Tải bản đầy đủ (.doc) (216 trang)

Giao an Hinh 8 ca nam (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 216 trang )

A
C B
A
D
1
-
Ngày soạn : 20/8/2008 Ngày dạy :23/8/2008(8A
3
) - Tuần : 1
Tiết 1: Đ1- tứ giác
I. Mục tiêu
1,Kiến thức :- Học sinh nắm đợc định nghĩa hình tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc
của tứ giác lồi.
2,Kỹ năng:- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác
lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiến đơn giản.
3, Thái độ :Vẽ hình nhanh và tính số đo góc chính xác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên Học sinh
- Thớc thẳng, bảng phụ. Thớc thẳng ,bảng nhóm .
III, Ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập và thực hành.
1. ổn định
2.Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
cho tứ giác ABCD có
ooo
CBA 110,80,120
===


thì :
a,
o
D 60
=

b,
o
D 50
=

c,
o
D 90
=

d,
o
D 150
=

Bài 2: Xem hình bên ta cắt tam giác ABC đều cạnh bằng 3 với
đoạn DE = EB = 1.Chu vi của tứ giác ACED còn lại là:
a, 6 b, 6,5
c, 7 d, 8
3. Bài mới:
Lơng Thị Hồng - 1 -
Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa
Treo h.1

Quan sát, nhận xét
Định nghĩa: ( SGK/64)
+Tứ giác ABCD hoặc
BCDA hoặc.
+ Các điểm điểm A, B,C,
D là các đỉnh
Nêu định nghĩa tứ giác - Học sinh phát biểu định
nghĩa
? Một hình là tứ giác nếu
thỏa mãn nnhững điều kiện
nào?
Giáo viên giới thiệu một vài
đỉnh, cạnh, học sinh bổ sung
1. Gồm 4 đoạn thẳng khép
kín
2. Bất kì hai đoạn thẳngnào
cũng không cùng nằm trên
một đờng thẳng
+ Các đoạn thẳng AB,
BC, CD, DA là các cạnh
?H.2 có là tứ giác không? Vì
sao
? Trả lời ? ? * Tứ giác lồi ( SGK/65)
* Chú ý: (SGK/65)
+ Tứ giác ABCD hình là tứ
giác lồi.
? Vậy thế nào là tứ giác lồi
+ Hai đỉnh thuộc cùng 1
cạnh gọi là 2 đỉnh kề nhau
? Làm ?2 /65SGK ?2

Hai đỉnh không kề nhau
-> đối nhau
+ Hai cạnh không kề nhau
gọi là 2 cạnh đối nhau
Hai cạnh cùng xuất phát tại
1 đỉnh gọi là hai cạnh kề
nhau
- Học sinh làm và nhận xét
Giáo viên : Vậy viết tên tứ
giác theo thứ tự đỉnh kề nhau
* Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác
? Làm ? 3
? Tính tổng 4 góc của tứ
giác ABCD
=+++

DCBA
nh thế
a. Tổng bà góc của
một tam giác bằng
180
0
- Kẻ đờng chéo BD
2. Tổng các góc của một tứ giác
Lơng Thị Hồng - 2 -
B
c
d
a
a

b
c
d
m
p
q
n
b
c
d
a
A
B
A'
B'
D'
C'
C
D
nào?
? Phát biểu lại định lý
(SGK/65)
(AC) rồi dựa vào tính
chất tổng 3 góc của
một tam giác
- Học sinh trả lời
miệng -> kết luận
o
DCBA 360
=+++


Định lý: SGK/65
*Hoạt động 3: Củng cố-GV treo bảng phụ bài trắc nghiệm 1,HS dùng biển
chữ cái để chọn đáp án, sau đó là bài 2.
? Làm 1/66SGK + Bốn học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần
H.5
a./ Tứ giác ABCD: x = 360
0
- ( 110
0
+ 120
0
+ 80
0
) = 50
0

b./ Tứ giác EFGH: x = 360
0
- ( 90
0
+ 90
0
+ 90
0
) = 90
0
c./ Tứ giác ABDE: x = 360
0
- ( 65

0
+ 90
0
+ 90
0
) = 115
0

d./ Tứ giác IKMN: x = 360
0
- (90
0
+ 120
0
+ 75
0
) = 75
0

H.6 a./ Tứ giác PSRQ: x =
0
000
100
2
)9565(360
=
+
b./ Tứ giác MNPQ: 3x + 4x + x + 2x = 360
0
, 10x = 360

0
- > x = 36
0
Bài 2/66: Còn thời gian học sinh giải tiếp
a./ Tính góc trong còn lại h.7a D = 360
0
- ( 75
0
+ 90
0
+ 120
0
) = 75
0

