Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Số 6 T27 - 32 (Chuẩn KTKN) chỉ việc in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.01 KB, 13 trang )

Soạn: 18. 10. 2009
Giảng: 6A: 20. 10. 2009
6B: 21. 10. 2009
Tiết 27 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s mô tả đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- HS nhớ đợc cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố trong t/hợp đơn giản
2. Kỹ năng :
- H/s làm đợc các bài tập về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
3. Thái độ : Cẩn thận, tích cực.
b. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên : Bảng phụ , thớc thẳng.
2. Học sinh : Đồ dùng học tập.
c. phơng pháp
Vấn đáp, luyện tập
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động
(6)
- Mục tiêu : HS nhớ đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Thuộc đợc 10 số
nguyên tố đầu tiên.
- Cách tiến hành:
+) HS phát biểu đinh nghĩa số nguyên tố, hợp số. Viết 10 số nguyên tố đầu tiên.
+) Đáp án :
Định nghĩa (SGK Tr. 46)
10 số nguyên tố : 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 ; 17 ; 19 ; 23 ; 29.
HĐ 1: Phân tích 1 số ra thừa số ngtố là gì ? (12)
- Mục tiêu : HS phát biểu đợc thế náo là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*) G/v nêu vấn đề :


Số 300 có thể viết đợc dới dạng 1 tích của
2 thừa số lớn hơn 1 hay không ?
- H/s có : 300 = 6.50
300 = 3.100
hoặc 300 = 2.150
- G/v viết dới dạng sơ đồ cây
Với mỗi t/số trên có thể viết dới dạng tích
của 2 t/số lớn hơn 1 hay không ?
- Cứ làm nh vậy cho đến khi mỗi t/số
không thể viết đợc dới dạng tích 2 t/số lớn
hơn 1 thì dừng lại.
- 3 h/s thực hành trên bảng
- H/s dới lớp làm vào vở - nhận xét
- G/v theo pt H1 em có 300 bằng tích nào ?
ở H2 ? ở H3 ?
1. Phân tích 1 số ra thừa số ngtốlà gì ?
VD: Viết số 300 dới dạng 1 tích của nhiều
thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại làm nh
vậy (nếu có thể)
- Nhận xét kết quả phân tích ?
- Ta nói số 300 đã đợc pt ra thừa số ngtố.
Vậy phân tích 1 số ra th/số ngtố là gì ?
- 2 H/s phát biểu (SGK)
- G/v chốt lại kiến thức
? Tại sao lại không phân tích tiếp các số 2 ;
3 ; 5
? Tại sao phân tích tiếp 6 ; 50 ; 100
- G/v nêu 2 chú ý trong bài
G/v trong thực tế ngời ta thờng phân tích 1
số ra th/số ngtố theo cột dọc

H/s Là tích của các thừa số ngtố
Phân tích 1 sáô lớn hơn 1 ra t/số ngtố
(SGK-45)
- H/s trả lời chú ý (SGK)
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố (14)
- Mục tiêu: HS nhớ đợc cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố; làm đợc bài
tập áp dụng.
- Cách tiến hành:
*) HD h/sinh phân tích số 300
- Lần lợt chia cho các số ngtố từ nhỏ đến
lớn 2 ; 3 ; 5
- Trong quá trình p.tích vận dụng điều kiện
chia hết đã học
- Các số ngtố đợc viết bên phải cột
thơng viết bên trái cột
G/v : HDHS viết gọn bằng công thức và
viết các ớc ngtố của 300 theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn.
- So sánh kết quả với sơ đồ cây ?
- Y/cầu h/s làm ?1 SGK
1 h/s lên bảng làm
- H/s dới lớp làm vào vở - nhận xét
- G/v kiểm tra vở 3-5 học sinh
2. Cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5

