Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giải đề thi KHẢO SÁT HÀM SỐ (Fullbox)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 17 trang )

Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 1
THI I HC: KHO ST HM S


1)
(H A
-2002
) Cho hm s:
3 2 2 3 2
3 3(1 )= - + + - + -y x mx m x m m

a.
Tỡm
k
phng trỡnh
3 2 3 2
3 3 0- + + - =x x k k
cú 3 nghim phõn bit.

b.

Vit phng trỡnh ng thng i qua hai im cc tr ca th hm s.



Bi gii: TX:
D R
=

a) Cỏch 1: Ta cú
3 2 3 2 3 3
3 3 0 3 3- + + - = - + = - +x x k k x x k k


t
3
3= - +a k k
. Da vo th ta thy phng trỡnh
3
3- + =x x a
cú 3 nghim phõn
bit
(
)
(
)
(
)
(
)
3
2
2
0 3

0 3
0 4 0 3 4
1 4 4 0
1 2 0
k
k
a k k
k k k
k k
ạ <
ạ <


ù ù
< < < - + <
ớ ớ
+ - + >
+ - >
ù
ù



1 3
0 2
k
k k
- < <




ạ ạ


Cỏch 2: Ta cú:
(
)
(
)
3 2 3 2 2 2
3 3 0 3 3 0
ộ ự
- + + - = - + - + - =
ở ỷ
x x k k x k x k x k k

cú 3 nghim phõn bit
(
)
2 2
( ) 3 3 0 = + - + - =g x x k x k k
cú 2 nghi
m phõn bit khỏc
k

2
2 2 2
3 6 9 0 1 3
0 2
3 3 0

k k k
k k
k k k k k


= - + + > - < <

ù

ớ ớ
ạ ạ
+ - + - ạ

ù


b) Cỏch 1: Ta cú
(
)
(
)
/
2
2 2
3 6 3 1 3 3y x mx m x m= - + + - = - - +

/
1
2
1

0
1
x m
y
x m
= -

=

= +

. Ta thy
1 2
x xạ
v
/
y
i du khi qua
1
x
v
2
x ị
Hm s t cc
tr ti
1
x
v
.
2

x

Lỳc
ú:
(
)
2
1 1
3 2y y x m m= = - + -
v
(
)
2
2 2
3 2y y x m m= = - + +
.
Phng trỡnh ng thng i qua 2 im cc tr
(
)
;
2
1
1 3 2M m m m- - + -
v
(
)
;
2
2
1 3 2M m m m+ - + +

l:
2
2
1 3 2
2
2 4
x m y m m
y x m m
- + + - +
= = - +
.
Cỏch 2: Ta cú
(
)
(
)
/
2
2 2
3 6 3 1 3 3y x mx m x m= - + + - = - - +
. Ta thy
(
)
/2 2
9 9 1 9 0 0m m m y = + - = > " ị =
cú 2 nghim
1 2
x xạ

v

/
y

i du khi qua
1
x
v
2
x ị
Hm s t cc tr ti
1
x
v
.
2
x


Ta cú
(
)
2 2 2
1
3 6 3 1 2
3 3
m
y x x mx m x m m
ổ ử
ộ ự
= - - + + - + - +

ỗ ữ
ở ỷ
ố ứ

T õy ta cú
(
)
2
1 1 1
2y y x x m m= = - +
v
(
)
2
2 2 2
2y y x x m m= = - +
.
Phng trỡnh ng thng i qua 2 im cc l
2
2y x m m= - +

2) (
H B
-
2002) Tỡm
m
hm s
4 2 2
( 9) 10= + - +y mx m x
cú 3 im cc tr.


Bi gii:

TX:
D R=

Ta cú:
(
)
(
)
/ 3 2 2 2
4 2 9 2 2 9 .= + - = + -y mx m x x mx m

Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 2
Ta cú:
/
2 2
0
0
2 9 0

=

=

+ - =

x
y
mx m
.
Hm s cú 3 im cc tr

Phng tr
ỡnh
/
0y =
cú 3 nghim phõn bit (khi ú
/
y
i du
khi qua cỏc nghim)

Phng tr
ỡnh
2 2
2 9 0+ - =mx m
cú 2 nghi
m phõn bit
0ạ


Ta cú:
2 2
2
2
0
2 9 0
9
2


ù
+ - =

-
=
ù

m
mx m
m
x
m


Y.c.b.t

2
3
9
0

0 3
2
< -

-
>

< <

m
m
m
m

Vy cỏc giỏ tr
m
c
n tỡm l
(
)
(
)
; ;3 0 3m ẻ -Ơ - ẩ
.

3) (
H D
-
2002
) Cho hm s

:
(
)
(
)
:
2
2 1
1
m
m x m
C y
x
- -
=
-
.
a.
Tớnh di
n tớch hỡnh phng gii hn bi
(
)
1
3 1
:
1
-
- -
=
-

x
C y
x
vi hai trc to .

b. Tỡm
m
th hm s tip xỳc vi ng thng
=y x
.

Bi gii:

TX:
{
}
\ 1
D R=

a) Din tớch cn tỡm l
0 0 0
1 1 1
3 3 3
0
3 1 d 1
d 3 d 4 3. 4ln 1
1
1 1 3
3
- - -

- -
ổ ử
= = - - = - - -
ỗ ữ
- -
-
ố ứ
ũ ũ ũ
x x
S x x x
x x


ln
4
1 4
3
+
(.v.d.t)

b)
Ký hiu
(
)
( )
2
2 1
1
m x m
F x

x
- -
=
-
. Yờu c
u bi toỏn tng ng vi tỡm
m
h phng
trỡnh sau cú nghim:

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
/
/
/
( )

( )
2
2
2
2
2
0
0
1
1
2 1
0
0
1
1
x m
x m
f x x
x
x
x m x x m
f x x
x m
x
x


- -
- -
=

ù
=
ù
=
-

-
ù
ù ù

ớ ớ ớ
ổ ử
- - - + -
=
- -
ù
ù ù

=
=
ỗ ữ
ù ù
ỗ ữ
-
-

ố ứ

(I)
Ta thy

;1m x m" ạ =
luụn tha món h (I). Vỡ vy vi
1
m" ạ
, h
(I) luụn cú nghim, ng
thi khi
1m =
h (I) vụ nghim. Do ú, th (C) tip xỳc vi ng thng
y x=
khi ch khi
.1m ạ

Kt lun:
1m ạ
l yờu cu bi toỏn.