Do đó A
1
= 105
0
; B
1
= 90
0
, C
1
= 60
0
, D
1
= 105

0
b./ Học sinh làm .
Nhận xét: tổng các góc ngoài của 1 tứ giác bằng 360
0
( mỗi đỉnh lấy góc ngoài)
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
- Nắm các đỉnh kề, đỉnh đối, cạnh kề, đối, điểm trong ( ngoài), đờng chéo.
- Làm bài 3, 4, 5/67 SGK đọc có thể em cha biết trang 68.
* Hớng dẫn tự học: Đọc bài hình thang và làm bài tập ?1; ?2.
Ngày soạn :20/8/2008 Ngày dạy :23/8/2008 (8A
3
) - Tuần :1
Tiết 2: Đ2 - Hình Thang
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Học sinh nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các
yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
2 . Kĩ năng :- Học sinh biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc
của hình thang, hình thang vuông.
Lơng Thị Hồng - 3 -
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Biết linh hoạt khi
nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang, hai đáy không
nằm ngang) và các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song song, hai đáy bằng nhau).
3. Thái độ:HS vẽ và tính số đo các góc của hình thang một cách chính xác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên Học sinh
- Thớc kẻ, ê ke, bảng phụ. Thớc thẳng ,bảng nhóm . Biển chữ cái A
B ,C, D.
III, Ph ơng pháp dạy học:

- Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập thực hành.
IV,Tiến trình giờ học :
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
Chọn câu trả lời đúng
* Cho tứ giác abcd có góc
à
A
= 110
0
,
à
B
= 60
0

,
à
C
= 120
0
khi đó
à
D

A. 70
0
B. 80
0
C. 90

0
D. 100
0
3. Bài mới:
* Bài tập Trắc nghiệm: Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
a, Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn.
b, Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn.
c, Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất hai góc nhọn.
d, Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù.
Bài 2: Tính số đo x, y trên hình bên, biết rằng
ABCD là hình thang (đáy AB, CD)
a, x = 90
o
, y = 105
o
b, x = 90
o
, y = 115
o
c, x = 105
o
, y = 90
o
d, x = 90
o
, y = 75
o
Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng
* Hoạt động 1: Định nghĩa
? Treo h.13SGK. học sinh trả lời

câu hỏi.
? Vì sao AB//CD, vị trí AB,
CD
AB//CD
Vì A + D = 180
0
(dấu
hiệu)
1. Định nghĩa: SGK/69
Tứ giác ABCD có AB//CD
-> Tứ giác ABCD là hình
thang
? Vậy hình thang là gì? + Học sinh phát biểu ( 3
Tứ giác ABCD là
hình thang
Lơng Thị Hồng - 4 -
AB//CD
hoặc BC//AD
a
b
c
h
d
A
D
B
C
x
y
75

o
A
?Nếu tứ giác ABCD là hình
thang thì ta suy ra đợc điều
gì?
+ Giáo viên nêu điều ngợc lại.
học sinh)
+ AB//CD hoặc BC//AD
- Cạnh đáy: AB; CD
- Cạnh bên: AD; BC
+ Đờng cao: AH
? Vẽ hình thang nh thế nào?
Giáo viên nêu các yếu tố
hình thang
- Giáo viên hớng dẫn học
sinh vẽ vào vở
? Tìm hình ảnh hình
thang trong thực tế.
?1 SGK/69
a./
b./ Hai góc kề một cạnh
bên của hình thang bù nhau
Làm ?1/69 SGK
? a./ Chỉ ra các yếu tố của
hình thang tìm đợc.
+ Để 1 tứ giác là hình thang
ta phải xét hai cặp cạnh đối có
// với nhau không?
? Giải thích vì sao H a,b
là hình thang

? H.c Không là hình
thang
? 2
GT Hình thangABCD
(AB//CD) có AD//BC
KL AD = BC
AB = CD
? Làm ?2 Hai học sinh lên
bảng vẽ hình ghi GT, KL.
? Qua bài tập, em nhận xét gì
về hình thang có hai cạnh bên
//; hai cạnh đáy bằng nhau
? Trả lời b./
- Học sinh (2) đồng thời
lên bảng làm a,b
+ Học sinh nhận xét
CM: ( HS chứng minh)
GT Hình thangABCD
(AB//CD) có AB=CD
KL AB// BC
AD=BC
*Hoạt động 3: Hình thang vuông
Giáo viên vẽ hình và nêu
? Thế nào là hình thang
vuông?
? Tính D
? Tìm đờng cao của hình
thang ABCD
? Để chứng minh một tứ
giác là hình thang vuông

ta chứng minh nh thế
nào?
CM: ( HS chứng minh)
* Nhận xét SGK/70
2. Hình thang vuông
Định nghĩa: SGK/70
Hình thang ABCD: AB//CD
A = 90
0
*Hoạt động 4: Củng cố
Lơng Thị Hồng - 5 -
ABCD là hình
thang vuông
a
b
c
d
2
1
2
1
a
b
d
c
GV treo bảng phụ ghi các bài 1, 2. HS dùng biển chữ cái A, B, C, D để chọn đáp án.
( HS giải thích các câu sai).
? Làm bài 7/SGK/71 + Làm bài 10/71 SGK
*Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
+ Học thuộc bài, làm bài 6, 8, 9 /71SGK

