Tải bản đầy đủ (.ppt) (1 trang)

sơ đồ tư duy hoá 11 bài HNO3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.42 KB, 1 trang )

TÍNH ACID
CuO
Ca(OH)
2
CaCO
3
Kim loại hoạt động
Al, Zn, Fe + HNO
3(rất loãng)
→ Fe(NO
3
)
2
+ H
2

Thể hiện với các chất không
mang tính khử
Na
2
SO
3
+ HNO
3(đ)
→ Na
2
SO
4
+ NO
2
+ H


2
O
FeCO
3
+ HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ CO
3
+ NO
2
+ H
2
O
FeS + HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H

2
O
FeS + HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
2
+H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
FeS
2
+ HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)

3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
FeS
2
+ HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
2
+H
2
SO
4
+ NO
2

+ H
2
O
FeS
2
+ HNO
3(đ)
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O

Điều chế trong phòng thí nghiệm
NaNO
3(tt)
+ H
2
SO
4
→ NaHSO
4

+ HNO
3
Nhiệt độ từ 120 – 170
oC
NaNO
3(tt)
+ H
2
SO
4(đ đ)
→ Na
2
SO
4
+ HNO
3
Nhiệt độ trên 200
oC

Điều chế trong công nghiệp
NH
3
+ O
2
→ NO + H
2
O (xúc tác)
NO+ O
2
→ NO

2

NO
2
+ O
2
+ H
2
O → HNO
3


TÍNH OXI HOÁ
Với kim loại
(trừ Au, Pt)
Với phi kim
(C, S, P)
Với hợp chất khử
Rất loãng NH
4
NO
3
Loãng NO
(N
2
, N
2
O, N
2
O

3
,…)
Đặc NO
2

×