1
300 = 2
2
.3.5
2
H/s nhận xét: Kết quả giống nhau
?1 :
420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1
420 = 2
2
.3.5.7
Hoạt động 3. Củng cố (10)
- Mục tiêu: HS làm đợc các bài tập về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Cách tiến hành:
Cả lớp làm bài tập
- 3 h/s lên bảng mỗi h/s 2 câu
- H/s phân tích theo cột dọc
- H/s dới lớp nhận xét sửa sai
Bài tập :
- Kết quả viết gọn
a. 60 = 2
2
.3.5
b. 84 = 2
2

. 3.7
c. 285 = 3.5. 19
d. 1035 = 3
2
.5.23
e. 400 = 2
4
. 5
2
g. 1000000 = 2
6
.5
6
- G/v phát bài cho các nhóm Bài 126 (SGK)
Phân tích ra TS ngtố Đ S
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 = 9
2
.7
132 = 2
2
.3.11
Sửa lại cho đúng :
1050 = 7.2.3
2
.5
2
- H/s HĐ nhóm làm bài tập
- H/s nhóm khác nhận xét, sửa sai

- G/v Cho biết mỗi số đó chia hết cho các
số ngtố nào ?
- H/s trả lời miệng
Tìm tập hợp các ớc của mỗi số đó Ư(120) = {1 ; 3; 4 ;5 8; 15; 20; 30 ; 40 ; 60
; 120 }
e. tổng kết, hd về nhà
(3)
+) HD bài 128 (Tr. 50): Khi phan tích số a ra thừa số nguyên tố, trong đó có thừa
số nào thì a chia hết cho số đó.
VD: a = 2
2
. 3. 7 a 2 (cho 3, cho 7, )
- Bài tập 127 ; 128 ; 129 (SGK)
Soạn: 19. 10. 2009
Giảng: 6A: 21. 10. 2009
6B: 26. 10. 2009
Tiết 28 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s đợc củng cố các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số ngtố
- Dựa vào việc phân tích ra th/số ngtố - H/s tìm đợc t/hợp các ớc của số cho trớc.
2. Kỹ năng :
- Phân tích thành thạo 1 số ra thừa số nguyên tố
- Vận dụng kiến thức giải đợc một số bài toán liên quan
3. Thái độ : Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phiếu học tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phơn pháp
Vấn đáp, luyện tập.

d. tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động (6)
- Mục tiêu : HS nhớ đợc cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố ; làm đợc
bài tập áp dụng.
- Cách tiến hành:
+) Phân tích số 180 ra thừa số nguyê tố.
+) Đáp án : 180 = 2
2
. 3
2
. 5
Hoạt động 1. Chữa bài tập (10)
- Mục tiêu : HS trình bày đợc bài tập đã làm ở nhà.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Yêu cầu HS lên bảng chữa các bài tập :
HS1: bài tập 127 (SGK)
Bài 127 (SGK-50)
225 = 3
2
,5
2

223 chia hết cho 3 và 5
HS2: Chữa bài tập số 128
- Yêu cầu giải thích
- Gọi h/s nhận xét sửa sai
1500 =2
3
.3

2
.5
2
chia hết cho các số ngtố 2 ; 3
và 5
3060 = 2
2
.3
2
.5.7 chia hết cho các số ngtố 2 ;
3; 5 và 7
Bài tập 128 (SGK)
Cho a = 2
2
; 5
2
. 11
Các số 4 ; 8 ; 11 ; 20 là ớc của a ; 16 không
là ớc của a
Hoạt động 2. Luyện tập (22)
- Mục tiêu : HS làm đợc các bài tập về phân tích một số ra thừa số nguyên tố và
một số dạng bài tập áp dụng khác.
- Cách tiến hành:
*) Các số a ; b ; c đã đợc viết dới dạng
gì ?
+) Em hãy viết tất cả các ớc của a
- G/v HD học sinh tìm
- 2 h/s lên bảng làm b ; c
- Gọi h/s khác nhận xét sửa sai
- G/v chốt lại

