TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN PHONG 2
TỔ TOÁN
NGUYỄN VĂN XÁ
TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN TOÁN
TẬP BA
MỘT SỐ ðỀ THI HỌC SINH GIỎI
2009
20092009
2009
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
1
MỘT SỐ ðỀ TOÁN THI HỌC SINH GIỎI
1. ðỀ THI CHỌN HSG 12 TỈNH BẮC NINH 2009
Bài 1 (6 ñiểm)
1/ So sánh hai số 2009
2010
và 2010
2009
.
2/ Tìm giới hạn
2
0 3
3
1 1
lim
3 ( 1 4 1)
2 ( (1 6 ) 1 6 1)
x
x x
x x x
→
−
+ +
+ + + +
.
Bài 2 (4 ñiểm)
1/ Cho ba số thực không âm x, y, z thoả mãn x
2009
+ y
2009
+ z
2009
= 3. Tìm giá trị lớn nhất của
F = x
2
+ y
2
+ z
2
.
2/ Cho số nguyên dương n. Chứng minh rằng
1 2 1
2009 2010 2009+n
1 1 1 1
C C C 2007
n+
+ + + <
.
Bài 3 (4 ñiểm)
Hình chóp S.ABC có tổng các mặt (góc ở ñỉnh) của tam diện ñỉnh S bằng 180
o
và các cạnh bên
SA = SB = SC = 1. Chứng minh rằng diện tích toàn phần của hình chóp này không lớn hơn 3 .
Bài 4 (4 ñiểm)
1/ Gọi m, n, p là 3 nghiệm thực của phương trình ax
3
+ bx
2
+ cx – a = 0 (a≠0). Chứng minh rừng
2 2 2
1 2 2+ 3
+ - m + n + p
m n p
≤
.
2/ Giải hệ phương trình
3 3 2
3 3 2
3 3 2
( ) 14
( ) 21
( ) 7
x y x y z xyz
y z y z x xyz
z x z x y xyz
+ + + = +
+ + + = −
+ + + = +
.
Bài 5 (2 ñiểm)
1/ Chứng minh rằng bốn ñường tròn có các ñường kính là bốn cạnh của một tứ giác lồi thì phủ kín miền tứ
giác ñó.
2/ Cho y = a
0
x + a
1
x
3
+ a
2
x
5
+ … + a
n
x
2n+1
+ … thoả mãn (1 – x
2
)y’ – xy = 1, ∀x ∈(-1;1).
Tìm các hệ số a
0
, a
1
, a
2
, …,
a
n
.
2.
KÌ THI CHỌN ðỘI TUYỂN TOÁN BẮC NINH DỰ THI HSG QUỐC GIA LỚP 12 NĂM 2007
Câu 1:
(4
ñ
i
ể
m)
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình:
3 2 cos cos
3 2 cos cos
3 2 cos cos
x y z
y z x
z x y
+ = +
+ = +
+ = +
.
Trang
1
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
2
Câu 2:
(4
ñ
i
ể
m)
Cho dãy s
ố
{
}
n
x
tho
ả
mãn:
0
3
1 1
3
3 2
n n n
x
x x x
+ +
=
− = +
. Tìm
lim
n
n
x
→+∞
.
Câu 3:
(4
ñ
i
ể
m)
Tìm t
ấ
t c
ả
các hàm s
ố
f(x) liên t
ụ
c trên
*
+
R
và tho
ả
mãn:
2 2
2
(1) 5
4
( ) ( ) 4 , 0 .
f
f x x f x x x
x
=
− = − ∀ >
Câu 4:
(4
ñ
i
ể
m)
Trên m
ặ
t ph
ẳ
ng cho hình vuông ABCD c
ạ
nh a và
ñ
i
ể
m M thay
ñổ
i. Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a m
ỗ
i t
ổ
ng
sau:
1)
T
2
= 2.MA
2
+ MB
2
+ MC
2
+ MD
2
.
2)
T
1
= 2.MA + MB + MC + MD.
Câu 5:
(4
ñ
i
ể
m)
Cho t
ậ
p h
ợ
p A =
{
0,1,2,…,2006
}
. M
ộ
t t
ậ
p con T c
ủ
a A
ñượ
c g
ọ
i là t
ậ
p con “ngoan ngoãn” n
ế
u v
ớ
i b
ấ
t
kì x, y
∈
T (có th
ể
x = y) thì | x – y |
∈
T.
1)
Tìm t
ậ
p con “ngoan ngoãn” l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a A và khác A.
2)
Tìm t
ậ
p con “ngoan ngoãn” bé nh
ấ
t c
ủ
a A ch
ứ
a 2002 và 2005.
3. THI HSG BẮC NINH LỚP 12 NĂM HỌC 2007 – 2008
Câu 1:
Tìm a
ñể
t
ậ
p xác
ñị
nh c
ủ
a hàm s
ố
2
( )
2
a x
f x
a x
+
=
−
ch
ứ
a t
ậ
p giá tr
ị
c
ủ
a hàm s
ố
2
1
( )
2 4 2
g x
x x a
=
+ + −
.
Câu 2:
Gi
ả
i h
ệ
PT
4 2 2 3
2 2
1
1
x x y x y
x y x xy
+ − =
− + = −
.
Câu 3:
Cho x
≥
1, y
≥
2, z
≥
3. Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c
1 2 3
( , , ) .
yz x zx y xy z
f x y z
xyz
− + − + −
=
Câu 4:
G
ọ
i V, S l
ầ
n l
ượ
t là th
ể
tích và di
ệ
n tích toàn ph
ầ
n c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n ABCD. Ch
ứ
ng minh
3
2
288.
S
V
>
Câu 5:
Gi
ả
i PT nghi
ệ
m nguyên
2 2 2 2
8 2 .
x y x y xy
− − =
Câu 6:
Tìm hàm s
ố
kh
ả
vi f : (-1 ; 1)
→
ℝ
th
ỏ
a mãn
( ) ( ) ( ), , ( 1; 1).
1
x y
f x f y f x y
xy
+
+ = ∀ ∈ −
+
Trang
2
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
3
4. THI HSG LỚP 12 THPT YÊN PHONG 2 NĂM HỌC 2001 – 2002
Câu 1
Cho hàm s
ố
f(x) có
ñạ
o hàm trên
R
và th
ỏ
a mãn f(2x) = 4cosx.f(x) – 2x,
∀
x
∈
R
. Tính f
’(0) b
ằ
ng
ñị
nh
ngh
ĩ
a.
Câu 2
1.
Cho
△
ABC. Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c cot cot cot tan tan tan .
2 2 2
A B C
P A B C
= + + + + +
2.
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
3 2
3 2
2000 0
500 0
x xy y
y x y x
− + =
− − =
.
Câu 3
1.
Bi
ệ
n lu
ậ
n theo k s
ố
nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
2 1 2
(1 )ln 1 0.
2 2 1
k kx
x
kx k
+ −
− − =
− +
2.
Tìm nghi
ệ
m d
ươ
ng c
ủ
a ph
ươ
ng trình
3
2
1
1
1
1
2
1 1
ln(1 ) ln(1 ) 1 .
x x
x x x
x x
+
+
+ − + = −
Câu 4
Cho t
ứ
di
ệ
n ABCD có BC = DA = a, CA = DB = b, AB = DC = c. G
ọ
i G là tr
ọ
ng tâm t
ứ
di
ệ
n và x, y,
z, t l
ầ
n l
ượ
t là kho
ả
ng cách t
ừ
G
ñế
n các m
ặ
t ph
ẳ
ng (DBC), (DCA), (DAB), (ABC).
a.
Tìm m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a a, b, c
ñể
GA + GB + GC + GD = 3(x + y + z + t).
b.
G
ọ
i , ,
α β γ
là góc gi
ữ
a các c
ặ
p
ñườ
ng th
ẳ
ng t
ươ
ng
ứ
ng BC và DA, CA và DB, AB và DC. Gi
ả
s
ử
c < b < a . H
ỏ
i ba
ñ
o
ạ
n th
ẳ
ng
os , os , osa c b c c c
α β γ
có th
ể
d
ự
ng
ñượ
c m
ộ
t tam giác hay không ?
5. THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 12 BẮC NINH 2008
Bài 1
Tính g
ầ
n
ñ
úng giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t, nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a f(x) = 5x – 3 +
2
10 8x x− −
.
Bài 2
Tính g
ầ
n
ñ
úng (
ñế
n
ñộ
, phút, giây) nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình 3cos2x + 4cos3x = 1.
