần dùng và khí cacbonic tao thành.Biết rằng các thể tích đo ở đktc. (2đ)

























ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Trắc nghiệm: (đúng mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1 D Câu 2 A Câu 3 B Câu 4 B
Câu 5 B Câu 6 A Câu 7 B Câu 8 D
Câu 9 B Câu 10 C Câu 11 C Câu 12 D
I/ Tự luận:
Câu 1: Viết đúng mỗi công thức cấu tạo 1 điểm
Câu 2:
- Nhận biết CH
4
, C
2
H
2
bằng cách cho tác dụng với oxi còn lại là CO
2
0.5 điểm
- Nhận biết C
2
H
2

bằng cách cho tác dụng với brôm còn lại là CH
4
0.75 điểm
- Viết đúng 3 phương trinh: 0.75 điểm
Câu 3:
- CH
4
+ 2O
2
t
o
CO
2
+ 2H
2
O 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của metan = 0.75 mol 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của oxi = 1.5 mol 0.25 điểm
- Tính đúng thể tích oxi = 33.6 lit 0.25 điểm
- Tính đúng số mol của khí cacbonic = 0.75 mol 0.25 điểm
- Tinh đúng thể tích của khí cacbonic = 16.8 lit 0.25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 9 (Tuần 28 -Tiết 53)
ĐỀ 1
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 40%)
Vận dụng

( 20%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL
I.Axit cacbonic,
muối cacbonat
Câu:
1,2

2 câu


II. Bảng HTTH Câu:
4,6,7

0.75đ
Câu:
3,5


5câu

1.75đ
III. Hợp chất
hữu cơ
Câu: 8

0.25đ
Câu: 1



2 câu

2.25đ
IV. Mêtan Câu:9 Câu: 3 2 câu
0.25đ

2đ 2.25đ
V. Etilen Câu: 2


1 câu


VI. Axetilen Câu: 10
0.25đ
1 câu
0.25đ
VII. Benzen Câu: 11
0.25đ
1 câu
0.25đ
VIII. Dầu mỏ Câu: 12
0.25đ
1 câu
0.25đ
Tổng
100%
8 câu

2 câu



2câu


2 câu


1 câu


15 câu
10đ
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA(Tuần 28 -Tiết 53)
TRƯỜNG THCS LA DẠ MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 9
( Thời gian : 45 phút kể thời gian phát đề )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 9

Điểm :
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. . K
2
CO
3
có lẫn tạp chất KHCO
3
. Đúng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất , thu được

K
2
CO
3
tinh khiết?
A. Nung B. Hòa tan vào nước rồi lọc
C. Cho tác dụng với dd HCl rồi cô cạn D. Trung hòa bằng dd KOH dư rồi cô cạn
Câu 2. Nhóm muối trung hoà là:
A. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
,KHCO
3
B. CaCO
3
, KHCO
3
, KCl
C. NaCl, KCl, NaHCO
3
D. KCl, Na
2
CO
3
, NaCl
Câu 3. Dãy nào dưới đây được xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?
A. Na,Mg,Ni,Zn,Sn B. Na,Mg,Sn,Zn,Ni

C. Na,Mg,Zn,Ni,Sn D. Mg,Na,Zn,Ni,Sn
Câu 4. Nguyên tố nào dưới đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li B. Na
C. K D. Au
Câu 5. Nguyên tố Mg ở vị trí 12 có số electron và số prôtôn là:
A. 12 B. 24
C. 6 D. 18
Câu 6. Trong một nhóm thì các nguyên tử có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron
C. Số prôton D. Số nơtron
Câu 7. Trong một chu kì thì các nguyên tử có cùng:
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron
C. Số prôton D. Số nơtron
Câu 8. Những dãy chất nào không phải là hợp chất hữu cơ:
A. ZnO, K
2
O, CaCO
3
B. C
2
H
6
, C
6
H
6
, NaCl
C. C
2
H

8
, C
6
H
5
Br, KCl D. C
2
H
5
Br, CH
3
COOH, C
3
H
8
Câu 9. Những chất nào là dẫn xuất của hidrocacbon:
A. C
2
H
6
O, CH
3
COOH, C
6
H
5
Br B. C
2
H
6

