Tải bản đầy đủ (.doc) (185 trang)

Giáo án tin 8 chuẩn cả năm 2011-2012 cực kỳ hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 185 trang )

Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn : 21/08/2011
Ngày dạy: 23/08/2011
Tiết 1
Bài 1. Máy tính và chơng trình máy tính (Tiết1)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
2. Kỹ năng: Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều
công việc liên tiếp một cách tự động.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các bài
tập.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập,
III. Tiến trình Bài dạy
1. Tổ chức lớp:
8A: 8B:
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng của học sinh
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con ngời điều khiển máy tính thông qua cái gì
H : Nghiên cứu SGK phần 1.
G : Làm thế nào để in văn bản có sẵn ra
giấy.
H : Trả lời
G : Con ngời điều khiển máy tính thông


qua cái gì ?
H : Thông qua lệnh
G : Em hiểu thế nào là chơng trình
H : Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu.
G : Giải thích về chơng trình là gì .
1. Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế
nào?
- Con ngời điều khiển máy tính thông qua
lệnh.
- Chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn
cho máy tính thực hiện nhiều thao tác liên
tiếp một cách tự động.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt quét nhà
G : Chiếu sơ đồ vị trí hiện tại của rôbốt.
H : Quan sát và nghiên cứu SGK
2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà
(Mô hình SGK)
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 1 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

G : Em phải ra những lệnh nào để rôbốt
hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào thùng
đúng nơi qui định.
H : Trả lời
G : Cho rôbôt chạy trên mô hình để hs
hình dung bằng trực quan.
H : Quan sát và nhớ các thao tác thực
hiện của rôbốt.
H : Nhắc lại các lệnh mà robôt phải làm
để hoàn thành công việc.

- Lập chơng trình ra từng lệnh cụ thể, đơn
giản, theo trình tự để rôbốt có thể hoàn
thành tốt nhất công việc.
4. Củng cố luyện tập
Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em hãy đa ra
các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
5. Hớng dẫn về nhà.
- Học bài
- Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em.
- Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
o0o
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 2 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn : 21/08/2011
Ngày dạy: 25/08/2011
Tiết 2
Bài 1 : Máy tính và chơng trình máy tính (Tiếp)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện
các công việc hay giải một bài toán cụ thể. Biết ngôn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính
gọi là ngôn ngữ lập trình. Biết vai trò của chơng trình dịch.
2. Kỹ năng: Viết đợc chơng trình đơn giản.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giả các bài
tập.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài

- SGK, Đồ dùng học tập
iii. Tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào ? Lấy một ví dụ minh hoạ ?
3. Dạy bài mới :
hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu viết chơng trình là gì.
G : Đa ra ví dụ về một chơng trình.
H : Nghiên cứu SGK và quan sát sơ đồ về
một chơng trình.
G : Lí do cần phải viết chơng trình để
điều khiển máy tính
H : Dựa vào khái niệm chơng trình để để
trả lời.
G : Chốt ý trên màn hình
G : Viết chơng trình là gì ?
H : Trả lời
G : Đa khái niệm viết chơng trình trên
màn hình.
H : Đọc lại và ghi vở.
3. Viết chơng trình : ra lệnh cho máy tính
làm việc
Viết chơng trình là hớng dẫn máy tính thực
hiện các công việc hay giải một bài toán cụ
thể.
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 3 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Hoạt động 2 : Tìm hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình, chơng trình dịch

G : Máy tính có hiểu đợc chơng trình viết
bằng ngôn ngữ thông thờng không ? Nó
chỉ hiểu ngôn ngữ gì ?
H : Suy nghĩ và trả lời
G : Em hiểu ngôn ngữ lập trình là gì ?
H : Nghiên cứu SGK và trả lời.
G : Chốt các khái niệm trên màn hình.
H : Đọc lại và ghi vở.
G : Đa mẫu một chơng trình đơn giản
viết bằng ngôn ngữ Pascal
? Theo em máy tính có hiểu ngay chơng
trình này không.
H : Suy nghĩ trả lời : Không
G : Giải thích tác dụng của chơng trình
dịch.
H : Nghiên cứu SGK và nêu khái niệm
chơng trình dịch.
G : Chốt khái niệm môi trờng lập trình và
lấy ví dụ về một số môi trờng lập trình
khác nhau.
4. Chơng trình và ngôn ngữ lập trình ?
- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để
viết các chơng trình máy tính.
- Chơng trình dịch đóng vai trò "ngời phiên
dịch" và dịch những chơng trình đợc viết
bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
để máy tính có thể hiểu đợc.
- Chơng trình soạn thảo và chơng trình dịch
thờng đợc kết hợp vào một phần mềm, đợc
gọi là môi trờng lập trình