4) (

d b 200
2
) Xỏc
nh
m
th hm s

4 2
1
= - + -y x mx m
c

t trc honh ti 4
im phõn bit.

5) (
d b 2002) Cho hm s:
2
2
2
- +
=
-
x x m
y
x
.
a.
Xỏc nh
m

hm s nghch bin trờn on
[
]
1;0
-
.
b. Tỡm
a
phng trỡnh sau cú nghim:
2 2
1 1 1 1

9 ( 2)3 2 1 0
+ - + -
- + + + =
t t
a a

Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 3
6) (

d b 2002) Cho hm s
3 2
1 1
2 2
3 3
= + - - -y x mx x m
.
a.
Khi
1
2
=m

. Vi
t phng trỡnh tip tuyn ca th hm s, bit tip tuyn song
song vi ng thng
4 2= +y x
.
b. Tỡm
m
thu
c khong
5
0;
6
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
sao cho hỡnh phng gii hn bi th hm s v
cỏc ng
0, 2, 0= = =x x y
cú din tớch bng 4.

7) (

d b 20
02
) Cho hm s

(
)
3
3= - -y x m x

.

a.
Xỏc
nh
m
hm s t cc tiu ti im cú honh
0=x
.
b. Tỡm
k
h phng trỡnh sau cú nghim:
(
)
3
3
2
2 2
1 3 0
1 1
1 1
2 3

- - - <
ù

+ - Ê
ù

x x k

log x log x

8) (

d b 2002
) Tỡm
m
th hm s
2
1
+
=
-
x mx
y
x
cú c
c i, cc tiu. Vi giỏ tr
no ca
m
thỡ khong cỏch gia hai im cc tr ca th hm s bng 10 ?

9)
(
d b 2002) Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi th hm s
3 2
1
2 3
3
= - +y x x x

v trc honh.

10)
(
H A
-2003) Tỡm
m
th hm s
2
1
+ +
=
-
mx x m
y
x
ct trc honh ti hai im phõn
bit v hai im ú cú honh dng.

Bi gi
i:

TX:
{
}
\ 1D R=

th hm s
2
1

+ +
=
-
mx x m
y
x
ct trc honh ti 2 im phõn bit cú honh dng


Phng tr
ỡnh
2
( ) 0= + + =g x mx x m
cú 2 nghim dng phõn bit
1ạ

Y.c.b.t
( )
2
0
0
1
1 4 0
1
2
1 2 1 0 0
1
2
1
0

2
0
0
m
m
m
m
g m m
m
S
m
m
m
P
m


ù


ù

ù
ù
= - >
ù
ù
<
ù ù
= + ạ - < <

ớ ớ
ù ù
ạ -
ù ù
= - >
ù ù
<

ù
= >
ù


V
y cỏc giỏ tr
m
c
n tỡm l:
1
0
2
m- < <
.
11)

(H B
-2003) Tỡm
m
th hm s
3 2

3= - +y x x m
cú hai im phõn bit i xng
nhau qua gc to .

Bi gi
i:

TX:
D R=

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012

Giáo viên:
LÊ BÁ BẢO

Tổ Toán THPT Phong Điền

Trang 4
Đồ thị hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ

Û
t
ồn tại
0
0
x ¹
sao cho
(

)
(
)
0 0
y x y x= - -

Û
tồn tại
0
0x ¹
sao cho
(
)
(
)
3 2
3 2
0 0 0 0
3 3x x m x x m
é ù
- + = - - - - +
ë û

Û
tồn tại
0
0x ¹
sao cho
.
2

0
3x m=

Û

0m >

Kết luận: Các giá trị
m
cần
tìm là:
1
0
2
m
- < <
.
12)
(
ĐH D
-
2003) Tìm
m
để đường thẳng
: 2 2= + -
m
d y mx m
cắt đồ thị
2
2 4

2
- +
=
-
x x
y
x
tại
hai điểm phân biệt.

Bài gi
ải:

TXĐ:
{
}
\ 2
D R=


Đường thẳng
m
d
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt

Û
Phương tr
ình
4
2 2

2
x mx m
x
+ = + -
-
có 2 nghiệm phân biệt khác 2

(
)
(
)
2
1 2 4
m xÛ - - =
có 2 nghiệm phân biệt khác 2
1 0 1m mÛ - > Û >
.
K
ết luận:
Các giá t
r

m
c
ần tìm là:
.1m >

13)
(
Đề dự bị 2003

)
a.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
2
2 4 3
2( 1)
- -
=
-
x x
y
x
.
b. Tìm
m
đ
ể phương trình
2
2 4 3 2 1 0- - + - =x x m x
có hai nghiệm phân biệt.

14) (
Đề dự bị 2003
) Tìm
m
để hàm số
2 2
(2 1) 4
2( )
+ + + + +

=
+
x m x m m
y
x m
có cực trị và tính
khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

15) (
Đ
ề dự bị 2003
) Tìm
m
để đồ thị hàm số
2
( 1)( )= - + +y x x mx m
c
ắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt.

16) (
Đề dự bị 2003) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C):
2 1
1
-
=
-
x
y
x

. Tìm
điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.

17) (
Đề dự bị 2003
) Tìm
m
để hàm số
2 2
5 6
3
+ + +
=
+
x x m
y
x
đồng biến trên khoảng
(
)
1;+¥
.
18)
(
Đ
ề dự bị 2003
)
G
ọi
k

d
là đường thẳng đi qua điểm
(0; 1)-M

và có h
ệ số góc bằng
k
.
Tìm

k
để đường thẳng
k
d
cắt (C):
3 2
2 3 1= - -y x x
tại 3 điểm phân biệt.

19) (
ĐH A
-2004) Tìm
m
đ
ể đường thẳng
=y m
cắt đồ thị hàm số
2
3 3
2( 1)

- + -
=
-
x x
y
x
tại hai
đi
ểm A, B sao cho AB=1.