, C
6
H
6
, NaCl
C. C
2
H
8
, C
6
H
5
Br, KCl D. C
2
H
5
Br, CH
3
COOH, C
3
H
8
Câu 10. Hợp chất nào sau đây trong công thức cấu tạo vừa có liên kết đơn vừa có liên kết đôi:
A. Êti len B. Mêtan
C. Axêtilen D. Mêtan, Axêtilen
Câu 11. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh
B. Phân tử có 3 liên kết đôi
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẻ 3 liên kết đơn

D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi và 3 liân kết đơn
Câu 12. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu người ta dùng:
A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát vào ngọn lửa
D. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa và Phủ cát vào ngọn lửa
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1. Viết công thức cấu tạo dạng mạch thẳng của hợp chất C
4
H
10
, C
2
H
6
O (2đ)
Câu 2. Có 3 lọ hoá chất mất nhãn đụng các chất sau CO
2
, CH
4
, C
2
H
2
.Bằng phương pháp hoá học
hãy nhận biết các lọ hoá chất riêng biệt.Viết phương trình hoá học nếu có.(2đ)
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 33.6 lít khí Êtilen. Sau phản ứng thu được khí cacbonic và hơi nước.
Tính thể tích khí Oxi cần dùng và khí cacbonic tao thành.Biết rằng các thể tích đo ở đktc. (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Trắc nghiệm: (đúng mỗi câu 0.25 điểm)

Câu 1 D Câu 2 D Câu 3 C Câu 4 D
Câu 5 A Câu 6 A Câu 7 B Câu 8 A
Câu 9 A Câu 10 C Câu 11 A Câu 12 D
I/ Tự luận:
Câu 1: Viết đúng mỗi công thức cấu tạo 1 điểm
Câu 2:
- Nhận biết CH
4
, C
2
H
2
bằng cách cho tác dụng với oxi còn lại là CO
2
0.5 điểm
- Nhận biết C
2
H
2
bằng cách cho tác dụng với brôm còn lại là CH
4
0.75 điểm
- Viết đúng 3 phương trinh: 0.75 điểm
Câu 3:
- C
2
H
4
+ 3O
2

t
o
2CO
2
+ 2H
2
O 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của etilen = 1.5 mol 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của oxi = 4.5 mol 0.25 điểm
- Tính đúng thể tích oxi = 100.8 lit 0.25 điểm
- Tính đúng số mol của khí cacbonic = 3 mol 0.25 điểm
- Tinh đúng thể tích của khí cacbonic = 67.2 lit 0.25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 9 (Tuần 28 -Tiết 53)
ĐỀ 2
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 40%)
Vận dụng
( 20%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL
I.Axit cacbonic,
muối cacbonat
Câu:1,2

2 câu



II. Bảng HTTH Câu:
4,6,7
0.75đ
Câu:
3,5

5 câu

1.75đ
III. Hợp chất
hữu cơ
Câu:
8,9
0.5đ
Câu: 1


3 câu

2. 5đ
IV. Mêtan Câu: 2


1 câu


V. Etilen Câu: 3



1câu


VI. Axetilen Câu: 10
0.25đ
1 câu
0.25đ
VII. Benzen Câu: 11
0.25đ
1 câu
0.25đ
VIII. Dầu mỏ Câu: 12
0.25đ
1 câu
0.25đ
Tổng
100%
8 câu

2 câu


2câu


2 câu


1 câu



15 câu
10đ
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA(Tuần 31 -Tiết 60)
TRƯỜNG THCS LA DẠ MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 9
( Thời gian : 45 phút kể thời gian phát đề )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 9

Điểm :
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Độ rượu là:
A. Số ml rượu etylic có trong hỗn hợp rượu
B. Số ml rượu etylic có trong hỗn hợp rượu
C. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu
D. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
Câu 2. Số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 50
o
là:
A. 100ml B. 105ml C. 115ml D. 125ml
Câu 3. Số ml hỗn hợp rượu có chứa 75ml rượu 50
o
là:
A. 100ml B. 125ml C. 150ml D. 175ml
Câu 4. Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử oxi
B. Trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi
C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hidro và oxi