4. Củng cố luyện tập
? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì
H : Trả lời
G : Chốt các ghi nhớ trên màn hình :
5. Hớng dẫn về nhà.
- Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy tính tìm kiếm và thay thế
(Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta có thể thay đổi
thứ tự của chúng đợc không?
- Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì ? Em hãy đa
ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
- Tại sao ngời ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính đều đã có
ngôn ngữ máy của mình?
- Học thuộc phần ghi nhớ.
o0o
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 4 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn : 28/08/2011
Ngày dạy: 30/08/2011
Tiết: 03
Bài 2 : Làm quen với chơng trình và
ngôn ngữ lập trình(Tiết 1)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và
các quy tắc để viết chơng trình, câu lệnh.
2. Kỹ năng : Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích
sử dụng nhất định.
3. Thái độ : Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các
bài tập.
ii. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập.
iii. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A: 8B:
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?
2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ?
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình
-Đa ra ví dụ về một chơng trình đơn
giản viết trong môi trờng Pascal.
Quan sát cấu trúc và giao diện của ch-
ơng trình Pascal.
- Theo em khi chơng trình đợc dịch
sang mã máy thì máy tính sẽ đa ra kết
quả gì ?
1. Ví dụ về chơng trình
* Ví dụ về một chơng trình đơn giản viết bằng
Pascal.
- Sau khi chạy chơng trình này máy sẽ in lên màn
hình dòng chữ Chao cac ban.
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 5 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì

- Khi nói và viết ngoại ngữ để ngời
khác hiểu đúng các em có cần phải
dùng các chữ cái, những từ cho phép
và phải đợc ghép theo đúng quy tắc
ngữ pháp hay không ?
- Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
- Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy
tắc viết các lệnh tạo thành một chơng trình hoàn
chỉnh và thực hiện đợc trên máy tính.
Hoạt động 3 : HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình.
- Đa ra ví dụ về chơng trình nh phần
trớc.
- Theo em những từ nào trong chơng
trình là những từ khoá.
- Chỉ ra các từ khoá trong chơng trình.
- Trong chơng trình đại lợng nào gọi là
tên.
- Tên là gì ?
Chốt khái niệm tên và giải thích thêm
về quy tắc đặt tên trong chơng trình.
3. Từ khoá và tên
- Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ
dành riêng, không đợc dùng các từ khoá này cho
bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng
do ngôn ngữ lập trình quy định.
- Tên đợc dùng để phân biệt các đại lợng trong ch-
ơng trình và do ngời lập trình đặt theo quy tắc :
+ Hai đại lợng khác nhau trong một chơng trình
phải có tên khác nhau.

+ Tên không đợc trùng với các từ khoá.
4. Củng cố luyện tập
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ
G : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không đợc bắt đầu bằng chữ số và không đợc
chứa dấu cách (kí tự trống). Do vậy chúng ta có thể đặt tên STamgiac để chỉ diện tích hình
tam giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho bán kính của hình tròn, Các tên đó là những tên hợp lệ,
còn các tên Lop em, 10A, là những tên không hợp lệ.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trờng lập trình là gì.
- Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.
o0o
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 6 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn : 28/08/2011
Ngày dạy: 01/09/2011
Tiết: 04
Bài 2 : Làm quen với chơng trình và
ngôn ngữ lập trình (Tiết 2)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng
trình.
2. Kỹ năng: Viết đợc một chơng trình đơn giản.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các bài
tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,