Bài giải:

TXĐ:
{ }
\ 1D R=

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
=y m
là:

(
)
(
)
2
2
3 3
2 3 3 2 0 (*)
2 1
- + -

= Û + - + - =
-
x x
m x m x m
x

Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 5
Phng trỡnh (*) cú 2 nghim phõn bit khi ch k
hi

2
3 1
0 4 4 3 0 (**)
2 2
m m m m > - - > > < -

Vi iu kin (**), ng thng
=y m
ct th ti 2 im A, B phõn bit cú honh
,
1 2


x x

l nghim ca (*).

Ta cú:
(
)
2
2
2 1 2 1 1 2 1 2
1 1 1 4 1
AB x x x x x x x x= - = - = + - =


(
)
(
)
2
1 5
2
2 3 4 3 2 1
1 5
2
m
m m
m

-

=


- - - =

+
=


th
a món (**).
Kt lun: Cỏc giỏ tr
m
cn tỡm l:
1 5
2
m
-
=
v
1 5
2
m
+
=
.
20) (
H B
-
2004)

Vi
t phng trỡnh tip tuyn
D
c
a (C)
3 2
1
2 3
3
= - +y x x x
ti im un
v c
h
ng minh rng
D
l ti
p tuyn ca (C) cú h s gúc nh nht.

Bi gii:

TX:
D R=

Ti im un
;
2
2
3
U
ổ ử

ỗ ữ
ố ứ
, tip tuyn ca (C) cú h s gúc
/
( )2 1y = -
.
Tip tuyn

ti im un ca (C) cú phng trỡnh:
(
)
.
2 8
1 2
3 3
y x y x= - - + = - +


H
s gúc ca tip tuyn ca (C) ti im bt k cú honh
x
b
ng:

(
)
/ / /
( ) ( ) ( )
2
2

4 3 2 1 1 2
y x x x x y x y x= - + = - - - ị "


Du = xóy ra khi v ch khi
2x =
(l honh im un)

Do ú, tip tuyn
D
ca (C) ti im un cú h s gúc nh nht.

21) (
H D
-2004) Tỡm
m

im un ca th hm s
3 2
3 9 1= - + +y x mx x
thuc
ng thng
1= +y x
.
Bi gii:

Ta cú:
/ 2 //
3 6 9; 6 6= - + = -y x mx y x m



// 3
0 2 9 1= = ị = - + +y x m y m m

//
y

i du t õm sang dng khi qua
m
nờn i
m un ca (C) l
(
)
;
3
2 9 1U m m m- + +
.



(
)
;
3
2 9 1U m m m- + +

thu
c ng thng



(
)
3 2
0
1 2 9 1 1 2 4 0 2
2
=


= + - + + = + - = =


= -

m
y x m m m m m m
m

22) (
d b 2004
) Tỡm
m

th hm s
2
2 2
1
- +
=
-

x mx
y
x
cú hai im cc tr A v B.
Chng minh rng khi ú ng thng AB song song vi ng thng
2 10 0- - =x y
.
Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 6
23) (

d b 2004) Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C):
1
= +
y x
x
, bit tip tuyn i qua
im
( 1;7)-M
.

24) (

H A
-
2005) Tỡm
m
hm s
1
= +y mx
x
cú cc tr v khong cỏch t im cc tiu
ca th n tim cn xiờn ca th bng
1
2
.
Bi gi
i:

TX:
{
}
\ 0
D R=

Ta cú:
/ /
;
2
1
0y m y
x
= - =

cú nghim khi ch khi
0
m >
.
Lỳc ú:
/
1
2
1
0
1
x
m
y
x
m

= -


=

=


. Xột du
/
y
:
Hm s

luụn cú cc tr vi mi
0m >
.
im cc tiu ca (C) l
;
1
2
M m
m
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
. Do
(
)
lim 0 : 0
đ+Ơ
- = ị = D - =
x
y mx y mx mx y
l
ti
m cn xiờn ca (C).

Theo gi thit:
(
)
;
2
2 2

2
1
d 2 1 0 1
2
1 1
m m
m
M m m m
m m
-
D = = = - + = =
+ +
(tha)

25)
(
H B
-
2005
) Ch
ng minh rng vi
m
bt k, th (C):
2
( 1) 1
1
+ + + +
=
+
x m x m

y
x
luụn
luụn cú im cc i, im cc tiu v khong cỏch gia hai im ú bng
20
.
Bi gii:

TX:
{ }
\ 1D R= -

Ta cú:
(
)
/
2
0 1
1 1
1 0
2 3
1
1
x y m
y x m y
x y m
x
x
= ị = +


= + + ị = - =

= - ị = -
+
+


Xột du
/
y
:




th hm s luụn cú im cc i l
(
)
;
2 3M m- -
v im cc tiu l
(
)
;
0 1N m +
.
Lỳc ú:
(
)
(

)
2 2
0 2 1 3 20
MN m m= + + + - + =
(.p.c.m)

26)
(
H D
-
2005)
G
i M l im thuc
(
)
3 2
1 1
:
3 2 3
= - +
m
m
C y x x
cú honh bng
1
-
.
Tỡm
m
tip tuyn ca

(
)
m
C
ti M song song vi ng thng
5 0- =x y
.

Bi gi
i:

Ta cú
/ 2
y x mx= -
. im thuc
(
)
m
C
cú honh
1x = -
l
;
1
2
m
M
ổ ử
- -
ỗ ữ

ố ứ
.
Ti
p tuyn ti M ca
(
)
m
C
cú phng trỡnh:
(
)
(
)
/
: ( )
2
1 1 1
2 2
m m
y y x y m x
+
D + = - + = + +

x



1
m
-

0
1
m



/
y


+
0
-

-
0
+

x



2-

1-

0




/
y


+
0
-

-
0
+

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012

Giáo viên:
LÊ BÁ BẢO

Tổ Toán THPT Phong Điền

Trang 7
Do
(
)
// :
1 5
5 0 hay 5 4
2 0
m

d x y y x m
m
+ =
ì
D - = = Û Û =
í
+ ¹
î

Kết luận: Vậy
4
m =
là y.c.b.t.
27)
(
Đề dự bị 2005
) V
iết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( 1;0)-M
và tiếp xúc với
đồ thị (C):
2
1
1
+ +
=
+
x x
y
x

.
28) (
Đề dự bị 2005
) Tìm
m
đ
ể đồ thị
(
)
2 2
2 1 3
:
+ + -
=
-
m
x mx m
C y
x m
có hai điểm cực trị nằm
v
ề hai phía của trục
tung.