D. Trong phân tử có nhóm OH
Câu 5. Chất tác dụng được với C
2
H
5
OH là:
A. Na và NaOH B. Na và CH
3
COOH
C. NaOH và Na
2
CO
3
D. NaOH và CH
3
COOH
Câu 6. Axít axetic tác dụng được với NaOH do trong phân tử có chứa:
A. Nhóm OH B. Nhóm COOH
C. Nhóm CHO D. Các nguyên tố C,H,O
Câu 7. Axit axetic có tính chất axit vì:
A. Trong phân tử có chứa hai nguyên tử oxi
B. Trong phân tử có chứa nhóm -OH
C. Trong phân tử có chứa nhóm -OH và nhóm =C=O
D. Trong phân tử có chứa nhóm -COOH
Câu 8. Để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic cần thể tích khí oxi là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lit C. 16,8 lít D. 22,4 lít
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1. (2đ)Viết công thức cấu tạo và trình bày đặc điểm cấu tạo của axit axetic.
Câu 2. (2đ) viết các phương trình điều chế rượu etylic
Câu 3. (2đ) cho 12 gam axit axetic tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư sau phản ứng thu

được muối và nước.
a/ Tính thể khối lượng NaOH cần dùng
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Trắc nghiệm: (đúng mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1 D Câu 2 D Câu 3 C Câu 4 D
Câu 5 B Câu 6 B Câu 7 D Câu 8 B
I/ Tự luận:
Câu 1:- Viết đúng công thức cấu tạo 1 điểm
- Trình bày đúng đăc điểm cấu tạo 1 điểm
Câu 2: viết đúng mỗi phương trình điều chế 1 điểm
Câu 3:
- CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của axit axetic = 0,2 mol `0.5 điểm
- Tính đúng số mol của NaOH = 0,2 mol 0.25 điểm
- Tính đúng khối lượng NaOH = 8 gam 0.25 điểm
- Tính đúng số mol của CH
3
COONa = 0,2 mol 0.25 điểm
- Tinh đúng thể tích của khí cacbonic = 16.4 gam 0.25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 9 (Tuần 31 -Tiết 60)
ĐỀ 1
Chủ đề
Nội dung

Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 40%)
Vận dụng
( 20%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL
I.Rượu etilic Câu: 1
0,5đ
Câu:
4,5

Câu:2

Câu:
2,3,8
1,5đ
7 câu


II. Axitaxetic Câu:
6,7

Câu: 1

Câu: 3

4câu



Tổng
100%
1câu
0.5đ
4câu


2 câu


3 câu

1,5đ
1 câu


11 câu
10đ
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA(Tuần 31 -Tiết 60)
TRƯỜNG THCS LA DẠ MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 9
( Thời gian : 45 phút kể thời gian phát đề )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 9

Điểm :
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Độ rượu là:

A. Số ml rượu etylic có trong hỗn hợp rượu
B. Số ml rượu etylic có trong hỗn hợp rượu
C. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu
D. Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước
Câu 2. Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 50
o
là:
A. 100ml B. 200ml
C. 150ml D. 250ml
Câu 3. Số ml hỗn hợp rượu có chứa 50ml rượu 50
o
là:
A. 100ml B. 125ml
C. 150ml D. 175ml
Câu 4. Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử oxi
B. Trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi
C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hidro và oxi
D. Trong phân tử có nhóm OH
Câu 5. Chất tác dụng được với C
2
H
5
OH là:
A. Na và NaOH B. Na và CH
3
COOH
C. NaOH và Na
2
CO

3
D. NaOH và CH
3
COOH
Câu 6. Axít axetic tác dụng được với NaOH do trong phân tử có chứa:
A. Nhóm OH B. Nhóm COOH
C. Nhóm CHO D. Các nguyên tố C,H,O
Câu 7. Axit axetic có tính chất axit vì:
A. Trong phân tử có chứa hai nguyên tử oxi
B. Trong phân tử có chứa nhóm -OH
C. Trong phân tử có chứa nhóm -OH và nhóm =C=O
D. Trong phân tử có chứa nhóm -COOH
Câu 8. Dãy những chất tan được trong nước là:
A. Rượu êtilic, benzen, axít axêtic B. Rươu êtilic, đường, benzen
C. Axit axêtic, benzen, đường D.Rượu êtilic, axit axêtic, đường
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1. (2đ)Viết công thức cấu tạo và trình bày đặc điểm cấu tạo của rượu etylic.
Câu 2. (2đ) viết các phương trình điều chế axit axetic
Câu 3. (2đ) Đốt cháy hoàn toàn 13.8 gam rượu etylic
a/ Tính thể tích khí CO
2
thoát ra ở đktc
b/ Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên . Biết oxi chiếm 20% thể tích không
khí
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Trắc nghiệm: (đúng mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1 D Câu 2 D Câu 3 A Câu 4 D
Câu 5 B Câu 6 B Câu 7 D Câu 8 D
I/ Tự luận:
Câu 1:- Viết đúng công thức cấu tạo 1 điểm