+ Đọc trớc bài: Hình thang cân
Hớng dẫn : Bài 8 : Sử dụng tính chất tổng hai góc trong cùng phía thì bù nhau .
Bài 9 : Tam giác ABC có AB = BC nên tam giác cân tại đỉnh B nên :
góc BAC = góc BCA ; góc BAC = góc CAD => góc BCA = góc CAD
Mà hai góc ở vị trí so le trong => AD// BC => ABCD là hình thang .
*Hớng dẫn tự học:
- Tìm ví dụ thực tế tơng tự H22/71- SGK và cho biết trên hình đó có bao nhiêu hình
thang, chỉ rõ cạnh bên và đáy trong từng trờng hợp.
Ngày soạn: 27/8/2008 Ngày dạy: 30/8/2008 (8A
3
) - Tuần :2
tiết 3: hình thang cân
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Học sinh nắm đợc định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình
thang cân.
2. Kĩ năng :- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang
cân trong tính toán và chứng mình, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
3. Thái độ: Vẽ hình nhanh và tính số đo góc chính xác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị
Giáo viên Học sinh
-Thớc thẳng thớc đo góc, giấy kẻ ô -Thớc thẳng ,thứơc đo góc,giấy kẻ ô vuông.
Biển chữ cái A,B,C,D.
III/ Ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập thực hành.
IV./ Tiến trình giờ học
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1 : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a, Trong một hình thang 2 góc kề một cạnh đáy ...

b, Một hình thang có 2 cạnh bên song song thì ...
Lơng Thị Hồng - 6 -
c, Một hình thang có 2 cạnh đáy ... thì 2 cạnh bên ...
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB// CD). Biết góc A = 120
0
, góc C = 60
0
. Số đo của góc D là
a, 120
0
b, 60
0
c, 70
0
d,100
0
* Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Hình thang cân có một góc bằng 50
o
. Hiệu giữa hai góc kề một cạnh bên là
a, 130
o
b, 100
o
c, 80
o
d, 50
o
3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
hS
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Định nghĩa
? Thế nào là hình thang cân.
? Tứ giác cần điều kiện gì để trở
thành hình thang cân
+ Giáo viên nhấn mạnh định nghĩa,
nêu chú ý.
+ Treo bảng phụ? 2 hình 24 SGK
? Nói hình thang
cân ABCD đáy AB
và CD em hiểu thế
nào?
? Làm ?2/72SGK
?a./ HS Giải thích
1. Định nghĩa: (SGK/72)
Tứ giác ABCD là
hình thang cân
( đáy AB,CD)
+ Chú ý: (SGK/72)
* Hoạt động3: Tính chất
? Đo độ dài hai cạnh
bên của hình thang cân.
Nhận xét
? Học sinh đọc định lý, vẽ
hình, nêu GT,KL
2.Tính chất
Định lý 1
? Quan hệ cạnh bên AD

và BC
? AD//BC thì AD = BC
chứng minh cha
+ AB//BC hoặc AD không //
với BC
GT Hình thang cân ABCD
(AB//CD)
KL AD=BC
Chứng minh (SGK/73)
? Ta đi chứng minh tr-
ờng hợp AD//BC
Giáo viên hớng dẫn học
sinh chứng minh trờng
Học sinh chú ý định Chú ý : SGK/73
Lơng Thị Hồng - 7 -
AB//CD
C=D
Hoặc A=B
d
a
b
c
o
b
c
d
a
2
2
1

1
a
b
c
d
hợp
{ }
OBCAD
=
Định lý 2: SGK /73
Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết
? Phát biểu định lý 3, ghi GT, KL

? Cách chứng minh một hình thang
là cân
? HS làm ?3: Rút ra
nhận xét
+ HS về nhà chứng
minh Đ.lý 3
- Hình thang có hai
góc kề một đáy
bằng nhau
- Hình thang có hai
đờng chéo bằng
nhau
3. Dấu hiệu nhận biết
Đ.lý3:
GT ABCD là h. thang
(AB//CD)
KL ABCD là h. thang cân

