Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

BGĐT - DỰ THI CÂP TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.93 KB, 30 trang )

GV TRƯỜNG THCS 1
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ




Các nguồn âm có chung đặc điểm gì ?
Các nguồn âm có chung đặc điểm gì ?


Âm trầm, âm bổng khác nhau ở chỗ nào ?
Âm trầm, âm bổng khác nhau ở chỗ nào ?


Âm to, âm nhỏ khác nhau ở chỗ nào ?
Âm to, âm nhỏ khác nhau ở chỗ nào ?


Âm truyền qua những môi trường nào ?
Âm truyền qua những môi trường nào ?


Chống ô nhiễm tiếng ồn như thế nào ?
Chống ô nhiễm tiếng ồn như thế nào ?
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.


Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc
điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm
phát ra.
2) Thí nghiệm 2 (Hình bên): * Dụng cụ thí nghiệm :1 trống và 1 dùi
* Tiến hành: Như hình bên
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc
điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm
phát ra.
2) Thí nghiệm 2 (Hình bên): * Dụng cụ thí nghiệm :1 trống và 1 dùi
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ

Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc
điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Hình 10.1
* Dông cô thÝ nghiÖm: 1 sîi d©y cao
su
* Tiến hành : Nh h×nh 10.1
C3: Hãy quan sát sợi dây cao su và lắng
nghe, rồi mô tả điều mà em nhìn và nghe
được.
Dây cao su rung động và âm phát
ra.
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc
điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm
phát ra.

2) Thí nghiệm 2 (Hình bên): * Dụng cụ thí nghiệm :1 trống và 1 dùi
* Tiến hành: Như hình bên
C4: - Vật nào phát ra âm ?
 Trống
- Vật đó có rung động không?
 Có rung động
- Nhận biết điều đó bằng cách nào?
Giấy vụn
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị
trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,…
gọi là dao động.
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Hình 10.3
* Dụng cụ: 1 nhánh âm thoa, 1 búa cao su
* Tiến hành: Như hình 10.3
C5: * Âm thoa có dao động không ?

* Hãy tìm cách kiểm tra xem khi

phát ra âm thì âm thoa có dao động
không.
 Có.
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị
trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,…
gọi là dao động.
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
* Dụng cụ: 1 nhánh âm thoa, 1 búa cao su
* Tiến hành: Như hình 10.3
C5: * Âm thoa có dao động không ?

* Hãy tìm cách kiểm tra xem khi
phát ra âm thì âm thoa có dao động
không.
 Có.
 Sờ nhẹ tay vào 1 nhánh của âm thoa
thấy nhánh của âm thoa dao động.
 Dùng một tờ giấy đặt nổi trên mặt

một chậu nước. Khi âm thoa phát âm
ta chạm một nhánh cuả âm thoa vào
gần mép tờ giấy thì thấy nước bắn tóe
lên mép tờ giấy.
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị
trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,…
gọi là dao động.
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
* Dụng cụ: 1 nhánh âm thoa, 1 búa cao su
* Tiến hành: Như hình 10.3
C5: * Âm thoa có dao động không ?

* Hãy tìm cách kiểm tra xem khi
phát ra âm thì âm thoa có dao động
không.
 Có.
 Đặt quả bóng nhựa (nhỏ, nhẹ một
nhánh của âm thoa, quả bóng bị nảy

ra) sát vào một nhánh âm thoa.
 Sờ nhẹ tay vào 1 nhánh của âm thoa
thấy nhánh của âm thoa dao động.
 Dùng một tờ giấy đặt nổi trên mặt
một chậu nước. Khi âm thoa phát âm
ta chạm một nhánh cuả âm thoa vào
gần mép tờ giấy thì thấy nước bắn tóe
lên mép tờ giấy.
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị
trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,…
gọi là dao động.
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…).
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng

C6: Em hãy làm cho một số vật như tờ
giấy, mảnh nilông… phát ra âm.
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Dây đàn
Mặt trống
Mặt chiêng
Đàn Ghita
Đàn Viôlông
Đàn tranh
Trống
Chiêng
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị
trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,…
gọi là dao động.
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.

Kết luận:
 Dán vài tua giấy mỏng ở miệng
lọ, khi ta thổi sẽ thấy tua giấy rung
rung.
III. Vận dụng
C8:
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị
trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,…
gọi là dao động.
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
III. Vận dụng
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là

nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị
trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,…
gọi là dao động.
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
C9:
a). Bộ phận nào dao động phát ra âm ?
a). Bộ phận nào dao động phát ra âm ?






Ống có nhiều nước nhất phát ra
Ống có nhiều nước nhất phát ra
âm trầm nhất, ống có ít nước nhất
âm trầm nhất, ống có ít nước nhất

phát ra âm bổng nhất
phát ra âm bổng nhất
b) Ống nào phát ra âm trầm nhất, ống
nào phát ra âm bổng nhất ?
 Ống nghiệm và nước trong ống
nghiệm.
III. Vận dụng
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Vật phát ra âm gọi là
Vật phát ra âm gọi là
nguồn âm.
nguồn âm.
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại vị
trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,…
gọi là dao động.
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Khi phát ra âm, các vật đều …
dao động.
Kết luận:
C9:



c) Cái gì dao động phát ra âm
 Cột không khí trong ống.


