Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

Giáo Án Đại Số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.18 KB, 116 trang )

Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn: 15/08/2010
Chơng I : Căn bậc hai - căn bậc ba
Tiêt 1 : Bài 1: Căn bậc hai
I. Mục tiêu
- Nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự dùng liên hệ này để so sánh các số .
II. Chuẩn bị
GV : SGK, phấn màu, bảng phụ.
HS : Ôn lại khái niệm căn bậc hai đã học ở lớp .
III. Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
03
phút
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Nhắc lại khái niệm căn bậc hai của một
số a không âm ? Cho ví dụ
HS: Trả lời tại chỗ
29
phút
Hoạt động 2 : Bài mới
- Giáo viên cùng học sinh nhắc lại khái
niệm CBH của số a không âm .
* Làm ?1. Tìm các CBH của mỗi số
- GV : lu ý : Tìm các căn bậc hai của số
đó
- Số nào là CBH dơng của 9 ?
GV :
9
= 3 gọi là CBH số học của 9


GV : Ta có định nghĩa CBH số học của
số a không âm
- Cho ví dụ 1:
GV đa chú ý :
Với a

0 ; CBH số học của a :
a
= x
Nhận xét dấu của x ? Thoả mãn hệ thức
Ngợc lại : Nếu x

0 ; x
2
= a thì suy ra
điều gì ?
1. Căn bậc hai số học .
Ghi :
a

0 ; x =
a


x
2
= a
* a > 0 : có 2 CBH :
a
: ( CBH dơng )

-
a
: ( CBH âm )
* a = 0 ;
0
= 0
* a < 0 : không có CBH
HS :Làm miệng
+ Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
+ Căn bậc hai của 2 là
2

2
+

HS: Số 3 là CBH dơng của 9
HS : Đọc định nghĩa SGK
HS ghi :
16
= 4

6
;
0
= 0
HS: Trả lời miệng
+ x

0 ; x
2

= a
+



=

=
ax
x
ax
2
0
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
1
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
- Y/ c làm ?2 .Lu ý :Tìm CBH số học
GV: Phép toán tìm CBH số học của một
sốkhông âm gọi là phép khai phơng .
(khai phơng ) . Công cụ khai phơng là
máy tính bỏ túi ; bảng số .
Y/c làm ?3
GV:Cũng giống nh trong tập N, I ,Q
Cho 2 CBH số học ta cũng so sánh đợc
nó .
- ở lớp 7: biết a

0 ;b

0 ;a < b


a
<
b
(?)Vậy cho
a
<
b
suy ra đợc a < b
a

0 ; b 0
- ứng dụng định lí để so sánh 2 CBH số
học .
- Đa số về CBH số học của số a
- Y/c làm ?5 : ứng dụng định lí tìm x
trong bất phơng trình a ,
x
> 1
G/V HD làm :
HS: Viết
HS: 3 học sinh lên làm miệng .
2/ So sánh các căn bậc hai số học
Định lí
a

b ; b

0
a < b



a
<
b
HS: đọc định lí :
VD 2 : So sánh 4 và
15
Giải
a) 4 =
16
; 16 >15 =>
16
>
15
hay 4 >
15
b) 11 > 9 nên
311911 >=>>
?5 HS: ghi :
a)
x
>1 (với x

0)

x
>
1
( với x


0)

x > 1
b)
x
< 1 (với x

0)


x
<
1
( với x

0)
Do x

0 và x <1

0

x <1
+Tính CBH số học , so sánh 2 số ,
tìm x biết điều kiện
10
phút
Hoạt động 3 :Củng cố (10 phút)
Y/cầu HS làm tại lớp các bài tập

1,2,4/SGK

+ Học sinh làm bài/ Giáo viên nhận xét
03
phút
Hoạt động 4 : Về nhà
- Học định nghĩa :+ CBH số học của số
a

0
+ Định lí các dạng bài
Nhận xét và bổ sung




Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
2
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
Ngày
17/08/2010
Tiết 2: Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=
I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm ĐKXĐ của
A
và có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A đơn giản
- Biết cách chứng minh định lý
2

A A=
và vận dụng vào giải bài tập
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Ôn tập định lý Pytago, qui tắc tính giá trị tuyệt đối,
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
07
phút
Hoạt động 1 : Kiểm tra
1. Khoanh tròn đáp án đúng:
a/ CBH số học của 1số a không âm là:
A. a và - a ; B .
;a a
; C.
a
; D.
-
a
b/ Căn bậc hai của 0,36 là:
A. 0,6 ; B. - 0,6; C. 0,6 và - 0,6; D.
0,06
2. Chữa bài tập: Tìm xbiết
a/
3x <
b/
3 6x <
> GV nhận xét và cho điểm
HS1 : Trả lời : a/ C.

a
b/ C. 0,6 và - 0,6
HS 2: Tìm x biết :
c)
x
<
3
d)
3x
<6 (x

0)

x < 3 Với (x

0)

3x
<
36
(x

0)

0

x < 3

3x < 36 (x


0)
Vậy 0

x < 3

x < 12 (x

0)
0

x < 12
11
phút
Hoạt động 2 : Căn thức bậc hai
-Y/c làm ?1 /SGK/Tr8
-GV: gọi
2
25 x
là 1 căn thức bậc hai
Vậy thế nào là một căn thức bậc hai?
GV : Tổng quát : gọi
A
là CTBH của
biểu thức A :Trong đó biểu thức A còn
gọi là biểu thức lấy căn (dới căn)
- y/c đọc định nghĩa trong sgk/Tr8
- Cho ví dụ
- Căn thức bậc hai khác với CBHSH của
1 số a không âm ở điểm nào ?
- Giống : đều là CBHSH