Chứng minh: (về nhà CM)
Dấu hiệu nhận biết h. thang
cân ( SGK /74)
Hoạt động 5: Củng cố
Bài 1 :( GV treo bảng phụ BT trắc nghiệm 1), HS dùng biển chữ cái để chọn kết quả.
Bài 2: (Bài 11/74-SGK )
H 30/74-SGK,độ dài các cạnh ô vuông là 1cm. Hình thang cân ABCD (AB//CD)
Kẻ AH CD. áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác AHD vuông tại H, ta đợc:
AD
2
=AH
2
+ HD
2
=3
2
+ 1
2
=9+1=10 ( vì AH=3cm, HD= 1cm)
=> AD =
10
cm.
Vậy AB=2cm, CD=4cm , AD=BC=
10
cm.
Lơng Thị Hồng - 8 -
a
b
c
d

a
b
c
d
Hoạt động 6:
Hớng dẫn về nhà
+ Học thuộc định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
+ Làm bài tập 12 ->15/74 + 75SGK
*Hớng dẫn tự học:
Vẽ H 32/75 -SGK của bài 19 ra giấy kẻ ôvuông,xác định điểm M để cùng với 3
điểm A,D,K đã cho là 4 đỉnh của hình thang cân.
Ngày soạn :27/8/2008 Ngày dạy : 30/8/2008(8A
3
)- Tuần : 2
tiết 4: luyện tập
I./ Mục tiêu:
1, Kiến thức :- Củng cố định nghĩa và tính chất hình thang cân
2, Kĩ năng:- Kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh
hình thang cân.
3, Thái độ: Vẽ hình nhanh và tính số đo góc chính xác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị
Giáo viên -Thớc thẳng, bảng phụ
Học sinh-Thớc thẳng ,bảng nhóm, biển chữ cái A,B,C,D.
III, Ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập thực hành.
IV./ Tiến trình giờ học
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ
Lơng Thị Hồng - 9 -

Bài 1: Cho hình thang cân có một trong các góc bằng 60
o
và các đáy có độ dài 15cm và
49 cm. Chu vi hình thang cân là:
a, 128cm b, 130cm c, 132cm d, 134cm
Bài 2: Chọn câu trả lời sai
Cho ABCD là hình thang cân(đáy AD, BC), O là giao điểm của AC bà BD thì
a, OA = OB b, AC = DB c, OA = OD d, AB = CD
*Hoạt động 2: Luyện tập
BDEC là hình thang cân
DE//BC ; B = C
B = D
1
( =
2
180
0
A

)
ADE cân tại A
? Chữa bài 15/75SGK

ABC;AB=AC
GT D AB; A=50
0
AD=AE; A=50
0
a. BDEC là hình
KL thang cân.

b. Tính B, C, D
2
, E
2
Bài 15/75SGK
a./ ABC cân tại A
=> B = C =
2
180
0
A

(1)
Do AD=AE (gt)
=> ADE cân tại A

C = E
1
=
2
180
0
A

(2)
Từ (1) và (2) => D
1
= B
Mà D
1

, B

ở vị trí đồng vị
Vậy DE//BC (3)
Từ (1) và (3)=> BDEC là hình thang
cân.

? Đọc đề bài 16.
Vẽ hình, ghi GT, KL
BEDC là h. thang cân
ED//BC; B = C
AED = ABC
(AD=AE)
( ABD = ACE)

ABC cân tại
GT A, phân giác
BD, CE
BEDC là hình
KL thang cân
ED = DC
b. Từ(1) => B = C = 65
0
D = E = 115
0
Bài 16/75SGK.
BD là phân giác EBC =>B
1
= B
2

.
CE là Phân giác BCD=> C
1
= C
2
; mà
B = C (

ABC cân tại A)
=> B
1
= C
1

Lơng Thị Hồng - 10 -
a
e
c
b
d
2
1 1
2
b
c
1
d
2
e
1

2
a
1
Học sinh lên bảng Chứng
minh.


Xét ABD = ACE có:
A chung
AB= AC(gt)
B
1
= C
1
(CMT)
- HS làm bài 18/75
=> AE=AD ( cạnh tơng ứng)
+ Chứng minhBEDC là h. thang nh
bài 15.
+ Vì ED//BC =>E
1
= C
2
(SLT)
Mà C
2
= C
1
( gt)
Suy ra E

1
= C
1
=> EDC cân tại D
=> DE = DC
? Đọc đề bài, vẽ hình ghi
GT, KL
? c. Học sinh chứng minh
miệng
Vậy lời giải của bài tập
này chính là chứng minh
định lý 3.
Bài 18/75SGK
a.AB//CD(gt)
Eđiều chỉnh
Lại có BE = AC (gt)
+ Tóm lại hình thang có
hai đờng chéo bằng nhau
là hình thang cân
H. thang
GT ABCD(AB//CD)
AC =BD;BE//AC
BE DC ={E}
KL a. DBE cân
b. ACD =BDC
c. Hình thang
ABCD là h.
thang cân
=> BE = AC (nhận xét Đ2)
Mà AC = BD (gt)