2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ
iii. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A 8B
2. Kiểm tra bài cũ :
- Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
- Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng trình
Đa ví dụ về chơng trình
Cho biết một chơng trình có những
phần nào ?
Quan sát chơng trình và nghiên cứu
sgk trả lời.
Đa lên màn hình từng phần của chơng
4. Cấu trúc chung của chơng trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng trình gồm:
Phần khai báo
o Khai báo tên chơng trình;
o Khai báo các th viện (chứa các lệnh viết sẵn
có thể sử dụng trong chơng trình) và một số
khai báo khác.
Phần thân của chơng trình gồm các câu lệnh mà
máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải
có.
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 7 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012


trình.
Giải thích thêm cấu tạo của từng phần
đó.
- Phần khai báo có thể có hoặc không. Tuy nhiên,
nếu có phần khai báo phải đợc đặt trớc phần thân
chơng trình.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu một số thao tác chính trong NNLT Pascal
Khởi động chơng trình Turbo Pascal
để xuất hiện màn hình sau :
Giới thiệu màn hình soạn thảo của
Turbo Pascal.
Giới thiệu các bớc cơ bản để làm việc
với một chơng trình trong môi trờng
lập trình Turbo Pascal.
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- Khởi động chơng trình :
- Màn hình T.P xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chơng trình tơng tự word.
- Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn phím Alt+F9
để dịch chơng trình.
- Để chạy chơng trình, ta nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9
4. Củng cố luyện tập:
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
- Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
5. Hớng dẫn về nhà:
- Hiểu cấu trúc của chơng trình thờng gồm những phần nào ?
- Học thuộc các bớc cơ bản để làm việc với chơng trình trong môi trờng T.P

- Học thuộc phần ghi nhớ (SGK)
o0o
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 8 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn: 04/09/2011
Ngày dạy: 06/09/2011
Tiết 5
Bài thực hành 1 : làm quen với turbo pascal(Tiết1)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết cách khởi động/kết thúc TP, nhận biết các thành phần trên màn
hình soạn thảo TP
2. Kỹ năng: Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh. Soạn thảo đ-
ợc một chơng trình Pascal đơn giản. Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy
chơng trình và xem kết quả.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các
bài tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Phòng máy, chơng trình TP
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
iii. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A: 8B:
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức năng
của một số từ khoá trong chơng trình.

2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal.
3 Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
Xác nhận kết quả báo cáo trên từng
máy.
Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính của
mình => Báo cáo tình hình cho giáo viên.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn làm bài 1 trên màn hình lớn.
- Giới thiệu biểu tợng của chơng
trình và cách khởi động chơng
trình bằng 2 cách.
Theo dõi và quan sát tìm biểu
tợng của chơng trình trên máy
của mình.
Bài 1. Làm quen với việc khởi động và thoát khỏi
Turbo Pascal. Nhận biết các thành phần trên màn
hình của Turbo Pascal.
a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong hai cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng trên màn
hình nền;
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp Turbo.exe trong
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 9 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

- Giới thiệu màn hình TP.

- Giới thiệu các thành phần trên
màn hình của Turbo Pascal.
- Giới thiệu và làm mẫu cách mở

hệ thống thực đơn (menu) và cách
di chuyển vệt sáng, chọn lệnh
trong thực đơn.
- Giới thiệu cách thoát khỏi TP
Làm thử trên máy tính của mình.
- Theo dõi quan sát các thao tác
thực hiện của H trên từng máy và
hớng dẫn thêm.
th mục chứa tệp này (thờng là th mục con TP\BIN).
b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và so sánh với
hình 11 SGK
c. Nhận biết các thành phần: Thanh bảng chọn; tên tệp
đang mở; con trỏ; dòng trợ giúp phía dới màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng các phím
mũi tên sang trái và sang phải ( và ) để di chuyển
qua lại giữa các bảng chọn.
e. Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.
- Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn tổ hợp
phím Alt và phím tắt của bảng chọn (chữ màu đỏ ở tên
bảng chọn, ví dụ phím tắt của bảng chọn File là F,
bảng chọn Run là R, ).
g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống ( và ) để
di chuyển giữa các lệnh trong một bảng chọn.
h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi Turbo
Pascal.
Hoạt động 3 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 2
-Gõ chơng trình phần a trong sgk
- Mở chơng trình đã chuẩn bị sẵn
từ trong máy chủ.

