ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HCM
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC VĨNH VIỄN
115 Lý Chính Thắng - Quận 3
481 Trường Chinh - P.14 - Q.TB
(Đối diện Trung tâm dạy nghề Tân Bình, vào 30m)
33 Vónh Viễn - Q.10 (Trường CĐ Kinh Tế)
- ĐT : 846 9886
- ĐT : 810 5851
- ĐT : 830 3795
9
Học nhanh
Học nhanh
VẬT LÝ CẤP 3
VẬT LÝ CẤP 3
a. Hợp lực tác dụng (lực hồi phục) :
b. Các phương trình :
b. Các phương trình :
c. Chu kì - Tần số :
d. Năng lượng :
d. Năng lượng :
e. Ghép lò xo :
a. Hợp lực tác dụng :
e. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số :
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1. Dao động điều hòa :
2. Con lắc lò xo :
(lực hồi phục)
(chọn gốc tọa độ O tại vò trí cân bằng)
c. Chu kì (T) - Tần số (f) - Tần số góc ( ) :
F = Kx
F = Kx
K :
Hệ số tỉ lệ
; x :
Li độ của vật
- Vi phân : x'' =
2
x
- Li độ : x = Asin( t + ) (1)
- Vận tốc : v = x'= A cos( t + ) (2)
- Gia tốc : a = x'' = A
2
sin( t + )
* Từ (1) và (2) A
2
= x
2
+
v
2
2
T
2
f2
π
=π=ω
E = E
đ
+ E
t
= const
)tAsin(xxx )tsin(Ax ; )tsin(Ax
21222111
ϕ+ω=+=⇒ϕ+ω=ϕ+ω=
với
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tg
ϕ
+
ϕ
ϕ
+
ϕ
=ϕ
)cos(AA2AAA
2121
2
2
2
1
2
ϕ−ϕ
++=
- Nếu hai dao động cùng pha :
- Nếu hai dao động ngược pha :
)1k2(
21
π+=ϕ−ϕ=ϕ∆
k2
21
π=ϕ−ϕ=ϕ∆
A = A
1
+ A
2
(k
∈
Z)
A = A
1
− A
2
(k
∈
Z)
x
''
x
2
ω−=
- Vi phân :
K : Độ cứng của lò xo
m
K
=ω
x)tsin(Aa
22
ω−=ϕ+ωω−=
)tcos(Av ϕ+ωω=
)tsin(Ax ϕ+ω=
; ;
Thế năng: Động năng: Cơ năng:
E
t
= Kx
2
1
2
E
đ
= mv
2
1
2
E = E
đ
+ E
t
= KA
2
= const
1
2
1 1 1
* Ghép song song * Ghép nối tiếp
K = K
1
+ K
2
+
K
=
K
1
+
K
2
+
Đơn vò : K(N/m) ; m(kg) ; (rad/s) ; f(Hz) ; T(s) ; F(N)
10
Học nhanh
Học nhanh
VẬT LÝ CẤP 3
VẬT LÝ CẤP 3
c. Chu kì - Tần số :
d. Năng lượng :
e. Vận tốc và lực căng dây :
b. Các phương trình :
a. Hợp lực tác dụng :
Đơn vò : T(s) ; f(Hz) ;
(m) ; g(m/s
2
) ;
ω
(rad/s) ; E
đ
, E
t
, E (J) ; v (m/s)
SÓNG CƠ HỌC - ÂM HỌC
3. Con lắc đơn :
1. Biểu thức sóng :
3. Giao thoa sóng :
4. Sóng dừng :
2. Độ lệch pha giữa 2 điểm cách nhau một đoạn d trong môi trường truyền sóng :
- Vi phân :
s
mg
F
−=
Xét góc α
0
là góc nhỏ (≤10
0
)
Đơn vò : F(N) ; m(kg) ; g(m/s
2
) ;
,
s(m)
ss"
2
ω−=
với Li độ:
với :
g
=ω
)tsin(s
0
s ϕ+ω=
)tsin(
α
0
α
ϕ+ω=
s =
α ; s
0
=
α
0
- Thế năng
(Chọn gốc thế năng tại vò trí cân bằng)
- Động năng
- Cơ năng
E
đ
= mv
2
1
2
E
t
= mgh =
mg
(1
−
cos
α
)
E = E
t
+ E
đ
= mgh
0
=
mg
(1
−
cos
α
0
) = const
g
2
2
f
1
T
π=
ω
π
==
- Vận tốc
)cos(cosg2v
0
α−α=
- Lực căng dây
)cos2cos3(mg
0
α−α=τ
A B
d
Giả sử sóng truyền từ A đến B (Hình vẽ)
thì sóng tại B có biểu thức :
)
d2
tsin(au
B
λ
π
−ω=
Nếu sóng tại A có biểu thức :
)tsin(au
A
ω=
với (
λ
: Bước sóng )
T
2
f2
π
=π=ω
vT
f
v
==λ
λ
π
