Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

định giá máy móc thiết bị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.95 KB, 38 trang )

ĐỊNH GIÁ MÁY MÓC, THIẾT BỊ
(Machinery & Equipment Valuation)
1Định giá tài sản (Asset Valuation)
Nội dung
I. Giới thiệu máy móc thiết bị (MMTB) và
thị trường giao dịch MMTB
II. Cách tiếp cận và phương pháp định giá
MMTB
Định giá tài sản (Asset Valuation)2
I. Giới thiệu MMTB và thị trường giao
dịch MMTB
1) Khái niệm và phân loại và đặc điểm
MMTB
2) Thị trường giao dịch MMTB
3) Sự khác biệt giữa định giá MMTB với
định giá tài sản khác
Định giá tài sản (Asset Valuation)3
Khái niệm MMTB

Máy móc: máy riêng lẻ/dây chuyền sản xuất. Là một thiết bị sử dụng các
năng lực cơ khí, được cấu tạo từ nhiều bộ phận và có chức năng nhất định,
dùng để thực hiện công việc nào đó. Thông thường MMgồm các bộ phận:

Bộ phận động lực.

Bộ phận truyền dẫn.

Bộ phận chức năng.

Ngoài ra một số máy còn có bộ phận điện và điều khiển.


Thiết bị: những tài sản phụ trợ, được sử dụng để trợ giúp cho hoạt động
MM.
 Xu thế phát triển của thiết bị: nhỏ gọn, đa năng và có thể liên
kết với nhiều thiết bị khác.
4Định giá tài sản (Asset Valuation)
Phân loại MMTB

Trong hạch toán kế toán:

Tài sản cố định;

Công cụ, dụng cụ;

Theo ngành sử dụng:
MMTB trong lĩnh vực nông nghiệp; lĩnh vực vận tải; lĩnh vực hàng
không; lĩnh vực xây dựng,…

Theo công năng:
Máy công cụ; Máy xây dựng; Máy động lực; Máy xếp dỡ; Phương
tiện vận tải;

Theo tính chất:

MMTB chuyên dùng;

MMTB thông thường.
5Định giá tài sản (Asset Valuation)
1

Có thể di dời được

2

Thường có tính phổ biến, đồng nhất
3

Chất lượng, độ tin cậy, tuổi thọ phụ thuộc nhiều
yếu tố
4

Tuổi đời có giới hạn
5

Hiệu quả khai thác phụ thuộc vào sự tuân thủ các
hướng dẫn của nhà sản xuất
6

Có thể chuyển nhượng
Đặc điểm MMTB
6Định giá tài sản (Asset Valuation)
Thị trường
MMTB mới
chưa qua sử
dụng
Thị
trường
MMTB đã
qua sử
dụng
Thị trường giao dịch MMTB
7Định giá tài sản (Asset Valuation)

Nhân tố ảnh hưởng
Lực lượng tham gia thị
trường
Nhà sản
xuất
Người mua/
tiêu dùng
Đại lý/
Phân
phối
Nhà cung
cấp tài
chính
Chính sách vĩ mô
CS Thuế
quan
CS phi thuế
quan
CS
khác

CS Tài chính,
tiền tệ
Thị trường giao dịch MMTB (tt)
8Định giá tài sản (Asset Valuation)
MMTB vs. Tài sản khác

Giá trị thị trường không luôn là giá trị cần tìm trong định giá

bị chi phối bởi mục định giá ?


Tùy bối cảnh cụ thể, giá trị MMTB có thể khác nhau

Rời rạc vs. tích hợp trong dây chuyền hoạt độnggiá trị bộ phận?

Độ dài thời gian chờ để bán  giá bán ?

Vai trò của MMTB có thể khác nhau trong từng loại DN, từng
lĩnh vực

Doanh nghiệp luyện kim vs. doanh nghiệp công nghệ cao ?
9Định giá tài sản (Asset Valuation)
MMTB vs. Tài sản khác (tt)
Lắp đặt là yếu tố khác biệt lớn giữa MMTB với TS hữu hình khác
10
Nguồn: www.fraziercapital.com
Định giá tài sản (Asset Valuation)
II. Cách tiếp cận định giá MMTB
1. Cách tiếp cận chi phí (Cost approach)
2. Cách tiếp cận so sánh (Comparison
approach)
3. Cách tiếp cận thu nhập (Income
approach)
Định giá tài sản (Asset Valuation)11
1. CÁCH TIẾP CẬN CHI PHÍ (COST
APPROACH)
Định giá tài sản (Asset Valuation)12
Cách tiếp cận chi phí

Nội dung: bắt đầu bằng ước tính chi phí thay thế hoặc chi

phí tái tạo hiện tại của tài sản được định giá và sau đó
khấu trừ phần giá trị bị mất đi do hao mòn hữu hình, hao
mòn do lỗi thời chức năng và hao mòn kinh tế.
Giá trị MMTB = Chi phí tái tạo/thay thế mới - Khấu hao
13Định giá tài sản (Asset Valuation)
Cách tiếp cận chi phí (tt)

Nguyên tắc:

Nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất;

Nguyên tắc thay thế;

Nguyên tắc đóng góp.

