Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

báo cáo thực tập-thực tập hàn linh kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 30 trang )

SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 1

MỤC LỤC


LU 2
PHN I: GII THIU V CÔNG TY TNHH CXT 3
 5
1.  5
1.1  5
1.2  7
1.3  8
2. 
 9
2.1  10
2.2  11
2.3  12
2.4  15
3. Project t k b u khin PID s trên nu khit
chiu có kt ni v 16
3.1 Phân tích yêu cu công vit ra. 16
3.2  18
3.3  21
 30




SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 2

LU



Ngoài kin thc v lý thuyt thì nhng k m trong thc hành
luôn là mt yu t quyn s a mi k
y thc tp k thut là mt k thc tp rt quan tri vi sinh viên k
thut. Nó giúp cho sinh viên có nhiu tri nghim và nhng d nh ngh nghip

Xut phát t thc t, nhing yu v k  trong khâu
thc hành, Ti hc Bách khoa Hà Ni nói chung và vii
c tp k thut môn hc bt bui vi sinh viên. Vi s
 v  và vt cht ct là s ng dn
nhit tình ca thc nhng kinh nghim quý báu
nht t thc tp này. Qua mt thi gian mc thc
hành v cách hàn linh kic hc và nghiên cu
v u khin PIC 24 ct project nh
 cng c nhng kin thc hc va qua  t k b u khin
PID s trên nu khit chiu có kt ni v


Trong bn báo cáo này, em s dng nhiu thông tin ca công ty CXT cung
cp, các ngung kin thc trong
quá trình thc tk thc tp k thuu tiên, nên s có nhng thiu sót.
Em hi vng bn báo cáo s nói lên nhng kin thc trong k
thc tp va qua. Cui cùng, em xin gi li cn thy Lê Công
ng thi i thng dn nhit tình
cho em trong thi gian thc tp v
 
hai bn cùng lp Nguyn Mnh Hùnc tp và
làm vic trong thi gian thc tp.
Sinh viên thc hin:
Đinh Văn Hòa

SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 3

PHN I: GII THIU V CÔNG TY TNHH CXT

 Tòa nhà VP3   Hoàng Mai  

Email:
Website: www.cxt.vn








SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 4

-GMS/GPRS/3G.



Giá 

+ Kh
+ Khách hàng 

+ cGMC-.
+ cMGI-
.

+ cCAI- .
+ cHFR-.
+ cMotor-







SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 5


1. Hàn linh kiện điện tử.
1.1 Hàn linh kiện xuyên lỗ (IMD).
Hàn linh ki nào thì chng mt ln cm m u bit.
V   m bo mi hàn chc chn v mt vt lý, tính
dn và c tính thm m ca mi hàn.
K  sinh ra là có th có ngay mà bu t nhng bài
hc v lòng và kinh nghim thc hành. n mt mi
hàn ch cn dính chân linh kin vi bn m
th mà nhiu khi chúng ta phi tr     i khái ca
chính mình. Mt mi hàn ti có th làm cho mt bn mch hay l h
thng b tiêu tan trong ch làm mt thn hàng tun
ci k  khi khc phc s c nu xy ra. y, k thut hàn linh
kin là rt quan trng. Nói v c mt k
thut hàn linh kin tc li, nó rt d n tâm chú ý ti nó và
thc hành mn. Qua mt tháng thc hành hàn mc s ch
bo trc tip ca th      ng kin thc tìm kim
c trên Internet, s  em xin gii thiu k thut hàn linh kin lên bn

mch in. K thut m trên internet, có s b sung và sp xp li
theo kinh nghim cá nhân.
a) Hàn linh kiện.
Bước 1: Làm sch bn mc khi hàn linh kin.
c khi hàn linh kin chúng ta phi làm sch bn mc bit tm
 m bo mi hàn dính thic vi t l din tích b mt cao. Công vic
này rt quan tr i vi nhng bn mc ph thi  làm
sch các nt hàn bng chúng ta có th dùng mt cc cao su bào mòn hoc
mt vt li.
Bước 2: V u m c khi hàn.
Chùi su m hàn bng tm xp thc mi lc khi hàn.
Chú ý: M c s dng nhii m hàn súng. Lý do
u m ng nhn và nh v li cm m 
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 6