b. b = 2
5
có 5 + 1 = 6 ớc
c. 3
2
. 7 có (2+1).(1+1) = 6 ớc
m = a
2
thì m có x + 1 ớc
m = a
x
.by thì (x+1) (y+1) ớc
=> Nội dung phần có thể em cha biết
Bài 129 (SGK)
- Viết dới dạng tích của các t/s ngtố
a. a = 5.13
Ư(a) = {1 ; 5 ; 13 ; 65}
b. b = 2
5
Ư(b) = {1 ; 2 ; 4; 8; 16 ; 32}
c. c = 3
2
.7
Ư(c) = {1 ; 3; 9 ;7; 21; 63}
Bài 131 (SBT)
Ư(91) = {1 ;7; 13; 91}
mà 91 chia hết cho a
10 < a < 50 => a = 13
- Gọi h/s lên bảng chữa bài tập:
HS1 : Bài 133 (a)

Bài tập 133 (SGK-51)
111 3 111 = 3.37
37 37 Ư(111) =
{ 1 ; 3; 37 ; 111}1
HS2: Chữa phần b
- Gọi học sinh nhận xét sửa sai
G/v Chốt lại kiến thức của bài tập 133
b.
111*.** =
=> 111 *
Theo dấu hiệu nhận biết
111 1 ; 3 ; 37 ; 11
=> * = 3 Khi đó
37**
=

Hoạt động 3. Củng cố (4)
- Mục tiêu : HS nhớ đợc cách giải các dạng bài tập đã nghiên cứu trong bài.
- Cách tiến hành:
- Giáo viên chốt lại kiến thức cơ bản
- Dạng bài đã chữa.
- Lu ý cho HS những điểm dễ mắc sai sót. HS theo dõi, lắng nghe.
e. tổng kết, hd về nhà
(3)
+) HD bài 131 (tr. 50): Ta có thể viết: 30 = 1. 30 = 2. 15 = 3. 10 = từ đó ta có
thể tìm đợc hai số theo yêu cầu của đầu bài.
+) Giao bài tập về nhà: 131, 132.
+) Yêu cầu HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
Soạn: 20. 10. 2009
Giảng: 6A: 22. 10. 2009

6B: 27. 10. 2009
Tiết 29 : Ước chung và bội chung
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS mô tả đợc thế nào là ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm "Giao của 2
tập hợp"
- HS nhớ đợc cách tìm ớc chung, bội chung của 2 hay nhiều số.
2. Kỹ năng :
- Tìm đợc ớc chung ; bội chung của 2 hay nhiều số (biết liệt kê các ớc, liệt kê các
bội rồi tìm phtử chung của 2 tập hợp).
- Sử dụng thành thạo ký hiệu giao của 2 tập hợp.
- Vận dụng kiến thức giải bài tập thực tế đơn giản
3. Thái độ : Tích cực trong các hoạt động.
b. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ các hình 26 ; 27 ; 28
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phơngpháp
Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
Hoạt động khởi động
(6)
- Mục tiêu : HS tìm đợc ớc và bội của một số tự nhiên cho trớc.
- Cách tiến hành:
+) Yêu cầu HS lên bảng viết các tập hợp Ư(10) ; B(6)
+) Đáp án : Ư(10) = { 1: 2; 5 ; 10} ; B(6) = { 0: 6; 12 ; 18; 24; }

Hoạt động 1. Tìm hiểu về ớc chung (10)
- Mục tiêu : HS nhớ đợc thế nào là ớc chung của hai hay nhiều số tự nhiên.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

