Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

hàng của số thập phân...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.92 KB, 25 trang )

TOÁN 5
TOÁN 5
TR NG Ti U H C AN NH TƯỜ Ể Ọ Ứ
D NG VĂN NG CƯƠ Ọ
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ

Ki M TRA BÀI CŨ :Ể
KHÁI Ni M S TH P PHÂN Ệ Ố Ậ (ti p theo)ế
1/- C u t o m i s th p phân g m ấ ạ ỗ ố ậ ồ
m y ph n? K ra tên m i ph n? ấ ầ ể ỗ ầ
Chúng phân cách nhau b ng d u gì?ằ ấ
M i s th p phân g m hai ỗ ố ậ ồ
ph n : ầ Ph n nguyênầ và
ph n th p phânầ ậ , chúng
đ c ượ phân cách b i d u ở ấ
ph y ẩ (,)
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ

Ki M TRA BÀI CŨ :Ể
KHÁI Ni M S TH P PHÂN Ệ Ố Ậ (ti p theo)ế
2/- Nêu v trí các ph n bên trái ị ầ ở
và bên ph i d u ph y.ả ấ ẩ
Ph n nguyên ầ bên trái ở
d u ph y ấ ẩ
và ph n th p phânầ ậ bên ở
ph i d u ph y.ả ấ ẩ
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ

Ki M TRA BÀI CŨ :Ể
KHÁI Ni M S TH P PHÂ N Ệ Ố Ậ (ti p theo)ế
3/- Phân tích các ph n và ầ


nêu cách đ c s th p phân :ọ ố ậ
SỐ Ph n ầ
nguyên
D u ấ
phẩ
y
Ph n ầ
th p ậ
phân
Cách đ cọ
7,98 7 98
Đ c :ọ b y ph y ả ẩ
chín m i támươ
25,477 25
,
, 477
Đ c :ọ hai m i lăm ươ
ph y b n trăm b y ẩ ố ả
m i b yươ ả
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ

Ki M TRA BÀI CŨ :Ể
KHÁI Ni M S TH P PHÂ N Ệ Ố Ậ (ti p theo)ế
4/- Trên b ng con vi t các h n s sau ả ế ỗ ố
thành s th p phân r i đ c s th p phân ố ậ ồ ọ ố ậ
đó :
5
9
10
82

45
100
810
225
1000
= 5,9
= 82,45
= 810,22
5
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
BÀI M I :Ớ
HÀNG C A S TH P PHÂNỦ Ố Ậ
Đ C, Vi T S TH P PHÂNỌ Ế Ố Ậ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Các em hãy nêu giá trị của từng chữ số của
số 375,406 theo các hàng theo bảng sau :
S ố
th p ậ
phân
3 7 5 , 4 0 6
Hàng
Trăm
3
Chục
7
Đơn

vị
5
Phần
mười
4
Phần
trăm
0
Phần
nghìn
6
a)- Hàng của số thập phân :
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
?/ Trong bảng trên,các em hãy cho biết :
 1 trăm có mấy chục ?
b)-Quan hệ giữa các đơn vị
của hai hàng liền nhau
S th p ố ậ
phân
1 1 1 , 1 1 1
Hàng
Trăm Ch cụ
đ n ơ
vỊ
Ph n ầ
m iườ
Ph n ầ
trăm

Ph n ầ
nghìn
 1 chục có mấy đơn vị?
 1 chục bằng 1 phần mấy của 1 trăm?
1 trăm có 10 chục
1 chục có 10 đơn vị
1 chục bằng 1/10 của 1 trăm
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
?/ Vậy các em hãy cho biết giá trị số trong mỗi
hàng so với hàng liền sau và hàng liền
trước nó?
 Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau nó.
 Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 đơn vị
của hàng cao hơn liền trước nó.
b)-Quan hệ giữa các đơn vị
của hai hàng liền nhau
S th p ố ậ
phân
1 1 1 , 1 1 1
Hàng
Trăm Ch cụ
đ n ơ
vỊ
Ph n ầ
m iườ
Ph n ầ
trăm

Ph n ầ
nghìn
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần
thập phân và cách đọc số thập phân :
375,406
Phần nguyên :
Phần thập phân :
Đọc là :
4 phần mười,
0 phần trăm, 6 phần nghìn
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
Ba trăm bảy mươi lăm
phẩy bốn trăm linh sáu
c)-Đọc, viết số thập phân
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần
thập phân và cách đọc số thập phân :
0,1985
Phần nguyên :
Phần thập phân :
Đọc là :
1 phần mười,
9 phần trăm, 8 phần nghìn,
5 phần chục nghìn
0 đơn vị

Không phẩy một nghìn chín trăm
tám mươi lăm
c)-Đọc, viết số thập phân
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc
như thế nào? Phần nào đọc trước?
Phần nào đọc sau? Giữa hai phần ta
đọc dấu gì?
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp :
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
c)-Đọc, viết số thập phân
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34

