Tải bản đầy đủ (.doc) (219 trang)

hinh 8 ca nam co chuan kt-de kt co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 219 trang )

Ngy son:
Ngy ging:
Chơng I: Tứ giác
Tiết 1: Tứ giác
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s nêu đợc các đ. nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Tính chất tổng các góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, tính toán.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho h/s tính cẩn thận và có thói quen vận dung các kiến thức đã học vào thực
tiễn cuộc sống.
II. Đồ dùng:
1. GV: Bảng phụ vẽ hình 1; 2;5; 6; 7( sgk-65; 66). Thớc, phấn màu.
2. HS: Thớc. Ôn lại T/c tổng ba góc trong tam giác.
III. Ph ơng pháp : Vấn đáp, luyện tập, nhóm.
IV. Tổ chức dạy học:
* Khởi động:
- Mục tiêu: Giới thiệu chơng trình
- Thời gian: 3
- Cách tiến hành:
+ Y/c h/s mở phần: Mục lục theo dõi.
+ GV giới thiệu chơng trình: Hình học lớp 8 và chơng I: Tứ giác.
* HĐ1: Định nghĩa
- Mục tiêu:
+ H/s nêu đợc các đ. nghĩa tứ giác, tứ giác lồi
+ Biết vẽ một tứ giác lồi, gọi tên các yếu tố của tứ giác
- Phơng pháp:Vấn đáp, luyện tập, nhóm.
- Thời gian: 20


HĐ của GV và HS Ghi bảng
* GV đa hình 1 lên bảng phụ
+ Trong mỗi hình gồm có mấy đoạn thẳng?
Đọc tên các đoạn thẳng ở mỗi hình?
+ ở mỗi hình 1a; 1b; 1c đều gồm 4 đoạn
thẳng AB; BC; CD; DA có đặc điểm gì?
* GV: Giới thiệu mỗi hình 1a; 1b; 1c là một
tứ giác.
+Vậy tứ giác ABCD là hình đợc định nghĩa
1. ĐN: ( Sgk-Tr.64)
A
B
C
B
D
nh thế nào?
* GV yêu cầu 1 h/s đọc ĐN
+1 h/s lên bảng vẽ 1 hình tứ giác và đặt tên?
- Cả lớp làm vào vở.
- H/s nhận xét và sửa sai.
+ Từ đn tứ giác cho biết hình 1d có là tứ
giác không? Tại sao?
* GV: Giới thiệu các cách gọi tên của tứ
giác và các yếu tố.
+ Đọc tên một tứ giác bạn vừa vẽ và chỉ ra
các yếu tố đỉnh, cạnh của nó?
- H/s làm cá nhân ?1.
- 1 h/s tại chỗ trả lời miệng, lớp nhận xét,
bổ xung.
* GV giới thiệu: Tứ giác ở hình 1a là tứ giác

lồi.
+ Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào?
+ GV giới thiệu chú ý sgk-64.
+ Đa đề bài ? 2 lên bảng phụ
- Y/c 3 h/s trả lời miệng. Lớp nhận xét.
( Gv chỉ vào hình vẽ minh hoạ)
? Với tứ giác h/s vẽ trên bảng lúc đầu y/c:
Lấy một điểm trong tứ giác;
Lấy một điểm ngoài tứ giác Lấy một điểm
trên một cạnh tứ giác.
? Chỉ ra 2 góc đối nhau, 2 cạnh kề nhau, vẽ
đờng chéo.
? Có nhận xét gì về 2 đờng chéo của tứ
giác? ( Cắt nhau)
+ GV nêu cho h/s cách xác định 2 đỉnh kề
nhau; 2 đỉnh đối nhau; hai cạnh kề nhau; 2
cạnh đối nhau
+ Tứ giác ABCD
- Trong đó: A; B; C; D gọi là các đỉnh.
- Các đoạn: AB; BC; CD; DA gọi là các
cạnh .
? 1. Tứ giác ABCD ở hình 1a.
* Định nghĩa tứ giác lồi: (sgk-65)
* Chú ý: ( sgk-65)
? 2.
a. Hai đỉnh kề nhau: A và B; B và C; C và
D; D và A.
Hai đỉnh đối nhau: A và C; B và D;
b.Đờng chéo: AC; BD
c. Hai cạnh kề nhau: AB và BC; BC và CD;

CD và DA; DA và AB
d. Góc: Góc A; Góc B; Góc C; Góc D.
Hai góc đối nhau: Góc A và góc C; Góc B
và góc D.
e.Điểm nằm trong tứ giác: M; P.
.Điểm nằm ngoài tứ giác: N; Q.
* HĐ2: Tổng các góc của một tứ giác
- Mục tiêu:
+ H/s nêu đợc các đ. nghĩa tứ giác, tứ giác lồi
+ Biết vẽ một tứ giác lồi, gọi tên các yếu tố của tứ giác
- Phơng pháp:Vấn đáp, luyện tập, nhóm.
- Thời gian: 20
? Nhắc lại t/c tổng 3 góc trong một tam
giác?
- H/s trao đổi nhóm bàn để trả lời câu hỏi
sau:
? Có thể dựa vào t/c trên để tính tổng các
góc trong một tứ giác đợc không? Tại sao? (
Trình bày miệng cách cm)
+ GV giới thiệu đó định lý nêu lên t/c về
góc của một tứ giác.
? Hãy phát biểu định lý về tổng các góc của
một tứ giác?
? Nêu GT và KL của định lý?
(Hs về nhà trình bày phần cm)
+Đa đề bài và hình 5; 6 lên bng ph
- H/s suy nghĩ cá nhân trong 2 ph, sau đó
y/c từng h/s trả lời miệng từng ý.
? Bốn góc của tứ giác có thể đều nhọn hoặc
đều tù hoặc đều vuông đợc không?Tại sao?(

Ko - chỉ có thể có 4 góc vuông)
Bài 2(sgk-66)
( Đa đề bài và hình vẽ lên bng ph, chỉ
y/c h/s giải với hình 7a)
+ GV giới thiệu: Góc ngoài là góc kề bù với
2. Tổng các góc của một tứ giác.
*Định lý: ( shgk-65)
GT Tứ giác ABCD