*) GV giới thiệu VD nh SGK.
- G/v gạch chân phân màu các ớc 1 ; 2
của Ư(4) ; Ư(6)
Ta nói 1 ; 2 là ớc chung của 4 và 6
1. Ước chung
VD : Ư(4) = { 1; 2; 4}
Ư(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
G/v: Ước chung của 2 hay nhiều số là ớc
của tất cả các số đó - 2 h/s đọc
- G/v giới thiệu t/h ớc chung của 4 và 6
- G/v nhấn mạnh x ƯC (a ; b)
Nếu a chia hết cho x và b chia hết cho x
Củng cố :
- Cho h/s làm ?1
_Quay trở lại phần kiểm tra bài cũ
? Em hãy tìm ƯC(4;6;12)
- 1 h/s trả lời
? Từ đó x ƯC(a;b;c) nếu thoả mãn điều
ƯC (4 ; 6) = {1 ; 2}
x ƯC (a ; b) nếu a x và b x
- H/s HĐ cá nhân làm ?1
?1
8ƯC(16 ; 40) đúng vì 168 ; 40 8
8 ƯC(32;28) sai vì 328
28 không chia hết chi 8
* ƯC(4;6;12) = {1 ; 2}
kiện gì ?
ax ; bx ; cx
x ƯC (a;b;c) nếu a x
b x

cx
Cho h/s làm bài tập 134 (SGK)
- G/v treo bảng phụ
- 1 H/s lên bảng điền a ; b ; c ; d
Cho h/s làm bài 135 (SGK)
- H/s HĐ bảng con
dãy 1: a. Ư(6) ; Ư(9) ; ƯC(6 ; 9)
dãy 2: b. (Ư(7) ; Ư(8) ; ƯC(7,8)
dãy 3: c. ƯC (4; 6; 8)
- G/v HD nhận xét - chuẩn hoá kiến thức
? Muốn tìm ƯC của 2 hay nhiều số em
làm thế nào ?
Bài 134 (SGK)
a. 4 ƯC(12 ; 8)
b. 6 ƯC(12 ; 18)
c. 2 ƯC(4; 6; 8)
d. 4 ƯC(4 ; 6; 8)
Bài 135 (SGK)
- Liệt kê các ớc, tìm ptử chung
Hoạt động 2. Tìm hiểu về bội chung
(10)
- Mục tiêu: Học sinh nhớ dợc thế nào là bội chung của hai hay nhiều số. HS làm
đợc bài tập về tìm bội chung của hai hay nhiều số.
- Cách tiến hành:
- Phần kiểm tra bài cũ HS2:
? Tìm các số vừa là bội của 4 ; vừa là bội
của 6 ?
G/v : ta nói chúng là bội chung của 4 ; 6
vậy thế nào là bội chung của 2 hay nhiều
số ?

- 1 h/s trả lời :
và đọc phần đóng khung SGK
- G/v giới thiệu ký hiệu BC (4 ; 6)
- Khi nào x là BC của a ; b ?
H/s : x a ; x b
- Làm ?2
- H/s lên bảng điền
Tìm BC của 3 ; 4 ;6 ?
- H/s trả lời miệng
2. Bội chung
VD:
- 0 ; 12 ; 24
BC(4;6) = {0 ; 12 ; 24 }
x BC(a; b) nếu x a ; x b
?2 :
6 BC(3; 1) hoặc 6 BC(3; 2)
* BC(3; 4; 6) = {0; 12; 24; }
G/v khắc sâu kiến thức x BC (a; b; c)
- Cho h/s thực hiện trên bảng phụ bài tập
134 (e; h; g; i)
Hoạt động 3. Tìm hiểu một số chú ý
(10)
- Mục tiêu: HS nhớ đợc thế nào là giao của hai tập hợp.
- Cách tiến hành:
- Quan sát 3 t/h Ư(4) ; Ư(6) ; ƯC(4;6)
tập hợp ƯC (4;6) đợc tạo thành bởi các
phtử nào ? (1 ; 2)
- G/v giới thiệu giao của 2 t/hợp Ư(4) ;
* Chú ý :
Ư(6) minh hoạ bằng hình vẽ .