- Làm theo một cách tuần tự các
bớc b, c, d sgk.
- Theo dõi và hớng dẫn trên các
máy.
- dịch và chạy chơng trình trên
máy chủ.
- Quan sát và đối chiếu kết quả
trên máy của mình.
Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một chơng trình đơn
giản.
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');
end.
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chơng trình
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chơng trình.
- Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết quả.
4. Củng cố- luyện tập :
Nhận xét ý thức và kết quả tiết thực hành
5. Hớng dẫn về nhà.
- Về nhà thực hành trên máy tính ở nhà.
- Đọc trớc bài tập 3.
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 10 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn: 04/09/2011
Ngày dạy: 08/09/2011

Tiết 6
Bài thực hành 1 : làm quen với turbo pascal (tiết 2)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết cách khởi động/kết thúc TP, nhận biết các thành phần trên màn hình
soạn thảo TP
2. Kỹ năng: Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh. Soạn thảo đợc
một chơng trình Pascal đơn giản. Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy ch-
ơng trình và xem kết quả.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các bài
tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Phòng máy, chơng trình TP
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
iii. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A 8B
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 3 trên màn hình lớn.
- Làm theo các bớc yêu cầu trong
SGK.
- Thờng xuyên đi các máy kiểm tra,
theo dõi và hớng dẫn cụ thể.
- Làm các bớc a, b trên máy chủ và
giải thích một số lỗi cho H hiểu.

- Quan sát và lắng nghe giải thích.
GV: Hng dn hc sinh cỏch chnh
sa chng trỡnh va vit.
HS: Quan sỏt li trờn mn hỡnh v
chnh sa.
3. Bi tp 3:
Xoỏ dũng lnh Begin dch chng trỡnh v quan
sỏt li hỡnh 16 SGK trang 18
- Gừ li begin v b du chm sau ch end v
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 11 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

GV: Nu chng trỡnh ó dch khụng
bỏo li hóy xoỏ b mt s du
chng trỡnh bỏo li.
HS: sau ú sa li li v chy chng
trỡnh
quan sỏt li hỡnh 17 SGK trang 18
- Nhn Alt + X thoỏt khi chng trỡnh v
khụng lu li chng trỡnh va sa
Hoạt động 2 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
- Đa lên màn hình nội dung chính cần
đạt trong tiết thực hành này (SGK)
- Tổng kết nội dung chính của bài thực
hành số 1.
Tổng kết :
- các bớc thực hiện chơng trình pascal
- các từ khóa trong pascal: Begin, End,
Program, uses.
- Các lệnh in ra màn hìn: write, Writeln.

- Chữ trong ngôn ngc lập trình pasca không
phân biệt chữ hoa, chữ thờng.
- Dấu ; kết thúc 1 lệnh, end. Kết thúc chơng
trình.
- Lệnh Clrscr: dùng xóa màn hình (khai báo
th viện crt;)
- dịch chơng trình (ALT+F9), Chạy chơng
trình (Ctrl+F9).
4. Củng cố
- Nhận xét ý thức và kết quả tiết thực hành
5. Hớng dẫn về nhà.
- Ôn luyện thêm, Đọc thêm SGK/19
- Xem trớc bài 3 Chơng trình máy tính và dữ liệu
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 12 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn: 11/09/2011
Ngày dạy: 13/09/2011
Tiết 7
Bài 3. CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU (Tiết 1)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết đợc khái niệm kiểu dữ liệu và các phép toán với dữ liệu kiểu số.
2. Kỹ năng: Hiểu đợc khái niệm kiểu dữ liệu và các phép toán với dữ liệu kiểu số.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các bài
tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
- Đọc trớc bài mới.

- SGK, Đồ dùng học tập
iii. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A: 8B:
2. Kiểm tra bài cũ :
Xen trong bài học.
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Học sinh tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Nêu tình huống để gợi ý về dữ
liệu và kiểu dữ liệu.
- Đa lên màn hình ví dụ 1 SGK.
- Ta có thể thực hiện các phép toán
với dữ liệu kiểu gì ?
- Còn với kiểu chữ thì các phép
toán đó không có nghĩa.
- Theo em có những kiểu dữ liệu
gì ? Lấy ví dụ cụ thể về một kiểu
dữ liệu nào đó.
- Chốt trên màn hình 3 kiểu dữ liệu
cơ bản nhất và giải thích thêm.
- Trong ngôn ngữ lập trình nào
cũng chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó hay
còn nhiều nữa ?
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một chơng trình
in ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen thuộc là chữ
và số.
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số
kiểu dữ liệu cơ bản.

Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng dùng nhất:
Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số
sách trong th viện,
Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 13 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

- Đa lên màn hình ví dụ 2 SGK để
giới thiệu tên của một số kiểu dữ
liệu cơ bản trong NNLT pascal.
- Đọc tên kiểu dữ liệu Integer, real,
char, string.
- Đa ví dụ : 123 và 123
- Đa ra chú ý về kiểu dữ liệu char
và string.
trung bình môn Toán,
Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ
bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ:
"Chao cac ban", "Lop 8E", "2/9/1945"
- Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định nghĩa nhiều
kiểu dữ liệu khác. Số các kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ
liệu trong mỗi ngôn ngữ lập trình có thể khác nhau.
Ví dụ 2. Bảng 1 dới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ
bản của ngôn ngữ lập trình Pascal:
Chú ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu trong Pascal
c t trong cp du nhỏy n.
Hoạt động 2 : HS tìm hiểu, làm quen với các phép toán và kiểu dữ liệu số.
- Viết lên bảng phụ các phép
toán số học dùng cho dữ liệu
kiểu số thực và số nguyên ?

- Viết và giơ bảng phụ khi có
hiệu lệnh của G.
- Đa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép toán dùng cho
kiểu số thực và số nguyên.
- Đa ra một số ví dụ sgk và
giải thích thêm.
- Đa ra phép toán viết dạng
ngôn ngữ toán học :
82
5
+ xy
x
và yêu cầu H viết
biểu thức này bằng ngôn ngữ
TP.
- Yêu cầu H viết lại phép toán
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
- Bảng dới đây kí hiệu của các phép toán số học đó trong
ngôn ngữ Pascal:
Dới đây là các ví dụ về phép chia, phép chia lấy phần
nguyên và phép chia lấy phần d:
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.
5 div 2 = 2;
12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1;
12 mod 5 = 2
- Ta có thể kết hợp các phép tính số học nói trên trong
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 14 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc

Tên kiểu Phạm vi giá trị
integer
Số nguyên trong khoảng 2
15
đến 2
15

1.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 2,9ì10
-39
đến 1,7ì10
38
và số 0.
char
Một kí tự trong bảng chữ cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.

hiệu
Phép toán Kiểu dữ liệu
+
cộng số nguyên, số thực

trừ số nguyên, số thực
*
nhân số nguyên, số thực
/
chia số nguyên, số thực

div
chia lấy phần nguyên số nguyên
mod
chia lấy phần d số nguyên
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
bằng
ngôn ngữ TP.
- Nhận xét và đa ra bảng ví dụ
SGK.
- Nêu quy tắc tính các biểu
thức số học.
Nhận xét và chốt trên màn
hình.
- Viết lại biểu thức này bằng
ngôn ngữ lập trình Pascal.
[ ]
(a b)(c d) 6
a
3
+ +

?

Nhận xét và đa ra chú ý
ngôn ngữ lập trình Pascal ví dụ :
Ngôn ngữ toán Ngôn ngữ TP
a ì b c + d
a*b-c+d
a
15 5
2
+ ì
15+5*(a/2)
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)
Quy tắc tính các biểu thức số học:
Các phép toán trong ngoặc đợc thực hiện trớc tiên;
Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép
nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép
chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;
Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện theo thứ tự từ trái
sang phải.
Chú ý: Trong Pascal (v trong hu ht cỏc ngụn ng lp
trỡnh núi chung) ch c phộp s dng cp du ngoc
trũn () gp cỏc phộp toỏn. Khụng dựng cp du ngoc
vuụng [] hay cp du ngoc nhn {} nh trong toỏn hc.