- Khác : Căn thức bậc hai : ở biểu thức
lấy căn
- GV : Căn A xác định nếu A

0 thì có
1. Căn thức bậc hai
HS : làm miệng ,đáp số AB =
2
25 x
HS :
HS : Đọc tổng quát /skg/Tr8
HS : Cho và ghi VD :
12 +x
là một căn thức bậc hai
2x +1 là biểu thức lấy căn
HS : trả lời .
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
3
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
CBH số học
A
. Vậy
A
xác định khi
nào ?
- Làm ?2 củng cố tính chất này .
GV: Nhấn mạnh với x


2

5
thì giá trị
của biểu thức dới căn 5 - 2x không âm
nên
x25
xđ (có nghĩa hay tồn tại )
C2 :
x25
xác định

5 - 2x

0


5

2x


x


2
5
Vậy x


2
5

thì
x25
xác định .
15
phút
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
2
A A=
Y/c làm ?3 : Bảng phụ - HS trả lời miệng
- Nhận xét quan hệ gữa a và
2
a
?
GV: giới thiệu định lí và hớng dẫn c/m .
Sđồ : để c/m
2
a
=
a

(
a
)
2
= a
2

(Chú ý xét các trờng hợp a

0; a < 0)

GV: trình bày VD2 /sgk , Nêu ý nghĩa
không cần tính CBH mà vẫn tìm đợc giá
trị của CBH (nhờ biến đổi về biểu thức
không chứa CBH)
GV: giới thiệu T/quát HĐT
AA =
2
+vận dụng GT tuyệt đối đã học.
2. Hằng đẳng thức
AA =
2

HS : trả lời :
2
a
=
a

* Định lí
2
a
=
a
(với mọi a)
+ VD2 /sgk-Tr 9

2
12
=
12

=12

2
)7(
=
7
= 7
2
)12(
=
12
=
2
- 1 (do
2
>1)
2
)52(
=
52
=
5
-2 (do 2<
5
)
10
phút
Hoạt động 4: Củng cố
- BT 6/sgk/tr10 . Gọi 4 Hs lên bảng
làm

- BT8 /sgk/tr10 .Rút gọn biểu thức
(Làm 2 phần a và c)
- HS làm bài
02
phút
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà
+ BT 7; 9;10 /SGK/Tr11
Học thuộc HĐT
AA =
2
Nhận xét và bổ sung

Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
4
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn: 20/08/2010
Tiết 3 luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố phép khai phơng của một số không âm, tìm điều kiện xác định của một căn thức làm bài
tập vận dụng HĐT
2
a
=
a
, áp dụng HĐT đáng nhớ vào phân tích một đa thức.
- Làm đợc các dạng bài tập trên
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ , phấn màu, thớc thẳng
- HS : Bảng nhóm , máy tính bỏ túi,
III. Tiến trình dạy học:

TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
07
phút
Hoạt động 1: kiểm tra
- Phát biểu HĐT
AA =
2
; chữa bài tập
9/c/SGK
- Chữa bài tập10b/sgk/Tr11
GV: cho nhận xét và lu ý :
4 - 2
3
= (
3
- 1)
2
= (1 -
3
)
2

tách 4 = 3 +1. Sử dụng hđt (a

b)
2

GV nhận xét và cho điểm:
HS1: trả lời + làm bái tập 9c /sgk

c)
2
4x
=
6

2
)2( x
= 6

x2
= 6
x
= 3 x =
3


HS2 : C/m đúng là :
3)13(3324
2
=
=
313
=
3
- 1 -
3
= - 1
28
phút

Hoạt động 2 : Luyện tập
BT 11/sgk/Tr11 .Tính : Yêu cầu hoạt
động theo nhóm
- Dãy 1 : a ; c
- Dãy 2 : b ; d
Sau đó đổi chéo kết quả và chấm chéo .
BT 12 /sgk/Tr11
- Căn thức bậc hai
A
xác định khi
nào ?
- Phân thức
B
A
xác định khi nào ?
- Gọi hai học sinh làm phần c ; d
HS: làm theo nhóm :
HS: trả lời
A
xác định

A

0

B
A
xác định

B


0
HS1 c)
x+1
1
xác định


0
1
1
>
+ x


-1 + x >0 x > 1
Vậy
HS2 d,
2
1 x+
các định 1 + x
2


0
x R
HS : nêu :
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
5
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012

Bài tâp 14/sgk/Tr11 .Phân tích ra nhân
tử
- Nêu lại các phơng pháp phân tích ra
nhân tử
-GV: Lu ý một số dạng thờng gặp.
VD : 3 =
2
3
= (
3
)
2
(
a
-
b
)(
a
+
b
) =
2
a
-
2
b
=
a - b
(a


0 ; b

0)
- Gọi hai học sinh lên thực hiện:
BT 15/sgk/Tr11 : Giải phơng trình sau.
Yêu cầu làm ra phiếu học tập : thu lại và
cho h/s chấm chéo .
- GV: Đa đáp án và cho h/s nhận xét
chữa sai
BT13/sgk/Tr .Rút gọn :
a) 2
2
a
- 5a (với a < 0)
b)
2
25a
+ 3a (với a

0)
Sử dụng hằng đẳng thức
2
a
=
a
để
khai phơng rồi rút gọn
HS1 : a) x
2
- 3

= x
2
- (
3
)
2
= (x -
3
)(x +
3
)
HS2: c) x
2
- 2
5
.x + 5
= x
2
- 2
5
.x + (
5
)
2
=(x -
5
)
2
Bài tập 15 /sgk . Đáp án đúng là .
a) x

2
- 5 = 0

(x -
5
)(x +
5
) = 0

x -
5
= 0 hoặc x +
5
= 0

x =
5
; x = -
5
Vậy S =
{ }
5; 5
- HS làm bài 13
07
phút
Hoạt động 3 : Củng cố
- Lu ý từng dạng bài tập .
+ Tìm điều kiện căn thức xác định
+ Rút gọn, tìm x, chứng minh đẳng
thức