Bài 3
V
ớ
i m
ỗ
i n
∈
N
*
ñặ
t f(n) = (n
2
+ n + 1)
2
+ 1 và a
n
=
(1). (3) (2 1)
(2). (4) (2 )
f f n
f f f n
−
. Tính g
ầ
n
ñ
úng 2009a
2008
.
Bài 4
D
ự
ñ
oán lim(
sin
1)
n
n
n
+ .
Bài 5
Gi
ả
i g
ầ
n
ñ
úng ph
ươ
ng trình
2
3 0
2
x
x
e sinx
− + − = .
Trang
3
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
4
Bài 6
M
ộ
t
ñấ
t n
ướ
c có 80 sân bay mà kho
ả
ng cách gi
ữ
a các c
ặ
p sân bay b
ấ
t kì
ñề
u khác nhau và không có ba
sân bay nào th
ẳ
ng hàng. Cùng m
ộ
t th
ờ
i
ñ
i
ể
m t
ừ
m
ỗ
i sân bay có m
ộ
t chi
ế
c máy bay c
ấ
t cánh và bay
ñế
n
sân bay nào g
ầ
n nh
ấ
t. Trên b
ấ
t kì sân bay nào c
ũ
ng không th
ể
có quá n máy bay bay
ñế
n. Tìm n.
Bài 7
Hình chóp t
ứ
giác
ñề
u có tâm m
ặ
t c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p trùng v
ớ
i tâm m
ặ
t c
ầ
u n
ộ
i ti
ế
p. Tính g
ầ
n
ñ
úng góc
gi
ữ
a m
ặ
t bên và m
ặ
t
ñ
áy.
Bài 8
Gi
ả
i g
ầ
n
ñ
úng h
ệ
ph
ươ
ng trình
( ) 6
( ) 30
( ) 12
xy x y
yz y z
zx z x
+ =
+ =
+ =
.
Bài 9
Trên b
ả
ng có 2008 s
ố
1 2 2008
, , ,
2008 2008 2008
. M
ỗ
i l
ầ
n xóa
ñ
i hai s
ố
a và b
ở
b
ả
ng
ñ
ó ng
ườ
i ta vi
ế
t vào
b
ả
ng s
ố
(a + b – 2ab). H
ỏ
i sau 2007 l
ầ
n xóa nh
ư
v
ậ
y s
ố
còn l
ạ
i trên b
ả
ng là s
ố
nào ?
Bài 10
Cho hai
ñườ
ng tròn (O
1
; R
1
), (O
2
; R
2
) c
ắ
t nhau. Bi
ế
t r
ằ
ng O
2
n
ằ
m trên (O
1
; R
1
) và di
ệ
n tích ph
ầ
n
chung c
ủ
a hai hình tròn này b
ằ
ng n
ử
a di
ệ
n tích c
ủ
a hình tròn (O
1
; R
1
). Tính g
ầ
n
ñ
úng t
ỉ
s
ố
1
2
R
R
.
6. CHỌN ðỘI TUYỂN TOÁN BẮC NINH DỰ THI HSG 12 TOÀN QUỐC (2007 – 2008)
Bài 1
Tìm m
ñể
2 3 4 3 ,
x x x
mx x
+ + ≥ + ∀ ∈
R
.
Bài 2
Trên m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy cho
ñườ
ng tròn (C) x
2
+ y
2
-2x – 4y – 20 = 0 và hai
ñ
i
ể
m A(
29
4
;2), B(- 9 ; - 6).
Tìm
ñ
i
ể
m M
∈
(C) sao cho 4MA + 5MB
ñạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
Bài 3
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình nghi
ệ
m nguyên
2 2
24( ) 10( ) 5 2 1040 2 3 2x y x y y x+ + + + + = + +
.
Bài 4
Cho
△
ABC có góc
ˆ
A tù. D
ự
ng
△
ABD vuông cân t
ạ
i D và
△
ACE vuông cân t
ạ
i E sao cho C, D khác
phía so v
ớ
i AB còn B, E cùng phía so v
ớ
i AC. G
ọ
i I, K l
ầ
n l
ượ
t là các tâm
ñườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p
△
ABD và
△
ACE. Tính t
ỉ
s
ố
IK
BC
và góc gi
ữ
a hai
ñườ
ng IK, BC.
Bài 5
Tìm gi
ớ
i h
ạ
n c
ủ
a dãy ( )
n
x
cho b
ở
i
1
2
1
1
2
, *.
2 1
n
n
n
x
x
x n N
x
+
≠
= ∀ ∈
−
Trang
4
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
5
Bài 6
Xác
ñị
nh hàm s
ố
f(x) liên t
ụ
c trên
R
+
và th
ỏ
a mãn f(x
24
) + f(x
10
) = 2007(x
24
+ x
10
),
∀
x
∈
R
.
Bài 7
Trên bàn có 2007 viên bi g
ồ
m 667 bi xanh, 669 bi
ñỏ
, 671 bi vàng. C
ứ
m
ỗ
i l
ầ
n l
ấ
y
ñ
i 2 viên bi khác
màu, ng
ườ
i ta l
ạ
i thêm vào 2 viên bi có màu còn l
ạ
i. H
ỏ
i có th
ể
ñế
n m
ộ
t lúc nào
ñ
ó trên bàn ch
ỉ
còn các bi
cùng màu hay không ?
7. THI HSG TOÁN 10 THPT YÊN PHONG 2 NĂM HỌC 1999 – 2000
Bài 1 Cho parabol (P) y = x
2
– 3x + 3.
a – Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th
ẳ
ng
ñ
i qua A(1 ;
1
2
) và ti
ế
p xúc v
ớ
i (P).
b – M là
ñ
i
ể
m b
ấ
t kì thu
ộ
c
ñườ
ng th
ẳ
ng y =
1
2
. Ch
ứ
ng minh qua M luôn v
ẽ
ñượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n v
ớ
i (P) và
hai ti
ế
p tuy
ế
n
ấ
y vuông góc v
ớ
i nhau.
Bài 2
Cho ba s
ố
a, b, c th
ỏ
a mãn
2 2 2
2
1
a b c
ab bc ca
+ + =
+ + =
. Áp d
ụ
ng h
ệ
th
ứ
c VIET ch
ứ
ng minh a, b, c
∈
[-
4
3
;
4
3
].
Bài 3
a)
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 2
4
128
x y x y
x y
+ + − =
+ =
.
b)
Tìm m
ñể
ph
ươ
ng trình 5 4
x x m
+ + − = có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t.
Bài 4
Cho hình ch
ữ
nh
ậ
t ABCD,
ñ
i
ể
m M b
ấ
t kì. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng:
a.
. .
MA AD MB BC
=
. b.
. .
MA MC MB MD
=
.
Bài 5
Cho
△
ABC cân (AB = AC) v
ớ
i
ˆ
A = 2
α
, các
ñườ
ng cao AH, BI. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng:
a> sin2
α
= 2sin
α
.cos
α
. b> 1 – cos2
α
= 2sin
2
α
. Suy ra 1 + cos2
α
= 2cos
2
α
.
Bài 1 (1
ñ
i
ể
m) Tìm t
ậ
p xác
ñị
nh c
ủ
a hàm s
ố
a.
2
2 4
2 3
x x
y
x
− −
=
+
. b.
( )( )( )
x a x b x c
y
a b c
+ + +
=
+ −
(a, b, c là
ñộ
dài 3 c
ạ
nh 1 tam giác th
ườ
ng).
Bài 2
(3
ñ
i
ể
m)
a – V
ẽ
ñồ
th
ị
hàm s
ố
2
2 3 1y x x= − +
.
b – Dùng
ñồ
th
ị
trên bi
ệ
n lu
ậ
n theo m s
ố
nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
2
2 3 0x x m− + =
.
Bài 3
(2
ñ
i
ể
m) Tìm k
ñể
ph
ươ
ng trình
2 2
( 5 3) (3 1) 2 0k k x k x− + + − + =
có hai nghi
ệ
m x
1
, x
2
th
ỏ
a mãn
x
2
= 2x
1
.
8. THI ðỊNH KÌ LỚP CHỌN 10A LẦN I TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 2 (1999 – 2000)
Trang
5
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
6
Bài 4
(2
ñ
i
ể
m) Các c
ạ
nh AB và CD c
ủ
a t
ứ
giác ABCD kéo dài thì vuông góc v
ớ
i nhau. Hãy tính di
ệ
n tích
c
ủ
a t
ứ
giác này n
ế
u AB = 12cm, BC = 17cm, CD = 4cm, DA = 5cm.
