Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Chuyên đề 1 phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.97 KB, 39 trang )

N G U Y ỄN MINH T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ô n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Nguyễn Minh Tiến
1/ Phép Dời Hình ………………………………………………………………………. trang 2
2/ Phép Tịnh Tiến trang 5
3/ Phép Đối Xứng Trục……………………………………………………………… trang 10
4/ Phép Đối Xứng Tâm……………………………………………………………… trang 18
5/ Phép Quay trang 22
6/ Hai hình bằng nhau………………………………………………………………… trang 30
7/ Phép Vị Tự…………………………………………………………………………. trang 32
8/ Phép Đồng Dạng…………………………………………………………………… trang 38
- 1 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Vần đề 1 : PHÉP DỜI HÌNH
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ Phép biến hình.
 ĐN: Phép biến hình là một quy tắc để với mỗi điểm
M
của mặt phẳng, xác định được một điểm
duy nhất điểm
M

của mặt phẳng. Điểm
M

gọi là ảnh của
M
qua phép biến hình đó.
 Kí hiệu:


f
là một phép biến hình nào đó, và
M

là ảnh của
M
qua phép
f
. Ta viết:
( )
M f M

=
hay
( )
f M M

=
hay
:f M M

a
hay
f
M M

→
.
Lưu ý : + Điểm
M

gọi là tạo ảnh,
M

là ảnh.
+
f
là phép biến hình đồng nhất
( )
,f M M M H⇔ = ∀ ∈
. Điểm
M
gọi là điểm bất động,
điểm kép, bất biến.
+
1 2
,f f
là các phép biến hình thì
2 1
f fo
là phép biến hình.
 Nếu H là một hình nào đó thì tập hợp các điểm
( )
M f M

=
, với
M H∈
, tạo thành hình
H


được
gọi là ảnh của H qua phép biến hình
f
, và ta viết:
( )
H f H

=
.
2/ Phép dời hình.
Phép dời hình là phép biến hình khơng làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ, tức là với hai
điểm bất kì
,M N
và ảnh
,M N
′ ′
của chúng, ta ln có:
M N MN
′ ′
=
.(Bảo tồn khoảng cách)
3/ Tính chất (của phép dời hình):
 ĐL: Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng
thành ba điểm khơng thẳng hàng.
 HQ: Phép dời hình biến:
+ Đường thẳng thành đường thẳng.
+ Tia thành tia.
+ Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
+ Tam giác thành tam giác bằng nó. (Trực tâm


trực tâm, trọng tâm

trọng tâm,…)
+ Đường tròn thành đường tròn bằng nó. (Tâm biến thành tâm:
,I I R R
′ ′
→ =
)
+ Góc thành góc bằng nó.
B . BÀI TẬP




→



− −


x = 2x 1
1 Trong mpOxy cho phép biến hình f: M(x;y) M = f(M) = .
y = y + 3
Tìm ảnh của các điểm sau : a) A(1;2) b) B( 1;2) c) C(2; 4)
Giải :
a) A = f(A) = (1;5)
b) B =
I






− +

→




− −
f(B) = ( 7;6)
c) C = f(C) = (3; 1)
x = 2x y 1
2 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = .
y = x 2y + 3
Tìm ảnh của các điểm sau : a) A(2;1) b) B( 1;3) c) C( 2;
I


− −

− −

→
4)
Giải :
a) A = f(A) = (4;3)
b) B = f(B) = ( 4; 4)

c) C = f(C) = ( 7; 7)
3 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = (3x;y) . Đây có phải là phép dời
hình hay k
I
hông ?
- 2 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

→

→
1 1 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
Giải : Lấy hai điểm bất kì M(x ;y ),N(x ;y )
Khi đó f : M(x ;y ) M = f(M) = (3x ; y ) .
f : N(x ;y ) N = f(N) = (3x ; y )
I
I
′ ′
− + − − + −
′ ′
≠ ≠
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
1 2
Ta có : MN = (x x ) (y y ) , M N = 9(x x ) (y y )
Nếu x x thì M N MN . Vậy : f không phải là phép dời hình .
(Vì có 1 số điểm f không bảo toàn khoảng cách) .
′ ′

→ →
4 Trong mpOxy cho 2 phép biến hình :
a) f : M(x;y) M = f(M) = (y ; x-2) b) g : M(x;y) M = g(M) = ( 2x ; y+1) .
Phép biến hình nào trên đây là phép dời hình ?
HD :
I I
′ ′
≠ ≠