29) (
Đề dự bị 2005) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của
2
2 2
( ) :
1

+ +
=
+
x x
C y
x
.
Ch
ứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua điểm I.

30) (
Đ
ề dự bị 2005
)

a.

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
4 2
6 5= - +y x x
.
b. Tìm
m
đ
ể phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
4 2
2
6 2log 0x x m- - =

31) (

ĐH A
-2006)
a.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
3 2
2 9 12 4= - + -y x x x
.
b. Tìm
m
để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:
3
2
2 9 12
- + =x x x m
.
Bài gi
ải:

TXĐ:
D R=

Phương trình đã cho tương đương với
3
2
2 9 12 4 4
- + - = -x x x m


Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số:


3
2
2 9 12 4= - + -y x x x
với đường thẳng
4y m= -
.


Hàm s

3
2
2 9 12 4= - + -y x x x
là hàm chẵn nên đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.

Từ đồ thị của hàm số đã cho suy ra đồ thị

hàm số:
3
2
2 9 12 4
= - + -y x x x







Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có


6 nghiệm
0 4 1 4 5m mÛ < - < Û < <
.




32) (
ĐH B
-2006
) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
2
1
( ) :
2
+ -
=
+
x x
C y
x
, biết tiếp tuyến
đó vuông góc với tiệm cận xiên của (C).

Bài gi
ải:

TXĐ:
{

}
\ 2
D R= -


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012

Giáo viên:
LÊ BÁ BẢO

Tổ Toán THPT Phong Điền

Trang 8
Ti
ệm cận xiên của (C) là
1y x= -
, nên tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận xiên có hệ số góc là
1k = -
.

Hoành đ
ộ tiếp điểm là nghiệm của phương trình
(
)
/
( )
2
2

2
1
2
1 1 1
2
2
2
2
x
y x
x
x
é
= - +
ê
ê
= - Û - = - Û
ê
+
= - -
ê
ë


Với
2 3 2
2 3
2 2
x y= - + Þ = - Þ
Phương trình tiếp tuyến là

:
1
2 2 5
d y x= - + -


V
ới
2 3 2
2 3
2 2
x y
= - - Þ = - - Þ
Phương trình tiếp tuyến là
:
1
2 2 5d y x= - - -

33) (
ĐH D
-
2006)
G
ọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
(3;20)A
và có hệ số góc là
m
. Tìm

m
để đường thẳng
d
cắt đồ thị (C)
:
3
3 2y x x= - +
tại 3 điểm phân biệt.

Bài gi
ải:

TXĐ:
D R
=

Phương trình đường thẳng
d
là:
(
)
3 20y m x= - +
.


Phư
ơng trình hoành độ giao điểm của
d
và (C) là:
(

)
(
)
(
)
3 2
3 2 3 20 3 3 6 0x x m x x x x m- + = - + Û - + + - =


Đường thẳng
d
c
ắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt
( )
2
3 6 0g x x x mÛ = + + - =
có 2
nghiệm phân biệt khác 3
(
)
( )
15
3 24 0
4
9 4 6 0
24
g m
m
m
m

ì
= - ¹
ì
>
ï
Û Û
í í
D = - - >
î
ï
¹
î

34) (
Đ
ề dự bị 2006
)

a.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
2 5
( ) :
1
+ +
=
+
x x
C y
x

.
b.
Dựa vào đồ thị (C), tìm
m
để phương trình sau có hai nghiệm

dương phân biệt:
2 2
2 5 ( 2 5)( 1)+ + = + + +x x m m x

35)
(
Đề dự bị 2006
)
Viết phương trình các đường thẳng đi qua
(0;2)A
và tiếp xúc với đồ
thị hàm số
4 2
1
2( 1)
2
= - -
y x x
.
36) (
Đ
ề dự bị 2006
)
Tìm trên

đồ thị
3
2
11
( ) : 3
3 3
= - + + -
x
c y x x
hai đi
ểm phân biệt M, N
đối xứng nhau qua trục tung.

37) (
Đề dự bị 2006
)
Cho điểm
0 0 0
( ; )
M x y
thuộc đồ thị (C):
3
1
+
=
-
x
y
x
. Ti

ếp tuyến của (C)
tại
0
M
cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B. CMR:
0
M
là trung điểm AB.

38) (
Đề dự bị 2006
)
Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị (C):
2
1
1
- -
=
+
x x
y
x
, biết
tiếp tuyến đi qua điểm
(0; 5)-A
.
Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012


Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 9
39) (

d b 2006)Tỡm cỏc giỏ tr ca
m
th
(C):
3 2
(1 2 ) (2 ) 2= + - + - + +y x m x m x m
cú cc i, im cc tiu ng thi honh
ca im cc tiu nh hn 1.

40)
(

H A
-2007)Tỡm
m
hm s:
2 2
2( 1) 4
2
+ + + +
=
+

x m x m m
y
x
cú cc i v cc
tiu,ng thi cỏc im cc tr ca hm s cựng vi gc to O to thnh 1 tam giỏc
vuụng ti O.

Bi gi
i:

TX:
{ }
\ 2D R= -

Ta cú:
(
)
/
2 2
2
4 4
2
x x m
y
x
+ + -
=
+
.
Hm s

cú cc i v cc tiu
( )
2 2
4 4 0g x x x m = + + - =
cú 2 nghim phõn bit khỏc
2-

/
( )
2
2
4 4 0
0
2 4 8 4 0
m
m
g m

D = - + >
ù


- = - + - ạ
ù



Gi A, B l cỏc im cc tr
(
)

(
)
; , ;2 2 2 4 2A m B m mị - - - - + -

Do
(
)
(
)
; , ;
2 2 0 2 4 2 0OA m OB m m= - - - ạ = - + - ạ


nờn O, A, B to thnh 1 tam giỏc vuụng
ti O
.
2
4 2 6
0 8 8 0
4 2 6
m
OA OB m m
m

= - +
= - - + =

= - -




tha món
0m ạ

Kt lun: Vy cỏc giỏ tr
m
c
n tỡm l
; .4 2 6 4 2 6m m= - + = - +

41) (
H B
-
2007) Tỡm
m
hm s:
3 2 2 3
3 3( 1) 3 1
= - + + - - -y x x m x m
cú c
c i, cc
tiu v cỏc im cc tr cỏch u gc to O.

