Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 17.Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.24 MB, 27 trang )

? Dựa vào biểu đồ
cho biết nước ta có
mấy vùng kinh tế?
Đọc tên và xác định
vị trí các vùng trên
bản đồ?
Nước ta có 7 vùng kinh tế:
Vùng núi và
Trung du Bắc
Bộ
Vùng đồng
bằng sông
Hồng
Vùng Bắc
Trung Bộ
Vùng duyên hải
Nam Trung Bộ
Vùng Tây
Nguyên
Vùng Đông
Nam Bộ
Vùng đồng
bằng sông Cửu
Long
Hình 6.2: Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm
Hoa đào Tây BắcTuyết rơi ở SaPaĐỉnh PhanxipăngĐờng giao thông ở Cao BằngRuộng bậc thangV nh H Long
QUAN
ST
TRANH
Quan sỏt cỏc bc


nh trờn em ngh
n vựng no nc
ta?
S PHN HO LNH TH
S PHN HO LNH TH
Bi 17:
Bi 17:
VNG NI V TRUNG DU BC B
VNG NI V TRUNG DU BC B
I. V TR A L V GII HN LNH TH
Lc hnh chớnh vựng nỳi v Trung Du Bc b
A pa chải xã Sìn
Thầu Huyện
Mờng Nhé -
Điện Biên - Địa
đầu phía Tây của
đất nớc
Lũng cú huyện Đồng Văn-
tỉnh Hà Giang- Địa đầu phía bắc
của đất n"ớc
Em hóy xỏc
nh v trớ a
lý vựng trờn
bn ?
1/V trớ a lý:
-B giỏp TQ, T giỏp Lo, N giỏp
vnh BB, N giỏp BSH v BTB
TRUNG
QUC
LO BSH

BTB
VNH
BB
-L vựng lónh th phớa Bc t
nc
2/Lónh th:
-Chim 1/3 lónh th ca c nc,
cú ng b bin di.
Vi v trớ ú
cú ý ngha nh
nh th no?
3/í ngha:
D giao lu vi nc ngoi v
trong nc, lónh th giu tim
nng.
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
Bài 17:
Bài 17:
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1/Vị trí địa lý:
-B giáp TQ, T giáp Lào, ĐN giáp vịnh BB, N giáp ĐBSH và BTB
-Là vùng lãnh thổ phía Bắc đất nước
2/Lãnh thổ: -Chiếm 1/3 lãnh thổ của cả nước, có đường bờ biển dài.
3/Ý nghĩa:
Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm
năng.
II. TỰ NHIÊN:

SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
Bài 17:
Bài 17:
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1/Vị trí địa lý:
-B giáp TQ, T giáp Lào, ĐN giáp vịnh BB, N giáp ĐBSH và BTB
-Là vùng lãnh thổ phía Bắc đất nước
2/Lãnh thổ: -Chiếm 1/3 lãnh thổ của cả nước, có đường bờ biển dài.
3/Ý nghĩa:
Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm
năng.
II. TỰ NHIÊN:
1/Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Bảng cơ
Bảng cơ


cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%)
cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%)
Tài
Tài
nguyên
nguyên
Tổng số
Tổng số
Trung
Trung

du
du
miền
miền
núi
núi
Bắc
Bắc
Bộ
Bộ
Đồng
Đồng
bằng
bằng
sông
sông
Hồng
Hồng
Đông
Đông
Nam
Nam
Bộ
Bộ
Bắc
Bắc
Trung
Trung
bộ
bộ

Các
Các
vùng
vùng
khác
khác
Than
Than
100
100
99.9
99.9
-
-
-
-
0.1
0.1
-
-
Quặng
Quặng
sắt
sắt
100
100
38.7
38.7
-
-

-
-
61.3
61.3
-
-
Bô xít
Bô xít
100
100
30
30
-
-
-
-
-
-
70
70
Dầu khí
Dầu khí
100
100
-
-
10
10
90
90

-
-
-
-
Đá vôi
Đá vôi
100
100
50
50
8
8
-
-
40
40
2
2
APatít
APatít
100
100
100
100
-
-
-
-
-
-

-
-
Thuỷ
Thuỷ
năng
năng
100
100
56
56
-
-
6.2
6.2
7.8
7.8
30
30
Lîc ®å tù nhiªn vïng Trung du miÒn nói B¾c Bé
Quan sát hình 17.1
Quan sát hình 17.1
và bảng 17.1 hãy
và bảng 17.1 hãy
nhận xét về địa
nhận xét về địa
hình, khí hậu, tài
hình, khí hậu, tài
nguyên khoáng
nguyên khoáng
sản của vùng?