→ −
1 2
a) f là phép dời hình b) g không phải là phép dời hình ( vì x x thì M N MN )
5 Trong mpOxy cho 2 phép biến hình :
a) f : M(x;y) M = f(M) = (y + 1 ; x) b) I

→

1
g : M(x;y) M = g(M) = ( x ; 3y ) .
Phép biến hình nào trên đây là phép dời hình ?
Giải :
a) f là phép dời hình b) g không phải là phép dời hình ( vì y y
I
′ ′

2
thì M N MN )

→ − +
∆ − −

6 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = ( 2x ;y 1) . Tìm ảnh của đường
thẳng ( ) : x 3y 2 = 0 qua phép biến hình f .
Giải :
Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ
I







=

→ ⇔
 

= +



= −



′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
∈ ∆ ⇔ − − − = ⇔ + − = ⇔ ∈ ∆ + − =
∈ ∆ ≠
x
x = 2x

x
Ta có f : M(x;y) M = f(M) =
2
y y 1
y y 1
x
Vì M(x;y) ( ) ( ) 3(y 1) 2 0 x 6y 2 0 M (x ;y ) ( ) : x 6y 2 0
2
Cách 2 : Lấy 2 điểm bất kì M,N ( ) : M N .
+ M
I

∈ ∆ → = = −

∈ ∆ − − → = =
( ) : M(2;0) M f(M) ( 4;1)
+ N ( ) : N( 1; 1) N f(N) (2;0)
I
I




′ ′ ′ ′ ′
∆ ≡ → ∆ = ⇒ ∆ + − =

′ ′

= −


uuuuur
Qua M ( 4;1)
x+ 4 y 1
( ) (M N ): PTCtắc ( ) : PTTQ ( ): x 6y 2 0
6 1
VTCP : M N (6; 1)

→ + +

− →
2 2
7 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = (x 3;y 1) .
a) CMR f là phép dời hình .
b) Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x + 1) + (y 2) = 4 . (C ) : (x
I
I − −
2 2
2) + (y 3) = 4

→ − +
∆ −
8 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = (x 3;y 1) .
a) CMR f là phép dời hình .
b) Tìm ảnh của đường thẳng ( ) : x + 2y 5 = 0 .
c) Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x
I

2 2
+ 1) + (y 2) = 2 .
2 2

x y
d ) Tìm ảnh của elip (E) : + = 1 .
3 2
- 3 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

→ − +

→ − +
′ ′
1 1 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
Giải : a) Lấy hai điểm bất kì M(x ;y ),N(x ;y )
Khi đó f : M(x ;y ) M = f(M) = (x 3; y 1) .
f : N(x ;y ) N = f(N) = (x 3; y 1)
Ta có : M N = (
I
I
− + −
2 2
2 1 2 1
x x ) (y y ) = MN
Vậy : f là phép dời hình .
′ ′
 
− = +

→ ⇔
 

′ ′
= + = −
 
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
∈ ∆ ⇔ + + − − = ⇔ + − = ⇔ ∈
b) Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ
x = x 3 x x 3
Ta có f : M(x;y) M = f(M) =
y y 1 y y 1
Vì M(x;y) ( ) (x 3) 2(y 1) 5 0 x 2y 4 0 M (x ;y ) (
I

∆ + − =) : x 2y 4 0
∈ ∆ ≠

∈ ∆ → = =

∈ ∆ → = =
Cách 2: Lấy 2 điểm bất kì M,N ( ) : M N .
+ M ( ) : M(5 ;0) M f(M) (2;1)
+ N ( ) : N(3 ; 1) N f(N) (0;2)
I
I


− −
′ ′ ′ ′ ′
∆ ≡ → ∆ = → ∆ + − =

′ ′


= −



uuuuur
Qua M (2;1)
x 2 y 1
( ) (M N ): PTCtắc ( ) : PTTQ( ) : x 2y 4 0
2 1
VTCP : M N ( 2;1)
Cách 3: Vì f là phép dời hình nên f biến đường thẳng ( ) thành đường thẳng (
∆ ∆

∈ ∆ → = =
′ ′ ′ ′ ′
∆ ∆ ⇒ ∆ + ≠ − ∆ ∋ ⇒ − ⇒ ∆ + − =
) // ( ) .
+ Lấy M ( ) : M(5 ;0) M f(M) (2;1)
+ Vì ( ) // ( ) ( ):x + 2y m = 0 (m 5) . Do : ( ) M (2;1) m = 4 ( ): x 2y 4 0
c) Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ

I
′ ′
 
− = +

→ ⇔
 
′ ′

= + = −
 
′ ′
∈ − ⇔ + + − = ⇔
′ ′ ′
⇔ ∈
2 2 2 2
x = x 3 x x 3
Ta có f : M(x;y) M = f(M) =
y y 1 y y 1
Vì M(x;y) (C) : (x + 1) + (y 2) = 2 (x 4) (y 3) 2
M (x ;y )
I

+ + − =

 
− − = −
′ ′
→ → + + − =
 

+ +
 
2 2
f
2 2
(C ) : (x 4) (y 3) 2
+ Tâm I( 1;2) + Tâm I = f[I( 1;2)] ( 4;3)
Cách 2: (C) (C ) (C ) : (x 4) (y 3) 2

BK : R = 2 BK : R = R = 2
′ ′
 
− = +

→ ⇔
 
′ ′
= + = −
 
d) Dùng biểu thức toạ độ
x = x 3 x x 3
Ta có f : M(x;y) M = f(M) =
y y 1 y y 1
I
′ ′
− −
′ ′ ′ ′
∈ ⇔ ⇔ ∈
2 2 2 2 2 2
x y (x + 3) (y 1) (x + 3) (y 1)
Vì M(x;y) (E) : + = 1 + = 1 M (x ;y ) (E ) : + = 1
3 2 3 2 3 2

→ + −
∆ − +
9 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = (x 1;y 2) .
a) CMR f là phép dời hình .
b) Tìm ảnh của đường thẳng ( ) : x 2y 3
I


− − + −
2 2
2
2 2 2
= 0.
c) Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x + 3) + (y 1) = 2 .
d) Tìm ảnh của parabol (P) : y = 4x .
ĐS : b) x 2y 2 = 0 c) (x + 2) + (y 1) = 2 d) (y + 2) = 4(x 1)

→ −10 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = ( x ;y) . Khẳng đònh nào sau đây
sai ?
I

A. f là 1 phép dời hình B. Nếu A(0 ; a) thì f(A) = A
C. M và f(M) đối xứng nhau qua trục hoành D. f[M(2;3)] đường thẳng 2x + y + 1 = 0
- 4 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
→ ĐS : Chọn C . Vì M và f(M) đối xứng nhau qua trục tung C sai .
′ ′
→ − → − −

1 1 2 2
1 2
12 Trong mpOxy cho 2 phép biến hình :
f : M(x;y) M = f (M) = (x + 2 ; y 4) ; f : M(x;y) M = f (M) = ( x ; y) .
Tìm toạ độ ảnh của A(4; 1) qua f rồi f , nghóa là tì
I I
′ ′′
− → − → −

1 2
2 1
f f
m f [f (A)] .
ĐS : A(4; 1) A (6; 5) A ( 6 ; 5 ) .I I

→ −

x
11 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = ( ; 3y) . Khẳng đònh nào sau đây sai ?
2
A. f (O) = O (O là điểm bất biến) B. Ảnh của A Ox thì
I


′ ′
∈ ∈ − −
ảnh A = f(A) Ox .
C. Ảnh của B Oy thì ảnh B = f(B) Oy . D. M = f[M(2 ; 3)] = (1; 9)

− ĐS : Chọn D . Vì M = f[M(2 ; 3)] = (1; 9)

Vấn đề 2 : PHÉP TỊNH TIẾN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ ĐN: Phép tịnh tiến theo véctơ
r
u
là một phép dời hình biến điểm
M
thành điểm

M

sao cho
uMM

=
uuuuur
r
.
′ ′
= ⇔ =
uuuuur
r
r r
g
Kí hiệu : T hay T .Khi đó : T (M) M MM u
u u
Phép tònh tiến hoàn toàn được xác đònh khi biết vectơ tònh tiến của nó .
= ∀
r r
g Nếu T (M) M , M thì T là phép đồng nhất .
o o

2/ Biểu thức tọa độ: Cho
r
u = (a;b)
và phép tịnh tiến
r
T
u

.