- G/v giới thiệu kỹ hiệu
- Cho h/s nghiên cứu khái niệm SGK - 2
h/s đọc.
- Nghiên cứu tiếp VD (SGK)
HS1 : A = {3 ; 4; 6}
B = { 4 ; 6}
A B = ?
HS2: x = {a ; b} ; Y = {c} ; x y = ?
- G/v : Minh hoạ bằng hình vẽ
- Yêu cầu 3 h/s lên bảng điền tên 1 t/hợp
thích hợp vào ô trống
HS1: a 6
a 5 => a
HS2: 200 b
50 b => b .
HS3: c 7 ; c 11 ; c5
- Giao của 2 tập hợp A và B : A B
Ư(4) Ư(6) = { 1 ; 2} = ƯC (4 ; 6)
B(4) B(6) = BC(4 ; 6)
Hoạt động 4. Củng cố
(6)
- Mục tiêu: HS làm đợc bài tập áp dụng kiến thức trong bài học.
- Cách tiến hành:
+) Giáo viên chốt lại các kiến thức.
+) Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 135.
GV nhận xét, chốt lại.
HS lên bảng trình bày:
Bài 135 (tr.53)
a) Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6}
Ư(9) = { 1 ; 3 ; 9}

ƯC(6, 9) = { 1 ; 3}
b) Ư(7) = { 1 ; 7}
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8}
ƯC(7, 8) = { 1}
c) ƯC(4, 6, 8) = { 1 ; 2}
e. tổng kết, hd về nhà
(3)
+) HD bài 136 (53): - Viết tập hợp các bội của 6 và của 9, chọn các phần tử nhỏ
hơn 40 của mỗi tập hợp, ta đợc tập hợp A và B.
M là tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp A và B.
+) Yêu cầu HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
Soạn: 25. 10. 2009
Giảng: 6A: 27. 10. 2009
6B: 28. 10. 2009
Tiết 30 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s đợc củng cố và khắc sâu kiến thức về ớc chung và bội chung của 2 hay
nhiều số.
2. Kỹ năng :
- Tìm đợc ớc chung và bội chung của hai hay nhiều số, tìm đợc giao của 2 tập
hợp, vận dụng kiến thức vào giải bài toán thực tế.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tác phong nhanh nhẹn
b. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phơng pháp
Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động (5)

- Mục tiêu : Học sinh nhớ đợc thế nào là ớc chung, bội chung của 2 hay nhiều số
tự nhiên.
- Cách tiến hành:
+) HS trả lời các câu hỏi : Khi nào thì x Ư(a ; b) ? Khi nào thì x BC (a ; b) ?
+) Đáp án:
x Ư(a ; b) khi a x và b x ;
x BC (a ; b) khi x a và x b.
Hoạt động 1. Tổ chức luyện tập (34)
- Mục tiêu : Học sinh làm đợc các bài tập áp dụng các kiến thức về ớc chung ;
bội chung và giao của hai tập hợp.
- Đồ dùng : Bảng phụ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*) HD bài tập 136
- Gọi 1 h/s đọc bài tập
- G/v gọi 2 h/s lên bảng mỗi em viết 1 tập
hợp
HS3 : Viết tập hợp M là giao của 2 tập
hợp A và B.
- Y/c nhắc lại : thế nào là giao của 2 tập
hợp .
Bài tập 136 (SGK)
HS lên bảng thực hiện.
A = { 0; 6; 12 ; 18; 24; 30; 36}
B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}
HS lên bảng viết:
M = A B
M = { 0; 18 ; 36}
+) Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ
giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A;B?

