TÍNH ACID
CuO
Ca(OH)
2
CaCO
3
Kim loại hoạt động
Al, Zn, Fe + HNO
3(rất loãng)
→ Fe(NO
3
)
2
+ H
2
Thể hiện với các chất không
mang tính khử
Na
2
SO
3
+ HNO
3(đ)
→ Na
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
FeCO
3
+ HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ CO
3
+ NO
2
+ H
2
O
FeS + HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
FeS + HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
2
+H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
FeS
2
+ HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
FeS
2
+ HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
2
+H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
FeS
2
+ HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Điều chế trong phòng thí nghiệm
NaNO
3(tt)
+ H
2
SO
4
→ NaHSO
4
+ HNO
3
Nhiệt độ từ 120 – 170
oC
NaNO
3(tt)
+ H
2
SO
4(đ đ)
→ Na
2
SO
4
+ HNO
3
Nhiệt độ trên 200
oC
Điều chế trong công nghiệp
NH
3
+ O
2
→ NO + H
2
O (xúc tác)
NO+ O
2
→ NO
2
NO
2
+ O
2
+ H
2
O → HNO
3
TÍNH OXI HOÁ
Với kim loại
(trừ Au, Pt)
Với phi kim
(C, S, P)
Với hợp chất khử
Rất loãng NH
4
NO
3
Loãng NO
(N
2
, N
2
O, N
2
O
3
,…)
Đặc NO
2