Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài 20. cấu tạo ngoài của phiến lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 25 trang )

Môn: Sinh Lớp 6
KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
1. Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách
sắp xếp lá trên cây như thế nào để nhận
được nhiều ánh sáng ?
Phiến lá hình bản dẹt, có diện tích rộng hơn
cuống. Lá xếp so le để lá trên không che khuất
lá dưới.
2. Hãy cho ví dụ về các kiểu gân lá ?
- Gân hình mạng: lá gai, ổi, nhãn, bưởi …
- Gân song song: lá rẻ quạt, ngô, lúa ….
- Gân hình cung: lá địa liền, bèo tây ….
CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN

Sinh học 6 – Bài 20
2
3
1

H×nh 20 .1 : S¬ ®å c¾t ngang cña phiÕn l¸
H×nh 20 .1 : S¬ ®å c¾t ngang cña phiÕn l¸


C U T O TRONG C A PHI N LẤ Ạ Ủ Ế Á
C U T O TRONG C A PHI N LẤ Ạ Ủ Ế Á
Biểu bì
Thịt lá
Gân lá
=>Gồm 3 phần: biểu bì bao bọc bên
ngoài, thịt lá bên trong và gân lá xen


giữa thịt lá
Phiến lá cấu tạo gồm mấy
phần chính, kể tên và nêu
vị trí?
Lục lạp
Gân lá gồm các
bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu bì
mặt dưới
Tế bào biểu bì
mặt dưới
CO
2
H×nh 20 .4 : S¬ ®å cÊu t¹o mét phÇn phiÕn l¸ nh×n díi kÝnh hiÓn vi cã
H×nh 20 .4 : S¬ ®å cÊu t¹o mét phÇn phiÕn l¸ nh×n díi kÝnh hiÓn vi cã
®é phãng ®¹i lín
®é phãng ®¹i lín
I. BIỂU BÌ
I. BIỂU BÌ
O2
hơi nước
Hình 20 .2 : Lớp tế bào biểu

Hình 20 .2 : Lớp tế bào biểu
bì đã đợc bóc ra v
bì đã đợc bóc ra v
nhum
nhum
mc
mc
Hình 20.3 : Trạng thái của
lỗ khí
Biu bỡ mt trờn
Biu bỡ mt di
L khớ m
L khớ úng
L khớ
Biểu bì mặt
trên lá
Biểu bì mặt
trên lá
Biểu bì mặt
dưới lá
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Biểu bì mặt
trên lá
Lỗ khí
Câu 1: Những đặc điểm
nào của lớp tế bào biểu bì
phù hợp với chức năng
bảo vệ phiến lá và cho
ánh sáng chiếu vào những

tế bào bên trong ?
Câu 2: Hoạt động nào
của lỗ khí giúp lá trao
đổi khí và thoát hơi
nước ?
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
CÂU HỎI THẢO LUẬN (
CÂU HỎI THẢO LUẬN (
5
5
’)
’)
*Chú y: Từ kiến thức đã học,
quan sát hình, đọc chú thích
và thông tin để hoàn thành 2
câu hỏi:
Tb biểu bì
mặt trên
Tb biểu bì
mặt trên
Tb biểu bì
mặt dưới
Tb biểu bì
mặt dưới
Khoang
chứa khí
Cõu 1: Nhng c im no ca lp t
bo biu bỡ phự hp vi chc nng

bo v phin lỏ v cho ỏnh sỏng chiu
vo nhng t bo bờn trong ?
-
c im phự hp vi chc nng
bo v:


Lp t bo biu bỡ xp rt
Lp t bo biu bỡ xp rt
sỏt nhau, cú vỏch phớa ngoi dy
sỏt nhau, cú vỏch phớa ngoi dy
- c im phự hp vi chc nng
cho ỏnh sỏng chiu qua:


Lp t bo
Lp t bo
biu bỡ khụng mu trong sut
biu bỡ khụng mu trong sut
Cõu 2: Hot ng no ca l khớ
giỳp lỏ trao i khớ v thoỏt hi
nc ?
Hoạt động đóng mở của lỗ khí giúp
Hoạt động đóng mở của lỗ khí giúp


cho lá trao đổi khí và thoát hơi n*
cho lá trao đổi khí và thoát hơi n*
ớc
ớc

L


k
h

Biu bỡ mt trờn
Biu bỡ mt di
Cấu tạo trong của phiến lá
Cấu tạo trong của phiến lá
K
h
o
a
n
g

c
h

a


k
h

CC B
PHN CA
PHIN L
C IM CU TO CHC NNG

1. Biểu

- Gm 1 lp t bo trong sut
xp sỏt nhau, vỏch ngoi dy
- Có nhiu l khí ở lớp tế
bào biểu bì phía d*ới
Bi 20
- Bảo vệ và
- Bảo vệ và
giỳp
giỳp
ánh
ánh
sáng xuyên qua
sáng xuyên qua