- G/v chốt lại kiến thức cơ bản từng nội
dung bài 136
M A ; M B
*) G/v treo bảng phụ ND bài 137 (SGK)
- Y/cầu h/s hoạt động cá nhân (6) làm
bài tập và trả lời.
- G/v hớng dẫn H/s thảo luận thống nhất
từng phần.
+) Tìm giao của 2 tập hợp N và N
*
H/s : là tập hợp N
*
Bài 137 (SGK-54)
HS thực hiện theo yêu cầu:
a. A B = { Cam ; chanh}
b. A B là tập hợp các h/s vừa giỏi văn
vừa giỏi toán.
c. A B = B
d. A B =
N N
*
= N
*
- G/v treo bảng phụ bài 138, HD và gọi
HS lên bảng thực hiện.
Bài tập 138 (SGK-54)
Cách chia
Số phần
thởng
Số bút mỗi

phần thởng
Số vở mỗi
phần thởng
a 4 a ( 6 ; 8)
b 6 b (Không thực hiện đợc)
c 8 c (3 ; 4)
- Gọi 1 h/s lên bảng điền
? Tại sao cách chia a và c thực hiện đợc
còn cách chia b không thực hiện đợc ?
H/s : vì 8 ; 4 ƯC (24 ; 32)
6ƯC (24;32) vì 32 không chia hết cho 6
- HS lên bảng điền.
- H/s dới lớp làm vào vở - nhận xét
Hoạt động 2. Củng cố (3)
- Mục tiêu: HS nhớ kỹ cách giải các dạng bài tập đã nghiên cứu trong tiết học.
GV chốt lại cách giải các dạng bài tập.
Lu ý cho HS tránh những sai lầm dễ
mắc phỉ
HS theo dõi, lắng nghe.
e. tổng kết, hd về nhà (3)
HD bài tập : Có 24 nam và 18 nữ ở lớp 6A, có bao nhiêu cách chia tổ, sao cho số
nam và số nữ ở mỗi tổ là nh nhau ?
Cách chia nào có số h/s ít nhất ở mỗi tổ (Tìm ƯC (24 ' 18)).
Yêu cầu HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
Soạn: 26. 10. 2009
Giảng: 02. 12. 2009
Tiết 31 Ước chung lớn nhất
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nhớ đợc thế nào là ƯC lớn nhất của 2 hay nhiều số; nhớ đợc cách tìm

ƯCLN của hai hay nhiều số.
- Học sinh mô tả đợc thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng
nhau
2. Kỹ năng :
- Học sinh làm đợc bài tập về tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực trong các hoạt động.
b. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên : SGK - bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
C. phơng pháp
Vấn đáp, luyện tập.
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động (5)
- Mục tiêu : Học sinh làm đợc bài tập về tìm ƯC của hai số tự nhiên.
- Cách tiến hành:
+) Tìm các ƯC của 12 và 18. Trong đó số nào lớn nhất ?
+) Đáp án : ƯC(12, 18) = { 1; 2; 3; 6}
Trong đó số 6 là số lớn nhất.
+) GV nêu vấn đề: Làm thế nào để tìm đợc số lớn nhất trong số các ớc chung của
hai hay nhiều số ?
*) Hoạt động 1. Tìm hiểu về ớc chung lớn nhất (10)
- Mục tiêu : Học sinh nhớ đợc thế nào là ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*) Cho h/s HĐ cá nhân tìm hiểu VD1 và
nêu các bớc tìm ƯCLN của 12 và 30.
*) Số nào lớn nhất trong các ƯC ?
- G/v : Ta nói 6 là ƯC lớn nhất của 12;30
Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là gi?
1. Ước chung lớn nhất