Bi gii:

TX:
D R
=

Ta cú:

(
)
/ /
,
2 2 2 2
3 6 3 1 0 2 1 0 (1)y x x m y x x m= - + + - = - + + - =

Hm s cú cc tr

Phng tr
ỡnh (1) cú 2 nghim phõn bit
/
.
2
0 0m m D = > ạ


Gi A, B l 2 im cc tr
(
)
(
)
; , ;
3 3
1 2 2 1 2 2A m m B m mị - - - + - +

Do O cỏch u A v B
3
1
2

8 2
1
2
m
OA OB m m
m

=

= =


= -


th
a món
0
m ạ

Kt lun: Vy cỏc giỏ tr
m
c
n tỡm l
; .
1 1

2 2
m m= = -



42)
(
H D
-2007)
Tỡm to im M thuc (C):
2
1
=
-
x
y
x
, bi
t tip tuyn ca (C) ti M ct
cỏc tr
c Ox, Oy ti A, B v tam giỏc OAB cú din tớch bng
1
4
.
Bi gii:
TX
:
{
}
\ 1
D R=

Vỡ
(

)
;
0
0
0
1
x
M C M x
x
ổ ử
ẻ ị
ỗ ữ
+
ố ứ
. Phng trỡnh tip tuyn ca (C) ti M l:

Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 10

(
)
(

)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
/
; , ; ; ; ;
2
0
0 0
2 2
0
0 0
2 2
0 0
2 2
0 0
2 2 2
1
1 1
2 2
0 0 0 0

1 1
o
o o
x x
y y x x x y x
x
x x
x x
A x B OA x OB
x x
= - + = +
+
+ +
ổ ử ổ ử
ị - ị = - =
ỗ ữ ỗ ữ
ỗ ữ ỗ ữ
+ +
ố ứ ố ứ


T
gi thit ta cú:
(
)
. .
2
0
2
0

0
2
2
0
0
0
1
2 1 0
1 1 2 1
2
2 2 4
1
2 1 0
1
o
OAB o
o
x x
x
x
S OA OB x
x
x x
x


+ + =
= -

= = - =



+
- - =


=



V
i
0
1
2
x = -
ta cú
;
1
2
2
M
ổ ử
- -
ỗ ữ
ố ứ

Vi
0
1x =

ta cú
(
)
;1 1M

K
t lun: Cú 2 im M tha yờu cu bi toỏn l
;
1
2
2
M
ổ ử
- -
ỗ ữ
ố ứ
v
(
)
;
1 1M
.
43) (

d b 200
7
) Ch
ng
minh r
ng

t
ớch cỏc kho
ng
c
ỏch t

m
t


i
m
b
t
k

tr
ờn


th


hm s

(C):
2
4 3
2
- + +

=
-
x x
y
x

n
cỏc
ng tim cn
c
a
nú l h
ng
s

.
44) (

d b 200
7
) Tỡm
m






th



(
)
:
2
= + +
-
m
m
C y x m
x
cú c
c
tr

t
i
c
ỏc

i
m
A, B
sao cho
ng
th
ng
AB

i qua g

c
to



.
45) (
d b 200
7) Vi
t
ph

ng trỡnh ti
p
tuy
n
c
a

3 2
( ) : 2 6 5= - + -C y x x
, bi
t
ti
p

tuy
n
c
a

(C)

i qua
( 1; 13)- -A
.
46) (
d b 200
7) Tỡm
m




th


(
)
: 1
2
= - + +
-
m
m
C y x
x
c
ú c
c


i
t
i
A sao cho ti
p

tuy
n
v
i

(
)
m
C
t
i
A c
t
tr
c
Oy t
i
B m tam giỏc OBA vuụng cõn.
47) (

d b 200
7
) Vi
t

ph

ng tr
ỡnh ti
p
tuy
n
c
a

1
( ) :
2 1
- +
=
+
x
C y
x
, bi
t
ti
p
tuy
n
c
a

(C)


i qua giao

i
m
c
a


ng

ti
m
c
n
v
tr
c
Ox.

48) (
d b 200
7) Vi
t
ph

ng trỡnh ti
p
tuy
n


d
c
a

( ) :
1
=
-
x
C y
x
, sao cho
d
v
hai

ng
ti
m
c
n
c
a
(C) c
t
nhau t
o
thnh m
t
tam giỏc cõn.

49) (
H A
-
2008) Tỡm cỏc giỏ tr

c
a

m



g
úc gi
a
hai

ng

ti
m
c
n
c
a



th



(C):
2 2
(3 2) 2
3
+ - -
=
+
mx m x
y
x m
b
ng

0
45
.
Bi gii:

TX:
{ }
\ 3D R m= -

Ta cú:
(
)
2 2
3 2 2
6 2
2

3 3
mx m x
m
y mx
x m x m
+ - -
-
= = - +
+ +


Vi
1 1
2
3 3
m y x= ị = -

th khụng cú tim cn.

Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 11


V
i
1
3
0
m
m


ù

ù


ta cú do
lim
3
x m
y
+
đ-
= +Ơ
v
(
)
lim 2 0
x
y mx
đ+Ơ
- - =

ộ ự
ở ỷ
nờn th cú tim cn

ng
:
1
3 3 0
x m d x m= - + =
v tim cn xiờn
:
2
2 2 0
y mx d mx y= - - - =
.
Ta cú
1
d
cú 1 vect phỏp l
(
)
;
1
1 0n =

v
2
d
cú 1 vect phỏp l
(

)
;
2
1n m= -

.