- Trao đổi khí và thoát
- Trao đổi khí và thoát
hơi n*ớc
hơi n*ớc


* Gm 3 phn chớnh: biu bỡ, tht lỏ v gõn lỏ
C IM CU TO ?
CHC NNG ?
=> - Lỗ khí gồm 2 TB hình hạt đậu khép lại
chừa ra 1 khe hở gọi là lỗ khí (lỗ khí khổng)
- Lỗ khí đóng khi trời nắng to
- Lỗ khí mở khi nắng yếu và râm, lỗ khí thông

với khoang chứa khí
Vì sao lỗ khí chỉ có nhiều ở mặt dưới?
=>Vì hạn chế tác động của ánh sáng mặt trời
chiếu trực tiếp vào lỗ khí
Lỗ khí cấu tạo như thế
nào? khi nào lỗ khí
đóng và khi nào mở? lỗ
khí thông với bộ phận
nào?
Vậy không nên
tưới nước vào
buổi chưa. Vì lỗ
khí đóng nên
cây không cần
nước
THÔNG TIN

- 1cm²diện tích mặt
lá có khoảng 30 000 lỗ
khí

-
Lúa, ngô … lỗ
khí có cả 2 mặt lá.
-Trang, súng, cây
nong tằm …lỗ khí
chỉ có ở mặt trên
Lỗ khí
Lá nong tằm
Lá lúa

THÔNG TIN
CC B PHN
CA PHIN L
C IM CU TO CHC NNG
1. Biểu bì
-Tế bào trong suốt, xếp sát
nhau, vách phía ngoài dày
- Có nhiu l khí ở lớp tế
bào biểu bì phía d*ới
2. Thịt lá
Baứi 20
- Bo v v cho ỏnh
- Bo v v cho ỏnh
sỏng xuyờn qua
sỏng xuyờn qua
-
-
Trao i khớ v
Trao i khớ v
thoỏt hi nc
thoỏt hi nc
* Gm 3 phn chớnh: biu bỡ, tht lỏ v gõn lỏ

Lục lạp
Gân lá gồm các
bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào thịt lá

Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu bì
mặt dưới
CO
2
H×nh 20 .4 : S¬ ®å cÊu t¹o mét phÇn phiÕn l¸ nh×n díi kÝnh hiÓn vi cã ®é phãng ®¹i lín
H×nh 20 .4 : S¬ ®å cÊu t¹o mét phÇn phiÕn l¸ nh×n díi kÝnh hiÓn vi cã ®é phãng ®¹i lín
II. THỊT LÁ:
II. THỊT LÁ:
O
2
, hơi nước
,
Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá
phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù
hợp với chức năng nào ?
Tế bào
thịt lá
mặt
trên
Tế bào
thịt lá
mặt
dưới
CÂU HỎI
CÂU HỎI
CO2 O2, hơi nước
- Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp.
- Chức năng thu nhận ánh sáng và chế tạo chất hữu cơ cho

cây.
Câu 2
Câu 2
: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI
Hình dạng tế bào
Cách xếp của tế bào
Lục lạp (số lượng)
Chức năng chính
Hình bầu dục Hơi tròn
Xếp thẳng đứng, sát nhau
Xếp lộn xộn, không sát nhau, tạo
nhiều khoang trống
Nhiều
ít
Chế tạo chất hữu cơ Chứa và trao đổi khí
Tế bào
thịt lá
mặt
trên
Tế bào
thịt lá
mặt
dưới
CC B PHN
CA PHIN L
C IM CU TO CHC NNG
1. Biểu bì
- Tế bào trong suốt xếp sát nhau,

vách phía ngoài dày
- Có nhiều lỗ khí ở lớp tế bào biểu
bì phía d*ới
- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xuyên qua
- Trao đổi khí và thoát
hơi n*ớc
- Gồm nhiều lớp tế bao có vách
mỏng, có nhiều lục lạp (chứa chất
diệp lục).
- Giữa các tế bào có khoang trống
2. Thịt lá
Bi 20
- Thu nhận ánh sáng để
- Thu nhận ánh sáng để
chế tạo chất hữu cơ
chế tạo chất hữu cơ
- Chứa và trao đổi khí
- Chứa và trao đổi khí
* Gm 3 phn chớnh: biu bỡ, tht lỏ v gõn lỏ
Vỡ sao cú rt nhiu loi lỏ mt trờn mu thm hn mt di?
=>Vỡ mt trờn TB di, xp thng ng, sỏt nhau v cú nhiu lc lp
hn mt di nờn cú mu thm hn
THễNG BO
-
mt s lỏ 2 mt khụng khỏc
nhau: nh mớa, lỳa .Vỡ ỏnh
sỏng chiu u c hai mt nờn
lỏ mc thng ng
-

