Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TÓM TẮT LT CHƯƠNG 1 LỚP 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.71 KB, 2 trang )

ễN TP CHNG I
I. Chuyển động thẳng đều:

21
MM
là vectơ độ dời
Vectơ vận tốc trung bình:

V
TB
=
t
MM

21
Vectơ vận tốc tức thời:

t
MM
=
21
v
V: vận tốc(tốc độ ) (
h
km
;
s
m
)
Pt chuyển động thẳng đều:
x = x


0
+ vt (m,cm.mm) x: toa độ của chất điểm ở thời gian t (m,cm.mm)
x
0
: toa độ của chất điểm ở thời gian t
0
(m,cm.mm)
** Cách lập ph ơng trình chuyển động đều và tìm thời điểm 2 chất điểm gặp nhau **
B ớc 1 : chọn hệ qui chiếu
* chọn trục toa độ gắn với phơng chuyển động, chiều dơng
*Gốc tọa độ(x
0
=0)
* Gốc thời gian lúc bắt đầu chuyển động (t
0
=0)
B ớc 2 : thế vào phơng trình x
1
= x
01
+ v
1
(t- t
01
)

(m,cm,mm)
x
2
= x

02
+ v
2
(t - t
01
) (m,cm,mm)
B ớc 3 : Tìm thời điểm 2 chất điểm gặp nhau x
1
= x
2

t
*** Chú ý :- Khi đề cho có xuất hiện : Đang ,Khi, đó chính là v
0
- Khi đề cho có xuất hiện: Hãm phanh, Dừng lại. đó chính là v
II. Chuyển động thẳng biến đổi đều
1.Gia tốc là đại lợng vật lí đặc trng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vectơ vận tốc.
Biểu thức:
t
v
=a


a: gia tốc trong chuyển động (
2
s
m
) ;

t: khoảng thời gian (s)

v: vân tốc (tốc độ) (
s
m
) ** 1
h
km
=
s
m
3600
1000
=
6,3
1
s
m
2.Phơng trình vận tốc: v = v
0
+ at
Chú ý:
+Chuyển động nhanh dần đều a, v cùng dấu ( av > 0 )
+Chuyển động chậm dần đều a, v ngợc dấu ( av < 0 )
3. Phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều
x = x
0
+ v
0
t +
2
at

2
gọi là phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều


s = x-x
0
=

x = v
0
t +
2
at
2
; x-x
0
=

x : độ dời của chất điểm (m)
4.Công thức mối liên hệ độ dài, vận tốc và quãng đờng
v
2
- v
0
2
= 2ax = 2aS
******Cách lập ph ơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều và tìm thời điểm 2 chất điểm
gặp nhau******
B ớc 1 : Chọn hệ qui chiếu
* chọn trục toa độ gắn với phơng chuyển động, chiều dơng

*Gốc tọa độ
* Gốc thời gian lúc bắt đầu chuyển động
(t rất nhỏ)
B ớc 2 : thế vào phơng trình x
1
= x
01
+ v
01
t +
2
1
a
(t- t
01
)

2
(m,cm,mm)
x
2
= x
02
+ v
02
+
2
2
a
(t - t

02
)
2
(m,cm,mm)
B ớc 3 : Tìm thời điểm 2 chất điểm gặp nhau x
1
= x
2

t
III. Sự rơi tự do:
* Sự rơI tự do là sự rơI của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
*Tính chất chuyển động rơi tự do
- Rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
- Gia tốc rơi tự do
ga

=
(Phơng thẳng đứng, chiều hớng xuống, độ lớn g = 9,8m/s
2
hoặc
g=10
2
s
m
** Các công thức của chuyển động rơi tự do:
s =
2
1
gt

2

v = gt
v
2
= 2gs
IV. Chuyển động tròn đều
Chuyển động tròn đều là chuyển động tròn và chất điểm đi dợc những cung tròn bằng nhau trong
những thời gian bằng nhau bất kì.
- Công thức tính tốc độ dài và góc:
V=
t
s


; v: tốc độ dài (
s
m
)


s

:độ dài cung trònmà chất điểm đI đợctrong khoảng thời gian
t

(m)
-Chu kì và tần số của chuyển động tròn đều:
T =
v

r

2
=
f
1
; T: chu kì (s) ; f : tần số (hz) ; 1hz = 1vòng/s =
s
1
= 1 s
-1

- Tốc độ góc (
s
rad
)


=
t






: góc quét (rad)
-Công thức liên hệ giữa tốc với tốc độ dài :v = r =
T
r


2
- Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T hay tần số f
= 2f =
T

2
- Gia tốc trong chuyển động tròn đều
a
ht
=
r
v
2
=
2

r ; a
ht
: gia tốc hớng tâm (
2
s
m
) ; r : bán kính đờng tròn (m)

×