Các em hãy viết số thập phân
như sau vào bảng con :
Một trăm linh hai đơn vị, bảy phần mười, năm
phần trăm.
102 , 75
Chú ý : Ta có thể đọc số thập phân trên là : Một
trăm linh hai đơn vị và bảy mươi lăm phần trăm
Qua cách viết trên em hãy cho biết em đã
viết lần lượt các chữ số như thế nào? Số
nào viết trước, số nào viết sau và giữa

chúng ghi dấu gì?
Ta viết chữ số 102 ở phần nguyên trước,
ghi dấu phẩy, rồi viết tiếp số 75 ở phần
thập phân
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34

Muốn viết một số thập phân, ta viết
như thế nào? Phần nào viết trước?
Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta
ghi dấu gì?
Muốn viết một số thập phân, ta viết
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp :
trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
c)-Đọc, viết số thập phân
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34

Các em hãy đọc lại nội dung GHI
NHỚ sau :
Muốn viết một số thập phân,
ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng
thấp : trước hết viết phần nguyên,
viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần
thập phân.
Muốn đọc một số thập phân, ta
đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng

thấp : trước hết đọc phần nguyên,
đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần
thập phân.
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
LUYỆN TẬP
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng.

BÀI 1 : ( nêu miệng)
a)- 2,35
Đ c sọ ố
Ph n ầ
nguyên
Ph n ầ
th p ậ
phân
Giá tr c a m i ch ị ủ ỗ ữ
số
theo hàng:
Hai phẩy
ba mươi
lăm
2 35
-

2 đơn vị.
-
3 phần mười
-
5 phần trăm
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng.

BÀI 1 : ( nêu miệng)
b)- 301,80
Đ c sọ ố
Ph n ầ
nguyên
Ph n ầ
th p ậ
phân
Giá tr c a m i ch ị ủ ỗ ữ
s theo hàng :ố
Ba trăm
linh một
phẩy tám
mươi
301 80
-
3 trăm
-

0 chục
-
1 đơn vị
-
8 phần mười
-
0 phần trăm
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng.

BÀI 1 : ( nêu miệng)
c)- 1942,54
Đ c sọ ố
Ph n ầ
nguyên
Ph n ầ
th p ậ
phân
Giá tr :ị
Một nghìn
chín trăm bốn
mươi hai phẩy
năm mươi bốn
1942 54
-
1 nghìn

-
9 trăm
-
4 chục
-
2 đơn vị
-
5 phần mười
-
4 phần trăm
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng.

BÀI 1 : ( nêu miệng)
d)- 0,032
Đ c sọ ố
Ph n ầ
nguyên
Ph n ầ
th p ậ
phân
Giá tr :ị
Không đơn vị
phẩy không
trăm ba mươi
hai.

0 032
-
0 đơn vị
-
0 phần mười
-
3 phần trăm
-
2 phần nghìn.
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Viết số thập phân :

BÀI 2 : Thực hiện trên bảng con
S th p phân cóố ậ Vi t sế ố
b)- Hai mươi bốn đơn vị, một
phần mười, tám phần trăm (tức là
hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần
trăm)
a)- Năm đơn vị, chín phần mười
5,9
24,18
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Viết số thập phân :

BÀI 2 :
S th p phân cóố ậ Vi t sế ố

d)- Hai nghìn không trăm linh hai
đơn vị, tám phần trăm.
c)- Năm mươi lăm đơn vị, năm
phần mười, năm phần trăm, năm
phần nghìn (Tức là năm mươi lăm
đơn vị và năm trăm năm mươi lăm
phần nghìn)
55,555
2002,08
e)- Không đơn vị, một phần nghìn
0,001
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Viết số thập phân sau thành hỗn
số có chứa phân số thập phân:

BÀI 3 :
Để thực hiện bài tập này, các em cần chú ý :
Số thập phân 3,5 (ba đơn vị và năm phần
mười) ta có thể ghi dưới dạng hỗn số :như
sau
3,5 = 3
5
10
Vì trong cả hai cách ghi trên 3 thuộc về
phần nguyên và 5 phần mười ghi trong
dạng thập phân hay phân số đều bằng
nhau, chỉ khác cách ghi và phân số luôn
là phân số thập phân có mẫu là 10; 100;

1000;….
Th năm ngày 24 tháng 09 năm 2009ứ
Tu n : ầ 7
Ti t : ế 34
Viết số thập phân sau thành hỗn
số có chứa phân số thập phân:

BÀI 3 :
Thực
hiện vào
bảng con
6,33 =
6
33
100
18,05 =
18
05
100
217,908 =
217
908
1000
THE END

Tiết dạy đến đây là
kết thúc.

Rất cảm ơn Quý
bạn đồng nghiệp

cùng các em học
sinh cùng tham dự
tiết học này

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×