′ ′ ′
→ =



r
x = x + a
M(x;y) M =T (M) (x ;y ) thì
u
y = y + b
I
3/ Tính chất:
g
g
ĐL : Phép tònh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì .
HQ :
1. Bảo toàn tính thẳng hàng và thứ tự của các điểm tương ứng .
2. Biến một tia thành tia .
3. Bảo toàn tính thẳng hàng và thứ tự của các điểm tương ứng .
5. Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
6. Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho .
→ → Biến 7. tam giác thành tam giác bằng nó . (Trực tâm trực tâm , trọng tâm trọng tâm )I I
′ ′
→
8. Đường tròn thành đường tròn bằng nó .
(Tâm biến thành tâm : I I , R = R )I


 PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM


′ ′ ′
→ =



r
x = x + a
M(x;y) M =T (M) (x ;y ) thì
u
y = y + b
I
 PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT HÌNH (H) .
Cách 1: Dùng tính chất (cùng phương của đường thẳng, bán kính đường tròn: khơng đổi)
1/ Lấy
′ ′
∈ → ∈M (H) M (H )I
2/

≡ → ≡g (H) đường thẳng (H ) đường thẳng cùng phương
- 5 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

 
+ +
′ ′ ′
≡ → ≡
 


 
g
Tâm I Tâm I
(H) (C) (H ) (C ) (cần tìm I ) .
+ bk : R + bk : R = R
II
′ ′
′ ′ ′
∈ → ∈
Cách 2 : Dùng biểu thức tọa độ .
Tìm x theo x , tìm y theo y rồi thay vào biểu thức tọa độ .
Cách 3 : Lấy hai điểm phân biệt : M, N (H) M , N (H )I
B. BÀI TẬP


′ ′
 
− = =
′ ′ ′ ′
⇔ = ⇔ − + = ⇔ ⇔
 
′ ′
+ = = −
 
r
uuuuur
r
r
1 Trong mpOxy . Tìm ảnh của M của điểm M(3; 2) qua phép tònh tiến theo vectơ u = (2;1) .

Giải
x 3 2 x 5
Theo đònh nghóa ta có : M = T (M) MM u (x 3;y 2) (2;1)
u
y 2 1 y 1


⇒ −

r
r
M (5; 1)
2 Tìm ảnh các điểm chỉ ra qua phép tònh tiến theo vectơ u :
a) A( 1;1) , u = (3;1)



r
A (2;3)
b) B(2;1) , u = ( 3;2)

⇒ −

− − ⇒
r
B ( 1;3)
c) C(3; 2) , u = ( 1;3) C (2;1)
′ ′
′ ′
′ ′

= =
r
uuur uuuur
r r
3 Trong mpOxy . Tìm ảnh A ,B lần lượt của điểm A(2;3), B(1;1) qua phép tònh tiến theo vectơ u = (3;1) .
Tính độ dài AB , A B .
Giải
Ta có : A = T (A) (5;4) , B = T (B)
u u
′ ′ ′ ′
= =
= = =
= ⇔ = = ⇔ =
uuur uuuur
r r r
r r r
uuuuur uuuuuuur
r
r r
1 2
1 2
(4;2) , AB = |AB| 5 , A B = |A B | 5 .
4 Cho 2 vectơ u ;u . Gỉa sử M T (M),M T (M ). Tìm v để M T (M) .
1 2 1 u 2 u 1 2 v
Giải
Theo đề : M T (M) MM u , M T (M ) M M
1 u 1 1 2 u 1 1 2
= ⇔ = ⇒ = = + = =
r
uuuuuur uuuuuur uuuuur uuuuuuur

r r r r r r r
r
u .
2
Nếu : M T (M) MM v v MM MM M M u + u .Vậy : v u + u
2 v 2 2 1 1 2 1 2 1 2

∆ − ∆
∆ −
r
5 Đường thẳng cắt Ox tại A( 1;0) , cắt Oy tại B(0;2) . Hãy viết phương trình đường thẳng là ảnh
của qua phép tònh tiến theo vectơ u = (2; 1) .
′ ′
= = − = =




= +
′ ′ ′ ′ ′ ′
∆ = ∆ ⇒ ∆ ∆ ⇒ ∆
 
= − +
′ ′


r r
g
r
uuuuur

g
Giải Vì : A T (A) (1; 1) , B T (B) (2;1) .
u u
qua A (1; 1)
x 1 t
Mặt khác : T ( ) đi qua A ,B . Do đó : ptts :
u
y 1 2t
VTCP : A B = (1;2)

∆ ∆
∆ − −

= = −
r
r
6 Đường thẳng cắt Ox tại A(1;0) , cắt Oy tại B(0;3) . Hãy viết phương trình đường thẳng là ảnh
của qua phép tònh tiến theo vectơ u = ( 1; 2) .
Giải
Vì : A T (A) (0; 2) ,
u

= = −




= −
′ ′ ′ ′ ′ ′
∆ = ∆ ⇒ ∆ ∆ ⇒ ∆

 
= − +
′ ′



r
g
r
uuuuur
g
B T (B) ( 1;1) .
u
qua A (0; 2)
x t
Mặt khác : T ( ) đi qua A ,B . Do đó : ptts :
u
y 2 3t
VTCP : A B = ( 1;3)