+ Tính giá trị biểu thức, phân tích
> Y/C HS làm bài 16
- HS quan sát và làm theo HD
03
phút
Hoạt động 4 : Về nhà
- Xem kĩ từng kiểu bài , BT 12 (a) ; 13 (c ;d ) ;16/SGK/Tr11; BT15; 16 ;17/SBT/Tr5,6
Ngày soạn: 23 /08/2010
Tiết 4: Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu :
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
6
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Làm tốt bài tập về nhà
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
07
phút
Hoạt động 1 : Kiểm tra
1) Rút gọn biểu thức.
5
6
4a
- 3a

2
(với a < 0)
2) Chọn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
a/ Tính
81
bằng:
A.3 ; B 3 và 3 ;C -3 ; D. 9
b/ Tính
22
43 +
đợc kết quả là:
A. 7 ;B . -7 và 7 ; C 5 và 5 ; D. 5
HS1 : Lên làm
ĐS: = -10a
3 2 2
3 (10 3)a a a = +
, vì a < 0
HS 2 : Làm bài tập 2 .
a) A .3
b) D. 5
12
phút
Hoạt động 2: Định lý
- Y/C làm ?1
Dãy 1 : Tính
25.16
=
Dãy 1 : Tính
16
25

=
Nhận xét kết quả và rút ra kết luận ?
- GV : giới thiệu dạng tổng quát :
ab
=
?
(a

0 ; b

0)
HD chứng minh định lí
?.Theo định nghĩa CBH số học để chứng
minh
a
b
= ? là CBHSH của ab thì
phải cm điều gì ?
- GV: Chú ý định lý còn mở rộng cho 1
tích nhiều thừa số.
- GV: Là mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng, ứng dụng của ĐL có
hai phép toán
1. Định lý :
+
25.16
=
400
= 20
+

16
25
= 4.5 = 20
Do đó:
25.16
=
16
25
Định lý :

ba.
=
a
.
b
(a

0 ; b

0)
HS: phải c/m
a
.
b
không âm thoả mãn
(
a
.
b
)

2
= ab
có : a

0 ; b

0: =>
a
.
b
không âm
Vậy (
a
.
b
)
2
= (
a
)
2
.(
b
)
2
= ab
=>
a
.
b

là CBHSH của ab
hay
ba.
=
a
.
b
Hoạt động 3 : áp dụng
- G V: Giới thiệu quy tắc và cùng HS
làm
2) áp dụng
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
7
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
10
phút
VD1 /sgk.
- GV : chia nhóm : làm ?2
- GV : Chấm chữa phần a , b
c)H/S làm chung ; tính :
4410.1,12

= ?
- GV : Đối với điều ngợc lại : Nhân các
căn bậc hai số học của hai số không âm
làm ntn?

a
b
= ? (a


0 ; b

0)
- Đọc quy tắc , vận dụng làm ?3 để
củng cố :
- GV : Tổng quát : định lí còn đúng với
A là 1 biểu thức đại số
-Y/C HS làm ?3 .
a) Quy tắc khai phơng một tích .
HS : đọc qui tắc
Làm VD1 :
HS : Làm theo nhóm :
a)
225.64,0.16,0
=
16,0
64,0
225
= 0,4 .0,8 .15
= 4.8
b)
360.250
=
25
.
36
.
100


= 5. 6. 10
= 300
b/ Quy tắc nhân các căn bậc hai.
H:
a
.
b
=
a
b
(với a

0 ; b

0)
13
phút
Hoạt động 4 : Củng cố
* BT 17 c,d : áp dụng quy tắc ,khai ph-
ơng.
* BT 18 (a;b) :áp dụng nhân các căn
bậc hai
* BT 19 (a ;b). Rút gọn biểu thức .
a)
2
36,0 a
(với a < 0)
b)
24
)3.( aa

(với a

3)
- y/c học sinh làm việc : chấm chéo
các nhóm .
HS: làm miệng
+
2
36,0 a
(với a < 0)
=
36,0
.
2
a

= 0,6 .
a
(với a < 0)
= - 0,6a
+
24
)3.( aa
(với a

3)
=
4
a
2

)3( a
=
2
a
a3
(với a

3)
= - a
2
(3 - a)
= a
3
- 3a
03
phút
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lí ; 2 qui tắc /sgk; Xem lại các qui tắc áp dụng qui 2 tắc
- Làm bài tập : 17 (a , b); 18 (c ,d ); 19(c , d ); 20; 21/sgk/Tr15 23; 24; 25; 32/SBT/Tr7
Ngày soạn: 01/09/2010
Tiết 5: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán, biến đổi biểu thức.
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
8
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
- Về mặt rèn luyện t duy, tập cho HS tính cách tính nhẩm, nhanh vận dụng làm các bài tập c/m, rút
gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức.
II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng
- HS : Máy tính bỏ túi, BT về nhà
III. Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
08
phút
Hoạt động 1 : Kiểm tra
1. - Phát biểu định lí mối liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng .
- Chữa bài tập 20d/sgk/Tr15
2. - Chữa bài tập 20(c) sgk/Tr15
3. - Nhận xét cho điểm
HS1: Trả lời:
(3 - a)
2
-
0,2
.
a180
2
=9-6a + a
2
-
a.180.2,0
2
=9 - 6a + a
2
-
a.36

2
=9 - 6a + a
2
- 6
a
+Nếu a

0

9-6a + a
2
- 6a = 9 + a
2
- 12a
+Nếu a < 0

9 - 6a + a
2
+ 6a = 9 + a
2
HS2: Làm bài 20c
34
phút
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV tổ chức chữa 1 số dạng bài
Bài 22/sgk/Tr15 . Gọi 2 h/s lên bảng
mỗi dãy 1phép
Bài 23/sgk/Tr15. Chứng minh
a) (2 -
3