Cht lc lp lm cho lỏ cú mu xanh
VD: thu du c 1mm TB
mt trờn cú khong 400 000 lc
lp v mt di khong 100 000
lc lp
C IM CU TO?
CHC NNG ?
Lc lp
mt
trờn
L

c

l

p

m

t

t
r

n
CC B PHN
CA PHIN L
C IM CU TO CHC NNG
1.Biểu bì

- Tế bào trong suốt xếp sát nhau,
vách phía ngoài dày
- Có nhiều lỗ khí ở tế bào biểu bì
phía d*ới
- - Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xuyên qua
- Trao đổi khí và thoát
hơi n*ớc
- Tế bào có vách mỏng, có nhiều
lục lạp (chứa chất diệp lục)
- Giữa các tế bào có khoang trống
2. Thịt lá
3. Gân lá
Bi 20
- Chứa và trao đổi khí
- Chứa và trao đổi khí
- Thu nhận ánh sáng để
- Thu nhận ánh sáng để
chế tạo chất hữu cơ
chế tạo chất hữu cơ
* Gm 3 phn chớnh: biu bỡ, tht lỏ v gõn lỏ

Lục lạp
Gân lá gồm các
bó mạch
Gân lá gồm các
bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu
bì mặt trên

Tế bào thịt lá
Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu bì
mặt dưới
III. G©n l¸
III. G©n l¸
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?
Lục lạp
Lỗ khí
Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu bì
mặt dưới
Gân lá gồm
các bó mạch
Gân lá gồm
các bó mạch
Gân lá
gồm các
bó mạch
III. G©n l¸
III. G©n l¸
M¹ch r©y v à
M¹ch r©y v à
mạch gỗ:
mạch gỗ:

- M¹ch r©y
- M¹ch r©y: VËn chuyÓn chÊt h÷u c¬
từ lá xuống dưới nuôi cây
từ lá xuống dưới nuôi cây
- Mạch gỗ:
- Mạch gỗ: Vận chuyÓn n*íc vµ muèi kho¸ng từ dưới lên lá
Mạch rây
Mạch gỗ
Mạch gỗ
CC B PHN
CA PHIN
L
C IM CU TO CHC NNG
1. Biểu bì

- Trờn biu bỡ (nht l mt di) cú
nhiu l khớ.
- Nm xen gia phn tht lỏ
-

- Trao i khớ v thoỏt hi
nc.
-
Giữa các tế bào có nhiều khoang
trống
- Vận chuyển chất hữu

- Vn chuyển n*ớc và
muối khoáng
2. Thịt L

3. G N L
- T bo trong sut, xp sỏt nhau
vỏch phớa ngoi dy.
Bo v lỏ v cho ỏnh sỏng
xuyờn qua.
- Gồm nhiều lớp tế bào có vách có
vách mỏng, có nhiều lục lạp (Chứa
chất diệp lục)
-
Thu nhn ỏnh sỏng
Ch to cht hu c.
-
Chứa và trao đổi khí
Bi 20


Mạch rây
Mạch rây
Mạch gỗ

7
6
5
1
2
3
4
Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá
Tế bào biểu
bì mặt trên

Tế bào thịt lá
Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu bì
mặt dưới
Lục lạp
Gân lá
gồm các
bó mạch
Lỗ khí
B I T PÀ Ậ
B I T PÀ Ậ
CC B PHN
CC B PHN
CA PHIN L
CA PHIN L
C IM CU TO
C IM CU TO
CHC NNG
CHC NNG
Biểu
Biểu bì
- T b o trong su t, x p sát nhau vỏ
- T b o trong su t, x p sát nhau vỏ
phía ngo i d y.
phía ngo i d y.
- Có nhi u l
- Có nhi u l



khí ở tế bào biểu bì phía
khí ở tế bào biểu bì phía
d*ới
d*ới
- Gồm nhiều lớp tế bào có vách
- Gồm nhiều lớp tế bào có vách
mỏng, có nhiều lục lạp (chứa chất
mỏng, có nhiều lục lạp (chứa chất
diệp lục)
diệp lục)
- Gi
- Gi


a các t b o có kho
a các t b o có kho


ng không
ng không
-
-
Mch rõy
Mch rõy
- M
- M


ch g
ch g



thịt
thịt




Gân lá
Gân lá
- Cha v trao i khớ.
-Trao i khớ v thoỏt hi
nc.
-Vận chuyển n*ớc và
muối khoáng hòa tan
- Vận chuyển chất hữu cơ
- Thu nhn ỏnh sỏng
ch to cht hu c
- Bo v lỏ v cho ỏnh sỏng
xuyờn qua.
B I T P
B I T P
Chuẩn bị ở nhà
1.Học và trả lời câu hỏi bài 20.
2. Chuẩn bị bài “Quang Hợp”
a. Đọc trước các thí nghiệm trong
Sách giáo khoa và mục “em có biết”
b. Chất khí nào duy trì sự cháy ?
Cảm ơn quý thầy cô đến dự
Chúc các em học tốt !

×