KL

+++ DCBA
= 180
0
Bài 1(sgk- 66)
Hình 5:
a. x = 360
0
( 110
0
+ 120
0
+ 80
0
)
= 360
0
310
0
= 50

0

b.x = 360
0
( 90
0
+ 90
0
+ 90
0
)
= 360
0
270
0
= 90
0

c. x= 360
0
( 90
0
+ 90
0
+ 65
0
)
= 360
0
245

0
= 115
0

d.x = 360
0
( 90
0
+ 120
0
+ 75
0
)
= 360
0
285
0
= 75
0

Hình 6:
a.x = (360
0
65
0
- 95
0
) : 2 =
= 200: 2 = 100
b. 3x+4x+2x+x = 360

0

Suy ra: 10x = 360
0

x = 36
0

B
A
C
E
A
D
1 góc của tứ giác
? Vậy muốn tính góc ngoài của tứ giác ta
cần biết gì? ( Độ lớn góc trong)
- H/s làm cá nhân ( 3 ph)
1 h/s lên bảng trình bày ý a; b.
Lớp làm vào vở.
+ Gv cùng h/s nhận xét và sửa sai.
? Có nhận xét gì về tổng các góc ngoài của
tứ giác?
? Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi?
Bài 2(sgk-66)
Hình 7a:
a. Xét tứ giác ABCD có:

+++ DCBA
= 180

0
( Tổng các góc trong tứ
giác)
Suy ra:

D
= 360
0

)(

++ CBA
= 360
0
( 90
0
+ 120
0
+ 75
0
)
= 360
0
285
0
= 75
0

b.Ta có:


D
+
1

D
=180
0
( Hai góc kề bù)
Nên:
1

D
= 180
0
75
0
= 105
0
Tơng tự:
1

B
= 90
0
;
1

C
= 60
0


1

A
= 105
0

Suy ra:
1

D
+
1

B
+
1

C
+
1

A
=105
0
+90
0
+60
0
+105

0
= 360
0

c.Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 360
0
Tổng kết - HDVN
* Tổng kết: - Thế nào là hình thang, hình thang vuông ?
- Để cm một tứ giác là hình thang ta cần cm điều gì?
* HDVN: - Học định nghĩa hình thang, hình thang vuông và 2 nhận xét.
- Làm bài 6, 7(b; c) 8; 9 (sgk-71)
- Ôn định nghĩa và tính chất của tam giác cân.
____________________________________________
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 2 : Hình thang
I.Mục tiêu:
1. KT:
- H/s nêu đợc các định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
2. KN:
- H/s biết cách cm một tứ giác là hình thang.
- H/s biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của một hình thang.
- Rèn t duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang, kỹ năng vẽ hình
3. TĐ:
- Giáo dục cho h/s tính linh hoạt, cẩn thận.
II.Đ D D H :
- Thầy: Bảng phụ vẽ hình 15; 20; 21(sgk-69; 71), ?2. Thớc, ê ke, phấn màu.
- Trò: Thớc. ê ke. Ôn lại T/c tổng các góc trong tứ giác.
III. Ph ơng pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ

IV. Tổ chức dạy học.
* Khởi động/ mở bài :
* Gv nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: ? Định nghĩa tứ giác ABCD? Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào? Vẽ tứ giác lồi ABCD
và chỉ ra các yếu tố của nó?
+ Gv y/c h/s dới lớp nhận xét và sửa sai, rồi cho điểm.
HS2: ? Phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? Cho hình vẽ: Tứ giác ABCD có gì đặc biệt? Tính góc C của tứ giác.
+ Gv y/c h/s dới lớp nhận xét và sửa sai, rồi cho điểm.
* Dựa vào phần kiểm tra Gv đặt vấn đề vào bài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
HĐ1: Định nghĩa
- Nội dung: Tìm hiểu định nghĩa HT
- Phơng pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Mục tiêu: H/s nêu đợc các định nghĩa hình thang, các yếu tố của hình thang. H/s biết
cách cm một tứ giác là hình thang
- Thời gian: 21 phút
* Gv: Tứ giác trong phần kiểm tra đối
với h/s 2 gọi là hình thang.
? Vậy thế nào là một hình thang?
- GV vừa vẽ hình trên bảng, vừa hớng
dẫn h/s vẽ vào vở.( Dùng thớc và ê ke)
+ GV chỉ trên hình vẽ các yếu tố của
hình thang.
*Gv đa đề bài ?1 lên bảng phụ và yc:
- H/s làm cá nhân, sau đó y/c 2 h/s trả
lời miệng.
Lớp nhận xét.
1.Định nghĩa.
+ Tứ giác ABCD có:

AB// CD

ABCD là hình thang
Trong đó:
- Các đoạn: AB; CD là hai đáy.
- Các đoạn: AD; BC là cạnh bên.
- AH

CD thì AH là một đờng cao.
?1.
a.+Tứ giác ABCD là hình thang vì BC//AD( Do
có 2 góc so le trong bằng nhau)
+ Tứ giác EHGF là hình thang vì EH//
FG( Do có 2 góc trong cùng phía bù nhau)
A
B
C
D
H
* GV đa đề bài ?2 (sgk-70) lên bảng
phụ.
- Y/c h/s hoạt động nhóm theo y/c ?2
trongt htời gian 5 phút (ghi GT; KL)

Nhóm 1, 3 làm ý a;
Nhóm 2, 4 làm ý b.
- Đại diện hai nhóm trình bày trên
máy.
- Nhóm khác bổ sung.
- GV kiểm tra các nhóm còn lại

?Từ kết quả trên hãy điền vào ( ) để
đợc câu đúng.
- Nếu một hình thang có hai cạnh
bên song song thì
- Nếu một hình thang có hai cạnh
đáy bằng nhau thì
b.Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù
nhau.
?2.
a. Hình thang ABCD :
GT AB // CD; AD //BC.
KL AD = BC; AB = CD
Cm
- Nối AC. Xét

ADC và

ABC có:
1
1

= CA
( 2 góc so le trong do AD // BC)
AC chung
2
2

= CA
( 2 góc so le trong do AB // CD)
Do đó:


ADC =

CBA ( g.c.g)
Suy ra: AD = BC; AB = CD ( 2 cạnh tơng ứng)
-Vậy: AD = BC; AB = CD ( Đpcm)
b. Hình thang ABCD :
GT AB // CD; AB = CD

KL AD // BC; AD = BC
Cm
-Nối AC. Xét

ADC và

ABC có:
AB = CD ( GT)

1
1

= CA
( 2 góc so le trong do AD // BC)
AC chung
Do đó:

ADC =

CBA ( c.g.c)
Suy ra: +AD = BC ( 2 góc tơng ứng)

+
2
2

= CA
( 2 góc tơng ứng), mà 2 góc
này ở vị trí so le trong => AD // BC
Vậy: AD // BC và AD = BC ( Đpcm)
A
B
C
D
* GV giới thiệu đó là nhận xét sgk-70
cần ghi nhớ.
- Y/c h/s đọc lại.
* Kết luận: Để cm một tứ giác là hình
thang ta cần cm điều gì?
*Nhận xét: (sgk-70)
HĐ2: Hình thang vuông
- Nội dung: Tìm hiểu định nghĩa hình thang vuông
- Phơng pháp: Vấn đáp
- Mục tiêu: H/s nêu đợc các định nghĩa hình thang vuông, vẽ đợc HTV
- Thời gian: 7 phút
* Y/c 1 h/s lên bảng vẽ một h thang có
1 góc vuông và đặt tên. Lớp vẽ vào vở.
+H/s đọc thầm nội dung phần 2và cho
biết hình thang vừa vẽ là hình thang
gì?
? Thế nào là hình thang vuông?
* Kết luận:

Để cm một tứ giác là hình thang
vuông ta cần cm điều gì?
2. Hình thang vuông.
* Định nghĩa: (sgk-70)
H thang ABCD(AB//CD) có:

A
= 90
0



ABCD là hình thang vuông
HĐ3: Luyện tập ( 10 ph)
- Phơng pháp: Vấn đáp, luyện tập, hợp tác nhóm nhỏ
- Mục tiêu: tính số đo các góc của một hình thang
- Thời gian: 7 phút
* Gv đa đề bài 7a, ( sgk- 71) lên bảng
phụ và ycầu:
- 1 Hs đọc đề bài , cả lớp theo dõi
- Muốn tìm x ta làm nh thế nào ?
Hs thảo luận theo nhóm bàn trong
thờigian 2 phút
- 1 Hs trình bày miệng, Hs dới lớp
nhận xét, bổ sung

Bài 7 (sgk-71)
Ta có ABCD là hình thang có đáy: AB và CD
(gt) nên AB//CD


x + 80
0
= 180
0
(2 góc trong cùng phía)

x = 180
0
- 80
0
= 100
0
Tơng tự: y = 140
0

Tổng kết - HDVN
* Tổng kết: - Thế nào là hình thang, hình thang vuông ?
A B
CD
- Để cm một tứ giác là hình thang ta cần cm điều gì?
* HDVN: - Học định nghĩa hình thang, hình thang vuông và 2 nhận xét.
- Làm bài 6, 7(b; c) 8; 9 (sgk-71)
- Ôn định nghĩa và tính chất của tam giác cân.
______________________________________
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 3 ; Hình thang cân
I.Mục tiêu:
1. KT:
- H/s biết đợc định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân

2. KN:
- H/s biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân để tính toán
và cm, biết cm một tứ giác là hình thang cân.
3.TĐ:
- Rèn t duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang cân. Rèn tính chính xác và cách lập luận
cm hình học.
II.Đồ dùng dạy học :
1. GV: - Bảng phụ vẽ hình 24; 27; 30( sgk) đề bài ?2; ?3 . Thớc, ê ke, phấn màu.
2. HS: - Thớ, ê ke, compa. Ôn lại các kiến thức về tam giác cân
III. Ph ơng pháp:
Vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập
IV.Tổ chức dạy học:
* Khởi động/ mở bài:
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ + ĐVĐ
- Thời gian: 8
'

- Cách tiến hành:
+ Gv nêu y/c:
HS1: - Định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
- Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai đáy bằng
nhau
- Gv y/c h/s dới lớp nhận xét và sửa sai, rồi cho điểm.
+ Gv đvđ : Cho hình thang ABCD ( AB // CD)
Tính góc A và góc C ? Em có nhận xét gì về 2 góc kề 1 đáy ?
- GV: Khi đó hình thang ABCD gọi là hình thang cân.
Hoạt động 1
- Nội dung: Định nghĩa hình thang cân
- Phơng pháp: Vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập
A

B
CD
- Mục tiêu: Hs nhận biết định nghĩa hình thang cân
- Thời gian: 12 phút
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
- Vậy thế nào là một hình thang cân?
- Gv vừa vẽ hình trên bảng, vừa hớng
dẫn h/s vẽ vào vở.( Dùng thớc, com
pa, nên dựa vào cách vẽ tam giác cân)
- Dựa vào kí hiệu trong hình vẽ viết
tóm tắt định nghĩa?
- So sánh cơ sở để định nghĩa hình
thang cân và tam giác cân? ( góc;
cạnh)?
- Tứ giác ABCD là hình thang cân khi
nào?
- Nếu ABCD là hình thang cân ( đáy
AB; CD) thì ta có thể kết luận gì về
các góc của hình thang cân?
* Gv đa đề bài ?2 (sgk-70) lên bảng
phụ.
- H/s làm cá nhân( 3)
- Gọi lần lợt từng Hs trả lời miệng,
Hs khác bổ sung
1.Định nghĩa( sgk -72)
Tứ giác ABCD là hình thang cân






==


BADC
CDAB
,
//

* Chú ý: (sgk-72)
?2. ( sgk- 72)
a) H24a: 24c; 24d là các hình thang cân.
b) H24a: Vì ABCD là hình thang cân có đáy là
AB; CD nên:

D
=

C
= 100
0

Tơng tự:
000
90;70;110 ===

SNI
c) Hai góc đối của hình thang cân bù nhau.
Hoạt động 2:
- Nội dung: Tính chất hình thang cân