sản của vùng?
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
Bài 17:
Bài 17:
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1/Vị trí địa lý:
-B giáp TQ, T giáp Lào, ĐN giáp vịnh BB, N giáp ĐBSH và BTB
-Là vùng lãnh thổ phía Bắc đất nước
2/Lãnh thổ: -Chiếm 1/3 lãnh thổ của cả nước, có đường bờ biển dài.
3/Ý nghĩa:
Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm
năng.
II. TỰ NHIÊN:
-Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
- Khí hậu có mùa đông lạnh.
1/Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Nhiều loại khoáng sản, trữ năng thủy điện dồi dào.
L$îc ®å tù nhiªn vïng Trung du miÒnnói B¾c Bé
Tiểu vùng
Tây Bắc
Vùng gồm những tiểu vùng nào?
Tiểu vùng
Đông Bắc
Ranh giới
hai tiểu
vùng
Nêu sự khác

biệt về điều kiện
tự nhiên và
thế mạnh
kinh tế giữa
2 tiểu vùng
ĐB và TB?
Tiểu vùng
Tiểu vùng
Tây Bắc
Tây Bắc
Đông Bắc
Đông Bắc
Đ
Đ
K
K
T
T
N
N
Địa
Địa
hình
hình
Khí hậu
Khí hậu
Tài
Tài
nguyên
nguyên

Thế mạnh
Thế mạnh
kinh tế
kinh tế
- Núi thấp, chạy theo hướng
- Núi thấp, chạy theo hướng
vòng cung.
vòng cung.
- Các đảo ven biển.
- Các đảo ven biển.
- Đồi thấp hình bát úp.
- Đồi thấp hình bát úp.
- Là khu vực có núi cao,
- Là khu vực có núi cao,
hướng TB-ĐN.Địa hình
hướng TB-ĐN.Địa hình
hiểm trở, đồ sộ nhất cả
hiểm trở, đồ sộ nhất cả
nước.
nước.
Nhiệt đới ẩm có mùa đông
Nhiệt đới ẩm có mùa đông
ít lạnh hơn.
ít lạnh hơn.
Nhiệt đới ẩm, có mùa đông
Nhiệt đới ẩm, có mùa đông
lạnh hơn
lạnh hơn
Có tiềm năng lớn về thuỷ
Có tiềm năng lớn về thuỷ

điện
điện
Giàu tài nguyên khoáng sản:
Giàu tài nguyên khoáng sản:
Than, sắt, chì, …
Than, sắt, chì, …
-
-
Phát triển thuỷ điện.
Phát triển thuỷ điện.
- Trồng rừng và cây công
- Trồng rừng và cây công
nghiệp lâu năm.
nghiệp lâu năm.
- Chăn nuôi gia súc
- Chăn nuôi gia súc
- Phát triển khai thác khoáng
- Phát triển khai thác khoáng
sản: Than, APatit, sắt, chì
sản: Than, APatit, sắt, chì
,kẽm….
,kẽm….
- Phát triển nhiệt điện.
- Phát triển nhiệt điện.
-
Kinh tế biển
Kinh tế biển
-
Ngoài cây nhiệt đới còn có 1
Ngoài cây nhiệt đới còn có 1

số cây cận và ôn đới
số cây cận và ôn đới
Vùng Đông bắc Vùng Tây bắc
Địa hình
Vùng đồi Hà Giang
Hạ Long
Dãy Hoàng Liên Sơn
Lạng Sơn
Khí hậu
Sa Pa
Rừng
Phan xi păng
Kinh tế
Khai thác than QN
Đánh ca QN
Chăn nuôi bò ở Mộc Châu
Thuỷ điện Hoà Bình
Đồi bát úp
Chè Thái Nguyên
Khai thác than Quảng Ninh
Tuyết rơi ở SaPa
Nuôi trồng thuỷ sản
Đánh cá ngoài khơi
Thuỷ điện Hoà Bình
Rừng nhịêt đới
Chè Mộc Châu
Nuôi bò sữa ở Mộc Châu
Vịnh Hạ Long
Phan xi păng
Ti nguyờn thiờn

nhiờn phong phỳ to
iu kin phỏt trin
kinh t a ngnh
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
Bài 17:
Bài 17:
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1/Vị trí địa lý:
-B giáp TQ, T giáp Lào, ĐN giáp vịnh BB, N giáp ĐBSH và BTB
-Là vùng lãnh thổ phía Bắc đất nước
2/Lãnh thổ: -Chiếm 1/3 lãnh thổ của cả nước, có đường bờ biển dài.
3/Ý nghĩa:
Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm
năng.
II. TỰ NHIÊN:
-Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
- Khí hậu có mùa đông lạnh.
1/Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Nhiều loại khoáng sản, trữ năng thủy điện dồi dào.
2/Những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế:
Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa
ngành
Với vị trí đó có ý
nghĩa như thế
nào?
-
Ảnh hưởng tới địa hình, địa chất , tài nguyên

