TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Nội dung
Vai trò của công tác tính giá thành
Những quan tâm khi tổ chức tính giá thành
Tính giá thành theo phương pháp toàn bộ
-
Tính giá thành theo công việc
-
Tính giá thành theo quá trình sản xuất
Tính giá thành theo phương pháp trực tiếp
Những quan tâm khi tính giá
thành sản phẩm
Đối tượng hạch toán chi phí và đối tượng
tính giá thành
Kỳ tính giá thành
Đơn vị tính giá thành
Báo cáo giá thành
Đối tượng hạch toán chi phí
Là phạm vi, giới hạn được xác đinh trước để tập
hợp chi phí
Xí nghiệp Sản xuất X
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3
Các hình thức
Trung tâm chi phí
Sản phẩm/ nhóm sản
phẩm/dịch vụ/ hoạt động
Đối tượng hạch toán chi phí
Cơ sở xác định đối tượng hạch toán chi phí
Phân cấp quản lý
Nhu cầu thông tin cho quản lý
Đặc điểm, tính chất qui trình công nghệ
Đặc điểm về đơn vị tính giá thành
Đối tượng tính giá thành
Là sản phẩm, dịch vụ cần tính giá thành
Khái niệm này có thể áp dụng trong các giai
đoạn của quá trình kinh doanh, trong mọi loại
hình hoạt động (SX, TM, dịch vụ)
Thảo luận
Hãy tìm hiểu tổ chức sản xuất/ quản lý của
một DN
Hãy phác họa các trường hợp về đối tượng
hạch toán chi phí/ đối tượng tính giá thành
Hệ thống tính giá thành theo
phương pháp toàn bộ
Phương pháp toàn bộ: Tính đầy đủ chi phí
trong quá trình SX vào giá thành của SP
hoàn thành
Định phí SXC là chi phí sản phẩm
Được qui định trong chuẩn mực HKT
Được vận dụng trong kế toán quản trị theo
đặc thù của quá trình sản xuất
TK 154
TK 155
TK 621
TK 622
TK 627
Đtượng
HTCP
Đtượng
HTCP
Đtượng
HTCP
Vật
liệu
Tiền
công
KHTSCĐ
Tiền
Cp khác
SPDD
Đtượng
tính Z
Hệ thống tính giá thành theo
phương pháp toàn bộ
Tính giá thành theo công việc (Job – order
costing)
Tính giá theo phương pháp thông dụng
(normal costing)
Tính giá thành theo quá trình sản xuất
(process costing)
Tính giá thành theo công việc
Đặc điểm sản xuất
•
Sản xuất đơn chiếc
•
Tính độc đáo sản phẩm
•
Hoạt động SX có thời gian bắt
đầu và kết thúc rõ ràng
•
Giá trị của SP lớn
Ví dụ
•
Hoạt động xây lắp
•
Đóng tàu/ SX ô tô
•
Hoạt động in ấn theo đơn hàng
•
Các chương trình marketing
Tính giá thành theo công việc
Đặc điểm phương pháp
•
Đối tượng hạch toán chi phí: đơn đặt hàng (công việc)
•
Đối tượng tính giá thành: sản phẩm của từng đơn hàng
•
Kỳ tính giá thành: khi công việc hoàn thành
•
Cuối kỳ kế toán: công việc chưa hoàn thành thì toàn bộ chi phí là
giá trị sản phẩm dở dang
Phiếu chi phí công việc
Công ty: X
Phiếu chi phí đơn đặt hàng: số 15/ĐĐH
Khách hàng: DNTN Vạn Thắng Ngày bắt đầu sản xuất: 5/6/X7
Sản phẩm: Ngày hoàn thành: 25/6/X7
Số lượng đặt hàng: 250
Chi phí NVL trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất
chung
Ngày PXK số Số tiền
(ng.đ)
Ngày Phiếu lao
động số
Số tiền
(ng.đ)
Tiêu chuẩn
phân bổ
Số tiền
(ng.đ)
5/6 154 2.560 25/6 8.500 Tiền lương
CNSX
4.580
8/6 178 6.560
21/6 201 1.250
Tổng 10.370
Tổng hợp:
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10.370.000 đồng
-Chi phí nhân công trực tiếp: 8.500.000 đồng
-Chi phí sản xuất chung: 4.580.000 đồng
Tổng giá thành: 23.450.000 đồng
Giá thành đơn vị: 93.800 đồng
Tính giá thành theo công việc
Giá thành đơn vị
sản phẩm
=
Tổng giá thành sản phẩm
Tổng số lượng sản phẩm
hoàn thành
•
Phân bổ chi phí Sản xuất chung: lựa chọn tiêu thức
phù hợp
•
Sản phẩm dở dang không phát sinh nếu thời điểm
tính giá thành khi công việc hoàn thành
•
Phải xác định hệ số qui đổi nếu sản phẩm có kích
cỡ khác nhau
Vấn đề tạm phân bổ chi phí SXC –
phương pháp thông dụng
Dòng chi phí: quá trình phát sinh, kết chuyển
chi phí SX
Dòng vật chất: quá trình sản xuất, nhập kho
thành phẩm
Dòng vật chất và dòng chi phí có đồng nhất
với nhau không?