)(2 +
3
) =1
-Y/c cách làm :b/đv cm BĐT
- Hai số nghịch đảo của nhau là gì ?
-Y/c làm phần b,
Bài tập 24/sgk/Tr15
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
-Y/c rút gọn
- Nhận xét biểu thức dới căn?
- Viết dới dạng A
2
để làm mất dấu căn
- Y/c làm theo nhóm
+ Chữa cho điểm
Bài tập 25/sgk/Tr16
- Để tìm xlàm ntn?
a) Dạng bài tính toán
HS1:
22
1213
=
)1213)(1213( +
=
25
=5
HS2: :
22
108117
=

)108117)(108117( +
=
225.9
=3.15 = 45
b) Dạng chứng minh đẳng thức
HS: Tích của chúng bằng 1
- Làm bài dới sự HD của GV
b,(
2006
-
2005
)(
2006
+
2005
)
= 2006 - 2005 = 1
Vậy
2006
-
2005
là nghịch đảo của số
2006
+
2005
c)dạng bài : Rút gọn , tính giá trị của bt
a)
22
)961.(4 xx ++
tại x = -

2
=
4
)31.(4 x+
= 2.(1+3x)
2
Tại x = -
2
biểu thức 2.(1-3
2
)
2
có giá trị là
2.(1+3(-
2
)
2
= 2.(1-3
2
)
2
d) Dạng bài tìm x
a)
x16
= 8



16
.

x
= 8
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
9
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
- Cách 1: đặt điều kiện 2 vế không âm
sau đó bình phơng 2vế
- Cách 2: dùng quy tấc khai phơng

Bài tập 27 sgk/Tr16
Cách so sánh 2 số trên?
(2
3
)
2
= 4.3 = 12
4
2
=16

16 >12

4 >2
3
GV:TQ: a < b

a
<
b
(a


0;b

0)
a = b

a
2
= b
2
(a

0 ;b

0)
Phần b,


4.
x
= 8



x
= 2 đk (x

0)




x
=
4

x = 2 (tmđk)
d)
2
)1(4 x
- 6 = 0


4
.
2
)1( x
= 6

2.
x1
= 6


x1
= 3

1 - x = 3 hoặc 1 - x = -3
x = - 2 hoặc x = 4
g ) Dạng so sánh số :
a) 4 và 2

3
b) -
5
và -2
Ta có :
5
>
4
= 2


-
5
< -2
Hớng dẫn bài số26/sgk/Tr16
02
phút
Hoạt động 3: Củng cố
+Chú ý kiến thức đã học vận dụng giải
từng dạng bài
01
phút
Hoạt động 4:Về nhà
+ Học các công thức tổng quát; BT26 sgk tr-16; BT 27 / 32 SBT
+ Hớng dẫn bài số26/sgk/Tr16
- C/m : a > 0 ; b > 0 : c/m :
ba +
<
a
+

b
Dùng phơng pháp bình phơng hai vế
Nhận xét và bổ sung



Ngày soạn: 04/09/2010
Tiết 6: Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 thơng và nhân, chia các căn bậc hai
trong tính toán biến đổi biểu thức.
- Rèn luyện t duy, tập cho H/S cách tính nhẩm nhanh vận dụng và giải nhanh các dạng bài tập
II. Chuẩn bị :
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
10
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
- GV : Bảng phụ , phấn màu, thớc thẳng
- HS : Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
08
phút
Hoạt động 1 : Kiểm tra
1. Chữa bài tập 26 sgk/Tr16
2. Chữa bài 26/sbt/Tr7
- 2 học sinh lên bảng
08
phút
Hoạt động 2 : Định lí

-Yêu cầu làm ?1 .Tính so sánh
Dãy 1: Tính
25
16
Dãy 2:
25
16
Nhận xét kết quả rút ra kết luận .
- GV:giới thiệu dạng tổng quát :
b
a

= ?
(a

0, b

0)
HD chứng minh định lí
- Theo định nghĩa CBHSH để chứng
minh
b
a
là cb2 sh của
b
a
thì phải
chứng minh điều gì?
- GV :Chú ý định lý còn mở rộng cho 1
tích thơng là mlh giữa phép chia và phép

khai phơng
1. Định lý
+
25
16
=
5
4
+
25
16
=
5
4
- Định lý :
b
a
=
b
a
(a
;0
b>0 )
HS: a
0

; b>0 nên
b
a
xác định, không âm










b
a
2
=
( )
( )
2
2
b
a
=
b
a
12
phút
Hoạt động 3: áp dụng
- Giới thiệu HS đọc quy tắc rồi cùng làm
vd /sgk
-Yêu cầu làm ?2: làm miệng
- Đọc quy tắc
- Vận dụng VD2/sgk


8
49
:
8
1
3
= ?
2. áp dụng
a ) Quy tắc khai phơng 1 thơng
Quy tắc/sgk
- Làm ví dụ 1
256
225
=
16
15
256
225
=
0196,0
=
10000
196
=
10000
196
=
100
13

b) Quy tắc chia hai căn bậc 2
TQ :
a
:
b
=
.
b
a
(a
0

;b>0)
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
11
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
=
8
25
:
8
49
=
25
49
=
5
7
- Củng cố quy tắc bằng ?3 (miệng )
- GV : Giới thiệu công thức tổng quát :

Với A

0 ; B > 0
Ta luôn có: CT ?
-Làm ?4 :Yêu cầu hoạt động theo
nhóm :
Nhóm nào làm nhanh , đúng thì chiến
thắng
H
39
111
999
111
999
===