∆ − − ⇒ ∆ − + =
∆ + − − −
r
r
7 Tương tự : a) : x 2y 4 = 0 , u = (0 ; 3) : x 2y 2 0
b) : 3x y 3 = 0 , u = ( 1 ; 2)

⇒ ∆ + + = : 3x y 2 0
- 6 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

+ − = −
′ ′
 


 
′ ′

 
r
r
2 2
8 Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x + 1) (y 2) 4 qua phép tònh tiến theo vectơ u = (1; 3) .
Giải
x = x + 1 x = x 1
Biểu thức toạ độ của phép tònh tiến T là :
u
y = y 3 y = y + 3
V
′ ′ ′ ′ ′ ′
∈ + − = ⇔ + + = ⇔ ∈ + + =

+ + =
2 2 2 2 2 2
ì : M(x;y) (C) : (x + 1) (y 2) 4 x (y 1) 4 M (x ;y ) (C ) : x (y 1) 4
2 2
Vậy : Ảnh của (C) là (C ) : x (y 1) 4

→ + −
∆ − +

9 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = (x 1;y 2) .
a) CMR f là phép dời hình .
b) Tìm ảnh của đường thẳng ( ) : x 2y 3
I

− − + −
2 2
2
2 2 2
= 0.
c) Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x + 3) + (y 1) = 2 .
d) Tìm ảnh của parabol (P) : y = 4x .
ĐS : b) x 2y 2 = 0 c) (x + 2) + (y 1) = 2 d) (y + 2) = 4(x

→ −
1)
10 Trong mpOxy cho phép biến hình f : M(x;y) M = f(M) = ( x ;y) . Khẳng đònh nào sau đây
sai ?
A. f là 1 phép dời hình B.
I

Nếu A(0 ; a) thì f(A) = A
C. M và f(M) đối xứng nhau qua trục hoành D. f[M(2;3)] đường thẳng 2x + y + 1 = 0
ĐS : Chọn C . Vì M và f(M) đối xứng nhau qua t →rục tung C sai .
− + + = −
′ ′
 


 

′ ′
+ −
 
r
r
2 2
9 Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x 3) (y 2) 1 qua phép tònh tiến theo vectơ u = ( 2;4) .
x = x 2 x = x + 2
Giải : Biểu thức toạ độ của phép tònh tiến T là :
u
y = y 4 y = y 4
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
∈ − + + = ⇔ − + − = ⇔ ∈ − + − =

− + − =
2 2 2 2 2 2
Vì : M(x;y) (C) : (x 3) (y 2) 1 (x 1) (y 2) 1 M (x ;y ) (C ) : (x 1) (y 2) 1
2 2
Vậy : Ảnh của (C) là (C ) : (x 1) (y 2) 1

− + + = ⇒ − + − =

+ − + − = −
r
r
2 2 2 2
BT Tương tự : a) (C) : (x 2) (y 3) 1, u = (3;1) (C ) : (x 1) (y 2) 1
2 2
b) (C) : x y 2x 4y 4 0, u = ( 2;3) (C ) + + − − =
2 2

: x y 2x 2y 7 0
− −
g
10 Trong hệ trục toạ độ Oxy , xác đònh toạ độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD biết đỉnh
A( 2;0), đỉnh B( 1;0) và giao điểm các đường chéo là I(1;2) .
Giải
Gọi C(x;y) .Ta = − − = = −
 
− = =
⇔ = ⇔ ⇔ ⇒
 
− = =
 
⇔ =
uur uur uur
g
uur uur
uur
g
uur
uur
có : IC (x 1;y 2),AI (3;2),BI (2; 1)
Vì I là trung điểm của AC nên :
x 1 3 x 4
C = T (I) IC AI C(4;4)
AI
y 2 2 y 4
Vì I là trung điểm của AC nên :
D = T (I) ID
BI