nhàng và tin l t nht là dùng m hàn que có kh u chnh
nhi u m hàn.
Bước 3: Tráng thiu m hàn.
Dùng nha thông và mt bát thi u m c mi ln hàn.
 thic bám dính quá nhiu  u m hàn.
Bước 4: Cm linh kin vào l hàn.
B gp chân linh kin va theo khong cách ca 2 l hàn (vn tr). Cm
linh kin vào l hàn. B nghiêng chân linh kin phía bên m linh kin
bám vào bn mng hp linh kin b c
b nghiêng chân linh ki bn vt lý cho linh kin
trong quá trình s dng.
Bước 5: Bm (ct) chân linh kin.
ng hay thc hin khâu bm chân linh kin sau khi hàn vì làm theo
cách này d  > tránh vic linh kii mch in khi bm chân. Thc
i cho bn mch in. Theo khuyn ngh, vic bm chân

linh ki        u này s giúp cho chúng ta
không nhng có mi hc nhng ri ro do s
làm hng ca bn mch in.
b) Loại bỏ mối hàn
Hàn nhm, hng là chuyng trong lúc làm mch. Vic loi b
m     i b m ng.

Cách 1: ng hút thic
+ ng.
+ Làm chy mi hàn.
+ ng hút ht thic.
ng vì hút không sch mi hàn.
Cách 2: Dùng ng hút thic.
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 7

+ Chun b ng hút, nhn cn hút v v trí hãm.
+ Dùng m hàn làm chy mi hàn.
+ ng hút li gn mi hàn, gii phóng cn hút=> xong.

1.2 Hàn linh kiện dán (SMD).


cho  

 . Kích
c linh kic gim xung khá nhiu và có th gn linh kin lên trên c
hai mt ca PCB làm cho công ngh SMD tr lên thông d
gn linh kin b linh kin.
ng, mi linh kic c nh trên b mt mch in bng mt din
tích ph chì rt nh, và  mt kia ca tm PCB linh ki c c nh

bng mt chc vt lý ca bo mch
gi khin cho bo mch tr nên nh g
n ca công ngh làm mch in PCB và linh kin dán SMD
càng tr nên thông dng t nghiên c  án vi các bn sinh viên, nhng
nhóm nghiên cu ti nhng công ty phát trin sn phm. 

này.

              

Bước 1: V sinh chân linh kin, s dng nha thông hoc m hàn ra sch pad
 tp trung nhi quá 3 giây tránh
làm bong mch.
Bước 2: nh v trí, hàn ch c nh linh kin. Thêm thic sau
t nhanh m  ly thic ra, nu các chân b dính, quay li thêm thic,
nh ly thic ra.
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 8

Bước 3: V sinh mch bng dung dch Axeton và kim tra li mi hàn.
Chú ý: i vi linh kin IC dán nhiu chân ta s dng nha thông và m hàn.
 tránh làm hng IC do m hàn tip xúc lâu vi chân linh kin ta cn có thao
tác nhanh và d m bo mng
linh kin thì nhi cho m hàn nê  mc 400-500
o
C. Khác vi hàn linh
kic l, hàn linh kin dán chúng ta nên cho thic va phi, không quá nhiu
 m

1.3 Một số kết quả đạt được.



SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 9


2. Học tập và nghiên cứu dòng PIC 24 qua kit phát triển “explorer 16
development board”.



SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 10

2.1 Giới thiệu tổng quát về bo mạch.
PIC Explorer 16 là board thc tp cho phép sinh viên làm quen vi lp
u khi thit k các h thng t n phc
tp. Các thành phn trên board Pic Explorer 16 bao gm:
1. u khin PIC24FJ128GA010
2. Cng cm 9V cung cn th ngõ vào +3.3V và +5V cho board
3. LED báo hiu ngun
4. Cng cm RS232
5. B cm bin nhit
6. Cng kt ni USB



SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 11


7. Khe cm In-Circuit Debugger (ICD)
8. Nút gt chn la phn cng
9. LCD (2 dòng, 16 ct)

10. Khe c kt ni LCD màu
11. Nút nh reset hoc dành cho ng dng
12. B ngõ vào analog
13. 8 LEDs báo hiu dành cho ng dng
14. B gii mã gip 74HCT4053
15. EEPROM ni tip
16. Thch anh 8 MHz và Real-Time Calendar/ Clock (RTCC) 32.768 KHz
17. Vùng m rng cho các ng dng
18. Socket cm vào PCI
19. Giao tip vi PIC Kit 2 Programmer
20. Giao tip JTAG