Trường hợp áp dụng:

MMTB chuyên dùng, MMTB đặc biệt;

Mục đích bảo hiểm;

Đối chiếu, kiểm tra pp định giá khác.
14Định giá tài sản (Asset Valuation)
Cách tiếp cận chi phí (tt)

Các bước thực hiện:
1. Đánh giá toàn diện thực trạng MMTB cần định giá
2. Ước tính chi phí tái tạo hoặc chi phí thay thế
3. Ước tính khấu hao tích lũy do hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.
4. Giá trị MMTB ước tính = kết quả bước 2 trừ (-) bước 3

15Định giá tài sản (Asset Valuation)
Chi phí tái tạo & Chi phí thay thế
Chi phí tái tạo Chi phí thay thế
là chi phí hiện hành để sản xuất,
chế tạo ra MMTB thay thế giống
nguyên mẫu với MMTB cần định
giá, bao gồm cả những điểm đã
lỗi thời, lạc hậu của MMTB cần
định giá. Chi phí tái tạo được tính
căn cứ vào khối lượng nguyên,
nhiên vật liệu đã được sử dụng
theo đúng nguyên bản nhân (X)
giá tại thời điểm cần định giá.
là chi phí hiện hành để sản xuất,
chế tạo MMTB thay thế MMTB
cần định giá, có loại trừ các bộ
phận có chức năng lỗi thời,
nhưng có tính đến tiến bộ khoa
học, công nghệ tại thời điểm cần
định giá để tạo ra MMTB thay thế
có tính năng ưu việt hơn so với
MMTB cần định giá. Chi phí thay
thế được tính căn cứ vào khối
lượng nguyên nhiên vật liệu có
thể thay thế nhân (X) giá tại thời
điểm định giá.
16Định giá tài sản (Asset Valuation)
Hao mòn MMTB
Hao mòn hữu
hình

Hao mòn vô hình
Hao mòn do
lỗi thời công
nghệ
Hao mòn do lỗi thời
chức năng
Hao mòn kinh tế
(do yếu tố bên
ngoài)
Hao mòn MMTB
17Định giá tài sản (Asset Valuation)
Ước tính hao mòn hữu hình

Cách 1:
Căn cứ vào tuổi đời hiệu quả và tuổi đời kinh tế của MMTB để
tính sự hao mòn từ đó tính giảm giá của tài sản:
Hao mòn = x
100%
18
Tuổi đời hiệu quả
Tuổi đời kinh tế
Định giá tài sản (Asset Valuation)
Ước tính hao mòn hữu hình (tt)

Cách 2:
Căn cứ vào sự hư hỏng, hao mòn của các bộ phân chính của MMTB:
Trong đó:
H: Hao mòn của MMTB tính theo tỷ lệ %
Hi: Hao mòn của bộ phận kỹ thuật chủ yếu thứ i
Ti: Tỷ trọng giá trị của bộ phận i trong tổng giá trị MMTB

n: Số lượng bộ phận kỹ thuật chủ yếu trong MMTB.
19Định giá tài sản (Asset Valuation)
Hao mòn vô hình

Hao mòn do các nhân tố sau làm giảm giá trị tài sản:

Sự xuất hiện các phát minh mới

Sự thay đổi thị hiếu của người tiêu dùng

Tác động về mặt luật pháp,…

Công thức:
D = ∑DiWi/100
trong đó:

D: hao mòn vô hình

Di: hao mòn của bộ phận i

Wi: tỷ trọng giá trị của bộ phận i
20Định giá tài sản (Asset Valuation)
Các dạng hao mòn vô hình

Hao mòn do lỗi thời chức năng:

Phát triển của khoa học công nghệ.

Không tương thích giữa các bộ phận


Thiết kế sai.

Hao mòn kinh tế (hao mòn do các yếu tố bên ngoài):

Chi phí đầu vào tăng

Pháp luật về thuế, môi trường.
21Định giá tài sản (Asset Valuation)
Cách tiếp cận chi phí (tt)

Điều kiện áp dụng pp này:

Người thực hiện phải có đủ hiểu biết về kỹ thuật và kinh
nghiệm

Nắm được các vấn đề liên quan đến tuổi đời kinh tế, tuổi
đời còn lại, hao mòn của MMTB (hao mòn hữu hình, hao
mòn chức năng, hao mòn kinh tế),

Am hiểu nguyên lý hoạt động, cách thức chế tạo, nguyên
vật liệu sản xuất, chế tạo ra MMTB.
22Định giá tài sản (Asset Valuation)
Cách tiếp cận chi phí (tt)
Ví dụ áp dụng phương pháp chi phí trong
định giá MMTB ?
 Tài sản tương tự trong ví dụ này là gì ?
23Định giá tài sản (Asset Valuation)
2. CÁCH TIẾP CẬN SO SÁNH
(COMPARISON APPROACH)
24Định giá tài sản (Asset Valuation)

Phương pháp so sánh

Cơ sở pp : giá trị thị trường của tài sản tương tự đã giao dịch thành
công hoặc đang giao dịch trên thị trường

Nội dung:
Mức giá chỉ dẫn = Giá tài sản so sánh +/- Điều chỉnh giá

Nguyên tắc áp dụng:

Nguyên tắc thay thế;

Nguyên tắc đóng góp.

Trường hợp áp dụng:

MMTB được giao dịch phổ biến trên thị trường, như
thiết bị văn phòng,…

Để kiểm tra, hỗ trợ các phương pháp định giá khác.
25Định giá tài sản (Asset Valuation)

×