Bài 5
(2
ñ
i
ể
m) Cho
△
ABC có góc
ˆ
A nh
ọ
n. V
ẽ
ra bên ngoài
△
ABC các tam giác vuông cân
ñỉ
nh A là
△
ABD,
△
ACE. G
ọ
i M là trung
ñ
i
ể
m c
ủ
a BC. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng AM ⊥DE.
9. THI HSG LỚP 10 THPT YÊN PHONG 2 (ñợt 1)
Câu 1 Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
a.
3
3
1 2 2 1
x x
+ = − . b.
2
2
1 1
3
x x x x
+ − = + − .
Câu 2
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
1.
2 2
4 4
3
17
x xy y
x y
+ + =
+ =
. 2.
12
20
15
xy
yz
zx
=
=
=
. 3.
2 2 2
2 3
2 0
2 3 4 0
x y x y
x y x
− + =
+ + − =
.
Câu 3
Tìm m
ñể
b
ấ
t ph
ươ
ng trình x
2
+ mx + m
2
+ 6m < 0 có ít nh
ấ
t m
ộ
t nghi
ệ
m x th
ỏ
a mãn 1 < x < 2.
Câu 4
Cho hình vuông ABCD có c
ạ
nh b
ằ
ng 1, hai
ñ
i
ể
m M, N di chuy
ể
n trên AD và CD nh
ư
ng luôn có
∠
MBN = 45
0
. Xác
ñị
nh v
ị
trí c
ủ
a M, N
ñể
di
ệ
n tích
△
MBN
ñạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và nh
ỏ
nh
ấ
t.
Câu 5
Cho hai
ñườ
ng tròn (O) và (O’),
ñ
i
ể
m M n
ằ
m ngoài c
ả
hai
ñườ
ng tròn này. D
ự
ng
ñườ
ng th
ẳ
ng d
ñ
i
qua M và c
ắ
t c
ả
hai
ñườ
ng tròn (O), (O’) t
ạ
o ra hai dây cung b
ằ
ng nhau.
10. ðỀ THI HSG LỚP 11 THPT YÊN PHONG 2 (2000 – 2001)
Bài 1 Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a hàm s
ố
sin 2cos 1
sin cos 2
x x
y
x x
+ +
=
+ +
.
Bài 2
Ch
ứ
ng minh
0 0
4cos36 cot7 30' 1 2 3 4 5 6+ = + + + + + .
Bài 3
Tính gi
ớ
i h
ạ
n
3
2
0
1 2 1 3
lim
x
x x
x
→
+ − +
.
Bài 4 Ch
ứ
ng minh v
ớ
i m
ọ
i
△
ABC ta có
2 2 2
1 1 1
12
sin sin sin
2 2 2
A B C
+ + ≥ .
Bài 5
Cho tam di
ệ
n vuông Oxyz. Trên Ox, Oy, Oz l
ấ
y l
ầ
n l
ượ
t các
ñ
i
ể
m A, B, C. G
ọ
i H là hình chi
ế
u c
ủ
a
O trên (ABC). G
ọ
i , ,
α β γ
l
ầ
n l
ượ
t là góc g
ữ
a OH v
ớ
i Ox, Oy, Oz. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2 2 2
os os os
c c c
α β γ
+ + = 1.
Trang
6
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
7
11. THI HSG LỚP 12 THPT YÊN PHONG 2 (2000 – 2001)
Bài 1 Cho hàm s
ố
y = x
3
– 6x
2
+ 3(m + 2)x – m – 6.
a/ Xác
ñị
nh m sao cho hàm s
ố
có c
ự
c tr
ị
.
b/ Xác
ñị
nh m
ñể
hàm s
ố
có hai c
ự
c tr
ị
và các giá tr
ị
c
ự
c tr
ị
cùng d
ấ
u.
Bài 2 Cho m > 1 và ba s
ố
a, b, c th
ỏ
a mãn 0
2 1
a b c
m m m
+ + =
+ +
. Ch
ứ
ng minh ph
ươ
ng trình
2
0
ax bx c
+ + = có nghi
ệ
m (0;1).
x
∈
Bài 3
Ch
ứ
ng minh ph
ươ
ng trình
5
2 0
x x
− − = có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
0
x
trên
ñ
o
ạ
n [1 ;2] và
0
9
8x >
.
Bài 4
a/ Cho F(-3 ;0) và (
△
) 3x + 25 = 0. Tìm qu
ỹ
tích
ñ
i
ể
m M trong m
ặ
t ph
ẳ
ng sao cho 5FM = 3MK v
ớ
i K là
hình chi
ế
u c
ủ
a M trên (
△
).
b/ Tìm qu
ỹ
tích tâm c
ủ
a
ñườ
ng tròn (C
α
) x
2
+ y
2
– 2xcos
α
+ 4ysin
α
+ 3sin
2
α
- sin
α
+ 1 = 0 (
α
∈
R
).
12. THI HSG LỚP 11 TỈNH BẮC NINH (10 – 4 – 2001)
Bài 1 (4
ñ
i
ể
m) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
1.
(2
ñ
i
ể
m) sinx(cos2x + cos6x) + cos
2
x = 2.
2.
(2
ñ
i
ể
m)
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 20 4 5 15 3 4 12 3
x x x x x x x x x
− + + − + = + +
.
Bài 2
(4
ñ
i
ể
m) Cho dãy (u
n
) th
ỏ
a mãn u
1
= - 2,
1
,
1
n
n
n
u
u n
u
+
= ∈
−
N
*.
1.
Ch
ứ
ng minh u
n
< 0,
∀
n
∈
N
*.
2.
V
ớ
i m
ỗ
i n
∈
N
*
ñặ
t v
n
=
1
n
n
u
u
+
. Ch
ứ
ng minh (v
n
) là m
ộ
t c
ấ
p s
ố
c
ộ
ng và suy ra bi
ể
u th
ứ
c c
ủ
a v
n
và u
n
.
Bài 3
(4
ñ
i
ể
m) Gi
ả
i h
ệ
27 4
1 1 5
4 27 6
1
log log
6
27 4 1
x x
y
x
y x
+ =
− ≥
− ≤
.
Bài 4
(4
ñ
i
ể
m) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng n
ế
u ba s
ố
nguyên t
ố
t
ạ
o thành m
ộ
t c
ấ
p s
ố
c
ộ
ng có công sai không chia
h
ế
t cho 6 thì s
ố
bé nh
ấ
t trong chúng là 3.
Bài 5 (4
ñ
i
ể
m) Cho hình chóp S.ABC có SA = 1cm, SB = 2cm, Sc = 3cm, th
ể
tích b
ằ
ng 1cm
3
. Ch
ứ
ng
minh r
ằ
ng SA, SB, SC
ñ
ôi m
ộ
t vuông góc.
Trang
7
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
8
13. THI CHỌN LỚP 12A THPT YÊN PHONG 2 NĂM HỌC 2001 – 2002
Câu 1 Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
a/.
1 sinx 1 sinx 2cos
x
− + + = . b/.
3
2
log (1 ) log
x x
+ =
.
Câu 2 Cho hàm s
ố
4
( )
2 4
x
x
f x =
+
. Tính
2000
1
( )
2001
i
i
A f
=
=
∑
.
Câu 3
Gi
ả
i bi
ệ
n lu
ậ
n ph
ươ
ng trình
sinx 1 sinx
4 2 m
+
+ = (m là tham s
ố
).
Câu 4
Cho hình chóp
ñề
u S.ABC có trung
ñ
o
ạ
n b
ằ
ng a và l
ậ
p v
ớ
i
ñ
áy m
ộ
t góc m
ộ
t góc
α
.
a – Tìm tâm và bán kính m
ặ
t c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p hình chóp S.ABC.
b – Tìm kho
ả
ng cách t
ừ
A t
ớ
i (SBC).
14. THI HSG 11 BC NINH (2004 – 2005)
Bài 1
(2,5 đim) Tính giá tr ca: cos5
0
- cos31
0
- cos41
0
+ cos67
0
+ cos77
0
.
Bài 2
(2,0 đim) Cho dãy s {a
n
} tha a
1
= 1, a
n+1
=
n
n
a
a
1
2
vi n =1, 2, 3, …
Chng minh biu thc
2
2
2
n
a
là s nguyên, vi mi giá tr nguyên n > 1.