- Trình bày đúng đăc điểm cấu tạo 1 điểm
Câu 2: viết đúng mỗi phương trình điều chế 1 điểm
Câu 3:
- C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của rượu etylic = 0,3 mol 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của oxi = 0.9 mol 0.25 điểm
- Tính đúng thể tích oxi = 20,16 lit 0.25 điểm
- Tính đúng số mol của khí cacbonic = 0.6 mol 0.25 điểm
- Tinh đúng thể tích của khí cacbonic = 13,44 lit 0.25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 9 (Tuần 31 -Tiết 60)
ĐỀ 2
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 40%)
Vận dụng
( 20%)
Tổng

TN TL TN TL TN TL
I.Rượu etilic Câu: 1
0,5đ
Câu:
4,5

Câu:1

Câu:
2,3

Câu: 3

7 câu

6,5đ
II. Axitaxetic Câu:
6,7,8
1,5đ
Câu: 2

4câu

3,5đ
Tổng
100%
1câu
0.5đ
5câu


2,5đ
2 câu


2 câu


1 câu


11 câu
10đ
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA (Tuần 24 -Tiết 46)
TRƯỜNG THCS LA DẠ MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 8
( Thời gian : 45 phút kể thời gian phát đề )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 8

Điểm :
ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Sự oxi hoá chậm là :
A. Sự tự bốc cháy . B .Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng
C. Sự oxi hoá có tỏa nhiệtvà phát sáng D. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt không phát sáng
Câu 2. Phản ứng hoá hợp là:
A. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

B. S + O
2
SO
2
C. CaCO
3
CaO + CO
2
D. CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
Câu 3. Phản ứng phân huỷ là:
A. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
B. S + O
2
t
0
SO
2
C. CaCO
3
t
o
CaO + CO
2

D. CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O.
Câu 4. Oxít là hợp chất của:
A. Hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
B. Hai nguyên tố trong đó không có chứa nguyên tố là oxi
C. Nhiều nguyên tố trong đó có chứa nguyên tố là oxi
D. Hai hay nhiều nguyên tố trong đó có chứa một nguyên tố là oxi
Câu 5. Dãy chất oxit bazơ là:
A. FeO, CO
2
, Na
2
O B. CO
2
, SO
3
, P
2
O
5
C. FeO, SO
2
, SO
3
D. FeO, ZnO, K
2
O

Câu 6. PƯHH nào sau đây biểu diễn sự cháy của hợp chât trong oxi :
A. S + O
2
> SO
2
B. Fe + O
2
> Fe
3
O
4

C. CH
4
+ O
2
> CO
2
+ H
2
O D. P + O
2
> P
2
O
5


Câu 7. Tỉ khối của khí oxi đối với khí hiđrô là :
A. 8 B. 16 C. 32 D. Kết quả khác .

Câu 8. Thu khí oxi bằng cách đẩy đẩy nước là dựa vào tính chất nào của oxi:
A. Nhẹ hơn không khí B. khó hóa lỏng
C.Nặng hơn không khí D. Tan ít trong nước.
Câu 9. Thể tích của 0,5 mol khí oxi ở đktc là :
A. 2,24 lit B. 24 lit C. 11,2 lit D. 22,4 lit
Câu 10 khối lượng của lưu huỳnh cần phải lấy để tác dụng hết với 32g khí oxi là :
A. 32g B. 16g C. 3,2g D. 1,6 g
Câu 11. Thành phần theo thể tích của không khí là:
A. 21% khí nitơ,78% khí oxi và 1% khí khác
B. 21% các khí khác,78% khí oxi và 1% nitơ
C. 21% khí oxi,78% khí nitơ và 1% khí khác
D. 21% khí nitơ,78% các khí khác và 1% khí oxi
Câu 12. Bazơ tương ứng của sắt ( III) oxit là :
A. Fe(OH)
2
B. Fe(OH)
3
C. FeOH D. Fe
2
(OH)
3
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1. (2đ) Đọc tên các oxít sau : P
2
O
5
, SO
2
, ZnO, Fe
2

O
3
Câu 2. (1đ) Sự cháy khác sự oxy hóa chậm như thế nào?
Câu 3. (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong không khí , ta thu được điphotphopentaoxit .
a/ Viết PTPƯ xảy ra ?
b/ Tính thể tích khí oxi cần dùng?
c/ Tính khối lượng điphotphopentaoxit thu được ?

























ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (đúng mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1 B Câu 2 B Câu 3 C Câu 4 A
Câu 5 D Câu 6 C Câu 7 B Câu 8 D
Câu 9 C Câu 10 A Câu 11 C Câu 12 D
I/ Tự luận:
Câu 1: Đọc đúng mỗi tên oxit 0,5 điểm
Câu 2:
- Sự oxi hóa chậm là : Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng 0,5 điểm
- Sự cháy: Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng 0,5 điểm
Câu 3:
- 4P + 5O
2
t
o
2P
2
O
5
0.5 điểm
- Tính đúng số mol của phốt pho = 0,2 mol 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của oxi = 0,25 mol 0.5 điểm
- Tính đúng thể tích oxi = 5,6 lit 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của P
2
O
5
= 0,1 mol 0. 5 điểm
- Tinh đúng khối lượng của P

2
O
5
= 14,2gam 0.5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 8 (Tuần 24 -Tiết 46)
ĐỀ 1
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 40%)
Vận dụng
( 20%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL
I.Sự oxi hoá,
phản ứng hoá
hợp, ứng dụng
của oxi
Câu: 8
0.25đ
Câu:2
0.25đ
Câu:
7,9,10
1,5đ
Câu: 3



6 câu


II. Oxít Câu:
4,5,6
0.75đ
Câu:12
0.5đ
Câu: 1


5câu

3,25đ
III. Điều chế
oxi, phản ứng
phân huỷ
Câu: 3
0.25đ
1câu

0,25đ
IV. Không khí,
sự cháy
Câu:
1,11
0.5đ
Câu: 2



3câu
1.5đ
Tổng
100%
6câu
1.5đ
3 câu


2 câu


3 câu

1,5đ
1 câu


15 câu
10đ
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA (Tuần 24 -Tiết 46)
TRƯỜNG THCS LA DẠ MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 8
( Thời gian : 45 phút kể thời gian phát đề )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 8

Điểm :
ĐỀ 2
I.Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời mà em cho là đúng nhất

Câu 1. Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với:
A. Đơn chất B. Hợp chất
C. Nước D. Một chất khác
Câu 2. Khối lượng N phân tử oxi có khối lượng là :
A. 16g B. 32g
C. 16đvC D. 32đvC
Câu 3. Phản ứng hoá hợp là:
A. Phản ứng hoá học trong đó từ một chất ban đầu tạo ra nhiêu chất khác
B. Phản ứng hoá học trong đó có một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
C. Phản ứng hoá học trong đó có hai sản phẩm tạo thành từ một chất ban đầu
D. Phản ứng hoá học trong đó có hai chất được tạo thành từ hai chất ban đầu
Câu 4. Dãy chất thuộc Oxít là:
A. Fe, CO
2
, NaOH, HCl B. CO
2
, SO
3
, FeO
C. FeO, SO
2
, SO
3
, HCl D. FeO, SO
3
, NaOH, CO
2

Câu 5. Tỉ khối của khí oxi đối với khí hiđrô là :
A. 8 B. 32

C. 16 D. Kết quả khác
Câu 6. Phản ứng phân huỷ là:
A. Phản ứng hoá học trong đó từ một chất ban đầu tạo ra nhiêu chất khác
B. Phản ứng hoá học trong đó có một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
C. Phản ứng hoá học trong đó có hai sản phẩm tạo thành từ một chất ban đầu
D. Phản ứng hoá học trong đó có hai chất được tạo thành từ hai chất ban đầu
Câu 7. Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất nào của oxi:
A. Nhẹ hơn không khí B.Nặng hơn không khí.
C. khó hóa lỏng D. Tan ít trong nước.
Câu 8. Những chất điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO
4
, Fe
3
O
4
B. KMNO
4
, Al
2
O
3
C. KMnO
4
, KClO
3
D. Fe
3
O
4