 
− = =
 
⇔ ⇔ ⇒
 
− = =
 
 
uur
x 1 2 x 3
D D
BI D(3;4)
y 2 2 y 4
D D
− ⇒ −Bài tập tương tự : A( 1;0),B(0;4),I(1;1) C(3;2),D(2; 2) .
11
Cho 2 đường thẳng song song nhau
d

d

. Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến
d
thành
d

. Hỏi có bao
nhiêu phép tịnh tiến như thế?
- 7 -
T

u+ v
r r
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
′ ′
∈ ∈
′ ′
∈ ⇔ =
′ ′ ′ ′ ′
⇒ = ⇒ ⇒ ∈ ⇒
uuuuur uuur
uuur
uuuur uuuur
uuur
Giải : Chọn 2 điểm cố đònh A d , A d
Lấy điểm tuỳ ý M d . Gỉa sử : M = T (M) MM AB
AB
MA M B M B/ /MA M d d = T (d)
AB
Nhận xét : Có vô số phép tònh

′ ′ ′ ′
′ ′


uur
tiến biến d thành d .
12 Cho 2 đường tròn (I,R) và (I ,R ) .Hãy chỉ ra một phép tònh tiến biến (I,R) thành (I ,R ) .
Giải : Lấy điểm M tuỳ ý trên (I,R) . Gỉa sử : M = T (M) M
II


=
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
⇒ = ⇒ = = ⇒ ∈ ⇒

uuuuur uur
uuur uuuur
uur
M II
IM I M I M IM R M (I ,R ) (I ,R ) = T [(I,R)]
II
13 Cho hình bình hành ABCD , hai đỉnh A,B cố đònh , tâm I thay đổi di động
trên đường tròn (C) .Tìm quỹ tích trung điểm M của cạnh BC.
Giải
Gọi J là trung điểm cạnh AB . Khi đó d =
uuur uur
uur
uur
ễ thấy J cố đònh và IM JB .
Vậy M là ảnh của I qua phép tònh tiến T . Suy ra : Quỹ tích của M là
JB
ảnh của đường tròn (C) trong phép tònh tiến theo vectơ JB

r
2
14 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho parabol (P) : y = ax . Gọi T là phép tònh tiến theo vectơ u = (m,n)
và (P ) là ảnh của (P) qua phép tònh tiến đó . Hãy viết phương trình của

′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
→ − −
′ ′

 
− −

⇔ ⇔
 
′ ′
− −
 
′ ′ ′
∈ = ⇔ − − ⇔
r
uuuuur uuuuur
r
g
uuuuur
r
u
(P ) .
Giải :
T
M(x;y) M (x ;y ) , ta có : MM = u , với MM = (x x ; y y)
x x = m x = x m
Vì MM = u
y y = n y = y n
2 2
Mà : M(x;y) (P): y ax y n = a(x m) y =
I
′ ′ ′ ′ ′
− + ⇔ ∈ − +


− + ⇔ − + +
∆ − ≠ ∆ ∆
r
r
r
r
2 2
a(x m) n M (x ;y ) (P ) : y = a(x m) n
2 2 2
Vậy : Ảnh của (P) qua phép tònh tiến T là (P ) : y = a(x m) n y = ax 2amx am n .
u
15 Cho đt : 6x + 2y 1= 0 . Tìm vectơ u 0 để = T ( ) .
u
Gi ∆ − ∆ ∆ ⇔ − = −
⇒ −
− −
r r r r
r
r
ải : VTCP của là a = (2; 6) . Để : = T ( ) u cùng phương a . Khi đó : a = (2; 6) 2(1; 3)
u
chọn u = (1; 3) .
16 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho 2 điểm A( 5;2) , C( 1;0) . Bi
r r
r r
ết : B = T (A) , C = T (B) . Tìm u và v
u v
để có thể thực hiện phép biến đổi A thành C ?
Giải


− → → −
r r
u v
T T
A( 5;2) B C( 1;0)I I
.
Ta có : AB u,BC v AC AB BC u v (4; 2)= = ⇒ = + = + = −
uuur uuur uuur uuur uuur
r r r r

− − −
→  →
r r
r r
r r
u v
17 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho 3 điểm K(1;2) , M(3; 1),N(2; 3) và 2 vectơ u = (2;3) ,v = ( 1;2) .
Tìm ảnh của K,M,N qua phép tònh tiến T rồi T .
u v
T T
HD: Gỉa sử : A(x;y) BI I
′ ′
 = = ⇒ = + = + =
′ ′
 
− = =
′ ′ ′
⇔ = ⇔ ⇔ ⇒
 
+

′ ′
− = =
 
′ ′
uuur uuur uuur uuur uuur
r r r r
uuuur
r r
C(x ;y ) . Ta có : AB u,BC v AC AB BC u v (1;5)
x 1 1 x 2
Do đó : K =T (K) KK (1;5) K (2;7) .
u v
y 2 5 y 7
Tương tự : M (4;4) , N (3;2) .
∆ − − ∆


r
r
r
18 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho ABC : A(3;0) , B( 2;4) , C( 4;5) . G là trọng tâm ABC và phép
tònh tiến theo vectơ u 0 biến A thành G . Tìm G = T (G) .
u
- 8 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
′ ′ ′
→ − →
′ ′
 