- Phơng pháp: Vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập
- Mục tiêu: Hs biết định nghĩa hình thang cân. Cm đợc tính chất
- Thời gian: 16 phút
- Có nhận xét gì về hai cạnh bên của
hình thang cân?
- Gv giới thiệu đó là định lí 1(sgk-72)
- Nêu định lí dới dạng GT; KL?
? AD và BC có thể có những vị trí
2.Tính chất:

* Định lí 1: ( sgk-72)
GT ABCD là h thang cân
(AB//CD)
A B
CD
nào? ( cắt nhau, song song)
- H/s đọc thầm phần cm trong (sgk-
73) (3)
- 2 h/s trình bày miệng 2 trờng hợp.
- Gv cùng h/s nhận xét và sửa sai.
- Ngoài ra còn có cách cm nào khác?
( Kẻ BK // AD)
* Gv đa hình 27 lên bảng phụ:
- Tứ ABCD trong hình vẽ có là hình
thang cân ko? Vì sao?
- Gv giới thiệu chú ý(sgk-73)
*Lu ý: Định lí 1 ko có định lí đảo.
* Gv ycầu: h/s vẽ 2 đ chéo của
hthang cân, dùng thớc đo và nhận
xét?

- Gv giới thiệu: Định lí 2 sgk 73.
- Nêu GT; KL của định lí?
- Y/c h/s đọc thầm cm trong (sgk-73)
(2)
- Y/c 1 h/s trình bày miệng.
- H/s nhận xét và sửa sai.
? Ngoài ra còn có cách cm nào khác?
(Xét tam giác ABC và tam giác ABD)
KL AD = BC
Chứng minh
a.Trờng hợp: AD

BC=
{ }
0
( AB<CD)
- Ta có: ABCD là hình thang cân có
AB //CD (gt) Nên:

D
=

C
( Đn)
Do đó

ODC cân tại O

OC = OD (1)
- Ta lại có:


D
=
2

A
( 2 góc đồng vị)


C
=
2

B
(2 góc đồng vị)
Suy ra:
2

A
=
2

B
do đó

OAB cân tại O

OA
= OB (2)
-Từ (1); (2) suy ra: OD - OA =OC OB

Hay AD = BC (Đpcm)
b.Trờng hợp: AD//BC khi đó AD = BC ( Nhận
xét ở bài hình thang)
* Chú ý: (sgk-73)
*Định lí 2: (sgk-73)
GT ABCD là h thang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Chứng minh
( sgk-73)
A B
C
D
? Nhắc lại các t/c của hình thang cân?
Hoạt động 3
- Nội dung: Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Phơng pháp: Vấn đáp, hợp tác nhóm, luyện tập
- Mục tiêu: Hs biết dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Thời gian: 7 phút
* Gv đa đề bài ?3 lên bảng phụ và
ycầu
- H/s trao đổi nhóm trong 3 ph.
- Đại diện 1 nhóm trình bày miệng.
- Hs dới lớp nhận xét.
* Gv giới thiệu định lí 3.
- Gv: Việc giải bài 18(sgk-75) là cm
định lí này
+ Định lí 2; 3 có quan hệ gì?
+ Có những dấu hiệu nào để nhận
biết hình thang cân?(dựa vào Đn;

định lí 3)
3. Dấu hiệu nhận biết.
?3.( SGk - 74)
+

D
=

C
+ Dự đoán các hình thang có hai đờng chéo
bừng nhau làg hình thang cân.
* Định lí 3:
GT Hình thang ABCD
( AB//CD)
AC = BD
KL ABCD là hình thang cân
* Dấu hiệu nhận biết hình thang cân.(sgk-74)
Tổng kết - HDVN ( 2 phut)
- Qua giờ học chúng ta cần ghi nhớ những nội dung nào?
( Đn; T/c; Dấu hiệu nhận biết.
- Ta cần lu ý điều gì dấu hiệu nhận biết? ( Ht có 2 cạnh bên bằng nhau ko là hình thang
cân)
* HDVN: - Học thuộc định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Làm bài 12; 13; 14; 15 ; 16 (sgk-74; 75)
__________________________________________
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 4 : Luyện tập
I.Mục tiêu:
1. KT:

- HS biết sử dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân để
tính số đo các góc trong hình thang cân; cm 2 đoạn thẳng bằng nhau, cm một tứ giác là
hình thang cân.
A B
CD
2. KN:
- Rèn các kỹ năng phân tích đề bài, kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải, vận dụng lý thuyết
vào bài tập.
3.TĐ:
- H/s suy nghĩ tích cực để tìm ra các giải quyết vấn đề một cách hợp lý.
II.Đồ dùng:
1. GV:Bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ bài 15, sơ đồ phân tích đi lên bài 16, bài 18(sgk).
Thớc, phấn màu.
2. HS: Thớc. Ôn lại các kiến thức về hình thang.
III Ph ơng pháp: Vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập
IV. Tổ chức dạy học.
* Khởi động/ mở bài:
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ + ĐVĐ
- Thời gian: 5
'

- Cách tiến hành:
+ Gv nêu y/c:
- HS
1
: - Phát biểu đn, t/c của h thang cân.
- Chọn ý đúng trong các trờng hợp sau.
a. Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân.
b. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
c. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là htc.

- HS
2
: Chữa bài 15(sgk-75) (Đa hình vẽ và GT; KL lên màn hình)
- H/s dới lớp nhận xét và sửa sai, rồi đánh giá bài của bạn.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
Hoạt động 1
- Nội dung : Luyện tập
- Phơng pháp : Vấn đáp , hợp tác nhóm nhỏ,luyện tập
- Mục tiêu : Hs biết sử dụng định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận biết hình thang,hình
thang cân để tính số đo các góc trong hình thang cân,hai đoạn thẳng bằng nhau,một
Tứ giác là hình thang cân
* Gv cho HS làm bài 16 (sgk-75)
- 1 Hs đọc đề bài, cả lớp theo dõi
- 1hs lên bảng vẽ hình,ghi GT,KL. Cá nhân
HS thực hiện vào vở
- Bằng hệ thống câu hỏi, Gv hớng dẫn hs
phân tích theo sơ đồ sau:
Bài 16 (sgk-75)
A
B
C
DE
a. Để cm: BEDC là ht cân


ED // BC và

B=

C





AED =

ABC


Tam giác AED cân tại A


AE = AD


Tam giác ADB = tam giác AEC




ABD =

ACE
b. Để cm: BE = ED


Tam giác BED cân tại E





EBD =

EDB
- Y/c 2 hs trình bày miệng phần cm 2 ý
- Gv cùng hs nhận xét và sửa sai
- Ngoài ra còn có cách cm nào khác?
* Gv cho HS làm bài 18 (sgk-75) với ycầu
- 1 Hs đọc đề bài, cả lớp theo dõi
- Y/c 1 h/s lên bảng vẽ hình ghi GT; KL
Lớp làm vào vở.