, Al
2
O
3
Câu 9. Những chất điều chế oxi trong công nghiệp là:
A. KMnO
4
, Fe
3
O
4
B. KMNO
4
, Al
2
O
3
C. KMnO
4
, KClO
3
D. Nước và không khí
Câu 10. Thành phần theo thể tích của không khí là:
A. 21% khí nitơ,78% khí oxi và 1% khí khác
B. 21% các khí khác,78% khí oxi và 1% nitơ
C. 21% khí oxi,78% khí nitơ và 1% khí khác
D. 21% khí nitơ,78% các khí khác và 1% khí oxi
Câu 11. Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 20% oxi vè khối lượng .CTHH của oxit đó là
A. CuO B. FeO
C. CaO D. ZnO

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol lưu huỳnh cần dùng thể tích khí oxi ở đktc là :
A. 2,24lit B. 24 lit
C. 22,4 lit D. 44,8 lit
III. Tự luận : (6đ)
Câu 1. (2đ) Đọc tên các oxít sau : Na
2
O, ZnO, Fe
2
O
3
, SO
3

Câu 2. (1đ) Sự cháy khác sự oxy hóa chậm như thế nào?
Câu 3. (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g natri trong không khí ,ta thu được natrioxit .
a/ Viết PTPƯ xảy ra ?
b/ Tính thể tích khi oxi cần dùng?
c/ Tính khối lượng natrioxit thu được ?
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (đúng mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1 D Câu 2 B Câu 3 B Câu 4 B
Câu 5 C Câu 6 A Câu 7 B Câu 8 C
Câu 9 D Câu 10 C Câu 11 A Câu 12 C
I/ Tự luận:
Câu 1: Đọc đúng mỗi tên oxit 0,5 điểm
Câu 2:
- Sự oxi hóa chậm là : Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng 0,5 điểm
- Sự cháy: Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng 0,5 điểm
Câu 3:
- 4 Na + O

2
t
o
2Na
2
O 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của phốt pho = 0,4 mol 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của oxi = 0,1 mol 0.5 điểm
- Tính đúng thể tích oxi = 2,24 lit 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của Na
2
O = 0,2mol 0. 5 điểm
- Tinh đúng khối lượng của Na
2
O = 12,4 gam0.5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 8 (Tuần 24 -Tiết 46)
ĐỀ 2
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 40%)
Vận dụng
( 20%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL
I.Sự oxi hoá,
phản ứng hoá
hợp, ứng dụng

của oxi
Câu:1,3
0.5đ
Câu:
2,5,12
1,5 đ
5 câu


II. Oxít Câu: 4

0.25đ
Câu: 1


Câu:11
0.5đ
3câu

2,75đ
III. Điều chế
oxi, phản ứng
phân huỷ
Câu:
6,8,9
0,75đ
Câu: 7
0,25đ
Câu: 3



5câu


IV. Không khí,
sự cháy
Câu:10
0.25đ
Câu: 2


2câu
1.25đ
Tổng
100%
6câu
1.5đ
2 câu

0,5đ
2 câu


4câu


1 câu


15 câu

10đ
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA(Tuần 28 -Tiết 53)
TRƯỜNG THCS LA DẠ MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 8
( Thời gian : 45 phút kể thời gian phát đề )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 8

Điểm :
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây chứa khối lượng hiđro nhiều nhất:
A. 6 .10
23
phân tử H
2
B. 3 .10
23
phân tử H
2
O
C. 0,6 gam CH
4
D. 1,5 gam NH
4
Cl
Câu 2. Khí hidro cháy với ngọn lửa màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Không màu
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm hidro được điều chế từ:
A. Kim loại tác dụng với axit B. Kim loại tác dụng với oxi

C. Kim loại tác dụng với phi kim D. Phân hủy muối
Câu 4. Người ta thu khí H
2
vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước vì H
2
có tính chất :
A. Nhẹ hơn không khí B.Tan trong nước
C. It tan trong nước D. Nặng hơn không khí
Câu 5. Cho phản ứng: CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O
* Chất oxi hóa là:
A. CuO B. H
2
C. Cu D. H
2
O
* Chất khử là:
A. CuO B. H
2
C. Cu D. H
2
O
Câu 6. Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với:
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Nước D. Một chất khác
Câu 7. Sự khử là:

A. Sự nhường oxi cho chất khác B. Sự nhận oxi từ chất khác
C. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất D. Sự tách oxi ra khỏi đơn chất
Câu 8. Phản ứng Oxi hoá - Khử là:
A. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
B. S + O
2
SO
2
C. CaCO
3
CaO + CO
2
D. CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
Câu 9. Phản ứng thế là:
A. Phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất
B. Phản ứng hoá học giữa đơn chất và đơn chất
C. Phản ứng hoá học giữa hợp chất và hợp chất
D. Phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Câu 10. Đốt 6 lit khí hiđrô trong bình chứa 2 lit khí oxi thể tích chất khí còn lại là :
A. 1lit khí hiđrô B. 1lit khí oxi C. 2lit khí hiđrô D. 4lit khí hiđrô
Câu 11. Khử 40g đồng (II) oxit bằng khí hiđrô ở nhiệt độ cao . Thể tích khí hiđrô ở đktc tham gia
phản ứng là :

A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1. (2đ) Lập PTHH và xác định loại phản ứng trong của các phản ứng .
a/ Fe
2
O
3
+ H
2
> Fe + H
2
O
b/ Al + HCl > AlCl
3
+ H
2
c/ H
2
O > H
2
+ O
2

d/ BaO + H
2
O > Ba(OH)
2
Câu 2. (1đ) Có 3 bình đựng các khí sau: CO
2
, O

2
, H
2
. Bằng cách nào dể nhận biết các khí trên ,giải
thích và viết phương trình phản ứng (nêu có).
Câu 2. (3đ) Cho 11,2g sắt tác dụng với dd axit sunfuric, sau phản ứng thu được dd sắt (II) sunfat và
khí hiđrô .
a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra ?
b/ Tính thể tích khí hiđrô ở đktc thu được ?
c/ Tính khối lương muối tạo thành?





















ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (đúng mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1 A Câu 2 A Câu 3 A Câu 4 C
Câu 5 A,B Câu 6 D Câu 7 A Câu 8 B
Câu 9 D Câu 10 C Câu 11 B
I/ Tự luận:
Câu 1: Cân bằng và xác định đúng tên phản ứng 0,5 điểm
Câu 2: dưa que đốm lại gần
- Oxi cháy với ngọn lửa sáng chói 0.5 điểm
- Hidro cháy với ngọn lửa màu xanh 0.25 điểm
- Khí cacbonic không duy trì sự cháy 0.25 điểm
Câu 3:
- Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
0.5 điểm
- Tính đúng số mol Fe = 0,2 mol0.5 điểm
- Tính đúng số mol hidro = 0,2 mol 0.25 điểm
- Tính đúng thể tích hidro = 44,8 lit 0.25 điểm
- Tính đúng số mol của FeSO
4
= 0,2 mol 0.25 điểm
- Tinh đúng thể tích của FeSO
4
= 30,4gam 0.25 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 8 (Tuần 28 -Tiết 53)
ĐỀ 1
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 40%)
Vận dụng
( 20%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL
I.Tính chất,
ứng dụng của
hidro
Câu:2
0.25đ
Câu:2

Câu:
1,10

4 câu

2,25đ
II. Phản ứng
oxi hoá- khử
Câu:
5,6, 8


Câu:7
0.5đ
Câu:11

0,5đ
5câu


III. Điều chế
hidro, phản
ứng thế
Câu:
3,4,9
0.75đ
Câu:3


4 câu

3,75đ
IV. Các loại
phản ứng
Câu:1

1câu

Tổng
100%
7 câu


1câu

0,5đ
2câu


3 câu
1,5đ
1câu


14 câu
10đ
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA(Tuần 28 -Tiết 53)
TRƯỜNG THCS LA DẠ MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI 8
( Thời gian : 45 phút kể thời gian phát đề )
Họ và tên : …………………………
Lớp : 8

Điểm :
ĐỀ 2
III. Trắc nghiệm : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Nguyên liệu điều chế H
2
trong phòng thí nghiệm là :
A. Kim loại và dd axit B. Kim loại và ddmuối
C. Oxit và dd axit D. Nước và không khí
Câu 2. Hỗn hợp khí H
2

và khí O
2
nổ mạnh nhất ở tỉ lệ thể tích H
2
và O
2
là :
A. 2: 2 B. 1:1 C. 2:1 D. 1:2
Câu 3. Người ta thu khí H
2
vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí vì H
2
có tính chất :
A. Nhẹ hơn không khí B.Tan trong nước
C. It tan trong nước D. Nặng hơn không khí
Câu 4. Trong phòng công nghiệp hidro được điều chế từ:
A. Kim loại tác dụng với axit B. Kim loại tác dụng với oxi
C. Điện phân nước D. Phân hủy muối
Câu 5. Cho phản ứng: CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O
* Chất oxi hóa là:
A. CuO B. H
2
C. Cu D. H
2