=> BE = BD
Do đó DBE cân tại B
b./ AC // BE (gt)
=>C
1
= E (đồng vị)
Mà D
1
= E (DBE cân tại B)
=> C
1
= D
1
ACD = BDC (c.g.c)
c./ Do ACD = BDC (cmt)
=> ADC = BCD (góc tơng ứng)
Vậy hình thàng ABCD là hình thang
cân
Lơng Thị Hồng - 11 -
ABD = ACE
(c.g.c)
a
c
b
d
e
1
1
1
Hoạt động 4: Củng cố: GV khắc sâu các dạng bài về chứng minh 1 tứ giác là hình

thang cân, chứng minh tam giác cân, 2 đoạn thẳng bằng nhau.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Làm bài 17/SGK
- Ôn lý thuyết, xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 24, 29, 30/63-SBT
*Hớng dẫn tự học :
- Đọc trớc bài và làm ?1 và ?2/SGK - 76 của bài Đờng trung bình của tam giác
Ngày soạn :3/9/2008 Ngày dạy :6/9/2008(8A
3
): Tuần :3

tiết 5: đờng trung bình của tam giác
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý 1 và định lý 2 về đờng trung
bình của tam giác.
2. Kĩ năng :- Biết vận dụng các định lý trên để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào
các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Vẽ nhanh và đúng đờng trung bình của tam giác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị :
Giáo viên Học sinh
-Thớc thẳng, bảng phụ, thớc đo góc - Thức thẳng ,bảng nhóm ,thớc đo góc, biển
chữ cái A,B,C,D.
III, Ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập và thực hành.
IV./ Tiến trình giờ học
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Chọn câu trả lời SAI

Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm D, E lần lợt là trung điểm của các cạnh AB, AC thì:
Lơng Thị Hồng - 12 -
a, DB = EC b, DE =BC c, góc BDE = góc CED d, BE = CD
3. Bài mới:
* Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1 : Chọn câu trả lời sai
a, Đờng trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba.
b, Đờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi
qua trung điểm của cạnh thứ ba.
c, Đờng trung bình của tam giác thì bằng cạnh thứ ba.
d, Đờng trung bình của một tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Đờng trung bình của tam giác
1./ Đờng trung bình của tam giác
? Làm ?1/76 SGK
(Bài về nhà)
? Dự đoán vị trí của
điểm E trên AC
?1Dự đoán E là trung điểm của AC
? Phát biểu thành định lý - Đọc định lý, vẽ hình
? Cách chứng minh
AE = EC
? Tạo ra hai tam giác bằng
nhau nào (chứa cạnh AE và
EC)
? Học sinh chứng

minh miệng lớp cùng
làm và nhận xét
- Chứng minh (SGK)
? Nhắc lại định lý 1
- Đoạn thẳng DE gọi là đờng ? Thế nào là đờng - Đị nh nghĩa SGK/77
Lơng Thị Hồng - 13 -
GT
ABC, AD = DB
DE//BC
KL AE = EC
c
d
1
e
a
b
1
1
f
trung bình của ABC
trung bình của tam
giác
* Hoạt động 3: Định nghĩa
?2
? Mỗi tam giác có mấy đờng
trung bình
- H: Trả lời
Định lý 2: Tính chất đờng trung bình
của tam giác
? Làm ?2 (1 HS lên bảng)

? Tính chất đờng trung bình
của tam giác
- Học sinh đọc
định lý 2. Vẽ
hình,ghi giả thiết
và kết luận.
? Chứng minh
DE =
BC
20
1
nh thế nào?
- Gấp đôi DE (EF)
và chứng minh
DF = BC
DB = DA (gt) và EA = EC (gt)
=>DE là đờng trung bình của tam giác
ABC.
=> BC = 2DE = 2.50 = 100 m
- Ta chứng minh BD và CF là
hai đáy của hình thang và
bằng nhau. Tức chứng minh
DB//CF và DB = CF
- Chứng minh (học sinh chứng minh)
? Phát biểu định lý
2
? Làm ?3
* Hoạt động 4: Củng cố
GV treo bảng phụ bài 1. -HS dùng biển chữ cái để
chọn đáp án.

?3 Hình 33
Lơng Thị Hồng - 14 -
GT
ABC, AD = DB
AE = EC
KL DE//BC
DE =
BC
20
1
e
d
f
a
c
b
b
i
k
a
x
8 cm
8 cm
10 cm
50
50
AKI = 50
o
ACB = 50
o

=> IK //BC
lại có: KA = KC = 8cm
=> KI là đờng trung bình của ABC
Vậy IA = IB = 10cm
hay x = 10cm
? Làm bài 21/79 SGK
Bài 21/79 SGK
CO = CA (gt)
DO = DB (gt)
=> AB = 2CD = 2.3 = 6 cm
* Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa và hai định lý đờng trung bình của tam giác.
- Chứng minh hoàn thiện hai định lý.
- Làm bài tập 22/80 SGK và 34/64 SBT
*Hớng dẫn tự học :
Đọc trớc bài: Đờng trung bình của hình thang và làm ?4/78 để trả lời câu hỏi thế nào là
đờng trung bình của tam giác.
Lơng Thị Hồng - 15 -
CD // AB và
CD =
AB
2
1
3 cm
b
c
i
k
a
Ngày soạn :10/9/2008 Ngày dạy:13/9//2008(8A