3
2
133
13.4
117
52
117
52
.2
===
Chú ý
)0;0( >= BA
B
A

B
A
VD ?4 Rút gọn
a)
52550
2
2
4242
ab
baba
==
= -
5
2
ab
nếu a< 0 hoặc
=
5
2
ab
nếu a
0
15
phút
Hoạt động 4: Củng cố
BT 28/sgk . Tính : Sử dụng khai phơng
1 thơng
BT 29/sgk . Tính : Sử dụng chia 2 căn
bậc 2sh
GV: Lu ý + Sử dụng khai phơng 1thg

khi tử mẫu độc lập (không có nt chung )
+ Sử chia CBHSH khi tử và
mẫu có thể rút gọn
BT 29/sgk. Tính
c) C
1

=== 25
5
12500
500
12500
5
02
phút
Hoạt động 5 :Về nhà
+BT :39 (c,d) sgk -19;31,32/19/sgk
+Học thuộc 2 quy tắc; 41/sbt
Nhận xét và bổ sung


Ngày soạn: 10/09/2010
Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố các quy tắc kiến thức khai phơng một thơng, chia 2 căn bậc hai.
- Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào giải bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải
phơng trình .
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ , bài tập trắc nghiệm
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành

12
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
HS: Máy tính bỏ túi,
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
07
phút
Hoạt động 1 : Kiển tra
1 Phát biểu quy tắc khai phơng một th-
ơng.
- Chữa bài tập 30d /SGK/Tr19)
2. Chữa bài tập 31a/sgk/Tr19
3.Y/c nhận xét cho điểm
- HS lên bảng kiểm tra
28
phút
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 32/sgk/Tr19
- Nêu y/c cách làm từng phần :
Phần a) : - Đa về phân số
-Tính khai phơng1 tích
Phần b):
- Đa về phân số
Gọi 3 H/S lên bảng làm:
Phần d) : Đa về dạng tích .
d)
22
22
384457

76149


= ?
Bài tập trắc nghiệm
(bảng phụ ) hoặc giấy học tập.
a) 0,01 =
0001,0
b) -0,5 =
25,0
c)
39
< 7 và
39
> 6
d) (4 -
13
).2x <
3
(4 -
13
)


2x <
3

3
2
x <

Bài tập 33/SGK/Tr19
b)
3
x +
3
=
12
+
27
- Phân tích vế phải , vế trái ở dạng nhân
tử :
- Rút gọn biểu thức
- G/V cùng H/S làm chung
Phần c)
3
x
2
-
12
= 0
Dạng 1: tính giá trị biểu thức
HS1: a/
=01,0.
9
4
5.
16
9
1


100
1
.
9
49
.
16
25

24
7
120
35
10
1
.
3
7
.
4
5
==
HS2: b/
4,0.44,121,1.44,1
=
( )
4,021,144,1
=
81,0.44,1
=

100
81
.
100
144
=
25
27
100
108
10
9
.
10
12
==
HS3: d/
( )( )
( )( )
385457385457
76.149.76149
+
+
=
=
73.841
73.225
=
841
225

29
15
- HS: Tổ chức điền Đ /S theo nhóm
+Chấm chéo các nhóm
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
Dạng bài giải pt
HS:
.3
( )
.41 =+x
+3
3.
3

.3
( )
.31 =+x
+4
3


x+ 1 = 2+3


x = 4

Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành

13
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
-Y/c cách làm
Bài 35/SGK/Tr20
Tìm x biết:
a/
2
( 3) 9x =
b/
2
4 4 1 6x x+ + =
- Giới thiệu về BĐT Cau chy
- Bắt đẳng thức Cô - si ( còn gọi là BĐT
giữa TB cộng và trung bình nhân)
+ Dạng có chứa dấu căn:
*/ a + b
2 ab
với
, 0a b
*/
1 2
a b
ab

+
với a > 0 và b > 0
+ Dạng khồng có dấu căn:
2
2 2 2
( )

;( ) 4 ; 2
2
a b
ab a b ab a b ab
+
+ +
c/
3
12
2
=x

3
12
2
= x
4
2
= x
2
2
= x
2= x
Bài 35:
a/
2
( 3) 9x =
3 9 12
3 9
3 9 6

x x
x
x x
= =

=

= =

b/
2
4 4 1 6x x+ + =

2
(2 1) 6 2 1 6x x + = + =
2 1 6 2 5 2,5
2 1 6 2 6 3
x x x
x x x
+ = = =



+ = = =

- HS chú ý tiếp thu và ghi vào vở của mình
10
phút
Hoạt động 3 : Củng cố- HD VN
- Học thuộc kiến thức : Điền tiếp vào vế

phải

2
A
=
A

BA.
=
A
.
B
(ĐK )

B
A
=
B
A
( ĐK )
Về nhà: SBT: 41 đến 44 /SBT/Tr10
- BT: 33(a,d); 34(a,c,b,d) ; 37
/SGK/Tr20
HS điền tiếp phần còn lại
HS:Ghi phần việc về nhà Tìm x biết:
Ngày soạn: 14/09/2010
Tiết 8: Bài 5 Bảng căn bậc hai
I. Mục tiêu
- Hiểu cấu tạo bảng căn bậc hai
- Có kĩ năng tra bảng CBH số học của 1 số không âm

II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ,ghi bài tập, bảng số
HS: Bảng số, êke tấm bìa cứng hình chữ L
III. Tiến trình daỵ học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
14
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
08
phút
Hoạt động 1 kiểm tra
1. Chữa bài tập 33ad/sgk/Tr19
2. Tìm x thoả mãn điều kiện:

=


1
32
x
x
2
> GV nhận xét và cho điểm
HS1: Làm bài 33ad/SGK
HS2:
1
32



x
x
có nghĩa




>

01
032
x
x




>

1
5,1
x
x

x

1,5
Gpt :
1
32



x
x
= 2

x = 0 (không t/m
ĐKXĐ)
Vậy không có giá trị của x (t/m pt)
10
phút
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng
- GV: Để tính CBHSH của một số a > 0
ngời ta dùng bảng tính sẵn trong cuốn
"bảng số với 4 chữ số thập phân" của
Bra đi xơ
- Quan sát bảng nêu cấu tạo bảng
- GV: quy ớc gọi tên của các hàng cột
theo số đợc ghi ở cột đầu tiên ở mỗi
trang
- CBH của mỗi số bởi không quá 3 chữ
số
1,00 > 99,9
9 cột hiệu chính đợc dùng để hiệu chính
chữ số cúi của CBH các số từ 1, 000 >
99.99
1. Giới thiệu bảng:
- Quan sát
HS :
Gồm các hàng , các cột

15
phút
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
- GV làm ví dụ
Tính
68,1
- Dùng bảng phụ
Hàng 1,6 và cột 8 dóng vuông góc
N 8
1,6 1,296
- Đọc giao của hàng 1,6 và 8 là số nào ?
- GV: Vậy
68,1
1,296
- GV: HD học sinh làm VD2:
Tính
;9,4
;49,8
18,39
=?
- Tìm giao của hàng 39 và cột 1
2. Cách dùng bảng
a/ Tìm CBH của số 1< x < 100
HS : cùng quan sát
đọc số : 1,296
HS ghi :
296,186,1
HS :
214,29,4


914,249,8
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
15
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
- GV: Ta có
1,39
253,6
- Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu
chính là số mấy ?
- GV Dịch êke : ta dùng 6 để hiệu chính
chữ số cuối ở số 6,253+0,006
Hay cộng vào chữ số cuối cùng của số
6,253 với 6 tức (3+6=9)
Vậy
39,18 =
?
-Y/C h/s làm theo mẫu 2)

9,376 =
?

48,36
=?

11,9
=?

28,39
=?
- GV : Có thể dùng tính chất CBH để tìm

đợc CBHSH của nguyên số >100 ; <1
- VD Tính
1680
=
100.80,16
- Tính
100
=10;
=8,16
- Y/c h/s hoạt động theo nhóm ?2
HS : là số 6,253
HS: là số 6
HS:
259,618,39 =
HS :
= 3,120
= 6,040
= 3,018
= 6,311
b/ Tìm CBH của số lớn hơn 100
HS : ghi:
100.8,161680 =
= 10.4,0988


40,988
12
phút
Hoạt động 3: Củng cố - HDVN
- Làm ?3;BT 41/SGK/Tr23; 42/sgk/Tr23

- Về nhà: BT 47,48,53,54/SBT/Tr1
Nhận xét & bổ sung


Ngày soạn: 17/09/2010
Tiết 9: Bài 6. biến đổi đơn giản biểu thức chúa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu
- Học sinh biết đợc cơ sở của việc đa thứa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
- Nắm đợc các kĩ năngđa thứa số ra ngoài , vào trong căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh hai số , rút gon biểu thức.
II. Chuẩn bị
GV : Bảng căn bậc hai.
HS : Bảng nhóm , bảng căn bậc hai
III. Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
16
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
05
phút
1. Chữa bài tập 47a,b SBT/Tr11
- Dùng bảng CBH tìm x biết
a) x
2
= 15
b) x
2
= 22,8

2. Chữa bài tập: 54/sbt/Tr11
Tìm tập hợp các số x t/m bất đẳng thức

x
> 2 : biểu diễn trên trục
3. Nhận xét cho điểm
HS: Dùng bảng căn bậc 2 hoặc máy tính
a)
=15
3,8730
x =
8730,3
b)
3,22
4,7749

7749,4 x
HS2:ĐKXĐ: x
0
2
>2=
4
> x
4
4x
>
TMĐK: x
0

)

12
phút
Hoạt động 2: Đa thừa số ra ngoài dấu
căn
- Làm ?1 chứng tỏ :
)0;0(
2
= bababa
- Giải thích cơ sở làm?
GV:
)0;0(
2
= bababa
cho ta
phép biến đổi đa thừa số ra ngoài dấu
căn
- Thừa số nào đợc đa ra ngoài dấu căn?
- áp dụng:
2.3
2
= ?

20
= ?
- Dùng tính chất này để rút gọn biểu
thức sau:
3
5
+
20

+
5
Nêu cách làm :
- GV : một ứng dụng của phép đa thừa
số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức
(rút gọn căn thức đa dạng)
- Làm bt /SGK/Tr25 nữa lớp làm phần a
phần b
- Yêu cầu nêu TQ
- Làm ví dụ 3/SGK
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn

=ba
2
ba
=a
b
(a
)0;0 b
HS: t/số a
2
HS :
232.3
2
=


525.420 ==
HS: hs quan sát
5655253 =++

HS : HS hoạt động nhóm
a)
5082 ++
b)
5452734 ++
2.252.42 ++=

5533334 ++=
25222 ++=

25237 ==
28=
TQ:
2
.A B A B=
Hoạt động 3:
Đa tha số vào trong căn
- Đa một số từ ngoài vào trong dấu căn
2.Đa thừa số vào trong dấu căn
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
17
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
11
phút
ta làm ntn ?
- Yêu cầu nêu dạng tổng quát :A
B
=?
(A
),0 B

Ng/ cứu VD/sgk làm ?4 chia 2 dãy
GV: Lu ý : số (-1) không đa vào dấu căn
đợc
- GV nêu công thức/SGK/Tr26
- YC học sinh tham khảo ví dụ
5/Tr26/SGK
HS:Thừa số