Theo gi
thit, ta cú:
(
)
.
cos ; cos
.
0 1 2
1 2
1 2
45
n n
d d
n n
= =



2 2 2
2
1
2
2 2 1 4 2 2

1
2
1
m
m
m m m m
m
m
=

= = + = +

= -
+ ở
(tha món)

K
t lun: Vy cỏc giỏ tr
m
cn tỡm l
; .1 1m m= = -

50) (
H B
-2008) Vi
t
ph

ng trỡnh ti
p

tuy
n
c
a

3 2
( ) : 4 6 1= - +C y x x
, bi
t
ti
p
tuy
n

c
a
(C)

i qua
( 1; 9)
- -A
.

Bi gii:

TX:
D R=


ng thng

D
v
i h s gúc
k


i qua
( 1; 9)- -A
cú phng tr
ỡnh:
9y kx k= + -


D
l tip tuyn ca (C) khi v ch khi h phng trỡnh sau cú nghim:


3 2
2
4 6 1 9 (1)
12 12 (2)

- + = + -
ù

- =
ù

x x kx k
x x k


Thay (2) vo (1) ta c phng trỡnh:

(
)
(
)
(
)
(
)
2
3 2 2
1
4 6 1 12 12 1 9 1 4 5 0
5
4
x
x x x x x x x
x
= -


- + = - + - + - =

=



Vi

1 24
x k= - ị =
, phng tr
ỡnh tip tuyn l
24 15y x= +
.

Vi
5 15
4 4
x k= ị =
, phng trỡnh tip tuyn l
15 21
4 4
y x= -
.

K
t lun: Vy cỏc tip tuyn cn
tỡm l
24 15y x= +
v
15 21
4 4
y x= -
.
51) (
H D
-2008) Ch
ng

minh r
ng
m
i

ng
th
ng


i qua

i
m

(1;2)I
v
i
h

s

gúc
( 3)> -k k

u
c
t



th


3 2
( ) : 3 4= - +C y x x
t
i
3

i
m
phõn bi
t
I, A, B
ng
th
i
I
l trung

i
m
c
a


o
n
th
ng

AB.
Bi gi
i:

TX:
D R=

Ta thy
(
)
I Cẻ
. ng thng
d
v
i h s gúc
( 3)
> -k k


i qua
(1;2)I

phng tr
ỡnh:
2y kx k= - +
.


Honh giao im ca (C) v
d

l nghim ca phng trỡnh:

(
)
(
)
(
)
3 2 2
2
1
3 4 2 1 2 2 0
2 2 0 (*)
=

ộ ự
- + = - + - - - + =

ở ỷ
- - + =

x
x x kx k x x x k
x x k


Do
3k > -
nờn phng trỡnh (*) cú bit thc
/

3 0kD = + >
v
1x =
khụng l nghim
ca (*). Suy ra
d
luụn ct (C) ti 3 im phõn bit
(
)
(
)
(
)
; , ; , ;

I I A A B B
I x y A x y B x y
vi
;
A B
x x

l nghi
m ca (*).

Vỡ
2 2
A B I
x x x+ = =
v I, A, B cựng thu

c
d
nờn I l trung i
m ca on AB (.p.c.m)

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012

Giáo viên:
LÊ BÁ BẢO

Tổ Toán THPT Phong Điền

Trang 12
52) (
Đ
ề dự bị
A
- 2008)
Tìm các giá tr
ị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C
)
:
3 2
3 ( 1) 1= + + + +y x mx m x
tại điểm có hoành độ
x = –1
đi qua điểm
A(1 ; 2)

53) (
Đề dự bị
A- 2008) Tìm các giá
trị của tham số m để đường thẳng y = mx

9 tiếp xúc
v
ới đồ thị hàm số (1)
:
78
24
+-=
xxy

54) (
Đ
ề dự bị
B
- 2008)
Tìm các giá tr
ị m để hàm số (C
):
3 2
3 3 ( 2) 1= - - + -y x x m m x

hai cực trị cùng dấu
.
55) (
Đề dự bị
B- 2008) Tì

m các giá trị của m để hàm số
(C):
2
(3 2) 1 2
2
+ - + -
=
+
x m x m
y
x

đ
ồng biến trên từng khoảng xác định .

56) (
Đề dự bị
D- 2008)
Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến
với đồ thị hàm số (C
):
3 1
1
+
=
+
x
y
x
tại điểm M(

–2 ;5) .
57) (
ĐH A
-2009)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2 3
+
=
+
x
y
x
, bi
ết tiếp tuyến
đ
ó cắt trục hoành, trục tung lần


ợt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân
tại gốc tọa độ O.

Bài gi
ải:

TXĐ:
3
\
2
D R

ì ü
= -
í ý
î þ

Tam giác OAB vuông cân tại O, suy ra hệ số góc tiếp tuyến bằng

.

Gọi tọa độ tiếp điểm là
(
)
;
0 0
x y
, ta có
(
)
(
)
(
)
2
0
0
0
2
0
1
1 v« nghiÖm

2 3
1
1 2
1
2 3
x
x
x
x
-
é
=
ê
+
= -
é
ê
Û
ê
ê
- = -
ë
= -
ê
+
ê
ë


Với

,
0 0
1 1x y= - =
; phương trình tiếp tuyến là
y x= -
(loại)



V
ới
,
0 0
2 0x y= - =
; phương trình tiếp tuyến là
2y x= - -
(thỏa mãn)

Kết luận: Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
2y x= - -
.
58) (
ĐH B
-2009)
Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị hàm số(C):
4 2
2 – 4=y x x

Với các giá trị
nào của m, phương trình

2 2
2- =x x m
có đúng 6 nghi
ệm thực phân biệt?

Bài giải:

TXĐ:
D R
=

Ta có:
2 2 4 2
2 2 – 4 2- = Û =x x m x x m
. P
hương trình có đúng 6 nghiệm thực phân biệt khi
và chỉ khi đường thẳng
//2y m Ox=
cắt đồ thị hàm số
4 2
2 – 4=y x x
t
ại 6 điểm phân biệt.



D
ựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán được thỏa

.0 2 2 0 1m mÛ < < Û < <








Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 13


59) (
H D
-
2009)
Tỡm m
ng thng
1= -y
ct th
(
)
m

C
:
(
)
4 2
3 2 3= + +y x m x m

t
i 4 im phõn bit u cú honh nh hn 2.