2.2 Giới thiệu về công cụ lập trình PIC.


 

SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 12

a) Giới thiệu công cụ MPLAB IDE
MPLAB IDE là gói công c ca hãng Microchip cung cng cho
i lp trình xây dch, debug và np mã
trình xung board có s dng PIC. Trong quá trình hc t
dng phiên bn MPLAB IDE 8.30.
b) Giới thiệu công cụ MPLAB C Compiler (mplabc30) cho PIC24
 biên dch và liên kt bng ngôn ng
C cho các dòng PIC 24.   ng phát trin MPLAB
IDE. Trong quá trình hc t s dng phiên bn 3.10.
2.3 Các bước lập trình PIC.
a) Tạo project trên MPLAB IDE

Bước 1. Khng MPLAB
Bước 2. Menu Project  Project Wizard  Next
Bước 3. Chn PIC24FJ128GA010 trong hp thoi Device Next
Bước 4. La chn Microchip C30 Toolsuite và tr ng dn ti các thành
phng  mc cài MPLAB C Compiler for PIC24 MCUs)  Next
Bc
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 13

Bước 5. La chn ng dn cNext

Bước 6. Add file liên kt (p24FJ128GA010.gld)
Tr ti file p24FJ128GA010.gld (C\mplabc30\v3.10\support\PIC24F\gld)
Add  Next.

SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 14

Bước 7. Finish
Bước 8. Menu Fileây d u vnh dng
.c
b. Build project
c 1. Add mã ngun vào project: Menu View  Project click chut phi
vào project   tr ti file ch
c 2. Menu Project  Build All hoc phím Buil all trên Task Bar.


c. Nạp chương trình xuống PIC.
Có rt nhiu công c h tr cho vic nch
np).  c công ty CXT h tr công c MPLAB ICD 2 LE ca hãng
Microchip nên em s dng mch np này nch.
Qui định bắt buộc khi sử dụng MPLAB ICD 2 LE: Khi np mch phi

làm theo trình t: C Cm MPLAB ICD 2 LE
vào board mch vi mt hin th MPLAB ICD 2 LE quay vào socket cm PIC
Cp ngun t adapter.
Bước 1. La chn công c:      
MPLAB ICD 2
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 15


Bước 2. Kt ni thit b: Menu Programmer  Connect (Board phc cp
nguc khi kt ni).
Bước 3. Nng board: Menu Programmer  Program.
Bước 4. Kim tra kt qu: Ngt kt ni gia board thc tp và MPLAB ICD 2
LE và kim tra kt qu 

2.4 Các module học được của dòng PIC 24 trên bo mạch.

 


TC1047A 




SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 16

3. Project “Thiết kế bộ điều khiển PID số trên nền PIC điều khiển động cơ
một chiều có kết nối với máy tính”.




ài
toán thit k u khit chin và quen thuc
u khin t ng. Có th thit k u khing
t chiu theo nhi: dùng PLC & bin tn t công
sut, vi u khiMi 
u có mc u khic t u
khin phát trin sâu rng và ngày càng ng dng nhit thit k b
u khi i ng công nghi  h c nhng kin
thc nhnh v u khin trong kì thc tc s ch dn ca thy Lê
 tài 
.
Tn dng phn cng sn có (PIC 24FJ128GA010 vi các module PWM,
      
u khit chiu nên chúng em không cn phi thit k v mt
phn cng. Công vic phi làm còn l
Đinh Văn Hòa: Tìm hiu và lp trình C# thit k giao di u khi 
truyn nhn d liu giu khin và máy tính.
Vũ Mạnh Hùng: Tìm hiu và thit k thut toán PID s trên nn PIC
24FJ128GA010.
Nguyễn Mạnh Hùng: Tìm hiu và lp trình các module PWM, Timer, UART
u khin.
Và sau đây em xin được báo cáo công việc và kết quả của mình.
3.1 Phân tích yêu cầu công việc đặt ra.
 có mt giao din trc quan, d u khii dùng,
chúng ta cn xây dng mt phn mm giao din trên máy tính có th giao tip
c giu khin. Chúng ta s thc hin vit giao din bng
ng lp trình C#, vic to ra mt giao di h
 tr
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 17


