CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 1
BÀI 1 : THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
1. Thành phần của nguyên tử :
Gồm :
Đặc tính hạt
Vỏ nguyên tử
Hạt nhân
Electron (e)
Proton (p)
Nơtrơn (n)
Điện tích (q)
Khối lượng (m)
Kết luận :
2. Kích thước và khối lượng nguyên tử
a ) Kích thước nguyên tử
nhân thì :
:
0
A
0
A
1
0
A
b ) khối lượng nguyên tử
vì
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 2
BÀI 2 : HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - ĐỒNG VỊ
I HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1 . Điện tích hạt nhân
2 . Số khối là
Nên
II – NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1 . Định nghĩa:
.
2 . Số hiệu nguyên tử (Z)
3. Kí hiệu nguyên tử
35
17
Cl
III - ĐỒNG VỊ
hoàn
II - NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
1 . Nguyên tử khối
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 3
2 . Nguyên tử khối trung bình
Cl
35
17
(75,77%),
Cl
37
17
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 4
B
B
à
à
i
i
4
4
:
:
C
C
Ấ
Ấ
U
U
T
T
Ạ
Ạ
O
O
V
V
Ỏ
Ỏ
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
Ử
Ử
I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử
-
-
II. Lớp electron và phân lớp electron
1. Lớp electron
-
-
→ Năng lượng của các electron phụ thuộc
Các
n
1
2
3
4
5
6
7
Kí hiệu
2. Phân lớp electron
-
-
-
III.Số electron tối đa trong một phân lớp, một lớp
1.Số electron tối đa trong một phân lớp :
2
6
10
14
Cách ghi
s
2
p
6
d
10
f
14
-
2.Số electron tối đa trong một lớp
n=1
n=2
n=3
n=4
1s
2s 2p
3s 3p 3d
4s 4p 4d
4f
( 2n
2
)
2e
8e
18e
32e
-
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 5
Bài 5 : CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ
I. THỨ TỰ CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG TRONG NGUYÊN TỬ
II-CẤU HÌNH ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ
1.Cấu hình electron
Quy ước cách viết cấu hình electron :
Các bước viết cấu hình electron :
VD :
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 6
Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố.
3.Đặc điểm của electron lớp ngoài cùng.
Trong nguyên tử :
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 7
BÀI TẬP TỰ LUẬN
BÀI TOÁN NGUYÊN TỬ - BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ
Câu 1. có trong:
A. 0,1mol NaCl B. 7,3g HCl C. 13,28g oxi D.
e) 39,84g cacbon
Câu 2.
A. 3,01.10
23
B. 2,5.10
24
C. 10
25
Câu 3.
A.
-26
kg.
B.
-24
gam?
C.
-24g
D.
2
H
5
2
H
5
nhiêu?
Câu 4.
2
H
5
OH là 0,8 g/cm
3
2
H
5
OH?
Câu 5. A. h
B.
C.
Câu 6. A. Trong
B.
có 29 electron.
Câu 7.
-27
A.
B.
C. B.
Câu 8.
BÀI TẬP TOÁN HẠT
A. Dạng cơ bản:
Bài 1:
(Đáp số:
Cl
35
17
)
Bài 2:
(Đáp số:
Br
80
35
)
Bài 3:
13
24
(Đáp số:
Mg
25
12
)
Bài 4:
7
13
(Đáp số:
Al
27
13
)
Bài 5:
6
13
(Đáp số:
Zn
65
30
)
B. Dạng nâng cao:
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 8
Bài 1:
Z
N
82 là: 1
Z
N
(Đáp số:
Be
9
4
)
Bài 2:
(Đáp số:
Na
23
11
)
Bài 3:
(Đáp số:
N
14
7
)
Bài 4:
3
công t
3
. (Đáp số: FeCl
3
)
BÀI TẬP TOÁN ĐỒNG VỊ
A. Dạng xác định nguyên tử khối trung bình:
Bài 1:
Cl
35
17
(75,53%) và
Cl
37
17
Đáp số:
M
= 35,5.
Bài 2:
Đáp số:
M
= 22,989.