ABC cân tại A;
GT BD; CE lần lợt là phân giác
của

B,

C
KL a.BDEC là ht cân.
b.BE = DE
Chứng minh
a Ta có: ABC cân ở A (gt)


= CB
và AB = AC
Mà:
1


B
=
2

B
;
2
1


=
C
C
( gt)
Suy ra:
1

B
=
1

C
- Xét 2 tam giác ABD và ACE có:
AB = AC (cmt)

1

B
=

1

C
(cmt)
góc A chung
- Suy ra:
ACEABD
=
( g.c.g)

AD = AE ( 2 cạnh tơng ứng)

Tam giác AED cân tại A



AED= ( 180
0
-

A
): 2 (1)
- Ta có tam giác ABC cân tại A(gt)



ABC = ( 180
0
-


A
): 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:

AED =

ABC, mà 2 góc này ở vị trí đồng
vị => ED // BC
Do đó BDEC là hình thang


= CB
(cmt)
Suy ra: BDEC là hthang cân (đpcm)
b) Ta có: DE // BC (cmt)
Nên

DBC=

BDE (2 góc so le trong),


DBC=

DBE (gt)
Suy ra:

EDB=

EBD

Do đó tam giác BED cân tại E

BE = ED ( đpcm)

- Gv hớng dẫn Hs thảo luận tìm phơng án
cm:
+ Muốn cm

BDE cân ta cần phải cm điều
gì ?
+ Hs trao đổi nhóm cm AC = BE
- Đại diện 1 nhóm bàn trả lời, nhóm khác
bố sung
- Căn cứ vào gt và câu a) Hs thảo luận theo
nhóm bàn trong tg 3
'
làm câu b)
- Đại diện 1 nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung
- Hs trả lời miệng câu c), Gv thống nhất ghi
bảng
*Kết luận: lu ý khi trình bày bài cm phải
có căn cứ. Khi cm cần bám sát
vào gt và câu trớc đợc sử dụng
cho câu sau
Bài 18(sgk-75)

GT Hình thang ABCD:
AB // CD; AC = BD
BE // AC( E BC)

KL a.

BDE cân.
b.

ACD =

BDC
c. Hình thang ABCD cân.
Chứng minh
a) Hình thang ABEC : AB//CE ( gt )
Mà hai cạnh bên: AC//BE (gt)

AC = BE ( Nhận xét về hình thang)
Mặt khác: BD = AC (gt)
Nên: BE = BD
Do đó

BDE cân tại B (đpcm)
b) Ta có

BDE cân tại B (cmt)

= ED
1

1

= CE
( 2 góc đồng vị)

Suy ra:
1
1

= CD
- Ta dễ cm đợc:


ACD =

BDC ( c.g.c).
c.Ta có

ACD =

BDC ( cmt)


ADC =

BCD ( 2 góc tơng ứng)
- Suy ra: ABCD là hình thang cân(đpcm)

Tổng kết - HDVN (2ph)
* Để cm 1 hình thang là hình thang cân ta cm 2 góc kề cđáy bằng nhau.
Để cm 1 tg là hình thang cân ta cm 2 cạnh đối // và 2 góc kề cạnh đối bằng nhau.
* Ôn lại đn , tc, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang , hình thang cân,
- BTVN: 17;19(sgk - 75). HS khá giỏi: 28(BT-63)
A
B

C
D
E
- Đọc trớc bài 4: Đờng trung bình của tam giác, của hình thang
Ngy Son:
Ngy Ging:
Tiết 5: Đờng trung bình của tam giác
I. Mục tiêu:
1.KT: - Hs biết định nghĩa, và các định lý 1,2 về đờng trung bình của tam giác.
2. KT: - Hs biết vận dụng các định lý trong bài để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2
đờng thẳng song song, 2 đoạn thẳng bằng nhau.
3. TĐ: - Rèn luyện cách lập luận trong cm định lý và vận dụng các định lý đã học vào việc
giải toán
II. Đồ dùng dạỵ học
1. GV:- Bảng phụ hình 33; 40; 41; 43 và ?3 (sgk-76; 77). Thớc, compa, phấn màu.
2. HS: - Thớc, compa, êke
III. Ph ơng pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập
IV.Tổ chức dạy và học
Khởi động/ mở bài:
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ + ĐVĐ
- Thời gian: 5
'

- Cách tiến hành:
* Gv nêu y/c trên bảng phụ:
- Vẽ tam giác ABC ,vẽ trung điểm D của AB , vẽ đờng thẳng xy qua D và song song với
BC cắt AC tại E.Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho biết dự đoán của E trên AC.(?1)
- 1 Hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
- Gv cùng hs nhận xét đánh giá và cho điểm.

* Gv dựa vào phần dự đoán giới thiệu đó chính là định lý 1 về đờng trung bình của tam
giác.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
Hoạt động 1
- Nội dung: Tìm hiểu về định lý và định nghĩa đờng trung bình của tam giác
- Phơng pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập
- Mục tiêu:
+ HS biết định nghĩa đờng trung bình của tam giác.
+ HS biết và vận dụng đợc định lí 1 về đờng trung bình của tam giác để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thằng bằng nhau.
- Thời gian: 15 phút
- Đồ dùng dạy học: thớc thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu
- Cách tiến hành
* Gv yêu cầu:
- 1 hs đọc nội dung định lý 1
- 1 hs nêu GT, KL của định lý
- Dựa vào bài tập trong chơng trình lớp
7 cho biết để cm ta vẽ hình phụ nh thế
nào?
- Để cm AE = EC ta cần cm điều gì?
(