HS thực hiện theo yêu cầu của GV:
nghiên cứu VD và nêu các bớc giải:
+) Tìm các ớc của 12 và của 30:
Ư(12) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ;6 ; 12}
Ư(30) = { 1 ; 2 ; 3 ; 5 ;6 ; 10 ; 15 ; 30}
+) Tìm ƯC của 12 và 30:
ƯC (12;30) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6}
+) 6 là số lớn nhất trong ớc chung
Ký hiệu : ƯCLN
ƯCLN (12;30) = 6
- Gọi h/s nhận xét (SGK)
- Tìm ớc của 1
Tìm ƯCLN (5 ;1) ?
ƯCLN (12 ; 30 ; 1) ?
- H/s đứng tại chỗ trả lời
+) ƯCLN ( a ; 1) ƯCLN (a; b; 1) ?
ĐVĐ : có cách nào để tìm ƯCLN của 2
hay nhiều số ?
Nhận xét (SGK)
Chú ý : a ; b N
ƯCLN ( a ; 1) = 1
ƯCLN ( a ; b; 1) = 1
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách tìm ƯCLN (12)
- Mục tiêu: Học sinnh nhớ đớc cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra
thừa số nguyên tố. Học sinh mô tả đợc thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau; ba số
nguyên tố cùng nhau.
- Cách tiến hành:
- G/v nêu VD2: Tìm ƯCLN (36; 84 ; 168)
H/s làm bài theo sự hớng dẫn của G/v
+) Hãy phân tích các số : 36 ; 84 ; 168 ra

thừa số ngtố (3 h/s)
+) Số nào là thừa số ngtố chung của 3 số
trên trong dạng phân tích ra t/số ngtố ?
Tìm T/số ngtố chung với số mũ nhỏ
nhất ?
- H/s số 2 và số 3
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các
số ra thừa số ngtố.
VD2: Tìm ƯCLN (36 ; 84 ; 168)
36 = 2
2
. 3
2
84 = 2
2
. 3.7
168 = 3
2
. 3.7
số 2
2
; 3
- G/v Để có ƯC ta lập tích của các thừa số
ngtố chung để có ƯCLN ta lập tích của
các th/số ngtố chung ; mỗi th/số lấy với
số mũ nhỏ nhất.
- Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều
số ? lớn hơn 1 ?
- H/s nêu 3 bớc tìm ƯCLN
- Trở lại VD1 : Tìm ƯCLN (12;30)

- H/s 12 = 2
2
. 3
30 = 2.3.5
=> ƯCLN(12;30 = 2.3 = 6
- ƯCLN(36 ; 84; 168) = 2
2
.3 = 12
Cho học sinh làm ?2 :
G/v giới thiệu 8 và 9 là 2 số ngtố cùng
nhau
Tìm ƯCLN (8; 12;15) ?
H/s ƯCLN(8;12;15) = 1
=> 8; 12; 15 là 3 số ngtố cùng nhau
? Tìm ƯCLN (24; 16; 8)
- Y/cầu h/s quan sát đặc điểm của 3 số đã
cho.
- G/v thực hiện này không cần phân tích
ra th/số ngtố ta vẫn tìm đợc ƯCLN
= > Chú ý (SGK-35)
?2 : 8 = 2
3
; 9 = 3
2
=> ƯCLN (8; 9) = 1
24 chia hết cho 8
16 chia hết cho 8
ƯCLN(24;16;8) = 8
- H/s phát biểu chú ý (SGK-35)
Hoạt động 3. Tìm hiểu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN (6)

- Mục tiêu: HS mô tả đợc cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
- Cách tiến hành:
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK (2) và nêu
các nớc tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
GV nhận xét, chốt lại.
HS thực hiện theo yêu cầu:
Hoạt động 3. Củng cố (9)
- Mục tiêu: Học sinh làm đợc bài tập áp dụng các kiến thức trong bài học.
- Cách tiến hành:
+) Yêu cầu h/s làm bài 139.
- Y/cầu 2 h/s lên bảng thực hiện
- HS1 : a ; c
- HS2: b ; d- Gọi h/s dới lớp nhận xét, sửa
sai.
GV nhận xét, chốt lại.
Bài tập 139 (SGK)
a. ƯCLN(56 ; 140) = 28
b. ƯCLN (24 ; 84; 180) = 12
c. ƯCLN (60 ; 180) = 60
d. ƯCLN (15 ; 19) = 1
e. tổng kết, hd về nhà (3)
+) GV chốt lại các kiến thức cơ bản trong bài học.
+) Yêu cầu HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
+) Giao BTVN: 140, 141.
______________________________
Soạn: 27. 10. 2009
Giảng: 6A: 29. 10. 2009
6B: 03. 11. 2009
Tiết 32 : Luyện tập
A. Mục tiêu