Bài 3
(2,5 đim) Cho t din ABCD, đng vuông góc chung ca AC và BD đi qua trung đim BD và
S
ABD
= S
BCD
=
2
1
S
ABC
. Gi s tn ti đim O trong t din sao cho tng khong cách t O đn B và D
bng tng khong cách t O đn bn mt t din. Chng minh:
1) ng vuông góc chung ca AC và BD đi qua trung đim AC.
2) AC BD.
Bài 4
(2,0 đim) Gi r, R là bán kính đng tròn ni tip, ngoi tip tam giác ABC, và r
1
là bán kính
đng tròn ni tip tam giác có các đnh là tip đim ca đng tròn ni tip tam giác ABC. Chng minh
rng r
1
Rr .
Bài 5
(1, 0 đim) Gii phng trình x
3
- 3x = 2x .
15. THI HSG 11 THPT YÊN PHONG 2 - BC NINH (2008 – 2009)
Bài 1:
Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = 2 11 2 4 5y x y , vi x, y là các s thc tho mãn
x
2
+ y
2
– 2x – 6y + 6 = 0.
Trang
8
Nguyn Vn Xá
thi HSG môn Toán
Trang 9
Bài 2:
Cho các s thc a, b, c ≥ 1, a
2
+ b
2
+ c
2
= 4. Tìm phn nguyên ca B =
1 1 1
2
a b c
a b c
.
Bài 3:
Tính giá tr ca biu thc C =
2006 1 2004 3 2 2005 2007
2008 2008 2008 2008
2009 . 2009 . 2009 .C C C C
.
Bài 4:
Gii phng trình lng giác vi x(0, 2
):
3 sin 3
5( ) 3 2
1 2 sin 2
cos x x
sinx cos x
x
.
Bài 5:
Gii phng trình nghim nguyên: x
2
– 4y
2
= 17.
Bài 6:
Gii h phng trình
2 3 2
2 3 2
2 3 2
10
10
10
x y y y
y z z z
z x x x
.
Bài 7:
Gi s ba đim G, H, O ln lt là trng tâm, trc tâm, tâm đng tròn ngoi tip ca mt tam giác
nào đó. Chng minh rng:
2.GO
=
HG
.
Bài 8:
Chng minh rng vi mi ABC nhn ta luôn có tanA.tanB.tanC > 1.
Bài 9:
Tìm tt c các hàm s f: tho mãn f(x
3
– y) + 2y.(3f
2
(x) + y
2
) = f(y + f(x)), x, y.
Bài 10:
Cho các hng s thc a, b, c vi a ≠ 0. Chng minh rng đng thng (d) x =
2
b
a
là trc đi
xng ca parabol (P) y = ax
2
+ bx + c.
16. THI HSG 10 THPT YÊN PHONG 2 - BC NINH (2008 – 2009)
Câu 1
(3 đim) Cho hàm s y = - x
2
-2x + 3.
a, V đ th hàm s.
b, Bin lun theo m s nghim ca phng trình - x
2
-2|x| + m = 0.
c, Tìm a đ phng trình - x
2
-2|x| + 3 – a = 0 có nghim thuc đon [-1; 1].
Câu 2
(3 đim)
a. Chng minh rng
2 2
1 1 2
,
1 1 1a b ab
vi ab > 1.
b. Cho a, b, c, d > 0 và
a b c d
S
d a b a b c b c d c d a
. Chng minh 1 < S < 2.
c. Chng minh
300 200
200 300 .
Câu 3
(3 đim) Cho ABC cân đnh A. Gi M là trung đim ca AB, G là trng tâm ACM, I là tâm
đng tròn ngoi tip ABC. Chng minh GI CM.
Câu 4
(1 đim) Chng minh
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( )a b a b a a b b .
17. THI HSG LỚP 12 THPT YÊN PHONG 2 – BẮC NINH – NĂM HỌC 2008 – 2009
Câu 1
Cho hàm số f(x) liên tục trên [0; +∞) thỏa mãn
1
f(x) = f( ),
x
∀
x > 0. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng hàm s
ố
Trang 9
Nguyn Vn Xá
thi HSG môn Toán
Trang 10
π
f(tanx) khi 0 x <
2
g(x) =
π
f(0) khi x =
2
≤
liên t
ụ
c trên
ñ
o
ạ
n [0;
π
2
].
Câu 2
Chứng minh rằng với mọi a ≠ 0 hàm số y = x(x – a)
2
không phải là hàm ñồng biến.
Câu 3
Giải phương trình
a/
3 2 3 2 2
3 3
1 1 81
(sin ) ( s ) os 4 .
2 2 4
sin s
2 2
x x
co c x
x x
co
+ + + =
b/
sin
2 osx
x
c=
.
Câu 4 Cho f(x) = x
2
+ ax + b (a, b
∈
R
). Chứng minh ít nhất một trong ba số |f(0)|, |f(-1)|, |f(1)| lớn hơn
hoặc bằng
½
.
Câu 5
Cho lăng trụ tam giác ñều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Hãy tính theo a:
1)
Góc tạo bởi A’B và B’C.
2)
Diện tích thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng ñi qua A’B và trọng tâm G của tam giác ABC.
3)
Tỉ số thể tích hai phần của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bị phân chia bởi thiết diện nói trên.
18. THI HSG LỚP 11 (2001 – 2002)
Bài 1 Có tồn tại hay không 2001 số dương phân biệt sao cho tổng các nghịch ñảo bình phương của chúng
là một số chính phương có dạng n
2
+ n + 1 (n
∈N
*) ? Tại sao?
Bài 2
1.
Cho n số dương a
1
, a
2
, …, a
n
(n
∈N
*) thỏa mãn a
1
a
2
…a
n
≤ 2n – 1. Chứng minh rằng
1
1
1
1
n
k
n
k
k
a
a
=
+
≥
+
∑
.
2.
Chứng minh
2
1
( 1) 3
n
k
k
k x
=
+ − ≥
∑
,
∀
n
∈N
*,
∀
∈R
.
Bài 3
1.Gi
ả
i ph
ươ
ng trình nghi
ệ
m nguyên
1 2 2 2 1
2 . 4 2 1 4 4 2 .4 4 4 12.4 4
x x x x x x x
x x x x
+ +
+ + + + + − + = + +
.
2.Gi
ả
i ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác cos6x – cos4x = 4(1 + cos3x).
Bài 4
Cho
△
OAB có C là trung
ñ
i
ể
m c
ủ
a AB, D là trung
ñ
i
ể
m c
ủ
a OC, AD c
ắ
t OB t
ạ
i E, g
ọ
i F là
ñ
i
ể
m
ñố
i
x
ứ
ng v
ớ
i E qua C, và G là
ñ
i
ể
m
ñố
i x
ứ
ng v
ớ
i D qua OB. Ch
ứ
ng minh OF + 4.OG cùng ph
ươ
ng v
ớ
i OB.
19. THI HSG LỚP 11
Bài 1 Ch
ứ
ng minh hàm y = f(x) = x liên t
ụ
c và có
ñạ
o hàm t
ạ
i x = 0, hàm y = g(x) = |x| liên t
ụ
c nh
ư
ng
không có
ñạ
o hàm t
ạ
i x = 0. Hàm y = f(x).g(x) = x|x| có liên t
ụ
c t
ạ
i x = 0 hay không, có
ñạ
o hàm t
ạ
i x = 0
hay không?
Trang 10
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
11
Bài 3 Cho hàm s
ố
liên t
ụ
c f : [0; 1]
→
[0; 1], có
ñạ
o hàm trên kho
ả
ng (0; 1) và f(0) = 0, f(1) = 1.
a. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ph
ươ
ng trình f(x) = 1 – x có nghi
ệ
m trên kho
ả
ng (0; 1).
b. Ph
ươ
ng trình f
’(x). f
’(a) = 1 (h
ằ
ng s
ố
0 < a < 1) có nghi
ệ
m trên kho
ả
ng (0; 1) hay không?
Bài 4
Cho Ax và By chéo nhau, C
∈
Ax, D
∈
By,
a b
k
AC BD
+ = (a, b, k là h
ằ
ng s
ố
d
ươ
ng cho tr
ướ
c).
a.
Ch
ứ
ng minh CD luôn c
ắ
t m
ộ
t
ñ
o
ạ
n th
ẳ
ng c
ố
ñị
nh.
b.Xác
ñị
nh C, D sao cho ABCD có th
ể
tích nh
ỏ
nh
ấ
t.