i s dng nhng modun ng ph bin giúp cho công vic lp
trình tr nên nh t nhiu. Vic to giao din ch là la chn nhng
ng sp xp vào mt Form cùng vi vic thit lp các thông s và lp
trình cho chúng.
Yêu cu công vic:
+ Thu nhn d lii dung nhp vào (Thông s cng Com, các thông s
ca b u khin PID, vn tt, chi
+ Truyn d liu theo khung xu u khin qua c  u
khin x lý, thc hin thuu khin.
+ Nhn d liu vn tc t u khin v và cho hin th trên giao din.
+ Thc hiu khio chit giá tr t cho
vn tc.
+ M rng them các modun v  th  d liu tin cho vic
quan sát và x lý say này.

SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 18

3.2 Giới thiệu giao diện và cách sử dụng.
a) Thiết lập cổng Com

 



 
và Com3).







 



SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 19


b) Cài đặt thông số cho bộ điều khiển và động cơ

 

+ Kp, Ki, Kdcác Kp, Ki, Kd 

+ Vset (vòng/ph) 
-5000 (vòng/phút).
 

ch
c) Bảng điều khiển động cơ
b) 
b) 

SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 20








ng trình.
d) Lưu trữ dữ liệu và vẽ đồ thị



SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 21

 

3.3 Mã nguồn cho giao diện.
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Linq;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
// cơ sở dữ liệu
using System.Data.OleDb;
// cho cổng COM
using System.IO;
using System.IO.Ports;
using System.Xml;


namespace project

{
public partial class frm_main : Form
{

SerialPort P = new SerialPort(); // khai báo 1 object mới
string InputData = string.Empty; // khai báo string buff dùng cho hiển thị dữ
liệu sau này
delegate void SetTextCallback(string text); //khai báo delegate SetTextCallback
với tham số string
// khai báo các biến toàn cục
// 1 quay phai, 2 quay trai, 0 dừng
byte quay;
string luu_quay;


public frm_main()
{
InitializeComponent();

// cài đặt các thông số cho COM
// Mảng string port để chứa tất cả các cổng COM đang có trên máy

string[] ports = SerialPort.GetPortNames();

// Thêm toàn bộ các COM đã tìm được vào combox Com
cbo_com.Items.AddRange(ports); // Sử dụng AddRange thay vì dùng foreach
P.ReadTimeout = 1000;
// Khai báo hàm delegate bằng phương thức DataReceived của Object SerialPort;
// Cái này khi có sự kiện nhận dữ liệu sẽ nhảy đến phương thức DataReceive
P.DataReceived += new SerialDataReceivedEventHandler(DataReceive);


// Cài đặt cho BaudRate
string[] BaudRate = { "1200", "2400", "4800", "9600",
"19200","38400", "57600", "115200" };
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 22

cbo_baudrate.Items.AddRange(BaudRate);

// Cài đặt cho DataBits
string[] Databits = { "6", "7", "8" };
cbo_data.Items.AddRange(Databits);

//Cho Parity
string[] Parity = { "None", "Odd", "Even" };
cbo_parity.Items.AddRange(Parity);

//Cho Stop bit
string[] stopbit = { "1", "1.5", "2" };
cbo_stopbit.Items.AddRange(stopbit);
}

// Hàm này được sự kiện nhận dử liệu gọi đến. Mục đích để hiển thị thôi
private void DataReceive(object obj, SerialDataReceivedEventArgs e)
{
InputData = P.ReadExisting();
if (InputData != String.Empty)
{

SetText(InputData); // Chính vì vậy phải sử dụng ủy quyền tại đây.
Gọi delegate đã khai báo trước đó.

}
}

private void SetText(string text)
{

if (this.txt_v.InvokeRequired)
{
SetTextCallback d = new SetTextCallback(SetText); // khởi tạo 1
delegate mới gọi đến SetText
this.Invoke(d, new object[] { text });
}
else this.txt_v.Text = text;
}




private void frm_main_Load(object sender, EventArgs e)
{
cbo_baudrate.SelectedIndex = 3; // 9600
cbo_data.SelectedIndex = 2; // 8
cbo_parity.SelectedIndex = 0; // None
cbo_stopbit.SelectedIndex = 0; // 1
// Hiện thị Status
status.Text = "Chọn 1 cổng COM để kết nối.";