Ảnh hưởng tới địa hình, địa chất , tài nguyên
và khí hậu.
và khí hậu.
- Có vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng.
- Có vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng.
- Có điều kiện giao lưu kinh tế với các nước
- Có điều kiện giao lưu kinh tế với các nước
trong khu vực và các vùng kinh tế trong nước.
trong khu vực và các vùng kinh tế trong nước.
- Phát triển kinh tế cả đất liền và kinh tế biển.
- Phát triển kinh tế cả đất liền và kinh tế biển.
Tại sao nói điều kiện tự nhiên cũng ảnh hưởng đến kinh tế
chậm phát triển?
Chặt phá rừng
Tuyết rơi ngày 5/2/2008 -Mẫu Sơn
Lũ quét tại Yên Bái 2008 Đường Giao thông
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
Bài 17:
Bài 17:
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1/Vị trí địa lý:
-B giáp TQ, T giáp Lào, ĐN giáp vịnh BB, N giáp ĐBSH và BTB
-Là vùng lãnh thổ phía Bắc đất nước
2/Lãnh thổ: -Chiếm 1/3 lãnh thổ của cả nước, có đường bờ biển dài.
3/Ý nghĩa:
Dễ giao lưu với nước ngoài và trong nước, lãnh thổ giàu tiềm
năng.

II. TỰ NHIÊN:
-Địa hình cao, cắt xẻ mạnh.
- Khí hậu có mùa đông lạnh.
1/Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Nhiều loại khoáng sản, trữ năng thủy điện dồi dào.
2/Những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế:
Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành
3/Khó khăn: địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có
trữ lượng nhỏ, điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạc lỡ đất, lũ quét
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
Bài 17:
Bài 17:
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
1/Vị trí địa lý:
2/Lãnh thổ:
3/Ý nghĩa:
II. TỰ NHIÊN:
2/Những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế:
3/Khó khăn:
1/Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI:
Theo em ở trung du và miền núi Bắc Bộ
có dân tộc nào sinh sống?
H’mông
Người Kinh Người Dao
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ

Bài 17:
Bài 17:
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. TỰ NHIÊN:
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI:
-Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người. Người Kinh cư trú ở hầu
hết các địa phương.
Tiêu chí Đơn vị tính Đông Bắc Tây Bắc Cả n
ớc
Mật độ dân số Ngời/km 136 63 233
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên % 1,3 2,2 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 13,3
Thu nhập bình quân đầu ngời một
tháng
Nghìn
đồng
210,0 295,0
Tỉ lệ ngời biết chữ % 89,3 73,3 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 68,2 65,9 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 17,3 12,9 23,6
Một số chỉ tiêu phát triển dân c$, xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Đông Bắc, Tây
Bắc), năm 1999
- Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét sự chênh lệch về dân c$, xã hội của
hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
2
- Nhn xột trỡnh phỏt trin dõn c, xó hi ca vựng?
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ

Bài 17:
Bài 17:
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. TỰ NHIÊN:
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI:
-Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc
-Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người. Người Kinh cư trú ở hầu hết
các địa phương.
-Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới
Tại sao trung du là địa bàn
đông dân và kinh tế phát triển cao hơn
miền núi?
-Điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn
-Nhiều đất trồng
-Thời tiết mùa đông lạnh nhưng ít sương giá phát triển
cây cận và ôn đới
-Nhiều khoáng sản
-Nguồn thủy năng lớn, thủy điện Hòa Bình, Thác Bà
Tại sao giữa Đông Bắc và Tây Bắc
có sự chênh lệch đáng kể về
phát triển dân cư và xã hội?
Dân cư, xã hội có những thuận lợi và khó
khăn gì đối với sự phát triển kinh tế-xã hội
của vùng?
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ
Bài 17:
Bài 17:

VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
VÙNG NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
II. TỰ NHIÊN:
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI:
-Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc
-Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người. Người Kinh cư trú ở hầu hết
các địa phương.
-Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới
*Thuận lợi: Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên đất dốc, trồng
cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới).
+Đa dạng về văn hóa
*Khó khăn:
+Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế.
+Đời sống người dân còn nhiều khó khăn.
Vì sao phát triển kinh tế, nâng cao đời
sống dân tộc phải đi đôi bảo vệ
môi trường và tài nguyên?
Thuỷ điện
Thế mạnh kinh
tế Tây Bắc
Nóc nhà
Đông Dương?
Thế mạnh kinh
tế Đông Bắc
Phanxipăng
Khai thác
khoáng sản
Đặc trưng nổi bật
về khí hậu của vùng

Có mùa
đông lạnh

×