20. THI HSG LỚP 11
Bài 1 Tính giá tr
ị
bi
ể
u th
ứ
c
a)
A =
0 0
3 1
os10 sin10c
− .
b)
B = tan112
0
30’.
c)
C =
2 4 6
cos cos cos
7 7 7
π π π
+ + .
Bài 2
1.Gi
ả
i bi
ệ
n lu
ậ
n theo tham s
ố
m ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác m.cos3x + sinx.sin2x – cosx = 0.
2.Ch
ứ
ng minh v
ớ
i m
ọ
i
△
ABC ta có
(1)
2 2 2
3
cos os os
4
A c B c C+ + ≥ .
(2)
AsinA+BsinB+CsinC
3 sinA+sinB+sinC 2
π π
≤ < .
Bài 3
1)
Cho c
ấ
p s
ố
nhân u
1
, u
2
, … , u
n
có các s
ố
h
ạ
ng d
ươ
ng và th
ỏ
a mãn
1
n
k
k
u
=
∑
= a,
1
1
n
k
k
u
=
∑
= b (a, b > 0).
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
1
n
n
k
n
k
a
u
b
=
=
∏
.
2)
Tìm gi
ớ
i h
ạ
n
2
4
0
1 1
lim
x
x x
x
→
+ + −
.
Bài 4
Cho hình chóp S.ABCD có
ñ
áy ABCD là hình vuông c
ạ
nh a, SA = a, SA
⊥
(ABCD).
a)
Tính kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai
ñườ
ng th
ẳ
ng SC và BD.
b)
M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
)
ñ
i qua A, vuông góc v
ớ
i SC, c
ắ
t SB, SC, SD l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i P, Q, R. Tính di
ệ
n tích t
ứ
giác
APQR theo a.
Bài 2
1.
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
7 3
log log (2 )
x x
= +
.
2.
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
1 2
2 3
3 1
3 3. os( x )
3 3. os( x )
3 3. os( x )
x c
x c
x c
π
π
π
=
=
=
.
21. THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 10A (2009)
Bài 1
Cho x, y th
ỏ
a mãn x
2
+ y
2
-2x + 4y – 4 = 0. Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t, nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c:
Trang
11
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
12
a.
A = |2x + y – 7|.
b.
B = 2x + y – 7.
c.
C = 4x
2
+ y
2
+ 4xy -28x – 14y + 49.
Bài 2
a.
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình 4 2 9 5
x x x
− − − = − .
b.
Cho hai ph
ươ
ng trình x
2
+ bx + c = 0 (1) và x
2
– b
2
x + bc = 0 (2). Ph
ươ
ng trình (1) có hai nghi
ệ
m th
ự
c
x
1
và x
2
, ph
ươ
ng trình (2) có hai nghi
ệ
m th
ự
c x
3
và x
4
th
ỏ
a mãn x
3
- x
1
= x
4
- x
2
= 1. Xác
ñị
nh b và c.
c.
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình nghi
ệ
m nguyên 3
x
– y
3
= 1.
Bài 3
Cho b
ả
ng ô vuông kích th
ướ
c 2009
×
2010, trong m
ỗ
i ô lúc
ñầ
u
ñặ
t m
ộ
t viên s
ỏ
i. G
ọ
i T là thao tác l
ấ
y
2 ô b
ấ
t kì có s
ỏ
i và chuy
ể
n t
ừ
m
ỗ
i ô
ñ
ó 1 viên s
ỏ
i
ñư
a sang ô bên c
ạ
nh (là ô có chung c
ạ
nh v
ớ
i ô có ch
ứ
a
s
ỏ
i). H
ỏ
i sau h
ữ
u h
ạ
n b
ướ
c th
ự
c hi
ệ
n thao tác trên ta có th
ể
ñư
a h
ế
t s
ố
s
ỏ
i
ở
trên b
ả
ng v
ề
cùng m
ộ
t ô hay
không?
Bài 4
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy cho B( - m; 0), C(m; 0) c
ố
ñị
nh, m
≠
0. A là
ñ
i
ể
m thay
ñổ
i trên m
ặ
t ph
ẳ
ng th
ỏ
a
mãn tung
ñộ
c
ủ
a A g
ấ
p 3 l
ầ
n tung
ñộ
c
ủ
a tâm I
ñườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p
∆
ABC. Tìm qu
ỹ
tích
ñ
i
ể
m I.
22. ðỀ THI HSG LỚP 11 – THPT NHƯ NGUYỆT (2009)
Vòng 1
Bài 1 Cho dãy s
ố
{u
n
} xác
ñị
nh nh
ư
sau:
u
0
= 1, u
1
= - 1, u
n + 2
= k.u
n + 1
- u
n
,
∀
n
∈
N
.
Tìm s
ố
h
ữ
u t
ỉ
k
ñể
dãy s
ố
trên là dãy tu
ầ
n hoàn.
Bài 2
Gi
ả
s
ử
ph
ươ
ng trình a
n
x
n
+ a
n-1
x
n-1
+ … + a
1
x + a
0
= 0 có n nghi
ệ
m th
ự
c (n
∈
N
, n
≥
3, a
i
∈
R
,
i =
0,
n
, a
n
≠
0). Ch
ứ
ng minh
2
n 1 n n 2
(n 1)a 2na a
− −
− ≥ ,
∀
n
∈
N
, n
≥
3.
Bài 3
Tìm a, b
ñể
t
ậ
p giá tr
ị
c
ủ
a hàm s
ố
2
ax + b
x 1
y
=
+
là
ñ
o
ạ
n [- 1; 4].
Bài 4
Tính gi
ớ
i h
ạ
n:
a)
n
n
n
[(2+ 3) ]
lim
(2+ 3)
→+∞
(
ở
ñ
ó [x] là ph
ầ
n nguyên c
ủ
a s
ố
th
ự
c x, t
ứ
c là s
ố
nguyên l
ớ
n nh
ấ
t không v
ượ
t quá x).
b)
1 2
lim ( ( )( ) ( ) )
n
n
x
x a x a x a x
→+∞
+ + + − (v
ớ
i n
∈
N
*, a
i
∈
R
, i = 1,
n
).
Bài 5
Cho hàm s
ố
liên t
ụ
c f : [a; b]
→
và hai s
ố
th
ự
c ,
α β
d
ươ
ng. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng t
ồ
n t
ạ
i x
0
∈
[a; b]
sao cho f(x
0
) =
f(a) f(b)
α β
α β
+
+
.
Bài 6
Tìm s
ố
nguyên d
ươ
ng n
ñể
3 2005 2007
14
2006 2006 1
n
n n n
+ +
+ + là s
ố
nguyên t
ố
.
R
23. ðỀ THI HSG LỚP 11 - THPT NHƯ NGUYỆT (2009)
Vòng 2
Bài 1 Tính
m n
0
1 . 1 1
lim
x
ax bx
x
→
+ + −
( v
ớ
i
a, b
∈
R
; m, n
∈
N
*).
Bài 2 Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c T = a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2abc, v
ớ
i a, b, c là
ñộ
dài ba c
ạ
nh
m
ộ
t tam giác có chu vi b
ằ
ng 2.
Trang
12
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
13
Bài 3 Cho hai hàm s
ố
liên t
ụ
c f, g : [a; b]
→
R
th
ỏ
a mãn f(x) = g(x),
∀
x
∈
[a; b]. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
ta luôn có f(x) = g(x),
∀
x
∈
[a; b].
Bài 4
Tùy theo các tham s
ố
a, b, c d
ươ
ng, bi
ệ
n lu
ậ
n s
ố
nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình a
x
+ b
x
= c
x
.
Bài 5
Cho dãy s
ố
{a
n
} th
ỏ
a mãn a
n+1
≤
a
n
– a
n
2
,
∀
n
∈
N
. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng lima
n
= 0.
Bài 6
Trên n
ử
a
ñườ
ng tròn (O; R = 1) l
ấ
y 2n + 1
ñ
i
ể
m (n
∈
N
*) P
1
, P
2
, …, P
2n+1
ở
cùng phía
ñố
i v
ớ
i m
ộ
t
ñườ
ng kính nào
ñ
ó. Ch
ứ
ng minh
2 1
1
1
n
k
k
OP
+
=
≥
∑
.
