Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

BÁO cáo môn học khoáng sản phi kim đề tài đá ốp lát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.07 MB, 40 trang )

GVHD: PGS-TS NGYỄN THỊ NGỌC LAN
SVTH: LÂM VĂN PHƯƠNG
0716102
HUỲNH MINH HOÀNG 0716061
TRẦN VĂN PHƯƠNG KHÁNH 0716068
CHƯƠNG II: PHÂN LOẠI
CHƯƠNG III: ỨNG DỤNG VÀ NHỮNG VẤN
ĐỀ GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG
CHƯƠNG IV: ĐÁ ỐP LÁT Ở VIỆT NAM
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG
I. ĐỊNH NGHĨA ĐÁ ỐP LÁT
II. VẬT LIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM ĐÁ
ỐP LÁT
III. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐÁ ỐP LÁT
I. ĐỊNH NGHĨA ĐÁ ỐP LÁT
I. ĐỊNH NGHĨA ĐÁ ỐP LÁT
.
Thuật ngữ đá ốp lát được dùng
trong kinh tế để chỉ các loại đá trầm
tích, đá magma và đá biến chất đáp ứng
những đòi hỏi về độ nguyên khối, độ
bền cơ học, độ bền hoá học và đặc tính
thẩm mỹ có thể khai thác, chế biến và
sử dụng được.
GRANIT
- Đá granit hay đá hoa cương là một


loại đá magma xâm nhập phổ biến có thành
phần axít.
- Granit có kiến trúc hạt trung tới thô,
khi có các tinh thể lớn hơn nằm nổi bật trong
đá thì gọi là kiến trúc porphia hay nổi ban.
- Granit có màu hồng đến xám tối hoặc
thậm chí màu đen, tùy thuộc vào thành phần
hóa học và khoáng vật cấu tạo nên đá.
Granit hầu hết có cấu tạo khối, cứng và
xù xì, và được sử dụng rộng rãi làm đá xây
dựng.
Tỷ trọng riêng trung bình là 2.75g/cm
3
độ
nhớt ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn là ~4.5 •
10
19
Pa•s.
Thành phần khoáng vật:
Khoáng vật chính: plagioclas axit, fenspat kali,thạch
anh,biotit,hiếm hơn có pyroxen,hocblen,muscovit
Khoáng vật phụ: apatit, zircon, titanit, octit, tourmalin,
topaz.
Khoáng vật thứ sinh: xerixit, kaolin, clorit, locoxen.
Ngoài ra còn có tạp chất sulfua (pyrit, chalcopyrit).
Granit có cấu tạo hạt nhỏ, có độ kháng nén cao, có
khả năng cho được mọi vẻ lộng lẫy.
Thành phần hoá học:
- SiO2:65-75%,siêu axit đến trên 75%
- Al2O3:15%

- CaO+MgO+FeO+Fe2O3=7-7.5%
- Na2O+K2O=7-8%
Tên sản phẩm:
Đá GraniteTím Bông Nhỏ
Mã sản phẩm: HG116b
Nguồn gốc: Nha Trang
D: 2.7 g/cm3
Khổ 600:
600x600x20mm: 280.000/m
2
Tên sản phẩm:
Đá Granite Tím Bông Nhỏ
Mã sản phẩm: HG116b
Nguồn gốc: Nha Trang
D: 2.7 g/cm3
Khổ 600:
600x600x20mm: 280.000/m
2

Tên sản phẩm:
Đá Granit Xanh VânTrắng
Mã sản phẩm: HG149
Nguồn gốc: Khánh Hoà
Tên sản phẩm:
Đá Granit Hồng Ban Đêm
Mã sản phẩm: HG145
Nguồn gốc: Phú Yên
D: 2.75 g/cm3
Tên sản phẩm:
Đá Granit Đỏ Bình Định

Mã sản phẩm: HG141
Nguồn gốc: Bình Định
D: 2.67 g/cm3
Khổ 600:
600x600x20mm: 360.000/m
2
Hình 5: Đá Đen Phú Yên Hình 6: Đá Kim Sa hạt lớn
syenit
Đá Bazan
Đá cát kết
III.1. ỨNG DỤNG
III.2. VẤN ĐỀ GẶP PHẢI KHI SỬ
DỤNG ĐÁ ỐP LÁT


1. Ốp tường trong nhà và ngoài
trời
2. Lát nền nhà, cầu thang, kệ bếp

lát đường
3. Làm trụ, hàng rào, bồn hoa…

×