0 ; bình phơng lên vào trong dấu
căn
+
( )
0;0
2
= BABABA
dãy 1:
a)
455.353
2
==

( )
0
83824
== abaabaaab
b)
2,75.2,12,1.5
2
==


( )
05552
43422
== abaabaaab
15
phút
Hoạt động 4: củng cố
- BT 43de/sgk /Tr27.
Đa thừa số ra ngoài dấu căn
(gọi 2 h/s làm bảng)
- BT 44 v 46a/Tr 27/SGK
Luyện tập
d/
2
10.144.2.05,028800.05,0 =

262.10.12.05,0 ==
e/
aaaa .21.3.7.9.7.63.7
222
===
Bài 44/SGK: HS l m b i theo s hng dn
ca giỏo viờn
Bài 46a/SGK
HS l m b i theo s hng dn ca giỏo
viờn
02
phút
Hoạt động 5: HD về nhà
+Học thuộc 2 công thức tổng quát; BT :45,47/sgk/Tr27 và BT:59, 60, 61/sbt

Nhận xét & bổ sung



Ngày soạn: 20/09/2010
Tiết 10: Bài 7. biến đổi đơn giản biểu thức cha căn thức bậc hai
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn triếc ở mẫu.
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. Vận dụng hợp lý.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: ôn tập phần lý thuyết đã học, và đọc trớc bài
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
1. Điền Đ ; S vào ô trống:
HS1:
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
18
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
08
phút
a) So sánh
33

12
đợc kết quả
là:
+

33
>
12
+
33
<
12
+
33
=
12
b) So sánh
51
3
1

150
5
1
đợc kết
quả là:
+
51
3
1
>
150
5
1
+

51
3
1
<
150
5
1
+
51
3
1
=
150
5
1
HS2: Chữa bài tập 47a,b/sgk/Tr27
2. Viết dạng tổng quát khi đa 1 thừa số
ra ngoài, vào trong dấu căn
3. Nhận xét đáng giá
a) Đ - S - S
b) S - Đ - S
HS2: a/
2
)(32
2
2
yx
yx
+
( Đ/k thích hợp)

Đáp số :
yx
6
b/ Đáp án 2a -1 (a > 0,5)
13
phút
Hoạt động 2:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- GV: Khử mẫu biểu thức lấy căn: tức
biểu thức
B
A
, làm mất căn ở dới mẫu
- y/c làm ví dụ 1 : Khử mẫu biểu thức
lấy căn
a)
3
2
b)
a
a
7
5
- Chỉ rõ biểu thức lấy căn? mẫu ; cách
khử?
- Nêu cách khử mẫu của biểu thức lấy
căn
- GV: Ghi công thức TQ
- Củng cố bẳng ?1. Gọi 3 Hs lên bảng
5

4

125
3

2
2
3
a
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
HS:
a)
3
2
=
9
3.2
=
3
6
b)
b
a
7
5
=
( )
2
7
7.5

b
ba
=
b
ab
7
35
HS:Biến đổi mẫu của biểu thức lấy căn dới
dạng A
2
rồi dùng hđt
2
A
=
A
làm mất căn d-
ới mẫu.
HS: ghi
B
A
=
B
AB
(A
)0;0 > B
- HS làm bài
Hoạt động 3: Trục căn thức ở mẫu
- GV : YCh/s nghiên cứu ví dụ 2/SGK
- Trong ví dụ để trục căn thức ở mẫu ta
2.Trục căn thức ở mẫu

Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
19
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
13
phút
làm ntn?
- BT dới mẫu:
3 1+
- BT nhân :
3 1
- Quan hệ của 2 bt trên (
13
) và (
13 +
)
- GV: Giới thiệu mục Một cách
TQ/SGK/Tr29
- Viết biểu thức liên hợp của bt sau
- GV: ychđ nhóm ?2 Mỗi nhóm làm 1
câu
a)
83
5
,
b
2
b)
325
5


,
a
a
1
2
c)
57
4
+
,
ba
a
2
6
HS: trả lời
H: trả lời

A
+ B: Biểu thức liên hợp là
A
-B

A
- B : Biểu thức liên hợp là
A
+B

A

B

:Biểu thức liên hợp là
A

B

- Đáp án mong đợi là
a)
12
25
;
b
b2
(b>0)
b)
13
31025 +
;
( )
a
aa

+
1
12
(a
)1;0 a
c) 2(
57
) ;
( )

ba
baa

+
4
26
(a>b>0)
09
phút
Hoạt động 3: Luyên tập củng cố
- BT48-49/SGK/Tr29-khử mẫu biểu thức
dới căn gọi 2 h/s lên bảng
- BT2 : trắc nghiệm Đ/S: nếu sai sửa lại
đúng
1/
2
5
52
5
=
; 2/
10
22
52
222 +
=
+
3/
13
13

2
=

; 4/
14
)12(
12

+
=

p
pp
p
p
5/
yx
yx
yx

+
=

1
a)
600
1
= =
.
60

1
6
b)
50
3
= =
6.
10
1
c)
( )
27
31
2

= =
( )
9
313
d) ab
b
a
= =
b
abab
BT2;
1)Đ
2) S Sửa lại :
5
22 +

3) S Sửa lại :
3
+1
4) Đ
5 ) Đ
02
Hoạt động 4:HD về nhà
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
20
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
phút
- BT: 48

52/sgk/Tr30 và 68 ,69,/SBT/Tr14
Nhận xét & bổ sung























Ngày soạn: 22/09/2010
Tiết 11 Luyện tập
I. Mục tiêu
+ Củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2đặc biệt đa thừa số ra
ngoài,vào trong dấu căn, phối hợp khử mẫu ,trục
+ Kĩ năng phối hợp các phép biến đổi và sử dụng các phép này .
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng
- HS : Bài cũ tốt .
III. Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập
- Yêu cầu làm bài tập 70/ SBT/Tr14
Dạng bài rút gọn biểu thức
a/ =
( ) ( )
( )( )
13
232232
1313
132132