Bi gii:

TX:
D R=

Phng tr
ỡnh honh giao im ca
(
)
m
C
v ng thng
1= -y
l:

(
)
4 2
3 2 3 1+ + = -x m x m


t
(
)
2
0= t x t
, phng trỡnh tr thnh
(
)
2
1
3 2 3 1 0
3 1
=

- + + + =

= +

t
t m t m
t m


Yờu cu bi toỏn tng ng
{ }
0 3 1 4
1
;1 \ 0
3 1 1
3

< + <

ổ ử
ẻ -

ỗ ữ
+ ạ
ố ứ

m
m
m

60) (
H A
-2010) Tỡm
m
th hm s
3 2
2 (1 )y x x m x m= - + - +
ct trc honh ti
ba
im
1 2 3
, , x x x
tha món iu kin:
2 2 2
1 2 3
4x x x+ + <
.


Bi gii:

Phng trỡnh honh giao im ca
(
)
C
v trc honh l:


3 2
2
1
2 (1 ) 0
0 (*)
=

- + - + =

- - =

x
x x m x m
x x m

th ca hm s ct Ox ti 3 im phõn bit khi v ch khi phng trỡnh (*) cú 2 nghim
phõn bit
1ạ



Ký hi
u
2
1 2
( ) 0, 1;
= - - = =g x x x m x x
v
3
x
l cỏc nghim ca (*)

Yờu cu bi toỏn tha món khi v ch khi
{ }
2 2
2 3
(1) 0 0
1
0 1 4 0 ;1 \ 0
4
1 2 3
3

ạ - ạ

ù ù
ổ ử
D > + > ẻ -
ớ ớ
ỗ ữ
ố ứ

ù ù
+ <
+ <


g m
m m
m
x x

61) (
H B
-2010) Tỡm
m

ng thng
2y x m= - +
ct th hm s
2 1
1
x
y
x
+
=
+
t
i hai
im A, B sao cho din tớch tam giỏc OAB bng
3

.
Bi gii:

TX:
{ }
\ 1D R= -

Phng tr
ỡnh honh giao im:

(
)
(
)
2 1
2 2 1 1 2
1
+
= - + + = + - +
+
x
x m x x x m
x
(do
1= -x
khụng l nghi
m phng trỡnh)

(
)

2
2 4 1 0 (1) + - + - =x m x m

Ta cú:
2
8 0 D = + > "m m
nờn ng thng
2y x m= - +
luụn ct th ti 2 im A, B phõn
bi
t

"
m
.
Gi
(
)
1 1
;A x y
v
(
)
2 2
;B x y
trong ú
1
x
v
2

x
l cỏc nghim ca (1):
1 1 2 2
2 ; 2 .= - + = - +y x m y x m

Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012

Giỏo viờn:
Lấ B BO

T Toỏn THPT Phong in

Trang 14
Ta cú
(
)
d ;
5
=
m
O AB
v
(
)
(
)
(
)

(
)
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
5 8
5 20
2
+
= - + - = + - =
m
AB x x y y x x x x

Theo gi
thit:
(
)
2
2
8
1
.d ; 3
2
2 4
=
+

= = =

= -


OAB
m
m m
S AB O AB
m

62) (
H D
-2010)
Vit phng trỡnh tip tuyn ca th (C):
4 2
6y x x= - - +
, bit tip
tuyn vuụng gúc vi ng thng
1
1
6
y x= -
.

Bi gii:

TX:
D R=
.
Ta cú:
/ 3
4 2y x x= - -
.


Do ti
p tuyn vuụng gúc vi ng thng
1
: 1
6
y xD = -
nờn tip tuyn cú h s gúc bng
6

Do ú, honh tip im l nghim ca phng trỡnh:


3
3
2
2
4 2 6
2 3 0
1
( 1)(2 2 3) 0
2 2 3 0
1

vô nghiệm
x x
x x
x
x x x
x x

x
- - = -
+ - =
=

- + + =

+ + =

ị =

Suy ra tip im
(1;4)
.
Vy phng trỡnh tip tuyn:
6( 1) 4 6 10 hay y x y x= - - + = - +
.
63)
(
H
A
-2011
) Ch
ng minh rng vi mi
m
ng thng
= +y x m
luụn ct th hm

s


(
)
- +
=
-
1
:
2 1
x
C y
x
ti hai im phõn bit A v B. Gi
1 2
, k k
ln lt l h s gúc ca
cỏc tip tuyn ca (C) ti A, B. Tỡm
m

+
1 2
k k
t giỏ tr ln nht.

Bi gi
i:

TX:
1
\

2
D R
ỡ ỹ
=
ớ ý
ợ ỵ

Xột phng trỡnh honh giao im ca (C) v
d
:

2
1 1
( ) 2 2 1 0 (*)
2 1 2
x
x m g x x mx m x
x
- +
ổ ử
= + = + - - = ạ
ỗ ữ
-
ố ứ


d
ct (C) ti 2 im phõn bit



( ) 0g x =
cú 2 nghim phõn bit
1
2



/
2
0
1 0
1
1
1 0
0
2
2
g
m m m
m m m
g

D >

+ + > "
ù ù

ớ ớ
ổ ử
+ - - ạ "


ù ù
ỗ ữ

ố ứ


Suy ra
d
luụn ct (C) ti 2 im A, B phõn bit.