4. Củng cố - luyện tập:
- Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
- Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4
2. Đọc trớc phần 3,4 bài 2
o0o
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 15 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn: 11/09/2011
Ngày dạy: 15/09/2011
Tiết 8
Bài 3. CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU (Tiết 2)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình. Biết khái niệm điều
khiển tơng tác giữa ngời với máy tính.
2. Kỹ năng: Hiểu đợc các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình. Biết khái niệm
điều khiển tơng tác giữa ngời với máy tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các bài
tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
- Đọc trớc bài mới.
- SGK, Đồ dùng học tập.
iii. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A: 8B:

2. Kiểm tra bài cũ :
(?) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh hoạ?
(?) Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal? Lấy ví dụ?
(?) Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện đợc trên một kiểu
dữ liệu, nhng phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
(?) Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
HS : Trả lời
GV : Nhận xét và cho điểm
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : HS biết ý nghĩa và cách viết các phép toán so sánh trong TP
- Đa lên màn hình bảng kí hiệu các phép
toán so sánh trong toán học.
- Các phép toán so sánh dùng để làm gì ?
- để so sánh các số, các biểu thức với
nhau.
- Đa ra ví dụ :
3. Các phép so sánh
- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong ngôn
ngữ Pascal:
Kí hiệu
trong
Phép so sánh Kí hiệu
toán học
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 16 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

a) 5 ì 2 = 9
b) 15 + 7 > 20 3
c) 5 + x 10

- Theo em các phép so sánh này viết
trong ngôn ngữ TP có giống trong toán
học không ?
- Đa lên màn hình bảng
Pascal
= Bằng
=
<> Khác

< Nhỏ hơn
<
<=
Nhỏ hơn hoặc
bằng

> Lớn hơn
>
>=
Lớn hơn hoặc
bằng

Hoạt động 2 : HS làm quen với một số dạng màn hình giao tiếp với máy tính
- Đa ví dụ về bảng thông báo kết quả.
- Đa lên màn hình hộp thoại nhập dữ
liệu.
- Em phải làm gì khi xuất hiện hộp
thoại này ?
Nhận xét và giải thích.
- Nêu hai tình huống tạm ngừng tại
màn hình kết quả thông qua các lệnh và

hộp thoại.
- Giải thích từng tình huống.
4. Giao tiếp ngời - máy tính
a) Thông báo kết quả tính toán
- Lệnh :
write('Dien tich hinh tron
la ',X);
- Thông báo :
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh :
write('Ban hay nhap nam
sinh:');
read(NS);
- Thông báo :
c) Chơng trình tạm ngừng
- Lệnh :
Writeln('Cac ban cho 2 giay
nhe ');
Delay(2000);
Thông báo :
- Lệnh :
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
- Thông báo :
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 17 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

- Đa ra ví dụ về hộp thoại.
d) Hộp thoại
4. Củng cố - luyện tập

- Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
- Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
- Đọc phần ghi nhớ sgk.
5. Hớng dẫn về nhà.
1. Làm bài tập 5, 6
2. Học thuộc phần ghi nhớ.
3. Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành.
o0o
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 18 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn:18/09/2011
Ngày dạy: 20/09/2011
Tiết 9
Bài thực hành 2 : Viết chơng trình để tính toán (Tiết 1)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chơng trình, biên dịch, chạy và xem kết
quả hoạt động của chơng trình trong môi trờng Turbo Pascal.
2. Kỹ năng: Thực hành với các biểu thức số học trong chơng trình Pascal.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các
bài tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt, chơng trình TP.
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết và các bài tập đã học.
iii. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định tổ chức lớp:

8A: 8B:
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình thực hành.
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
- Xác nhận kết quả báo cáo trên từng
máy.
- Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành là viết chơng
trình để tính toán.
Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính của
mình => Báo cáo tình hình cho G.
ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn Học sinh làm bài 1 phần b, c và bài 2.
- Làm bài trên máy tính của mình.
- Theo dõi và hớng dẫn từng máy.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng khởi động
chơng trình, soạn chơng trình và chạy
dịch chơng trình trong Pascal.
Bài 1 : Phần b, c nội dung H xem trong SGK
Bài 2 : Nội dung H làm theo hớng dẫn SGK.
- Nắm vững các thao tác cơ bản để làm việc với
chơng trình trong môi trờng TP.
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 19 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