24. ðỀ THI HSG LỚP 12 - THPT NHƯ NGUYỆT (2009)
Vòng 1
Bài 1 Ng
ườ
i ta ch
ứ
ng minh
ñượ
c
ñị
nh lí sau, g
ọ
i là
ñị
nh lí Lagr
ă
ng: “N
ế
u hàm s
ố
f(x) liên t
ụ
c trên
ñ
o
ạ
n
[a; b], có
ñạ
o hàm trên kho
ả
ng (a; b) thì t
ồ
n t
ạ
i giá tr
ị
c
∈
(a; b) sao cho
( ) ( )
'( )
f a f b
f c
a b
−
=
−
”.
a)
Bây gi
ờ
ta xét hàm s
ố
f(x) =
2
1
x
−
+ 2 1
x
+ liên t
ụ
c trên
ñ
o
ạ
n [-
1
2
; 1] và có
ñạ
o hàm trên kho
ả
ng
(-
1
2
; 1). Hãy tìm giá tr
ị
c nh
ư
trong
ñị
nh lí trên nói t
ớ
i.
→
b)
Cho a > b > 0. V
ậ
n d
ụ
ng
ñị
nh lí trên ch
ứ
ng minh ln
a b a a b
a b b
− −
< < .
Bài 2
Kh
ả
o sát và v
ẽ
ñồ
th
ị
hàm s
ố
y = x
3
– 3x. T
ừ
ñ
ó dùng
ñồ
th
ị
bi
ệ
n lu
ậ
n theo m s
ố
nghi
ệ
m c
ủ
a
ph
ươ
ng trình x
3
– 3x = m
3
– 3m.
Bài 3
a.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy cho
ñườ
ng tròn (C) (x – 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4. Tìm qu
ỹ
tích các
ñ
i
ể
m M trong m
ặ
t
ph
ẳ
ng sao cho t
ừ
M k
ẻ
ñượ
c 2 ti
ế
p tuy
ế
n t
ớ
i (C) và 2 ti
ế
p tuy
ế
n
ñ
ó vuông góc v
ớ
i nhau.
b.
G
ọ
i T là t
ậ
p h
ợ
p các
ñ
i
ể
m trên
ñườ
ng tròn (C) và có các thành ph
ầ
n t
ọ
a
ñộ
ñề
u là s
ố
nguyên. Tìm
ñ
i
ể
m N trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy sao cho
2
A T
NA
∈
∑
ñạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
25. ðỀ THI HSG LỚP 12 - THPT NHƯ NGUYỆT (2009)
Vòng 2
Bài 1 Cho hàm s
ố
f(x) xác
ñị
nh trên (a; b) và th
ỏ
a mãn
1 2 1 2
1 2
( ) ( )
( ), , ( ; ).
2 2
f x f x x x
f x x a b
+ +
≤ ∀ ∈
a – Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
1 2 3 1 2 3
1 2 3
( ) ( ) ( )
( ), , , ( ; ).
3 3
f x f x f x x x x
f x x x a b
+ + + +
≤ ∀ ∈
b – Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
1 2 1 2
1 2
( ) ( ) ( )
( ), , , , ( ; ), *.
n n
n
f x f x f x x x x
f x x x a b n
n n
+ + + + + +
≤ ∀ ∈ ∈
Bài 2
Cho hàm s
ố
2
1
x
y
x
−
=
+
(C).
a>
Kh
ả
o sát và v
ẽ
ñồ
th
ị
hàm s
ố
.
b>
Tìm hai
ñ
i
ể
m A, B thu
ộ
c 2 nhánh khác nhau c
ủ
a (C) sao cho
ñộ
dài AB nh
ỏ
nh
ấ
t.
N
Bài 3 V
ớ
i m
ọ
i s
ố
nguyên d
ươ
ng k, hãy ch
ứ
ng minh tích c
ủ
a k s
ố
nguyên liên ti
ế
p bao gi
ờ
c
ũ
ng chia h
ế
t
cho k!.
Trang
13
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
14
Bài 4 Tìm t
ọ
a
ñộ
các
ñỉ
nh c
ủ
a hình vuông ABCD n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng Oxy, bi
ế
t A thu
ộ
c
ñườ
ng th
ẳ
ng
(d) x – y = 0, C thu
ộ
c
ñườ
ng th
ẳ
ng (d’) 2x + y – 1 = 0, và B, D thu
ộ
c tr
ụ
c Ox.
26. ðỀ THI HSG LỚP 12 – BẮC NINH (1999 - 2000)
(ðề này cần kiểm tra lại vì ñược ñánh máy theo một bản photocopy bị mờ, có thể có một số chi tiết không ñược chính xác) [XÁ]
Bài 1 (5
ñ
i
ể
m)
1)
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ph
ươ
ng trình
3 2
6 1 1 0
2
x
x x x
− − − + + =
không th
ể
có nghi
ệ
m âm.
2)
Tìm a sao cho v
ớ
i m
ọ
i x
≠
0 ta luôn có
2
2
1 1
( ) (1 3sin )( ) 3sin 0
x a x a
x x
+ + + + + >
.
Bài 2
(4
ñ
i
ể
m)
1)
Cho sáu s
ố
th
ự
c d
ươ
ng a, b, c, x, y, z th
ỏ
a mãn 4xyz – (a
2
x + b
2
y + c
2
z) = abc. Ch
ứ
ng minh t
ồ
n t
ạ
i các
s
ố
,
α β
th
ỏ
a mãn 0 ,0
2 2
π π
α β
< < < <
, sao cho a = 2
sinyz
α
, b = 2 sin
zx
β
, và c = 2
os( + )xyc
α β
.
2)
Cho tr
ướ
c ba s
ố
d
ươ
ng a, b, c. Tìm các s
ố
d
ươ
ng x, y, z theo a, b, c, bi
ế
t
2 2 2
x + y + z = a + b + c
4xyz (a x+b y+c z) = abc
−
.
Bài 3
(5
ñ
i
ể
m)
1)
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng sinA + sinB + sinC
≤
3 3
2
.
2)
Cho
∆
ABC không vuông, tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a P =
sin sin sin
log sin log sin log sin
sin sin sin sin sin sin
A B C
B C A
A B B C C A
+ +
+ + +
.
Bài 4
(6
ñ
i
ể
m) Cho t
ứ
di
ệ
n ABCD có BC = DA = a, CA = DB = b, AB = DC = c. G
ọ
i G là tr
ọ
ng tâm t
ứ
di
ệ
n và x, y, z, t l
ầ
n l
ượ
t là kho
ả
ng cách t
ừ
G
ñế
n các m
ặ
t ph
ẳ
ng (DBC), (DCA), (DAB), (ABC).
a.
Tìm m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a a, b, c
ñể
GA + GB + GC + GD = 3(x + y + z + t).
b.
G
ọ
i , ,
α β γ
là góc gi
ữ
a các c
ặ
p
ñườ
ng th
ẳ
ng t
ươ
ng
ứ
ng BC và DA, CA và DB, AB và DC. Gi
ả
s
ử
c < b < a
. H
ỏ
i ba
ñ
o
ạ
n th
ẳ
ng
os , os , osa c b c c c
α β γ
có th
ể
d
ự
ng
ñượ
c m
ộ
t tam giác hay không ?
27. ðỀ THI CHỌN ðỘI TUYỂN TOÁN BẮC NINH DỰ THI HSG QUỐC GIA ( 2001 – 2002)
Ngày thi 26 -11-2001 (bu
ổ
i 2)
Bài 1 (2
ñ
i
ể
m) Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
=++
+=+=+
1
)
1
(5)
1
(4)
1
(3
zxyzxy
z
z
y
y
x
x
.
Bài 2
(2
ñ
i
ể
m) Cho
∆
ABC không có góc tù. Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c
E =
C
B
A
CBA
coscoscos
sinsinsin
++
++
.
Bài 3
(2
ñ
i
ể
m) Cho hàm s
ố
f :
N
→
N
và
ñồ
ng th
ờ
i th
ỏ
a mãn hai h
ệ
th
ứ
c
(1)
f(f(n)) = 4n + 9 v
ớ
i m
ọ
i n
∈
N
;
(2) f(2
n
) = 3 + 2
n + 1
v
ớ
i m
ọ
i n
∈
N
*
.
Tính f(1789).
Trang
14
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
15
Bài 4 (2
ñ
i
ể
m) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng m
ọ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
ñ
i qua
ñườ
ng th
ẳ
ng n
ố
i hai trung
ñ
i
ể
m c
ủ
a hai c
ạ
nh
ñố
i
c
ủ
a m
ộ
t t
ứ
di
ệ
n chia t
ứ
di
ệ
n
ñ
ó thành hai ph
ầ
n có th
ể
tích b
ằ
ng nhau.