O
* Chất khử là:
A. CuO B. H
2
C. Cu D. H
2
O
Câu 6. Nhận biết khí hiđrô và khí oxi bằng cách nào trong các cách sau :
A. Nước B. Que đóm đỏ C. Ba zơ D. Axit
Câu 7. Khí H
2
có tính khử vì :
A Nhường oxi của chất khác B. Chiếm oxi cho chất khác
C. Nhẹ hơn không khí D. It tan trong nước
Câu 8. Phản ứng Oxihoá - Khử là:
A. Phản ứng hoá học trong đó chỉ xãy ra sự oxi hoá
B. Phản ứng hoá học trong đó chỉ xãy ra sự khử
C. Phản ứng hoá học trong đó xãy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
D. Phản ứng hoá học trong đó chất khử là chất nhường oxi
Câu 9. Phản ứng thế là:
A. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
B. S + O
2
SO
2
C. CaCO
3

CaO + CO
2
D. CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O.
Câu 10. Thể tích khí hiđrô ở đktc cần dùng để tác dụng hết với 22,4 lit khí oxi ở đktc là :
A. 11,2 lit B. 22,4lit C. 33,6 lit D. 44,8 lit
Câu 11. Khử 80g magiêoxit bằng khí hiđrô ở nhiệt độ cao , thể tích khí hiđrô ở đktc đã tham gia
phản ứng là :
A. 44,8 lit B.33,6 lit C. 22,4 lit D. 11,2 lit
IV. Tự luận : (6đ)
Câu 1. (2đ) Lập PTHH và xác định loại phản ứng trong của các phản ứng .
a/ H
2
O > H
2
+ O
2

b/ Al + HCl > AlCl
3
+ H
2
c/ Na
2
O + H
2
O > NaOH

d/ Fe
2
O
3
+ H
2
> Fe + H
2
O
Câu 2. (1đ) Có 3 bình đựng các khí sau: CO
2
, O
2
, H
2
. Bằng cách nào dể nhận biết các khí trên ,giải
thích và viết phương trình phản ứng (nêu có).
Câu 2. (3đ) Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hiđrô để khử sắt III oxít và thu được 11,2
gam sắt.
a/Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xãy ra
b/ Tính khối lượng sắt III oxit đã phản ứng
c/ Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (đúng mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1 A Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 C
Câu 5 A,B Câu 6 B Câu 7 B Câu 8 C
Câu 9 A Câu 10 D Câu 11 A
I/ Tự luận:
Câu 1: Cân bằng và xác định đúng tên phản ứng 0,5 điểm
Câu 2: dưa que đốm lại gần

- Oxi cháy với ngọn lửa sáng chói 0.5 điểm
- Hidro cháy với ngọn lửa màu xanh 0.25 điểm
- Khí cacbonic không duy trì sự cháy 0.25 điểm
Câu 3:
- Fe
2
O
3
+ 3H
2
t
0
2Fe + 3H
2
O 0.5 điểm
- Tính đúng số mol của Fe = 0,2 mol 0.5 điểm
- Tính đúng số mol Fe
2
O
3
= 0,1 mol 0.25 điểm
- Tính đúng khối lượng Fe
2
O
3
= 16 gam 0.25 điểm
- Tính đúng số mol của hidro = 0,3 mol 0.25 điểm
- Tinh đúng thể tích của hidro = 6,72lit 0.25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 8 (Tuần 28 -Tiết 53)
ĐỀ 2

Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
( 40%)
Thông hiểu
( 40%)
Vận dụng
( 20%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL
I.Tính chất,
ứng dụng của
hidro
Câu:
2,6,7
0.75đ
Câu:2

1
Câu:10

0,5đ
5 câu

2,25đ
II. Phản ứng
oxi hoá- khử
Câu:8
0.25đ
Câu: 5


Câu:11

0,5đ
Câu:3


4câu

4,5đ
III. Điều chế
hidro, phản
ứng thế
Câu:
1,3,4,9

4 câu


IV. Các loại
phản ứng
Câu:1

1câu

Tổng
100%
8câu

1câu



2câu


2 câu

1câu


14 câu
10đ
Công nghệ lớp 9 kiểm tra thực hành
Tiết 33 tuần 34

×