- Rèn luyện kĩ năng soạn thảo chơng
trình, chạy dịch chơng trình.
- Hiểu đợc tác dụng của lệnh in ra câu

thông báo và in kết quả của phép toán
trong TP.
- Nắm vững cấu trúc và tác dụng của lệnh :
Writeln( câu thông báo) ;
Write (phép toán);
- Hiểu cách giao tiếp giữa ngời và máy thông qua
các lệnh.
4. Củng cố - luyện tập:
- Nhận xét ý thức và kết quả bài thực hành của học sinh
- Cho điểm những bạn có kết quả tốt
5. Hớng dẫn về nhà.
Chuẩn bị bài 3 và phần tổng kết để tiết sau thực hành tiếp.
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 20 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn : 18/09/2011
Ngày dạy: 22/09/2011
Tiết 10
Bài thực hành 2 : Viết chơng trình để tính toán (tiết 2)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chơng trình, biên dịch, chạy và xem kết
quả hoạt động của chơng trình trong môi trờng Turbo Pascal.
2. Kỹ năng: Thực hành với các biểu thức số học trong chơng trình Pascal.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các bài
tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt, chơng trình TP.
2. Học sinh :

- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết và các bài tập đã học.
iii. Tiến trình tiết dạy :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A : 8B :
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình thực hành.
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
- Xác nhận kết quả báo cáo trên từng
máy.
- Phổ biến nội dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành là viết chơng
trình để tính toán.
- Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính của
mình => Báo cáo tình hình cho G.
- ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình.
- Làm bài trên máy tính của mình.
- Theo dõi và hớng dẫn từng máy.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng soạn chơng
trình và chạy dịch chơng trình trong
Pascal.
Bài 3 : Nội dung H làm theo hớng dẫn SGK.
- Củng cố lại những kiến thức cần đạt đợc trong
tiết thực hành trớc.
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 21 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012


- Rèn luyện kĩ năng soạn thảo chơng
trình, chạy dịch chơng trình.
- Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra
màn hình.
- Nhuần nhuyễn cách giao tiếp giữa ngời và máy
thông qua các lệnh in dữ liệu ra màn hình.
Hoạt động 3 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
- Đa lên màn hình nội dung chính cần
đạt trong tiết thực hành này (SGK)
- Đứng tại chỗ đọc lại.
- Có thể giải thích thêm (nếu cần)
Tổng kết :
1. ký hiệu các phép toán: +, -, *, /, div, mod
2. Các lệnh tạm ngừng chơng trình:
Delay(x):
Read hoặc Readln;
3. Câu lệnh Writeln(<Giá trị thực>:n:m); điều
khiển in các số thực ra màn hình với.
N: số ký tự trắng(độ rộng)
M: số chữ số phần thập phân
4. Củng cố - luyện tập:
- Nhận xét ý thức và kết quả bài thực hành
5. Hớng dẫn về nhà:
Đọc và chuẩn bị trớc bài 4 : Sử dụng biến trong chơng trình.
o0o
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 22 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn: 25/09/2011
Ngày dạy :27/09/2011

Tiết 11
Bài 4. Sử dụng biến trong chơng trình (Tiết 1)
i. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh biết vai trò và khái niệm của biến trong lập trình;
2. Kỹ năng: Khai báo đợc biến trong chơng trình.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các bài
tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài.
- SGK, Đồ dùng học tập.
iii. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A 8B
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Viết lệnh in lên màn hình thông báo : 20 + 5 =
2. Viết lệnh in lên màn hình kết quả phép toán : 20+5.
3. Viết lệnh điều khiển máy dừng lại đến khi nhấn phím enter thì tiếp tục.
4. Viết lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
3 Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : vai trò của biến trong lập trình.
- yêu cầu học sinh đọc SGK để hiểu
thế nào là biến.
- Biến là gì ? Biến có vai trò gì trong
chơng trình ?
- Viết lệnh in kết quả phép cộng
15+5 lên màn hình ?