++
=
+
+
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
21
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
29
phút
Phần :a ,
13
2
13
2
+


b,
55
55
55
55
+

+

+
d,
113
3

13
3
++

+
Cách làm ?
- GV&HS hớng dẫn học sinh cùng thực
hiện
- Lu ý +Vận dụng thích hợp các phép
biến đổi
+Phân tích đa thức thành nhân
tử
+Quy đồng mẫu
+Hoặc trục căn thức
Bài tập 75/sbt/Tr14. Rút gọn biểu thức
a,
),0,0( yxyx
yx
yyxx




b,
)0(
33
33

+
+

x
xx
xx
(?) Cách làm bài tập dạng
B
A
- G:Phân tích tử mẫu ra nhân tử
- Cho hs hoạt đọng theo nhóm
=
2
2
4
=
b) =
( )
( )
( )
( )
155
155
155
515
+

+

+
=
( ) ( )
( )( )

1515
1551
15
15
5
51
22
+
++
=
+

+

+
=
15
15255521

++++
=
3
4
12
=
d, =







++






+






+






++
113.113
11331133
=
113
3133313.3
+

+






++






+
=
2
3
32
=
Nhóm 1 chữa bài a
a) =
( )( )
yx
yxyxyx
yx
yx

++
=



33
= x+y+
xy
Nhóm 2 chữa bài b
b, =
( )( )
333
33.
3
33
33
++
+
=
+
+
xxx
xx
x
xx

=
3
1
+x
Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Rút gọn:


3 3
5 1 5 1
A

= +
+
;
8 2 2 3 32B = +
Câu 2: Tìm x biết:

/ 1 2 1a x + = +

6
/ 2 7 1 2b x + =
Câu3: Hãy so sánh A và B biết
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
22
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
11 96A = +

2 2
1 2 3
B =
+
Hoạt động 3: Củng cố-HD về nhà (3 phút)
- Chú ý: các phép biến đổi phải sử dụng hợp lý
- BT 77, 78, 79 /SBT/Tr1579;
Nhận xét & bổ sung














Ngày soạn: 25/09/2010
Tiết 12: Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu
- H/s biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức căn thức bậc hai.
- Vận dụng giải bài toán tổng hợp liên quan.
II. Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ , phấn màu, thớc thẳng
- HS : ôn tập kiến thức các bài học trớc.
III. Tiến hành hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra
HS1: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
23
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
07
phút
Giả sử các biểu thức chữ đều có nghĩa.

Hãy nối các số với chữ để đợc đáp án
đúng.
1.
2
A
a.
A
B
2.
.A B
b.
.A B
3.
A
B
c.
2
A B

4.
.A B

5.
2
A B
d.
A
6.
AB
B

e.
AB
1 - d
2 - e
3 - a
4 - c
5 - b
6 - a
30
phút
Hoạt động 2:Rút gọn biểu thức cha
căn thức bậc hai
- Nghiên cứu VD1. Rút gọn.
5a + 6
4
5
4
a
a
a
+
(a > 0)
- Quan sát biểu thức rút gọn cho biết cách
thực hiện ?.
- Gọi 1 học sinh làm ?1 , dới lớp làm vào
vở.
Nhận xét kết quả.
- Yêu cầu làm ?2 c/m
2
( )

a a b b
ab a b
a b
+
=
+
(a > 0; b >0)
- Cách giải loại bài tập c/m đẳng thức.
- Nhận xét vế trái
- HS nghiên cứuVD/SGK/Tr31 và làm bài
( )
6 .2
5 5
2
5 3 2 5
5 3 2 5 6 5
a
a a
a
a a a
a a
= + +
= + +
+ + = +
?1
3 5 20 4 45 ( 0)
3 5 2 5 4.3 5
5 12 5
13 5
(13 5 1)

a a a a a
a a a a
a a a
a a
a
+ +
= + +
= + +
= +
= +
- HS: BĐVT : (có hằng đẳng thức)
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
24
Giáo án Đại số 9 - Năm học 2011 - 2012
- Cách tiến hành phân tích phân thức VT
rút gọn
Vận dụng làm VD3/sgk (bảng phụ)
- Rút gọn biểu thức.
2
1 1 1
( ) .( )
2
2 1 1
a a a
P
a a a
+
=
+
(a > 0; a


1)
- GV: cùng học sinh làm ví dụ này
( ) ( )
( ) ( )
( )
3 3
2 2
2 2
2

a b
ab
a b
a b a ab b
ab
a b
a ab b ab
a b dpcm
+
=
+
+ +
=
+
= +
=
HS:
( ) ( )
( ) ( )

( )
( ) ( )
2 2
2
2
2
1 1
.2 1
.
2
1 1
2 1 2 1
2 1
.
1
2
2 1 1
4
.
4 1 2
1
( 0; 1)
a a
a a
P
a
a a
a a a a
a
a

a
a a
a
a a a
a
a a
a

+



=


+


+ +


=





= =



= >
08
phút
Hoạt động 3 : Củng cố - HDVN
- Làm ?3 /sgk. Gọi 2 h/s làm bảng
- BT 58/sgk phần a,c
Về nhà: BT 59, 60 , 61/sgk/Tr33 + 84 /sbt
Nhận xét & bổ sung


Ngày soạn: 29/09/2010
Tiết 13: luyện tập
I. Mục tiêu
- Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn
thức, của biểu thức.
- Sử dụng kết quả rút gọn để c/m đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với hằng số, tìm x , bài
toán liên quan.
II. Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ ghi bài tập
- HS : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn
III. Tiến hành hoạt động dạy học
Nguyễn Bá Phúc Tr ờng THCS Mã Thành
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×