Ống nào phát ra âm bổng nhất?
Ống nào phát ra âm bổng nhất?






Ống có nhiều nước nhất.
Ống có nhiều nước nhất.
d).
d).
Ống nào phát ra âm trầm nhất?
Ống nào phát ra âm trầm nhất?






Ống có ít nước nhất.
Ống có ít nước nhất.
III. Vận dụng
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Bài 10: Nguån ©m
I. Nhận biết nguồn âm

II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Kết luận:
Bài tập 1: Khẳng định nào đúng (Đ),
khẳng định nào sai (S)?

III. Vận dụng
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt
trống,… gọi là dao động.
Khi phát ra âm, các vật đều dao động
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Bài 10: Nguån ©m


Bài tập 1: Khẳng định nào đúng (Đ),
khẳng định nào sai (S)?

Khẳng định
Khẳng định
L
L



a
a
ch
ch


n
n
Đáp
Đáp
án
án
1)
1)
Có âm phát ra thì
Có âm phát ra thì
phải có vật dao động
phải có vật dao động
2) Mọi vật dao động
2) Mọi vật dao động
đều phát ra âm
đều phát ra âm
3) Trong đời sống
3) Trong đời sống
hàngngày không thể
hàngngày không thể
có lặng yên tuyệt đối
có lặng yên tuyệt đối
được
được

4) Khi đến tai, vật
4) Khi đến tai, vật
dao động sau cùng
dao động sau cùng
luôn là không khí
luôn là không khí
Đ
S
Đ
Đ
III. Vận dụng
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Kết luận:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt
trống,… gọi là dao động.
Khi phát ra âm, các vật đều dao động
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Bài 10: Nguån ©m
Bài tập 1:
Bài tập 2: Khi ta nghe thÊy tiÕng
nh¹c tõ ®µi ph¸t ra th×:

A. mµng loa cña ®µi bÞ c¨ng
ra.
B. mµng loa cña ®µi bÞ nÐn
l¹i
C. mµng loa cña ®µi bÞ dao
®éng
D. mµng loa cña ®µi bÞ bÞ dÞch
chuyÓn
III. Vận dụng
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Kết luận:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt
trống,… gọi là dao động.
Khi phát ra âm, các vật đều dao động
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
Bài 10: Nguån ©m
Bài tập 1:
Bài tập 2: Khi ta nghe thÊy tiÕng
nh¹c tõ ®µi ph¸t ra th×:
A. mµng loa cña ®µi bÞ c¨ng
ra.

B. mµng loa cña ®µi bÞ nÐn
l¹i
D. mµng loa cña ®µi bÞ bÞ dÞch
chuyÓn
III. Vận dụng
I. Nhận biết nguồn âm
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1) Thí nghiệm 1 (hình 10.1):
Dây cao su rung động và âm phát ra.
2) Thí nghiệm 2:
Mặt trống rung động và âm phát ra.
3) Thí nghiệm 3 (hình 10.3):
Âm thoa có dao động
Kết luận:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt
trống,… gọi là dao động.
Khi phát ra âm, các vật đều dao động
C. mµng loa cña ®µi bÞ
dao ®éng
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ
GV TRƯỜNG THCS 23
A. CÁC VẬT DAO ĐỘNG ĐỀU PHÁT RA
ÂM
B. VẬT CÓ TH N NG DAO NGẾ Ă ĐỘ
C. VẬT PHÁT RA ÂM THÌ DAO ĐỘNG
D. V T CẬ Ó NG N NG DAO NGĐỘ Ă ĐỘ
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !

Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Hoan hô ! Đúng rồi !
3. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi:
VẬT CÓ HIỆN TƯỢNG NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ
NGUỒN ÂM
GV TRƯỜNG THCS 24
A. M T TR NG DAO Đ NGẶ Ố Ộ
C. MÀNG LOA DAO ĐÔNGỊ
B. QU L C Đ NG H DAO Đ NGẢ Ắ Ồ Ồ Ộ
D. CON GÀ TR NG ĐANG GÁYỐ
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
4. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây nói
về ( HI N T NG NÀO KHÔNG PH I LÀ NGU N Ệ ƯỢ Ả Ồ
ÂM )
Hoan hô ! Đúng rồi !
GV TRƯỜNG THCS 25
A. Khi vật chuy n ngể độ
B. Khi vật phát ra L C DAO Ự
Đ NGỘ
C. Khi vật dao động
D. Khi vật cọ xát
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Hoan hô ! Đúng rồi !
5. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi:
KHI VẬT PHÁT RA ÂM CÓ HIỆN TƯỢNG
Th 7 ngày 22 tháng 10 năm 2011ứ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×