Bài 5
(2
ñ
i
ể
m) Cho n hình vuông b
ấ
t kì (n
∈N
*). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng có th
ể
c
ắ
t n hình vuông
ñ
ó thành
nh
ữ
ng
ñ
a giác mà v
ớ
i nh
ữ
ng
ñ
a giác này có th
ể
ghép l
ạ
i
ñượ
c m
ộ
t hình vuông m
ớ
i.
28. ðỀ THI HSG BẮC NINH (10 – 04 – 2002)
Bài 1 (2
ñ
i
ể
m)
1/ Tìm gi
ớ
i h
ạ
n a.
3
sin3
lim
1 2cos
x
x
x
π
→
−
. b.
2
0
ln(cosx)
lim
x
x→
.
2/ Cho
3 3 2
os( n. n 3 1)
n
a c n n
π
= + + + ,
n∈
N
*. Tìm
lim
n
n
a
→ ∞
.
Bài 2 (1.5
ñ
i
ể
m) Tính các t
ổ
ng sau:
a)
S
n
= sinx + sin2x + … + sinnx.
b)
C
n
= cosx + 2cos2x + … + ncosnx.
Bài 3 (2
ñ
i
ể
m)
1)
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình )1(2)1(
2323
xxxx −=−+ .
2)
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
3 2
3 2
3 2
9 27 27
9 27 27
9 27 27
x z z
y x x
z y y
− + =
− + =
− + =
.
Bài 4 (1.5
ñ
i
ể
m) Cho dãy s
ố
vô h
ạ
n ph
ầ
n t
ử
{a
n
}. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng n
ế
u
2 1
2 ,
n n n
a a a n
+ +
+ ≥ ∀ ∈
N
*, thì
1 3 2 1 2 4 2
,
1
n n
a a a a a a
n
n n
+
+ + + + + +
≥ ∀ ∈
+
N
*.
Bài 5 (3
ñ
i
ể
m)
1)
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng n
ế
u m
ỗ
i c
ạ
nh c
ủ
a m
ộ
t tam giác nào
ñ
ó
ñề
u nh
ỏ
h
ơ
n 1 thì di
ệ
n tích c
ủ
a tam giác
ñ
ó
nh
ỏ
h
ơ
n
4
3
.
2)
Trong t
ứ
di
ệ
n ch
ỉ
có m
ộ
t c
ạ
nh có
ñộ
dài l
ớ
n h
ơ
n 1, ch
ứ
ng minh r
ằ
ng th
ể
tích t
ứ
di
ệ
n
ấ
y không v
ượ
t
quá
1
8
. Hãy ch
ỉ
ra m
ộ
t t
ứ
di
ệ
n nh
ư
th
ế
.
29. ðỀ THI CHỌN ðỘI TUYỂN TOÁN BẮC NINH DỰ THI HSG QUỐC GIA ( 2002 – 2003)
Ngày thi 16 -10 -2002 (bu
ổ
i 1)
Bài 1 (2
ñ
i
ể
m) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
3 3
5 2 7 5 2 7 2+ − − = .
Bài 2 (2
ñ
i
ể
m) Cho dãy {a
n
} g
ồ
m vô h
ạ
n s
ố
t
ự
nhiên th
ỏ
a mãn
1 1
1 1
2
n n
n
n n
a a
a
a a
− +
− +
=
+
,
n∈
N
*,
n
> 1. Ch
ứ
ng minh
r
ằ
ng
1 2
n
a a a= = = .
Bài 3 (2
ñ
i
ể
m) Cho
∆
ABC. CMR
2
2 2 2
1 1 1 1 1
( )
sin sin sin
2sin sin sin 4sin sin sin
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
A B C
≤ + + ≤ .
Trang
15
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
16
Bài 4 (2
ñ
i
ể
m) T
ồ
n t
ạ
i hay không hàm s
ố
f :
R→R
th
ỏ
a mãn (f(x) – f(y))
2
≤
|x – y|
3
,
∀
x, y
∈
, và f
không ph
ả
i là h
ằ
ng s
ố
?
Bài 5 (2
ñ
i
ể
m) Cho hình chóp c
ụ
t ABC.A’B’C’. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng các m
ặ
t (ABC’), (BCA’), (CAB’) c
ắ
t
nhau t
ạ
i m
ộ
t
ñ
i
ể
m.
R
30. ðỀ THI HSG BẮC NINH (2003)
Bài 1 (2
ñ
i
ể
m) Tìm các gi
ớ
i h
ạ
n sau: 1)
2
tanx
lim (sinx)
x
π
→
; 2)
1 1
lim (sin os )
x
x
x
c
x
→ ∞
+
.
Bài 2 (2.5
ñ
i
ể
m) Cho hàm s
ố
f(x) = x
3
– 3x – 1.
1. G
ọ
i
1 2 3
, ,
x x x
là hoành
ñộ
giao
ñ
i
ể
m c
ủ
a
ñồ
th
ị
hàm s
ố
v
ớ
i tr
ụ
c hoành. Tính giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c
3 3 3 3 3 3 2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 3
4A x x x x x x x x x= + + + .
2. Xét s
ố
nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình f(f(x)) = 0.
Bài 3 (1.5
ñ
i
ể
m)
1.
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 2
2 2 ( )( 2)
2
y
x
y x xy
x y
− = − +
+ =
.
2.
Tìm s
ố
k l
ớ
n nh
ấ
t
ñể
v
ớ
i m
ọ
i
∆
ABC ta luôn có sin
2
A + sin
2
B > ksin
2
C.
Bài 4 (2.75
ñ
i
ể
m) Cho hình chóp SABC, SA
⊥
SB, chân
ñườ
ng cao h
ạ
t
ừ
S
ñế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng (ABC) trùng
v
ớ
i tr
ự
c tâm
∆
ABC.
1.
G
ọ
i , ,
α β γ
l
ầ
n l
ượ
t là góc t
ạ
o b
ở
i các m
ặ
t ph
ẳ
ng (SAB), (SBC), (SCA) v
ớ
i
ñ
áy (ABC). Tính giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c os2 +cos2 +cos2T c
α β γ
= .
2.
G
ọ
i m là c
ạ
nh l
ớ
n nh
ấ
t trong các c
ạ
nh bên và r là bán kính hình c
ầ
u n
ộ
i ti
ế
p hình chóp SABC, tính t
ỉ
s
ố
m
r
.
Bài 5 (1.25
ñ
i
ể
m) Cho hàm s
ố
f(tanx) = sin2x, v
ớ
i m
ọ
i |x| <
2
π
. Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c P = f(sin
3
2x).f(cos
3
2x).
31. ðỀ THI HSG BẮC NINH (2004 - 2005)
Ngày thi 12 – 04 - 2005
Câu 1 (2
ñ
i
ể
m) Tìm gi
ớ
i h
ạ
n: 1) A =
a
1
sinx
lim ( )
sina
x
x a
→
−
; 2) B =
0
os( osx)
2
lim
sin(tanx)
x
c c
π
→
.
Câu 2
(2
ñ
i
ể
m)
1.
Tính
ñạ
o hàm c
ủ
a hàm s
ố
f(x) = x
x
( x > 0), t
ừ
ñ
ó tìm nguyên hàm c
ủ
a hàm s
ố
ϕ
(x) = x
x
(1 + lnx).
2.
Tính tích phân J =
0
n -1
sin x.cos(n+1)x.dx
π
∫
, trong
ñ
ó n là s
ố
nguyên d
ươ
ng không nh
ỏ
h
ơ
n 2.
Trang
16
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
ðề thi HSG môn Toán
Trang
17
c
ủ
a (E) n
ằ
m trong góc ph
ầ
n t
ư
th
ứ
nh
ấ
t, th
ứ
hai, th
ứ
ba, th
ứ
t
ư
t
ươ
ng
ứ
ng trên
ñồ
th
ị
. Hãy xác
ñị
nh giá tr
ị
T = R
1
- R
2
+ R
3
- R
4
.
32 . ðỀ THI HSG BẮC NINH (2005 - 2006)
Ngày thi 05 – 04 - 2006
Bài 1
Tìm gi
ớ
i h
ạ
n 1)
sinx
lim
x+sinx
x
x
→∞
−
; 2)
2
9
0
( 2005) 1 5 2005
lim
x
x x
x
→
+ − −
.
Bài 2
1) Cho hàm s
ố
f(x) = x
3
– 3x – 1. Tính s
ố
nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình f(f(x)) = 0.