1. Kiến thức
- Học sinh nhớ kỹ cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.
- Nhớ đợc cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
2. Kỹ năng :
- Thực hiện thành thạo các bớc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.
- Bớc đầu vận dụng đợc kiến thức vào việc giải các bài toán thực tế liên quan
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, có ý thức quan sát tìm tòi đặc điểm các bài toán
để tìm hớng giải phù hợp.
b. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phơng pháp
Luyện tập, thực hành.
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động (5)
- Mục tiêu : Hs trình bày đợc các bớc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.
- Cách tiến hành:
+) Yêu cầu HS nhắc lại các bớc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
+) Đáp án : SGK Tr. 55.
Hoạt động 1. Tổ chức luyện tập (34)
- Mục tiêu : Học sinh làm đợc bài tập áp dụng các kiến thức về ƯCLN.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Dạng 1: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài 142
HS1 phần a
HS2 phần c
Cả lớp làm vào vở
- Gọi h/s nhắc lại các xác định ƯC thông
qua tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.

H/s : Ta tìm ớc của ƯCLN
G/v Chốt lại kiến thức cơ bản qua bài 142
- Cho h/s HĐ nhóm ngang
Dãy 1 bài 143 (SGK)
Dãy 2 bài 144(SGK)
(Khoảng 3 phút)
Gọi 2 h/s đại diện nhóm lên bảng trình
bày
- H/s nhóm khác nhận xét bài của bạn
Bài tập 142 (SGK)
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của
a. 16 và 24
16 = 2
4
24 = 2
3
.3
ƯCLN(16;24) = 2
3
=8
=> ƯC(16;24) = { 1 ; 2; 4; 8}
c. 60; 90 và 135
60 = 2
2
.3.5
90 = 2.3
2
.5
135 = 3
3

.5
ƯCLN(60; 90;135) = 3
2
.5 = 45
=> ƯC(60; 90; 135) = { 1; 3; 5; 15
Bài 143(SGK)
420 a
700 a => a ƯC(420 ; 700)
mà a lớn n' nên a là ƯCLN(420;700)
ƯCLN(420;700) = 140
=> a = 140
Bài 144 (SGK)
ƯCLN(144; 192) = 48
ƯC(144;192) =
{1; 2;3;4;6;8;12;24;48}
=> Vậy các ớc chung của 144 và 192 lớn
hơn 20 là : 24 ; 48
Dạng 2: bài toán thực tế
- G/v gọi 1 h/s đọc bài
- H/s đọc to cả lớp theo dõi
+) Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
- H/s phân tích bài toán
- Độ dài cạnh hình vuông cần xác định là
số a thoã mãn điều kiện gì?
H/s : 75 a ; 105 a và a lớn nhất => a
là ƯCLN(75;105). H/s tự tr.bày lời giải
Bài 145(SGK)
Gọi cạnh hình vuông là a ; a N
*
75 a

105 a => a ƯC(75; 105)
a là độ dài lớn nhất nên a là
ƯCLN(75;105) = 15
Vậy a = 15
Hoạt động 2. Củng cố (3)
- Mục tiêu: Hs nhớ kỹ cách giải các dạng bài tập đã nghiên cứu trong giờ học.
- Cách tiến hành:
- G/v chốt lại các kiến thức cơ bản và
dạng bài tập đã chữa.
HS theo dõi, lắng nghe.
e. tổng kết, hd về nhà (3)
- HDVN : ôn các kiến thức bài ƯCLN
- Làm bài tập 146 ; 147 ; 148 (SGK-57).

×