Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 8 - Te bao nhan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 25 trang )

GV: Nguyễn Lưu Thanh Huyền
Tổ Sinh - CN


Tiết 8 : Bài 8+9:
TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào nhân thực có đặc điểm chung gì?
- Có kích thước lớn, có cấu trúc phức tạp
hơn, có màng nhân bao bọc, có hệ thống
nội màng, có nhiều bào quan với cấu trúc
và chức năng khác nhau.


I. Nhân tế bào
Hãy trình bày cấu trúc của nhân tế bào?


I. Nhân tế bào

a. Cấu trúc
- Bao bọc bởi 2 lớp màng
- Bên trong là dịch nhân
chứa NST (ADN liên kết
với protein) và nhân con
- Trên màng có lỗ nhân


Nịi A

Nịi B


Nịi B

Kết quả thí nghiệm chứng minh nhân có vai trị gì?


a. Cấu trúc
b. Chức năng
- Mang thông tin di truyền
- Trung tâm điều khiển mọi
hoạt động sống của tế bào


II. Lưới nội chất
Quan
sát hình
và cho
biết lưới
nội chất
có cấu
trúc như
thế
nào?


II. Lưới nội chất

a. Cấu trúc
+ Bào quan có
màng đơn.
+ Hệ thống ống và

xoang dẹp thông
với nhau chia tế
bào chất ra thành
nhiều xoang chức
năng .


II. Lưới nội chất
QUAN SÁT HÌNH CHO BIẾT LƯỚI NỘI
CHẤT GỒM MẤY LOẠI? KỂ TÊN

Lưới nội chất hạt

Lưới nội chất trơn


Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Nội dung

Lưới nội chất hạt

Lưới nội chất trơn

Trên màng khơng
Trên màng có
Đặc điểm
đính
nhiều hạt ribơxơm
các hạt ribơxơm
Tham gia q trình

Tham gia q trình
tổng hợp lipit,
Chức năng
tổng hợp prơtêin chuyển hóa đường,

Hình
minh họa


III. RIBƠXƠM
Quan sát hình kết hợp
nghiên cứu SGK, hãy
trình bày cấu trúc của
Ribôxôm???


III. RIBƠXƠM
a. Cấu trúc
-Bào quan nhỏ khơng có
màng bao bọc
-Thành phần chủ yếu là
rARN và prôtein.
b. Chức năng
Từ cấu trúc của ribôxôm,
-Tổng hợp Prôtein cho tế
hãy
bào suy ra chức năng của
ribôxôm???



IV. BỘ MÁY GƠNGI
QUAN SÁT HÌNH, HÃY
TRÌNH BÀY CẤU TRÚC
CỦA THỂ GÔNGI???


IV. BỘ MÁY GƠNGI

a. Cấu trúc
-Bào quan có màng
đơn
-Hệ thống các túi dẹp
xếp chồng lên nhau,
nhưng tách biệt nhau
theo hình vòng cung


Hãy cho biết những bộ phận của tế bào tham gia vào việc
vận chuyển protein ra khỏi tế bào?

Dòng di chuyển của vật chất


IV. BỘ MÁY GƠNGI

b.Chức năng
- Thu gom, đóng gói, biến đổi và phân
phối sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi
sử dụng.




V.TI THỂ
a.Cấu trúc
- Là bào quan có cấu trúc màng kép, màng
trong gấp nếp thành các mào, trên mào có
chứa nhiều enzim hơ hấp.Bên trong ti thể có
chất nền chứa ADN và riboxom.
b.Chức năng.
- Là nơi tổng hợp ATP: cung cấp năng lượng
cho mọi hoạt động sống của tế bào.


VI. Lục lạp

Hãy mô tả cấu trúc của lục lạp .

Tại sao lá cây có màu xanh?

Màu xanh của lá cây có liên quan gì tới
chức năng quang hợp hay không?
Lục lạp

Grana

Tilacoit


VI.Lục lạp
a.Cấu tạo.

- Phía ngồi có 2 lớp màng bao bọc.
- Bên trong gồm 2 thành phần:
+ Chất nền không màu có ADN và ribơxơm.
+ Hệ thống túi dẹt gọi là Tilacôit.Các tilacoit xếp chồng
lên nhau  Grana.Trên màng tilacoit chứa nhiều chất
diệp lục và enzim quang hợp.
b.Chức năng
- Chuyển đổi năng lượng hoá học thành năng
lượng ánh sáng.
- Nơi thực hiện chức năng quang hợp.


VII.Một số bào quan khác.
1. Không bào

Tế bào
động vật

Nêu cấu trúc và chức
năng của không bào?

Không bào
TẾ BÀO THỰC VẬT

Không bào thực vật
Màng không bào
Dịch tế bào

Không bào
trung tâm



1. KHÔNG BÀO
a.Cấu trúc.
- Bao bọc bởi một lớp màng.

- Bên trong có dịch khơng bào chứa các chất hữu
cơ, các ion khoáng tạo nên áp suất thẩm thấu của
TB.

- Không bào được tạo ra từ lưới nội chất và Gông
b.Chức năng

- Phụ thuộc vào từng loại tế bào và tùy vào loài sinh
vật (SGK)



2. Lizơxơm: (được hình thành từ Gơn ghi)
a. Cấu trúc:
- Dạng túi (KT: 0,25 – 0,6 µm).
- Có một màng bao bọc, chứa nhiều enzim thủy
phân làm nhiệm vụ tiêu hóa nội bào.
b. Chức năng:
- Phân hủy các TB già, tổn thương, các bào
quan đã hết thời sử dụng.


Dặn dò
- Học bài cũ

- Nghiên cứu bài tiếp theo.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×