Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiết 16 - LT -Hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.84 KB, 12 trang )


GV THỰC HIỆN : VŨ KIM HUỆ

Hình
bình hành
Tứ giác
Hình
thang cân
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Có 1 góc vuông
Có hai đường chéo bằng nhau
Hình chữ nhật
Bài tập: Hoàn thành sơ đồ nhận biết
hình chữ nhật sau:
C©u hái kiÓm tra bµi cò

Bài tập1:
Phát biểu sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật
Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ
nhật
C©u hái kiÓm tra bµi cò
Hình thang có một góc vuông là hình chữ
nhật
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình
chữ nhật.
C
B


A
D
O
X
X
X
X


M
CB
A
H
K
Bài tập : Cho tam giác ABC có Â = 90 ; AB = 7cm; AC = 24cm. M là
trung điểm của BC.
a)Tính độ dài trung tuyến AM.
b) Vẽ MH vng góc với AB; MK vng
góc với AC. Tứ giác AHMK là hình gì?
Vì sao?
//
Giải .
a/ Trong tam giác ABC
vng tại A.Theo Pi ta go ta có
25625247
2222
==+=+=
ACABBC
b/ Tứ giác AHMK là hình chữ nhật vì có :
0

90
ˆˆ
ˆ
===
KHA
TiÕt 16 - lun tËp
Mà AM = BC : 2 = 25 : 2 = 12,5cm ( Vì AM là trung tuyến
của tam giác ABC vng tại A) . Vậy AM = 12,5 cm

TiÕt 16 - luyÖn tËp
Bài tập 62: Câu sau đúng hay sai
a) Tam giác ABC vuông tại C thì điểm C thuộc đường
tròn đường kính AB
B
A
C
Giải: Ta thấy nếu AB là đường
kính của đường tròn thì trung
điểm O của AB là tâm của đường
tròn đó .
Khi đó ta có OC là trung tuyến
ứng với cạnh huyền nên OC = OA
= OB
Vậy C thuộc đường tròn là đúng
O

TiÕt 16 - luyÖn tËp
Bài tập 62: Câu sau đúng hay sai
b) Nếu C thuộc đường tròn đường kính AB ( C khác
A và B) thì tam giác ABC vuông tại C

C
O
BA
Giải: Khi A;B;C là các điểm
thuộc đường tròn thì khoảng
cách từ tâm O đến các điểm
là bằng nhau
=> OA = OB =OC như vậy O
là trung điểm của AB nên OC
là trung tuyến hạ xuống AB
và có độ dài bằng nửa cạnh
AB
Vậy tam giác ABC vuông tại C là đúng

TiÕt 16 - luyÖn tËp
Bài 63: Tìm x trong hình vẽ
A
B
D
C
x
10
15
13
AB = 10; BC = 13; DC = 15; AD = x
GT: Hình thang ABCD ( AB // DC)
có góc A và góc D vuông
KL: Tính x
Nếu kẻ BH vuông góc CD ta có điều gì? Tứ giác ABHD là hình gì?
AD và BH như thế nào? Làm thế nào để tính được BH ?

Hãy cho biết HC =? Để tính BH ta làm như thế nào ?
H
Trong tam giác BHC vuông tại H.
Theo pi ta go có BH

=
2 2 2 2
13 5 169 25 144 12AC HC
− = − = − = =
Vậy AD = BH = 12
Giải: Kẻ BH vuông góc CD ta có

tứ giác ABHD là hình chữ nhật ( có 3 góc vuông)
nên BH = AD; AB = HD = 10; ( theo tính chất hcn)
Vậy HC = DC – DH = 15 – 10 = 5
µ
µ
µ
0
90A D H
= = =

TiÕt 16 - luyÖn tËp
Bài tập 65: (sgk/T100)
GT: Tứ giác ABCD, AC BD, E;F;G;H là trung điểm của
AB;BC;CD DA.

KL: EFGH là hình gì? Vì sao?
D
C

B
A
H
G
F
E
Khi đề bài cho trung điểm đoạn thẳng ta cần
nhớ và liên hệ với tính chất gì đã học?
Theo đề bài và quan sát trên hình vẽ có sử dụng được tính chất
đường trung bình của tam giác không ? Đó là tam giác nào ?
Quan sát trực quan trên hình ta thấy EFGH là
hình gì ?
Từ (1) và (2) => EH // GF và EH = GF do đó EFGH là
hình bình hành ( dh3) (3)
Giải: ABD ta có E;H là trung điểm
của AB và AD nên EH là đường trung
bình => EH // BD và EH = ½ BD (1)
Ta có AC BD mà EH // BD => AC EH; mặt khác E;F
là trung điểm của AB và BC nên EF là đường trung bình
của ABC => EF//AC; Vậy EF EH nên góc E = 90
0
( 4)




BCD có G;F là trung điểm của BC và CD nên GF là
đường trung bình => GF // BD và GF = ½ BD (2)
Từ (3) và (4) => EFGH là hình chữ nhật ( dh 3)


Cho tứ giác
và 2 đường
chéo vuông
góc; cho
trung điểm
của các
cạnh của tứ
giác.
Yêu cầu
chứng minh
tứ giác tạo
bởi các
trung điểm
đó là hình
chữ nhật
Dùng tính
chất
đường
trung
bình
trong tam
giác
chứng
minh cho
tứ giác
đó là
hình bình
hành
theo dấu
hiệu 3


Dùng
tích
chất từ
vuông
góc đến
song
song
chứng
minh
cho
hình
bình
hành có
một góc
vuông

Dùng
dấu
hiệu
nhận
biết
khẳng
định tứ
giác
cần
chứng
minh
là hình
chữ

nhật
Cách chứng minh dạng bài tập 65

* Xem lại các bài tập đã chữa ;
* Học thuộc dấu hiệu nhận biết hình chữ
nhật
* Học thuộc tính chất của đường trung
tuyến trong tam giác
* Làm các bài tập 61 ; 64 SGK/ T 99 - 100

Xin chào và hẹn gặp lại
Giờ học kết thúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×