TK 154
TK 155
TK 621
TK 622
TK 627
Vật
liệu
Tiền
công
KHTSCĐ
Tiền
Cp khác
SPDD
SX
SX
Nhập
kho
Dòng vật chất
Tạm phân bổ CPSXC
Xử lý chi phí
tạm phân bổ
Tạm phân bổ CPSXC
Tỷ lệ tạm phân bổ =
Mức độ hoạt động dự toán
CP SXC dự toán
Chi phí SXC tạm
phân bổ
= Tỷ lệ tạm phân bổ
Mức độ hoạt động
thực tế
x
Xử lý chi phí tạm phân bổ
Chi phí SXC tạm
phân bổ
Chi phí SXC
Thực tế
TK 627
Phần phân bổ
thiếu
TK 154
TK 155/157
TK632
Chênh
lệch
lớn
Chênh lệch nhỏ
Xử lý chi phí tạm phân bổ
Chi phí SXC
thực tế
Chi phí SXC
Tạm phân bổ
TK 627
Phần phân bổ
thừa
TK 154
TK 155
TK632
Chênh
lệch
lớn
Chênh lệch nhỏ
(xxxx)
(xxxx)
(xxxx)
(xxxx)
Công ty: X
Phiếu chi phí đơn đặt hàng: số 15/ĐĐH
Khách hàng: DNTN Vạn Thắng Ngày bắt đầu sản xuất: 5/6/X7
Sản phẩm: Ngày hoàn thành: 25/6/X7
Số lượng đặt hàng: 250
Chi phí NVL trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung
Ngày PXK số Số tiền
(ng.đ)
Ngày Phiếu lao
động số
Số tiền
(ng.đ)
Tiêu chuẩn
phân bổ
Số tiền
(ng.đ)
5/6 154 2.560 25/6 8.500 Tiền lương
CNSX
4.580
8/6 178 6.560
21/6 201 1.250
Tổng 10.370
Tổng hợp:
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10.370.000 đồng
-Chi phí nhân công trực tiếp: 8.500.000 đồng
-Chi phí sản xuất chung tạm phân bổ: 4.580.000 đồng
Tổng giá thành tạm tính: 23.450.000 đồng
Giá thành đơn vị tạm tính: 93.800 đồng
Điều chỉnh tăng (giảm) CP SXC: XXXX
Tổng giá thành thực tế: xxxxxx
Tạm
phân
bổ
Tính giá thành theo quá trình
sản xuất
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn n
Bán
TP
Thành
phẩm
Bán
TP
•
Sản xuất số lớn
•
Quá trình SX trải qua nhiều giai đoạn công nghệ liên
tục, kế tiếp nhau
•
Sản phẩm mỗi giai đoạn công nghệ (BTP) có thể tiêu
thụ ra ngoài
•
BTP giai đoạn công nghệ này là đầu vào của giai
đoạn công nghệ kế tiếp
Tính giá theo quá trình SX
Đặc điểm phương pháp
•
Đối tượng hạch toán chi phí: từng giai đoạn công nghệ
•
Đối tượng tính giá thành: bán TP, thành phẩm
•
Kỳ tính giá thành: cuối kỳ kế toán
•
Bán TP giai đoạn này là vật liệu chính giai đoạn kế tiếp
Trình tự tính giá theo quá trình SX
Cp vật liệu
trực tiếp
Giá thành
BTP giai đoạn
1
Giá thành
BTP giai đoạn
2
Cp chế biến
G.Thành BTP
giai đoạn 1
Giá thành
thành phẩm
Cp chế biến
G.Thành BTP
giai đoạn n-1
Cp chế biến
+ +
+
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn n
Bán
TP
Bán
TP
Trình tự tính giá theo từng giai
đoạn
Tính giá thành bán sản phẩm/ thành phâm
Xác định sản lượng tương
đương giai đoạn sản xuất i
Lập báo cáo cân đối chi phí
Sản lượng tương đương
Sản lượng
tương đương
% hoàn thành
tương đương
Sản lượng
sản xuất
= x
Sản phẩm dở dang cuối kỳ = 50 sp
Mức độ hoàn thành: 30%
Sản phẩm dở dang tương đương (50 x 30%) 15 sản phẩm hoàn chỉnh
Sản lượng tương đương tính theo từng khoản mục chi phí
Chi phí vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí SXC