// hiện thị dữ liệu đã lưu lên lsv
hienthi();
// thông báo động cơ đang dừng qua radian buttum

rad_dung.Checked = true;
}


SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 23




private void cbo_com_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)
{
if (P.IsOpen)
{
P.Close(); // Nếu đang mở Port thì phải đóng lại
}
P.PortName = cbo_com.SelectedItem.ToString(); // Gán PortName bằng COM đã
chọn
}

private void cbo_baudrate_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)
{
if (P.IsOpen)
{
P.Close();
}
P.BaudRate = Convert.ToInt32(cbo_baudrate.Text);

}

private void cbo_data_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)

{
if (P.IsOpen)
{
P.Close();
}
P.DataBits = Convert.ToInt32(cbo_data.Text);
}

private void cbo_parity_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)
{
if (P.IsOpen)
{
P.Close();
}
switch (cbo_parity.SelectedItem.ToString())
{
case "Odd":
P.Parity = Parity.Odd;
break;
case "None":
P.Parity = Parity.None;
break;
case "Even":
P.Parity = Parity.Even;
break;
}
}

private void cbo_stopbit_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)
{

if (P.IsOpen)
{
P.Close();
}
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 24

switch (cbo_stopbit.SelectedItem.ToString())
{
case "1":
P.StopBits = StopBits.One;
break;

case "1.5":
P.StopBits = StopBits.OnePointFive;
break;
case "2":
P.StopBits = StopBits.Two;
break;
}

}


private void btn_ketnoi_Click(object sender, EventArgs e)
{
try
{
P.Open();
btn_ngat.Enabled = true;
btn_ketnoi.Enabled = false;

// Hiện thị Status
status.Text = "Đang kết nối với cổng " + cbo_com.SelectedItem.ToString();
}
catch (Exception ex)
{
MessageBox.Show("Không kết nối được.", "Thử lại", MessageBoxButtons.OK,
MessageBoxIcon.Error);
}
}


private void btn_ngat_Click(object sender, EventArgs e)
{
P.Close();
btn_ketnoi.Enabled = true;
btn_ngat.Enabled = false;
// Hiện thị Status
status.Text = "Đã Ngắt Kết Nối";

}
private void btn_start_Click(object sender, EventArgs e)
{
//kiểm tra dữ liệu nhập
if (txt_kp.Text == "" || txt_ki.Text == "" || txt_kd.Text == "" ||
txt_vset.Text == "")
{
MessageBox.Show("Bạn phải nhập đầy đủ thông số!");
return;
}
else

{
try { float.Parse(txt_kp.Text); float.Parse(txt_ki.Text);
float.Parse(txt_kd.Text); int.Parse(txt_vset.Text); }
catch { MessageBox.Show("Nhập sai thông số!"); return; }
SVTH: Đinh Văn Hòa – KSTN – ĐKTĐ – K55 Page 25

}

if (int.Parse(txt_vset.Text) < 0 || int.Parse(txt_vset.Text) > 5000)
{
MessageBox.Show("Tốc độ động cơ phải nằm trong dải 0 -> 5000 vòng/ph !");
return;
}
if (rad_trai.Checked ==false && rad_dung.Checked == false && rad_phai.Checked
== false)
{
MessageBox.Show("Bạn phải chọn chiều quay động cơ!");
return;
}


// truyền dữ liệu đến cổng COM

if (P.IsOpen)
{
P.Write(txt_kp.Text +" ");
P.Write(txt_ki.Text +" ");
P.Write(txt_kd.Text + " ");
P.Write(txt_vset.Text + " ");
P.Write(quay.ToString() + " ");


}
else MessageBox.Show("COM chưa mở.", "Thông báo",MessageBoxButtons.OK,
MessageBoxIcon.Error);
}






private void btn_stop_Click(object sender, EventArgs e)
{

DialogResult tb_dung;
tb_dung = MessageBox.Show("bạn có muốn dừng động cơ?", "thông báo",
MessageBoxButtons.OKCancel, MessageBoxIcon.Question);
if (tb_dung == DialogResult.Cancel) return;

if (rad_dung.Checked == true)
{
MessageBox.Show("Động cơ đang dừng!");
return;
}
quay = 0;
if (P.IsOpen)
{
P.Write("0" + " ");
P.Write("0" + " ");
P.Write("0" + " ");

P.Write("0" + " ");
P.Write(quay.ToString() + " ");

}

×