GV: Huỳnh Thị Thanh Xuân
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Viết các phân số thập phân thành số
thập phân
10
9
=
100
25
=
0,9
0,25
Bài 2: Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân
và số thập phân
m m 6dm
==
m m 8cm ==
100
8
0,6
0,08
10
6
a, Ví dụ:
m dm cm mm
2
7
5910
8 5 6
2 m 7 dm
= 2 m
7
10
= 2,7 m
8 m 56 cm = 8 m
56
100
= 8,56 m
0 m 195 mm = m
195
1000
= 0,195 m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là:tám phẩy năm m$ơi sáu mét
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm
chín m$ơi lăm mét
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
.
.
Th t ngy 04 thỏng 10 nm 2011
Th t ngy 04 thỏng 10 nm 2011
Toỏn
Toỏn
Khỏi nim s thp phõn ( Tip theo )
b, Cấu tạo của số thập phân:
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm m$ơi sáu
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là: chín m$ơi phẩy sáu trăm ba
m$ơi tám
Kết luận:
Kết luận:
*
Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần
nguyên và phần thập phân,chúng đ$ợc phân
cách bởi dấu phẩy.
*
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về
phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu
phẩy thuộc về phần thập phân.
Bài tập 1:
Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:
7,98:
25,477:
206,075:
0,307:
Chín phẩy bốn
Bảy phẩy chín m$ơi tám
Hai m$ơi lăm phẩy bốn trăm bảy
m$ơi bảy
Hai trăm linh sáu phẩy không
trăm bảy m$ơi lăm
Không phẩy ba trăm linh bảy
Bài tập 2:
Viết các hỗn số sau thành
số thập phân rồi đọc:
5
9
10
82
45
100
810
225
1000
= 5,9
Đọc là: năm phẩy chín
= 82,45
= 810,225
Đọc là: tám m$ơi hai phẩy bốn m$
ơi lăm
Đọc là: tám trăm m$ời phẩy
hai trăm hai m$ơi lăm
v
Trß ch¬i
Nêu 3 ví dụ về số thập phân
Cấu tạo số thập phân gồm mấy
phần?
Phân số thập phân gồm có 2
phần: Phần nguyên và phần thập
phân, chúng đợc phân cách bởi
dấu phẩy.
Chän ®¸p ¸n ®óng:
A. 8,45
B. 8,045
C. 8,450
D. 84,500
45
1000
8 = ?
B
§è b¹n biÕt sè 54 cã ph¶i lµ
sè thËp ph©n kh«ng? V×
sao?
§¸p ¸n: Sè 54 lµ sè thËp ph©n
v× cã phÇn thËp ph©n = 0
- Về nhà các em nhớ xem lại bài.
- Xem trước bài mới.