3
) -Tuần :4
tiết 6: đờng trung bình của hình thang
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của hình
thang.
2. Kĩ năng :- Biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài,
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào
giải các bài toán
3. Thái độ: Vẽ nhanh và đúng đờng trung bình của tam giác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị :
III, Ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập và thực hành.
IV./ Tiến trình giờ học :
1. ổn định lớp:
2 . Bài mới:
* Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) DC là đáy lớn, AH là đờng cao (H DC) và HC
= 5cm. Độ dài đờng trung bình của hình thang ABCD là:
a, 4cm b, 5cm c, 6cm d, 8cm
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Cho ABC, từ M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC vẽ MI và NK cùng
vuông góc với BC.Tìm câu sai?

a, MI // NK b, MI = NK c, MI = MN d, MN = IK
? Vẽ hình minh họa
EF là đờng trung bình của
Lơng Thị Hồng - 16 -
Giáo viên Học sinh
-Th ớc thẳng, bảng phụ, thớc đo góc - Thứơc thẳng ,thớc đo góc .Biển chữ cái Đ,
S, A, B, C, D.
hình thang. Vậy thế nào
là đờng trung bình của
hình thang, tính chất
* Hoạt động 2: Định lý 3
1./ Đờng trung bình của hình
thang
?4 Nhận xét vị trí I trên
AC. Nhận xét vị trí F trên
BC
=> Từ nhận xét trên có
định lý
? Nhận xét
- Đọc định lý SGK78
vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận
?4 : I - là trung điểm của AC
F - là trung điểm là BC
- Định lý 3: SGK
? C/m miệng định lý
? EF là đờng trung bình
của hình thang. Vậy thế
nào là đờng trung bình
của hình thang

* Hoạt động 3: Định nghĩa
?Dự đoán tính chất đờng
trung bình của hình thang
* Hoạt động 4: Định lý
- Phát biểu định lý đ-
ờng trung bình của
tam giác
EF là đờng trung bình của hình
thang ABCD
- Định lý 4 (tính chất đờng
trung bình của hình thang
? Đọc định lý 4. Vẽ
hình, ghi giả thiết,
kết, luận
? Dựa vào kiểm tra bài cũ
ta có thể chứngminh
2
CDAB
EF
+
=
cách khác
- Lấy M là trung điêm
của AC. Lập luận E,
M, F thẳng hàng
Lơng Thị Hồng - 17 -
a b
c
d
e

f
a
b
f
k
c
m
e
d
1
2
1
GT ABCD là hình thang
(AB//CD) EA = ED,
EF //AB, EF//CD
KL BF = FC
e
a
f
i
c
b
d
nh thÕ nµo?
Chøng minh SGK /79
? Lµm ?5. TÝnh x
? 5. AD ⊥ DH (gt)
CH ⊥ DH (gt)
=> ADHC lµ h×nh thang
BA = BC (gt)

BE//DA//CH
=> BE lµ ®êng trung b×nh cña h×nh
thang ADHC
=>
2
HCAD
BE
+
=
=> HC = 2BE - AD
x = 2.32 -24 = 40 m
L¬ng ThÞ Hång - 18 -
AD //CH
a
b
c
h
e
d
24 cm
32 cm
x
GT H×nh thang ABCD (AB
//CD) AE = ED, BF = FC
KL EF //AB; EF//CD
2
CDAB
EF
+
=


* Củng cố:
Câu1: BT trắc nghiệm 1( GV treo bảng phụ), HS dùng biển chữ cái A,B,C,D để chọn
kết quả( có giải thích).
*Hớng dẫn về nhà:
- Thuộc ĐN và 2 định lí của bài .
- Hiểu cách chứng minh 2 định lí trên.
- BT: 23, 24, 25/SGK- 80
+ Hớng dẫn bài 25:
Tam giác DAB có EK là đờng trung bình =>EK//AB (1)
Tam giác BCD có FK là đờng trung bình =>FK//CD(2)
Từ (1), (2) và AB//CD ( gt) => EK và FK cùng song song với AB. Vậy 3 điểm
E, F, K thẳng hàng (Tiên đề Ơclit).
Lơng Thị Hồng - 19 -
Ngày soạn :10/9/2008 Ngày dạy :13/9/2008(8A
3
) Tuần : 4
tiết 7: luyện tập
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình
của hình thang.
2. Kĩ năng :- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ký hiệu đủ giả thiết, kết luận của đề bài trên
hình
- Rèn kỹ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kỹ năng chứng minh
3. Thái độ: Vẽ nhanh và đúng đờng trung bình của tam giác.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.
II./ Chuẩn bị:
Giáo viên Học sinh
-Thớc thẳng, compa, bảng phụ. - Thớc thẳng ,com pa ,bảng nhóm.Biển chữ
cái Đ, S.