+ = − = −

′ ′
= − = = ⇔ ⇔ ⇒ −
 
′ ′
− = =
 

− + + =
r r
uuur uuuur
r r
u u
Giải
T T
A(3;0) G( 1;3) G (x ;y )
x 1 4 x 5
Vì AG ( 4;3) u . Theo đề : GG u G ( 5;6).
y 3 3 y 6
2 2
19 Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 đường tròn (C) : (x 1) (y 3) 2,(
I I
+ − + + =

′ ′ ′
− −

r
2 2
C ): x y 10x 4y 25 0.
Có hay không phép tònh tiến vectơ u biến (C) thành (C ) .

HD : (C) có tâm I(1; 3), bán kính R = 2 ; (C ) có tâm I (5; 2), bán kính R = 2 .
Ta thấy : R =

− ∈∆ − −
r
R = 2 nên có phép tònh tiến theo vectơ u = (4;1) biến (C) thành (C ) .
20 Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hình bình hành OABC với A( 2;1) và B :2x y 5 = 0 . Tìm tập
hợp đỉnh C ?
Giải
= = − ⇒ = −
′ ′
 
− = = −
′ ′
→ = ⇔ ⇔
 
′ ′
− = − = +
 
′ ′ ′ ′
∈∆ ⇔ − − ⇔ − − ⇔
r
uuur uuur
r
r
g
uuur
r
g
g

u
Vì OABC là hình bình hành nên : BC AO (2; 1) C T (B) với u = (2; 1)
u
T
x x 2 x x 2
B(x;y) C(x ;y ) . Do : BC u
y y 1 y y 1
B(x;y) 2x y 5 = 0 2x y 10 = 0 C(x ;
I

∈∆ − −

y ) : 2x y 10 = 0
21 Cho ABC . Gọi A ,B ,C lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA,AB. Gọi O ,O ,O và I ,I ,I
1 1 1 1 2 3 1 2 3
tương ứng là các tâm đường tròn ngoại tiếp và các tâm đường trò
∆ = ∆
→ → →
⇒ ∆ →∆
uuur
uuur
1
AB
2
n nội tiếp của ba tam giác AB C ,
1 1
BC A , và CA B . Chứng minh rằng : O O O I I I .
1 1 1 1 1 2 3 1 2 3
HD :
Xét phép tònh tiến : T biến A C,C B,B A .

1 1 1 1
AB
2
T
AB C C BA ;O
1 1 1 1
I I I
I
w

→ →
⇒ = ⇒ =
= =
uuur uuur
uuuuuur uuuur
uuur uuur
uuuuuur uuuur uuuuuur
1 1
AB AB
2 2
T T
O ;I I .
1 2 1 2
O O I I O O I I .
1 2 1 2 1 2 1 2
Lý luận tương tự : Xét các phép tònh tiến T ,T suy ra :
1 1
BC CA
2 2
O O I I và O O I

2 3 2 3 3 1 3
I I
w
⇒ = = ⇒ ∆ = ∆
uuuur
I O O I I ,O O I I O O O I I I (c.c.c).
1 2 3 2 3 3 1 3 1 1 2 3 1 2 3
µ
µ
µ
·
= = = =
→ ⇔ = =
uuur
o o o
uuuur uuur
BC
22 Trong tứ giác ABCD có AB = 6 3cm ,CD 12cm , A 60 ,B 150 và D 90 .
Tính độ dài các cạnh BC và DA .
HD :
T
Xét : A M AM BC.Ta có : ABCM là hình bình hành và BCM 3Iw
µ
=
o o
0 (vì B 150 )
·
·
= − + + = ⇒ =


= + − = + − =

⇒ ∆
o o o o o
o
o
Lại có : BCD 360 (90 60 150 ) 60 MCD 30 .
Đònh lý hàm cos trong MCD :
3
2 2 2 2 2
MD MC DC 2MC.DC.cos30 (6 3) (12) 2.6 3.12. 36
2
MD = 6cm .
1
Ta có : MD = CD và MC = MD 3 MDC là tam giác
2
·
·
·
·
·
⇒ ∆ ⇒ = =
= = = ⇒ ∆
o o
o
đều
MCD là nửa tam giác đều DMC 90 và MDA 30 .
Vậy : MDA MAD MAB 30 AMD là tam giác cân tại M .
- 9 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