ADE =

E FC)
- Để cm 2 tam giác trên bằng nhau ta
cần cm thêm điều kiện gì?
( E F = AD; góc F=góc D)
- Y/c 2 hs trình bày miệng 2 ý, Gv ghi
bảng

- Gv cùng hs nhận xét , sửa sai.
- Y/c 1 hs nhắc lại nội dung định lý
* Gv giới thiệu: đoạn thẳng DE trong
trờng hợp trên gọi là đờng trung bình
1. Đ ờng trung bình của tam giác.
?1. Dự đoán E là trung điểm của AC
a. Định lý1: (sgk-76)
GT

ABC; AD = DB;
DE // BC
KL AE = EC
Chứng minh
- Kẻ E F // BC ( F BC)
Ta có: DE //BF ( gt )

BDEF là hình thang,
có 2 cạnh bên: BD //E F(Cách vẽ)
Suy ra: BD = E F ( nhận xét của hình thang)
Mà AD = DB (gt)
Do đó AD = FE.
- Mặt khác:
)(
11

== BFD
- Ta dễ cm đợc:

ADE =


EFC (g.c.g)
Suy ra: AE = EC (2 cạnh tơng ứng)
Vậy E là trung điểm của AC(đpcm)
b.Định nghĩa: ( sgk-77)
DE là đờng trung bình của tam giác ABC


DA = DB; EA = EC
A
B
C
của tam giác ABC
- Vậy thế nào là đờng trung bình của
tam giác ?
- Trong tam giác có mấy đờng trung
bình?
* Kết luận: Cho

MNP, D

MN;
DM = DN; DE // NP => kết luận gì về
điểm E ?DE đựơc gọi là gì ?
Hoạt động 2
- Nội dung: Tìm hiểu về định lý 2 đờng trung bình của tam giác
- Phơng pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập
- Mục tiêu: HS biết và vận dụng đợc định lí 2 về đờng trung bình của tam giác để tính độ
dài đoạn thẳng ,chứng minh hai đoạn thẳng song song
- Thời gian: 12 phút
- Đồ dùng dạy học: thớc thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu

- Cách tiến hành
* Gv ycầu hs thực hiện ? 2( sgk - 77 )
nh sau:
E; D lần lợt là trung điểm ED là đ ờng
gì?
- 1 Hs lên bảng thực hiện, Hs cả lớp hđ
cá nhân vào vở
- 2 Hs dới lớp cho ý kiến về ?2
* Gv giới thiệu nhận xét rút ra từ ?2
chính là định lý 2 về tính chất đờng
trung bình của tam giác
- 1 Hs đọc nội dung định lý, cả lớp theo
dõi
- Căn cứ vào đlý và hình vẽ ghi GT, KL
- Y/c hs đọc thầm phần cm (3ph)
- Y/c 2 hs trình bày miệng trên hình vẽ.
- Lớp nhận xét và bổ xung.
* Kết luận: Từ đlý 2 ta có thể tính độ
dài đtb của tg qua cạnh thứ 3 và ngợc
?2.( sgk - 77) Nhận xét:
góc ADE = góc B và DE = 1/2 BC
* Định lí 2:(sgk-77)
GT ABC ; AD = DB;
AE = EC
KL DE//BC; DE = 1/2BC
Chứng minh
( sgk-77 )
A
B
C

D
E F
Hoạt động 3
- Nội dung: Luyện tập về tính chất đờng trung bình của tg
- Phơng pháp: Vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập
- Mục tiêu: Hs biết vận dụng định lý 1 về đờng TB của tam giác vào bài toán
- Thời gian: 12 phút
- Đồ dùng dạy học: thớc thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu
- Cách tiến hành
* Gv đa đề bài ?3 và hình 33 lên bảng
phụ và ycầu:
- Nêu yêu cầu của ?3
- Hs thảo luận nhóm bàn trong thời gian
2 phút trả lời ?3
- Đại diện 1 nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung
* Gv đa đề bài 20(sgk-79) và h 41 lên
bảng phụ và yc:
- Bài toán ycầu gì ?
- Để tìm x ta cần cm điều gì?
( I là trung điểm của AB)
- Để cm I là trung điểm của AB ta dựa
cở sở nào?
- Y/c 1 h/s trình bày miệng.
- G/v cùng h/s nhận xét và sửa sai
Bài bổ sung:
Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai sửa.
1. Đờng TB của tam giác là đoạn thẳng
đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác
2. Đờng TB của tam giác thì song song

với cạnh đáy và bằng nửa cạnh ấy.
?3. Hình 33(sgk-76)
- Tam giác ABC có: AD=DB; AE=EC (gt)
Suy ra: DE là đờng trung bình của tam giác.
- Do đó DE = 1/2BC (t/c đg trung bình)

BC = 2.DE = 2.50 = 100
Vậy khoảng cách giữa 2 điểm B và C là 100cm.
Bài 20(sgk-79)
- Ta có:

AKI =

ACB ( = 50
0
)
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị => IK //BC
- Xét tam giác ABC có:
IK//BC (cmt)
AK = KC (= 8cm)
=> AI = IB = 10 cm( Định lí 1 về đờng trung
bình của tam giác)
- Mà AI = x nên x = 10cm
Bài bổ sung:
1.Sai.
Sửa lại: thay từ đi qua băng từ nối
2.Sai.
Sửa lại: thay từ đi cđáy băng cạnh thứ ba
Tổng kết - HDVN ( 1 ph)
* TK: - Qua bài học em ghi nhớ đợc điều gì ?

* Dặn dò: - Học thuộc định nghĩa đờng trung bình, 2 định lí.
- Chứng minh định lý vào vở bài tập
- Làm bài 21, 22 (sgk-79)
- Đọc trớc mục 2 - đờng trung bình của hình thang
________________________________________
Ngy Son:
Ngy Ging:
Tiết 6: Đờng trung bình của hình thang
I.Mục tiêu:
1. KT:
+ Biết định nghĩa đờng trung bình của h thang.
+ Biết định lý về đờng trung bình của h thang
2. KN:
+ HS biết vận dụng các định lý trong bài để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 đờng
thẳng song song, 2 đoạn thẳng bằng nhau.
3.TĐ:
+ Rèn luyện cách lập luận trong chúng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào
việc giải toán và giáo dục cho hs sự linh hoạt trong t duy.
II. Đồ dùng:
1. GV: Bảng phụ vẽ hình 40; 44; đề bài tập ?4; ?5,bài 24 và hình vẽ; bài bổ xung. Thớc,
compa, phấn màu.
2. HS: Thớc, compa.
III. Ph ơng pháp: Vấn đáp, luyện tập, nhóm
IV. Tổ chức giờ dạy:
* Khởi động/ Mở bài:
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ Tổ chức tình huống học tập
- Thời gian: 5
- Cách tiến hành:
+ Phát biểu định nghĩa t/c đờng trung bình của tam giác,
vẽ hình minh hoạ?