Bài 3:
Cu
63
29
(75%) và
Cu
65
29
Đáp số: m = 127g
Bài 4:
N
14
7
và
N
15
7
N: N
1514
= 272 : 1. Tính nguyên
Đáp số:
M
= 14
Bài 5:
Ne
20
10
(91%) và
Ne
22
10
Đáp số: m = 0,9g
Bài 6:
35 37
,Cl Cl
35
4
37
Cl
3
.( a / 26,12%
35
Cl
b / 7,55%
37
, Cl
)
B. Dạng xác định % số nguyên tử của các đồng vị:
Bài 1:
Mg
24
12
và
Mg
25
12
Mg
24
12
:
Mg
25
12
Đáp số:
Mg
24
12
(60%) và
Mg
25
12
(40%)
Bài 2:
H
1
1
và
H
2
1
Đáp số:
H
1
1
(99,2%) và
H
2
1
(0,8%)
Bài 3:
B
10
5
và
B
11
5
Đáp số:
B
10
5
(19%) và
B
11
5
(81%)
C. Dạng xác định số khối của các đồng vị:
Bài 1:
Đáp số:
OOO
18
8
17
8
16
8
,,
A
3
Z
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 9
Bài 2:
Đáp số: A
1
= 10, A
2
= 11, Z = 5.
Bài 3: Nguyê
Đáp số: A
1
= 63, A
2
= 65
D. Dạng tổng hợp:
Bài 1: Ag
Ar
40
(99,6%),
Ar
36
(0,337%) và
Ar
A
. Tính:
Ar
A
c)
Đáp số: a/ 38; b/ 39,98; c/ 11,2 lít
Bài 2:
R: R
21
AA
= 3:1.
2
1
là 2
1
, A
2
. Đáp số: a/ %A
1
= 75; %A
2
= 25; b/ A
1
= 35; A
2
= 37.
Bài 3:
3
Đáp số: a/ M
X
= 80; b/ A
1
= 79, A
2
= 81.
BÀI TẬP CẤU HÌNH ELECTRON
Bài 1: Cho Na (Z= 11); F (Z=9); Br (Z = 35); Ca (Z = 20); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29).
Bài 2:
Bài 3: Các ion X
+
,Y
-
6
Bài 4: Ion R
2+
, X
-
6
Bài 5: Ion X
3+
2
3+
.
Bài 6: (SPKT01): Cation X
3+
và anion Y
2
6
Bài 7: Ion M
2+
Bài 8: Ion X
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1)
A. p và e ; B. n và p ; C. n và e ; D. n, p và e.
2)
A. e và p; B. n và e; C. p và n; D. e, p và n.
3)
A. p B. e C. n D.
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 10
4)
A. B.
C. D.
5)
A.
B.
C.
D.
6)
A. B. C. D.
7)
MnCr
54
25
54
24
;
A. B.
C. D.
8)
CoFe
54
27
54
26
;
A. B.
C. D.
9)
27
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
A. 13 n ; B. 14 p ; C. 13 p và 13 e ; D. 13 p và 14 n.
10)
A
17
8
;
B
39
19
;
C
28
14
;
D
22
10
;
E
16
8
;
F
20
10
.
A. A và E ; B. A và F ; C. D và F ; D. và C.
11) Kí
P
31
15
A. B. Photpho có 15 n ;
C. D.
12)
A. 8p , 8n , 9e B. 8p , 9n , 9e C. 8p , 10n , 8e D. 9p , 8n , 9e
13)
A.
H
1
1
B.
C.
X
7
3
D.
14)
A. B. C. D.
obitan.
15)
A. B. C. D.
obitan.
16)
A. 2e , 8e, 18e, 32e ; B. 18e , 2e , 32e , 8e ; C. 2e , 18e , 32e , 8e ; D. 32e , 18e , 8e ,
2e.
17)
A. 50 B. 32 C. 18 D. 10
18)
A. 10 B. 18 C. 32 D. 50
19)
1
là :
CHƯƠNG 1 Lớp 10
GV : Trần Thị Kim Ngân
Trang 11
A. Na ; B. Sc ; C. Cu ; D.
20)
Ir
192
77
A. B.
C. D.
21)
A. 11 ; B. 23 ; C. 35 ; D. 21.
22)
BrBr
81
35
79
35
,
Br
81
35
là :
A. 27% B. 73% C. 45,5% D.
23)
A. B.
C. D.
24)
A. B.
C.
D.
25)
X
27
13
.
A. 13n, 14p B. 13p, 14n C. 27n, 13e D. 27p, 13n
26)
A. 40 e B. 12 e C. 24 e D. 6 e
27)
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
A. B.
C. D.
2
28)
40 39
20 19
Ca ; K
:
A. . B.
. C. . D.
29) .
A.
O
16
8
8 electron.
B. (Z=8)
8 proton.
C.
O
16
8
1:1.
D.
O
16
8
30)
A.
C
12
6
B.
C
12
6
C.
Cl
35
17
D.
Na
23
11