2) Tìm m
ñể
ph
ươ
ng trình |x|
3
– 3|x| – 2 = m(x – 2) có 4 nghi
ệ
m th
ự
c phân bi
ệ
t.
Bài 3 Cho hình chóp SABC có
ñ
áy ABCD là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p
ñườ
ng tròn
ñườ
ng kính AC, SA = 2BD,
60
o
BAD = , SA
⊥
(ABCD). K
ẻ
AH, AK l
ầ
n l
ượ
t vuông góc v
ớ
i SB, SD t
ạ
i H, K. Hãy tính góc gi
ữ
a hai
m
ặ
t ph
ẳ
ng (AHK) và (ABCD).
Bài 4
Cho các s
ố
không âm x, y, z th
ỏ
a mãn x + y + z = 1. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4xyz
≥
13
27
.
D
ấ
u
ñẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi nào?
Bài 5 Cho hàm s
ố
f xác
ñị
nh b
ở
i f(x) = f(x + 3).f(x – 3),
∀
x
∈
. Ch
ứ
ng minh f là hàm tu
ầ
n hoàn.
33 . ðỀ THI CHỌN ðỘI TUYỂN TOÁN BẮC NINH DỰ THI HSG QUỐC GIA ( 2005 – 2006)
Ngày thi 20 -10 -2005
Câu 1
(4
ñ
i
ể
m) Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
4 2
2
2 2 0
1 0
x y xy y
x y x
− + + =
+ − − =
.
Câu 2
(4
ñ
i
ể
m) Cho
∆
ABC, tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a T =
2 2 2
tan 3(tan tan )
2 2 2
A B C
+ + .
Câu 3
(4
ñ
i
ể
m) Tìm t
ấ
t c
ả
các hàm s
ố
f(x) xác
ñị
nh và có
ñạ
o hàm trên
, th
ỏ
a mãn
f(x + y) = f(x) + f(y) + 2xy,
∀
x, y
∈
.
Câu 4
(4
ñ
i
ể
m) Cho t
ứ
giác ABCD n
ộ
i ti
ế
p
ñườ
ng tròn (O). Ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a (O) t
ạ
i A và C c
ắ
t nhau
ở
Q,
ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a (O) t
ạ
i B và D c
ắ
t nhau
ở
P. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng P
∈
AC
⇔
Q
∈
BD.
Câu 5
(4
ñ
i
ể
m) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng hai s
ố
2005
n
và (2005
n
+ 5
n
)
có s
ố
ch
ữ
s
ố
b
ằ
ng nhau v
ớ
i m
ọ
i n nguyên
d
ươ
ng.
∧
R
R
R
Câu 3 (2
ñ
i
ể
m) Cho
∆
ABC có
ñộ
dài 3 c
ạ
nh là a, b, c. Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
b x c x a
c y a y b
a z b z c
− + − =
− + − =
− + − =
.
Câu 4 (2
ñ
i
ể
m) Cho
∆
ABC có
ñộ
dài 3 c
ạ
nh là a, b, c, bán kính
ñườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p và n
ộ
i ti
ế
p là R, r,
chu vi là 2p.
1.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ab + bc + ca = p
2
+ r
2
+ 4Rr.
2.
Tính t
ổ
ng
1 1 1
a b c
+ + qua p, R, r.
3.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng p
2
+ r
2
≥
14Rr.
Câu 5
(2
ñ
i
ể
m) Cho elip (E)
2 2
( 19) ( 98)
1998
19 98
x y− −
+ = . G
ọ
i R
1
, R
2
, R
3
, R
4
l
ầ
n l
ượ
t là di
ệ
n tích các ph
ầ
n
Trang
17
UBND TỉNH BắC NINH
Sở giáo dục Và Đào tạo
đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Năm học: 2009-2010
môn thi: toán lớp 12 thpt
Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 14 tháng 4 năm 2010
Câu 1 (3,0 điểm)
1/ Giải phơng trình:
sin x sin 2x sin3x
3
cosx cos2x cos3x
+
=
+
2/ Cho bất phơng trình:
2
5 5 5
log (5x) log x log (25x )
4 6 m.3
(với m là tham số).
a) Giải bất phơng trình đ cho, khi m = 2.
b) Xác định m để bất phơng trình đ cho có nghiệm x > 1.
Câu 2 (4,0 điểm)
Cho hàm số y =
2
2
x 3x 1
x 1
+
+
1/ Chứng minh rằng hàm số đ cho có duy nhất điểm cực trị, đó là điểm cực tiểu.
2/ Đồ thị hàm số đ cho cắt trục hoành Ox tại hai điểm phân biệt A và B. Tính
cosin của góc tạo bởi các tiếp tuyến tại A và tại B của đồ thị hàm số đ cho (với kết
quả đợc rút gọn).
Câu 3 (3,0 điểm)
1/ Tìm tất cả các số nguyên dơng n thoả mn:
n
0 1 n
n n n
1 1 ( 1) 1
C C C .
2 3 n 2 42
+ + =
+
2/ Giải hệ phơng trình:
1 2
2 3
3 4
4 1
6 3 cos(2 )
6 3 cos(2 )
6 3 cos(2 )
6 3 cos(2 )
x x
x x
x x
x x
=
=
=
=
Câu 4 (6,5 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, với
AB = 1 và AA = a.
1/ Tính thể tích khối tứ diện BDBC. Tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng DC
và AC.
2/ Khi a thay đổi, hy tìm giá trị lớn nhất của góc tạo bởi đờng thẳng BD và mặt
phẳng (BDC).
Câu 5 (3,5 điểm)
1/ Chứng minh rằng với mọi
Rx
ta đều có: 3
2 2
sin x cos x
2
2 2 2
+
+
2/ Tìm
( )
2 2
lim cos cos sin sin
n
n n
x
+
+
với
(0; )
2
.
Hết
(Đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh: Chữ ký của giám thị 1:
Số báo danh : Chữ ký của giám thị 2:
Đ
ề chính thức
34
thi HSG mụn Toỏn
Trang
18
Nguy
n V
n Xỏ
Trang
18
35
ðề thi HSG môn Toán
Trang
19
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
Trang
19
ð
Ề
CHÍNH THỨC
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN THI: TOÁN – LỚP 12 – THPT
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao ñề)
Ngày thi 22 tháng 3 năm 2011
================
Câu 1:(5 ñiểm)
1/ Cho hàm số
3
y x 3x 2= − +
có ñồ thị là (T). Giả sử A, B, C là ba ñiểm thẳng
hàng trên (T), tiếp tuyến của (T) tại các ñiểm A, B, C lần lượt cắt (T) tại các
ñiểm A’, B’, C’ (tương ứng khác A, B, C). Chứng minh rằng A’, B’, C’
thẳng hàng.
2/ Cho hàm số
2n 1
y x 2011x 2012 (1)
+
= + +
, chứng minh rằng với mọi số nguyên
dương n ñồ thị hàm số (1) luôn cắt trục hoành tại ñúng một ñiểm.
Câu 2:(5 ñiểm)
1/ Giải phương trình:
( )
2 4 6 3 5 7
log x log x log x log x log x log x x+ + = + + ∈ℝ
.
2/ Giải phương trình:
( ) ( )
2
2
1 1
5x 6 x x
5x 7 x 1
− − = − ∈
− −
ℝ
.
Câu 3:(3 ñiểm)
Kí hiệu
k
n
C
là tổ hợp chập k của n phần tử
( )
0 k n; k,n≤ ≤ ∈ℤ
, tính tổng sau:
0 1 2 2009 2010
2010 2010 2010 2010 2010
S C 2C 3C 2010C 2011C= + + + + +
.
Câu 4:(5 ñiểm)
1/ Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có ñáy ABCD là hình bình hành,
( )
AD 4a a 0= >
, các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng
a 6
. Tìm
cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) khi thể tích của khối
chóp S.ABCD là lớn nhất.
2/ Cho tứ diện ABCD có
0 0
BAC 60 ,CAD 120= =
. Gọi E là chân ñường phân giác
trong góc A của tam giác ABD. Chứng minh rằng tam giác ACE vuông.
Câu 5:(2 ñiểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn:
2 2
x y+ ≤ π
. Chứng minh rằng:
( )
cosx cos y 1 cos xy+ ≤ +
.
…………………… HẾT……………………
(ðề thi gồm có 01 trang)
36
Nguy
ễ
n V
ă
n Xá
Trang
20
ðề thi HSG môn Toán
Trang
20