+ áp dụng: Cho hình thang ABCD (AB//CD) nh hình vẽ.
Tính x; y?
- GV cùng hs nhận xét đánh giá và cho điểm.
* GV dựa vào phần kiểm tra giới thiệu đoạn thẳng E F chính là đờng trung bình của hình
thang và đặt vấn đề vào bài.
* HĐ1:
- Nội dung: Đờng trung bình của hình thang
- Mục tiêu:
+ Biết định nghĩa đờng trung bình của h thang.
+ Biết định lý về đờng trung bình của h thang
- Phơng pháp: Vấn đáp, luyện tập, nhóm
- Thời gian: 37
- Đồ dùng: Bảng phụ, thớc , êke, phấn màu
- Cách tiến hành:
HĐ của GV và HS Ghi bảng
A
B
C
D
E F
* Y/c hs thực hiện ? 4.
- Vẽ hình thang ABCD ( AB // CD) tìm
trung điểm E của AD, qua E kẻ Đờng thẳng
a // với 2 đáy cắt BC tạ F và AC tại I.
- GV: Hỏi :
Em hãy đo độ dài các đoạn BF; FC; AI; CE
và nêu nhận xét.
* GV: Chốt lại = cách vẽ độ chính xác và
kết luận: Nếu AE = ED & EF//DC thì ta có
BF = FC hay F là trung điểm của BC

- Tuy vậy để khẳng định điều này ta phải
chứng minh định lí sau:
- GV: y/c hs nêu GT,KL?
- GV: Cho h/s làm việc theo nhóm nhỏ.
- GV hỏi: Điểm I có phải là trung điểm AC
không ? Vì sao ?
- Điểm F có phải là trung điểm BC không ?
Vì sao?
- Hãy áp dụng định lí đó để lập luận CM?
- Y/c 1 hs trình bày miệng.
- GV cùng hs nhận xét , sửa sai.
- Y/c 1 hs nhắc lại nội dung định lý
* GV: Trên đây ta vừa có:
E là trung điểm cạnh bên AD
F là trung điểm cạnh thứ 2 BC
Ta nói đoạn EF là đờng TB của hình thang
- Em hãy nêu đ/n 1 cách tổng quát về đờng
TB của hình thang?
- Trong hình thang có mấy đờng trung
bình? ( 2 cạnh bên ko song song thì có 1 đ-
ờng trung bình; nếu2 cạnh bên ko song song
thì có 2 đờng trung bình)
- GV: Qua phần CM trên thấy đợc EI & IF
còn là đờng TB của tam giác nào?
- GV: Ta có IE// =
2
DC
; IF//=
2
AB


IE + IF =
2
AB CD+
= EF=> Nhận xét độ
dài EF ?
2. Đờng trung bình của hình thang.
?4.Nhận xét: I; F lần lợt là trung điểm của
AC; BC.
* Đ. lí 3: ( Sgk-78)
A B

E I F
D C
GT ABCD là hìnhthang(AB//CD)
AE=ED; FE//AB; FE//CD
KL F là trung điểm của BC
Chứng minh
(sgk-78)
+ Kẻ thêm đờng chéo AC.
+ Xét

ADC có :
E là trung điểm AD (gt)
EI//CD (gt)

I là trung điểm AC
+ Xét

ABC ta có :

I là trung điểm AC ( CMT)
IF//AB (gt)

F là trung điểm của BC
* Định nghĩa: (sgk-78)
* Định lí 4: SGK/78
A B
E 1F
2

D C K
Để hiểu rõ hơn ta CM đ/lí sau:
GV: Cho h/s đọc đ/lí và ghi GT, KL; GV vẽ
hình
+ Đờng TB hình thang // 2 đáy và bằng nửa
tổng 2 đáy
- HS làm theo hớng dẫn của GV
GV: Hãy vẽ thêm đt AF

DC =
{ }
K
- Em quan sát và cho biết muốn CM
EF//DC ta phải CM đợc điều gì ?
- Muốn CM điều đó ta phải CM ntn?
- Em nào trả lời đợc những câu hỏi trên?
EF//DC




EF là đờng TB

ADK


AF = FK


FAB =

FKC
Từ sơ đồ em nêu lại cách CM:
* GV : cho h/s làm
?5
-
- HS: Quan sát H 40.
+ GV:ADHC có phải hình thang không?Vì
sao?
- Đáy là 2 cạnh nào?
- Trên hình vẽ BE là đờng gì? Vì sao?
- Muốn tính đợc x ta dựa vào t/c nào?
Hình thang ABCD (AB//CD
GT AE = ED; BF = FC
KL a, EF//AB; EF//DC
b, EF=
2
AB DC+
Chứng minh
- Kẻ AF


DC = {K}
Xét

ABF &

KCF có:
à
à
1 2
F F=
( 2 góc đ
2
)
BF= CF (gt),
à
à
1
B C=
( so le trong )


ABF =

KCF (g.c.g)

AF=FK&AB = CK
E là trung điểm AD; F là trung điểm AK

EF là đờng TB


ADK

EF//DK hay EF//DC & EF//AB

EF =
1
2
DK
Vì DK = DC + CK = DC = AB

EF =
2
AB DC+
B C
?5
A
32m
24m
D E H
- Ta có:
BE//AD//CH ( cùng vuông góc với DH)

ACHD là hình thang (AD//CH) có:
AB = BC (gt) và BE//AD(cmt)
Nên: DE=EH(định lí 3 đờng trung bình
của hình thang)