=ϕ∆
d2
- Cùng pha :
λ=⇒π=ϕ∆ ndn2
- Ngược pha :
λ+=⇒π+=ϕ∆ )
2
1
n(d)
2
1
n(2
)Nn( ∈
- Giả sử sóng tại hai nguồn kếp hợp S
1
và S
2
cùng là :
u = asin
ω
t
- Sóng tại M do S
1
và S
2
gây ra :
- Đoạn dây dài với hai đầu đoạn dây là hai điểm nút : = n ( n : nguyên dương )
- Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp và bằng :
11
Học nhanh
Học nhanh
VẬT LÝ CẤP 3
VẬT LÝ CẤP 3
DAO ĐỘNG ĐIỆN - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Hiệu điện thế dao động điều hòa - Dòng điện xoay chiều :
* Biểu thức từ thông
* Biểu thức suất điện động
* Biểu thức hiệu điện thế tức thời :
u = U
0
sin(
ω
t +
ϕ
u
)
* Biểu thức cường độ dòng điện tức thời :
i = I
0
sin(
ω
t +
ϕ
i
)
* Cường độ dòng điện hiệu dụng & hiệu điện thế hiệu dụng
Φ
= NBScos
ω
t =
Φ
0
cos
ω
t (chọn
ϕ
= 0)
e =
−
Φ'
= NBS
ω
sin
ω
t =
E
0
sin
ω
t
2. Đònh luật OHM :
3. Sản xuất và truyền tải điện :
a. Máy phát điện xoay chiều 1 pha :
b. Dòng điện xoay chiều 3 pha :
* Mạch chỉ có R
* Mạch chỉ có L
* Mạch chỉ có C
* Mạch RLC nối tiếp
ϕ
= pha(u)
−
pha(i) : Độ lệïch pha giữa u và i
ϕ
> 0 : u sớm pha hơn i
⇔
Z
L
> Z
C
ϕ
< 0 : u trễ pha hơn i
⇔
Z
L
< Z
C
ϕ
= 0 : u cùng pha với i
⇔
Z
L
= Z
C
⇔ Ι
max
(mạch cộng hưởng)
- Hệ số công suất - Công suất
Z
R
cos =ϕ
- Nhiệt lượng
Q = RI
2
t
P = UIcos
ϕ
= RI
2
- Sự liên hệ giữa các hiệu điện thế hiệu dụng
2
CL
2
R
2
)UU(UU −+=
Hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ
* Biểu thức
* Tần số dòng điện xoay chiều
60
np
f =
n : Số vòng Rôto quay trong 1 phút
p : Số cặp cực của Rôto
)
3
2
tsin(i
02
π
−ωΙ=
)tsin(i
01
ωΙ=
)
3
2
tsin(i
03
π
+ωΙ=
12
Học nhanh
Học nhanh
VẬT LÝ CẤP 3
VẬT LÝ CẤP 3
QUANG HỌC
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
c. Máy biến thế :
d. Truyền tải điện năng :
1. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động :
2. Năng lượng mạch dao động :
1. Đònh luật phản xạ ánh sáng :
2. Gương cầu :
a. Công thức xác đònh vò trí :
b. Độ phóng đại của ảnh :
* Hiệu điện thế :
* Công suất hao phí trên đường dây :
* Cường độ dòng điện :
Nếu H = 100% và hệ số công suất hai mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau thì
I , I' : cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sơ cấp và thứ cấp
U,U' và N, N' : Hiệu điện thế và số vòng của cuộn sơ cấp, thứ cấp
N' > N
⇔
U' > U : Máy tăng thế
N' < N
⇔
U' < U : Máy hạ thế
R
: Tổng điện trở đường dây
P
: Công suất cần truyền tải
U
: Hiệu điện thế ở 2 đầu dây tải
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
- Góc phản xạ bằng góc tới : i' = i
'
d
1
d
1
f
1
+=
Vật thật, ảnh thật (ở trước gương) :
d, d' > 0
Vật ảo, ảnh ảo (ở sau gương) :
d, d' < 0
Gương cầu lõm Gương cầu lồi
0
2
R
f >=
0
2
R
f <−=
d
'
d
'B'A
K −==
AB
K > 0
: Ảnh cùng chiều vật
K < 0
: Ảnh ngược chiều vật