- Muốn in lên màn hình kết quả của
một phép tính khác thì làm thế nào ?
- Đa hình ảnh lên màn hình và phân
tích gợi mở.
- Trình bày cách tính hai biểu thức
bên ?
- Đa ra cách làm và phân tích.
1. Biến là công cụ trong lập trình.
- Biến đợc dùng để lu trữ dữ liệu và dữ liệu này có
thể thay đổi trong khi thực hiện chơng trình.
- Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là giá trị của biến.
* Ví dụ 1 :
In kết quả phép cộng 15+5 lên màn hình viết lệnh :
writeln(15+5);
In lên màn hình giá trị của biến x + giá trị của biến
y viết lệnh :
writeln(X+Y);
* Ví dụ 2 :
Tính và in giá trị của
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 23 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

các biểu thức
100 50
3
+

100 50
5
+

ra màn hình.
Cách làm :
X 100 + 50 ; Y X/3 ; Z X/5
Hoạt động 2 : biết khái niệm về biến
- Yêu cầu học sinh đọc thầm nghiên
cứu SGK.
- Việc khai báo biến gồm khai báo
những gì ?
- Đa ra ví dụ SGK và phân tích các
thành phần.
- Viết một ví dụ về khai báo biến rồi
giải thích thành phần ?
- Viết dạng tổng quát để khai báo
biến trong chơng trình.
- Kiểm tra kết quả nhóm và đa ra
dạng tổng quát.
2. Khai báo biến
- Việc khai báo biến gồm :
+ Khai báo tên biến;
+ Khai báo kiểu dữ liệu của biến.
* Ví dụ :
Trong đó :
- var là từ khoá của ngôn ngữ lập trình dùng để
khai báo biến,
- m, n là các biến có kiểu nguyên (integer),
- S, dientich là các biến có kiểu thực (real),
- thong_bao là biến kiểu xâu (string).
Dạng tổng quát :
Var danh sách tên biến : kiểu của biến ;
4. Củng cố luyện tập

1. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng cho khai báo biến số ?
a) var tb: real; b) var 4hs: integer; c) const x: real;
d) var R = 30;
2. Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng để viết chơng trình để giải các bài
toán dới đây:
a) Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tơng ứng
h (a và h là các số tự nhiên đợc nhập vào từ bàn phím).
b) Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy
phần d của hai số nguyên a và b.
5. Hớng dẫn về nhà.
- Nắm vững khái niệm biến và chức năng của biến trong chơng trình.
- Học thuộc cách khai báo biến và lấy ví dụ.
- Đọc trớc phần 3, 4 trong bài.
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 24 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc
Giáo án tin học 8 Năm học 2011 2012

Ngày soạn: 25/09/2011
Ngày dạy: 29/09/2011
Tiết 12 :
Bài 4. Sử dụng biến trong chơng trình (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS hiểu cách sử dụng biến và lệnh gán. Biết khái niệm hằng .
2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng hằng số trong chơng trình.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các bài tập.
ii. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài.

- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ
iii. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định tổ chức lớp:
8A 8B
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Biến dùng để làm gì trong chơng trình ? Lệnh Readln(x) có tác dụng gì ?
2. Viết cách khai báo biến và cho ví dụ cụ thể ?
3. Bài mới :
hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Học sinh biết cách sử dụng biến trong chơng trình.
- Sau khi khai báo biến, muốn sử
dụng biến phải làm cho biến có giá
trị bằng 1 trong 2 cách (nhập hoặc
gán).
- Khi khai báo biến y thuộc kiểu
Interger thì phải nhập giá trị cho
biến y nh thế nào ?
- Khi nhập hoặc gán giá trị mới cho
biến thì giá trị cũ có bị mất đi hay
không ?
- Giới thiệu cấu trúc lệnh gán
- Đa ra màn hình bảng các ví dụ về
lệnh gán.
Lệnh ý nghĩa
X:=12;
3. Sử dụng biến trong chơng trình
1. Muốn dùng biến ta phải thực hiện các thao
tác :
+ Khai báo biến thuộc kiểu nào đó.
+ Nhập giá trị cho biến hoặc gán giá trị cho biến.

+ Tính toán với giá trị của biến.
2. Lệnh để sử dụng biến :
+ Lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím :
Readln(tên biến);
+ Lệnh gán giá trị cho biến :
Giáo Viên: Nguyễn Trung Kiên 25 Trờng THCS Tam Đảo Tam Đảo Vĩnh Phúc

×