BE là đờng trung bình của hình
thangACHD


BE = (AD + CH):2

CH = 2.BE AD

CH = 2.32 24 = 40
Vậy x = 40 (m)
* Tổng kết HDVN : 3
- Thế nào là đờng TB hình thang? Nêu t/c đờng TB hình thang ?
- Làm bài 23; 25; 26 (sgk-80); 37; 38; 40 (BT- 64)
_______________________________________
Ngy Son:
Ngy Ging:
Tiết 7: luyện tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS vận dụng đợc lí thuyết để giải toán nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu sâu
và nhớ lâu kiến thức cơ bản.
2. Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích
& CM các bài toán.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, say mê môn hoc.
II. Đồ dùng:
1. GV: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng compa.
2. HS: SGK, compa, thớc + BT.
III. Ph ơng pháp: Vấn đáp, luyện tập, nhóm
IV. Tổ chức dạy học:
* Khởi động / Mở bài
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ:
- Thời gian: 5
- Cách tiến hành:
+ HS1: Phát biểu T/c đờng TB trong tam giác, trong hình thang? So sánh 2 T/c

+ HS2: Phát biểu định nghĩa đờng TB của tam giác, của hình thang? So sánh 2 đ/n .
* HĐ: Luyện tập
- Mục tiêu:
+ HS vận dụng đợc lí thuyết để giải toán nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu sâu và nhớ lâu
kiến thức cơ bản.
+ Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích & CM các
bài toán.
- Phơng pháp: Vấn đáp, luyện tập, nhóm
- Đồ dùng: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng compa
- Thời gian: 37
- Cách tiến hành:
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
* Yêu cầu HS làm bài tập 22( SGK Tr.80)
+ Quan sát hình 44. Chứng minh rằng AI = IM
- Hình 44 cho biét gì ?
- Có MB = MC, BE = ED ta suy ra điều gì?
* Yêu cầu HS làm bài tập 25( SGK Tr.80)
+ Gọi K là giao của EF và BD
- HS lên bảng trình bày
- GV : Em rút ra nhận xét gì.
* Yêu cầu HS làm bài tập 26( SGK Tr.80)
- GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình ,ghi GT, KL
AB//CD//EF//GH
GT AB = 8cm; EF= 16cm
KL CD=?; GH =?
GV gọi HS lên bảng trình bày
- HS theo dõi so sánh bài làm của mình, nhận xét.
Bài 22(T.80- SGK)
A
D

E I
B M C
MB = MC ( gt)
BE = ED (gt)

EM//DC (1)
ED = DA (gt) (2)
Từ (1) & (2)

IA = IM ( đpcm)
Bài 25(T.80- SGK)
A B
E K F
D C
Gọi K là giao điểm của EF & BD
Vì F là trung điểm của BC, FK
'
//CD
nên K
'
là trung điểm của BD (đlí 1)
K & K
'
đều là trung điểm của BD

K

K
'
vậy K


EF hay E,F,K thẳng
hàng.
* Đờng TB của hình thang đi qua
trung điểm của đ/chéo hình thang.
Bài 26(T.80- SGK)
A 8cm B
C x D
16cm
E F
G Y H
- CD là đờng TB của hình thang
ABFE(AB//CD//EF)
- HS phát biểu.
GV: Nếu chuyển số đo của EF thành x& CD =16
thì kq sẽ ntn?
(x=24;y=32)
- HS đọc đầu bài rồi cho biết GT, KL
- Các nhóm HS thảo luận cách chứng minh.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
GV Cho HS làm việc theo nhóm
* Yêu cầu HS làm bài tập 27( SGK Tr.80)
- Y/c h/s đọc kỹ đề bài, 1 h/s lên bảng vẽ hình ghi
GT; KL.
-Y/s h/s suy nghĩ cỏ nhân( 2)
- Sau đó y/s 1 h/s trình bày mịêng ý a.

Lớp nhận xét và sửa sai.
- Các điểm E; F; K có thể ở những vị trí nào?

( Thẳng hàng; không thẳng hàng)
- So sánh FE với AB; CD trong hai trờng hợp? (2
hs trình bày miệng)
Lớp nhận xét và sửa sai.
8 16
12
2 2
AB EF
CD cm
+ +
= = =
- CD//GH mà CE = EG; DF = FH

EF là đờng trung bình của hình
thang CDHG
12
16
2 2 2
10 20
2
CD GH x
EF
x
x
+
= + =
= =
Bài 27(T.80- SGK)
B
A

F
E
K
D C
Tứ giác ABCD:
GT AE = ED, BF = FC, AK = KC
KL a) So sánh EK&CD; KF&AB
b) EF

2
AB CD+
Giải
a.Ta có: E; K lần lợt là trung điểm
của AD; AC (gt)
Suy ra: EK là đờng trung bình của
tam giácADC. Do đó: EK = DC/2
Tơng tự: FK =AB/2
b.Nếu E; F: K không thẳng hàng thì:
FE < EK +FK ( Bđt tam giác)
2
DCAB
FE
+
<
(1)
Nếu E; F; K thẳng hàng thì
FE = EK+FK =
2
CDAB +
(2)

Từ (1); (2) ta có: FE
2
CDAB +


(đpcm)
* Tổng kết HDVN : 3
- GV nhắc lại các dạng CM từ đờng trung bình
+ So sánh các đoạn thẳng + Tìm số đo đoạn thẳng + CM 3 điểm thẳng hàng
+ CM bất đẳng thức + CM các đờng thẳng //.
- Hớng dẫn HS học tập ở nhà:
+ Xem lại bài giải Làm bài tập 28. Ôn các bài toán dựng hình ở lớp 6 và 7.
+Đọc trớc bài dựng hình trang 81, 82 SGK 8.
+ Giờ sau mang thớc và compa.
________________________________________
Ng y Soan:
Ng y Giang:
Tiết 8: Đối xứng trục
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS hiểu định nghĩa hai điểm, 2 hình đối xứng với nhau qua một đờng thẳng d.
- HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng, hình thang cân
là hình có trục đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc,đoạn thẳng đối xứng với một đoạn cho trớc
qua một đờng thẳng.
- Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng.
- HS biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.
- Bớc đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào vẽ hình, gấp hình.
3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, ý thức hợp tác

×