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012

Giáo viên:
LÊ BÁ BẢO

Tổ Toán THPT Phong Điền

Trang 15
G
ọi
1 2
, x x
là 2 nghiệm của phương trình (*). Áp dụng định
lí Vi
-et:
1 2
1 2

(*)
1
.
2
x x m
m
x x
+ = -
ì
ï
í
- -
=
ï
î


Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại
1
x
là:
(
)
(
)
/
1 1
2
1
1

1
k f x
x
= = -
-


H
ệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại
2
x
là:
(
)
(
)
/
2 2
2
2
1
1
k f x
x
= = -
-

Cách
1:
CHUẨN_ ĐƠN GIẢN_ DỄ HIỂU


Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
1 2 1 2 1 2
1 2
2 2 2
1 2
1 2 1 2
4 8 4 2
1 1
2 1 2 1
4 2 1
x x x x x x
k k
x x
x x x x
+ - - + +
+ = - - = -
- -
é - + + ù

ë û
(**)

Thay (*) vào (**) ta được:
(
)
2
2
1 2
4 8 6 4 1 2 2k k m m m+ = - - - = - + - £ -
.
Suy ra
1 2
k k+
lớn nhất bằng
2-
, đạt được khi chỉ khi
1.m = -

Cách 2:
ĐẶC SẮC

Ta có:
(
)
(
)
1 2
2 2
1 2

1 1
2 1 2 1
k k
x x
+ = - -
- -
(1)
Áp d
ụng Bất đẳng thức Cauchy, ta có:

(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
2 2
1 2
1 2
1 2
1 1 2 2
2 1. 2 1
2 1 2 1
2 1 2 1
x x
x x
x x

+ ³ =
- -
- -
- -

nên (1) trở thành:


(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2
2 2
1 2
1 2
1 2
1 2 1 2
1 1 2 2
2 1. 2 1
2 1 2 1
2 1 2 1
1 2
2

1
4 2 1
4 2( ) 1
2


k k
x x
x x
x x
m
x x x x
m
é ù
+ = - + £ - = -
ê ú
- -
- -
- -
ê ú
ë û
= - = - = -
- -
é - + + ù é ù
ë û
- - +
ê ú
ë û

Suy ra

1 2
k k+
lớn nhất bằng
2
-
, đ
ạt được khi chỉ kh
i


(
)
(
)
1 2 1 2
2 2
1 2 1 2
1 2
2 1 2 1
1 1
2 1 2 1 1 1
2 1 2 1
x x x x
x x x x m
x x
- = - ¹
é
= Û
ê
- = - + Û + = Û = -

- -
ë
( lo¹i do )

Cách 3:
CẦN CÙ VÀ CHÍNH XÁC

Theo trên,
d
luôn cắt (C) tại 2 điểm A, B phân biệt.

Lúc đó:
2
1
2
2
2
2 2
2
2 2 1 0
2 2
2
m m m
x
x mx m
m m m
x
é
- + + +
=

ê
ê
+ - - = Û
ê
- - + +
ê
=
ë

Ta có:
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012

Giáo viên:
LÊ BÁ BẢO

Tổ Toán THPT Phong Điền

Trang 16
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2
2 2 2 2
2 2
1 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2
1 1 1 1
2 1 2 1
2 2 1 2 2 1
1 1
2 2 1 2 2 1
2 2 1 2 2 1
2 2 1 2 2 1

2 2 2 2



k k
x x
m m m m m m
m m m m m m
m m m m m m
m m m m m m
m m m
+ = - - = - -
- -
- + + + - - - + + -
= - -
é ù é ù
+ + - + + + + +
ë û ë û
é ù é ù
+ + - + + + + + +
ë û ë û
= -
é ù é ù
+ + - + + + + +
ë û ë û
+ + +
= -
( )
(
)

( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2 1
4 8 6 4 1 2 2
2 2 1

m
m m m
m m m
+ +
= - - - = - + - £ -
é ù
+ + - +
ê ú
ë û

Suy ra
1 2
k k+
l
ớn nhất bằng
2-
, đạt được khi chỉ khi

1.
m = -

64) (
ĐH
B-2011) Tìm
m

để đồ thị hàm số
(
)
4 2
2 1y x m x m= - + +
có ba điểm cực trị A, B
, C sao cho
;OA BC=
trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung, B và
C là hai điểm cực trị còn lại.

Bài giải:

TXĐ:
D R
=

Ta có:
(
)
(
)

/ 3 2
2
0
4 4 1 4 1 0
1 (1)
x
y x m x x x m
x m
=
é
= - + = - - = Û
ê
= +
ë

Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, khi chỉ khi (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
1 (*)mÛ > -


Khi đó:
(
)
(
)
2
0; , 1; 1A m B m m m- + - - -

(
)
2

1; 1C m m m+ - - -

Suy ra:
(
)
2 2
2 2 2
4 1 4 4 0
2 2 2
m
OA BC m m m m
m
é
= -
= Û = + Û - - = Û
ê
= +
ê
ë
thỏa (*)

Kết luận: Vậy các giá trị
m
c
ần tìm là
2 2 2; 2 2 2.
m m= - = +

65) (
ĐH

D-2011) Tìm
k

để đường thẳng
2 1y kx k= + +
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=
+
tại
hai điểm A, B sao cho khoảng cách từ A, B đến trục hoành bằng nhau.

Bài giải:

TXĐ:
{ }
\ 1D R= -

G
ọi
: 2 1
= + +d y kx k
, suy ra phương tr
ình hoành độ giao điểm của
d

và (C) là nghiệm của
phương tr
ình:

(
)
(
)
2 1
2 1 2 1 1 2 1
1
+
= + + Û + = + + +
+
x
kx k x x kx k
x
(do
1= -x
không là nghiệm phương trình)

(
)
2
3 1 2 0 (1)
Û + - + =kx k x k

d
cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
Û

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt

2
0
0
0
(*)
0
6 1 0
3 2 2 3 2 2
¹
¹
ì
¹
ì
ì
ï
Û Û Û
í í í
D >
- + >
< - Ú > +
ï
î
î
î
k
k
k
k k

k k

Khi đó:
(
)
1 1
; 2 1+ +A x kx k

(
)
2 2
; 2 1+ +B x kx k
với
1 2
, x x
là nghiệm của (1)

Theo gi
ả thiết:

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012

Giáo viên:
LÊ BÁ BẢO

Tổ Toán THPT Phong Điền

Trang 17

(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2 1 2
d ; d ; 2 1 2 1 4 2 0 do = Û + + = + + Û + + + = ¹A Ox B Ox kx k kx k k x x k x x

Áp dụng định lý Viet đối với phương trình (1), suy ra:
(
)
1 3 4 2 0 3- + + = Û = -k k k
thỏa mãn
(*).
K
ết luận: Vậy
3= -k
là giá trị cần tìm.



×