III/ Ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập và thực hành.
IV/ Tiến trình giờ học
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: làm bài tập trong sách trắc nghiệm Toán 8
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm, BC = 6cm. Các điểm D, E lần lợt là
trung điểm các cạnh AB, AC. Ta có:
a, DE = 3cm b, DE = 4cm c, DE = 9,5cm d, DE = 2,5cm
* Hoạt động 2: Luyện tập
Cho hình vẽ - Cho biết giả thiết,
kết luận của bài tóan
? Tứ giác BMNI là
hình gì? Chứng minh
a./ Chứng minh MNBI là hình thang
cân
ADC có:
MN là đờng trung bình
=> MN //BC; D, C BC
Lơng Thị Hồng - 20 -
a
n
c

i
d
b
m
1
2
=> MN //BI
=> MNBI là hình thang (1)
a./ Tứ giác MNIB là hình

b./ Cho A = 58
0
, tính các
góc của tứ giác MNIB
ABC: B = 90
o
BN là trung tuyến
ADC có MI là đờng trung bình =>
MI =
AC
2
1
(**)
Từ (*) và (**) => BN = MI (2)
Từ (1) và (2) => MNIB là hình thang
cân.
- Học sinh đứng tại
chỗ chứng minh b
Đọc đề bài 27/80 SGK
Bài 27/80 SGK

? Vẽ hình, ghi giả thiết,
kết luận
a./ ADC
AE = ED (gt)
KA = KC (gt)
=>
DCEK
2
1
=
(Tính chất .)
Tơng tự ABC có KE là đờng trung
bình
=>
ABFK
2
1
=
? Học sinh trả lời miệng a
b./ Xét trong hai trờng
hợp:
Trờng hợp 1: K, E, F
thẳng hàng
Trờng hợp 2: K, E, F
không thẳng hàng
? Học sinh chứng minh
- Học sinh lên bảng
chứng minh b xét hai
trờng hợp
b./ Nếu E, K, F không thẳng hàng

EKF có: EK + KF > (<) EF (bất
đẳng thức trong tam giác)
=>
)1(
222
ABDC
EF
ABDC
EF
+
<=>+<
Nếu E, F, K thẳng hàng
EF = EK + KF
Lơng Thị Hồng - 21 -
GT Tứ giác
ABCD
EA = ED
KA = KC
FB = FC
KL So sánh EK và CD
CD, FK và AB
b./
2
CDAB
EF
+
=
GT
ABC;
B = 90

o
,
phân giác
AD; AM
=MD; AN =
NC; ID = IC
KL a./ MNIB là
hình gì?
b./ Tính
=> BN=
AC
2
1
(*)
=> EK là đờng
trung bình
a
b
f
k
c
d
e
từng trờng hợp
)2(
222
ABDCABDC
EF
+
=+=

Từ (1) và (2) =>
2
DCAB
EF
+

*Hoạt động 3: Củng cố
- Dạng BT về tính độ dài đờng trung bình của tam giác, hình thang. Chứng minh 3
điểm thẳng hàng, chứng minh 1 tứ giác là hình thang.
* Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 26, 28/80, 37, 38/ SBT
- Ôn lại định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của tam giác, của hình thang
+Hớng dẫn tự học:
- ôn lại các bài toán dựng hình đã biết SGK/ 81+82
Ngày soạn : 17/9/2008 Ngày dạy :20/9/2008(8A
3
) - Tuần :5
tiết 8: dựng hình bằng thớc và compa
dựng hình thang
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Học sinh biết dùng thớc và compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình
thang) theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần: Cách dựng và chứng minh
Lơng Thị Hồng - 22 -
2. Kĩ năng :- Biết cách sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối
chính xác.
3. Thái độ :- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy
luận, có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
4, T duy: Rèn khả năng t duy lô gíc trong hình học.

II./ Chuẩn bị

Giáo viên Học sinh
-Thớc thẳng có chia khoảng, compa thớc
đo góc, bảng phụ.
-Thớc thẳng ,com pa ,thớc đo góc.
III/ Ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập và thực hành.
IV./Tiến trình giờ học :
1. ổ n định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Bài tóan dựng hình
- Giáo viên giới thiệu bài
toán dựng hình nh
SGK/81
- Thớc thẳng có tác
dụng gì?
- Compa có tác dụng
gì?
1./ Bài tóan dựng hình (SGK/81)
* Dụng cụ vẽ hình
- Thớc thẳng
- Compa
* Hoạt động 2: Các bài toán dựng hình đã biết
2./ Các bài toán dựng hình đã biết
? ở lớp 6,7 với thớc và

compa ta đã biết cách giải
bài toán dựng hình nào?
- Học sinh dựng hình
theo hớng dẫn của
giáo viên
- Dựng một góc bằng một góc cho
trớc
- Dựng một đờng thẳng song song
với một đờng thẳng cho trớc
Ta đợc sử dụng các
bài toán dựng hình
trên để giải các bài
tóan dựng hình khác
- Dựng đờng trung trực của một
đoạn thẳng.
- Dựng đờng thẳng vuông góc với
một đờng thẳng
- Giáo viên hớng dẫn học
sinh ôn lại cách dựng (nh
SGK - 81, 82)
* Hoạt động 3: Dựng hình thang
Lơng Thị Hồng - 23 -
3./ Dựng hình thang
VD: Dựng hình thang
ABCD biết đáy AB =
3cm, đáy CD = 4cm, cạnh
bên AD = 2cm,
D = 70
o
. Vẽ phác hình

cần dựng với các yếu tố
đã cho nhìn hình phân
tích tìm những yếu tố
dựng đợc ngay. Những
điểm còn lại cần thỏa mãn
điều kiện gì? Nó nằm trên
đờng nào. Đó là bớc phân
tích
VD SGK 82
a./ Phân tích
Giả sử đã dựng đợc hình thang
ABCD. Tam giác ADC dựng đợc.
- Điểm B thỏa mãn 2 điều kiện:
B nằm trên đờng thẳng đi qua A và
song song với CD
B cách A 3 cm, B (A; 3cm)
b./ Cách dựng
- Dựng ACD có D = 70
o
,
DC = 4cm, DA = 2cm.
- Dựng Ax//CD (Tia Ax và C nằm
trong cùng một nửa mặt phẳng bờ
AD)
- Dựng B Ax sao cho AB = 3cm
Nối B với C
? Quan sát hình cho biết
tam giác nào dựng đợc
ngay? Vì sao
? Tứ giác ABCD vừa

dựng có thỏa mãn
điều kiện của đề bài
=> chứng minh
a./ Chứng minh SGK /83
- Giáo viên dựng hình học
sinh từng bớc theo giáo
viên .
? Dựng đợc bao
nhiêu hình thang
thỏa mãn điều kiện
đề bài (ADC và
đỉnh B dựng đợc duy
nhất)
d./ Biện luận
Ta luôn dựng đợc một hình thang
thỏa mãn điều kiện đề bài.
* GV : Nhấn mạnh:: Một bài toán dựng hình đầy đủ có 4 bớc (phân tích, cách dựng,
chứng minh, biện luận) Nhng chơng trình quy định phải trình bày hai bớc vào bài làm
1./ Cách dựng: Nêu thứ tự từng bớc dựng hình đồng thời thể hiện các nét dựng trên hình
vẽ
2./ Chứng minh: Bằng lập luận chứng tỏ rằng với cách dựng trên hình đã thỏa mãn các
điều kiện của đề bài
- Bớc phân tích làm ở nháp để tìm hớng dựng hình
* Hoạt động 4: Củng cố
? Làm 31
Bài 31/83 SGK
- Giáo viên vẽ phác hình -Đỉnh B đợc xác
Lơng Thị Hồng - 24 -
2 cm
3cm

4 cm
70
a
b
c
d
3
4
2
70
a
b
c
d
2
2
4
4
? Đỉnh B đợc xác định
nh thế nào?
định.
Cách dựng:
Dựng ADC có AD = 2 cm,
AC = 4cm, CD = 4cm
Cho biết tam giác nào
dựng đợc ngay? Vì sao
Về nhà: Chứng minh
hoàn chỉnh cách
dựng
Đỉnh B thỏa mãn 2 điều kiện: Nằm

trên tia Ax và AB = 2cm (nằm cùng
phía với C bờ AD)
* Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các bài toán dựng hình cơ bản
- Nắm vững yêu cầu các bớc của một bài toán dựng hình
- Làm bài 29, 30, 31/83 SGK
* Hớng dẫn tự học: Đọc bài 32/83 và tự đặt 1 đề toán tơng tự rồi trình bày lời giải.
Ngày soạn : 17/9/2008 Ngày dạy :20/9/2008(8A
3
) -Tuần : 5
tiết 9: luyện tập
I./ Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Củng cố cho các phần của một bài toán dựng hình.
2. Kĩ năng : - Học sinh biết vẽ phác hình để phân tích miệng bài toán, biết cách trình
bày phần cách dựng và chứnh minh.
3. Thái độ :- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ .
4. T duy : Rèn khả năng suy luận, có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
II./ Chuẩn bị
Giáo viên Học sinh
-Thớc thẳng, compa thớc đo góc -Thớc thẳng ,com pa.
III/ Ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập và thực hành.
IV./Tiến trình giờ học :
1. ổn định:
2.* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của gV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Bài 32/83
Bài 32/83

Lơng Thị Hồng - 25 -
a
30
b
c
o

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×