⊥ ⇒ ⇒ = ⇒ =
o
6 3
Dựng MK AD K là trung điểm của AD KD=MDcos30 cm AD 6 3cm
2
Tóm lại : BC = AM = MD = 6cm , AD = AB = 6 3cm
Vấn đề 3 : PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
A . KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ ĐN1:Điểm
M

gọi là đối xứng với điểm
M
qua đường thẳng a nếu a là đường trung trực của đoạn
MM

Phép đối xứng qua đường thẳng còn gọi là phép đối xứng trục . Đường thẳng a gọi là trục đối xứng.
ĐN2 : Phép đối xứng qua đường thẳng a là phép biến hình biến mo

′ ′
= ⇔ = −
uuuuuur uuuuuur
a o o o
ãi điểm M thành điểm M đối xứng
với M qua đường thẳng a .
Kí hiệu : Đ (M) M M M M M , với M là hình chiếu của M trên đường thẳng a .
Khi đó :

∈ =g
a

Nếu M a thì Đ (M) M : xem M là đối xứng với chính nó qua a . ( M còn gọi là điểm bất động )

′ ′
∉ = ⇔
g
a
M a thì Đ (M) M a là đường trung trực của MM

a a
Đ (M) M thì Đ (M ) M
′ ′
= =g

a a
Đ (H) H thì Đ (H ) H , H là ảnh của hình H .
′ ′ ′
= =g

⇔ =g
g
d
ĐN : d là trục đối xứng của hình H Đ (H) H .
Phép đối xứng trục hoàn toàn xác đònh khi biết trục đối xứng của nó .
Chú ý : Một hình có thể không có trục đối xứng ,có thể có một hay nhiều trục đối xứng .
2/ Biểu thức tọa độ:
′ ′ ′
→ = =
d
M(x;y) M Đ (M) (x ;y )I
′ ′

 

≡ ≡
 
′ ′

 
x = x x = x
ª d Ox : ª d Oy :
y = y y = y
3/ ĐL: Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
g
1.Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của các
điểm tương ứng .
2. Đường thẳng thành đường thẳng .
3.
HQ :


→ →
Tia thành tia .
4. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
5. Tam giác thành tam giác bằng nó . (Trực tâm trực tâm , trọng tâm trọng tâm )
6. Đường tròn thành đường
I I
′ ′
→tròn bằng nó . (Tâm biến thành tâm : I I , R = R )
7. Góc thành góc bằng nó .
I
a

PP : Tìm ảnh M = Đ (M)
1. (d) M , d a
2. H = d a
3. H là trung điểm của MM M ?


∋ ⊥

′ ′


∆ ∆

∈ ∆ ≠

′ ′ ′ ′
∆ ∋ ∆ → ∆
a
a
ª PP : Tìm ảnh của đường thẳng : = Đ ( )
TH1:( )// (a)
1. Lấy A,B ( ) : A B
2. Tìm ảnh A = Đ (A)
3. A , //(a)
w
- 10 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

∆ ∩
∈∆ ≠


∆ ≡
a
TH2 : // a
1. Tìm K = a
2. Lấy P : P K .Tìm Q = Đ (P)
3. (KQ)
w

ª
PP :
∈ ∆
min
Tìm M ( ) : (MA + MB) .
∈ ∆



′ ′
∀ ∈ ∆ = ≥
′ ′
⇔ ∩ ∆
min
min
Tìm M ( ) : (MA+ MB)
Loại 1 : A, B nằm cùng phía đối với ( ) :
1) gọi A là đối xứng của A qua ( )
2) M ( ), thì MA + MB MA + MB A B
Do đó: (MA+MB) = A B M = (A B) ( )
w


∀ ∈ ∆ ≥
⇔ ∩ ∆
min
Loại 2 : A, B nằm khác phía đối với ( ) :
M ( ), thì MA + MB AB
Ta có: (MA+MB) = AB M = (AB) ( )
w
B . BÀI TẬP
′ ′′
→ − → − −
Đ
Đ
Oy
Ox
1 Trong mpOxy . Tìm ảnh của M(2;1) đối xứng qua Ox , rồi đối xứng qua Oy .
HD : M(2;1) M (2; 1) M ( 2; 1)
2 Trong mpOxy . Tìm ảnh của M(a;b) đối xứng qua Oy , rồi đối xứ
I I
′ ′′
→ − → − −
′ ′′
− − → →
′ ′′
− → →
Đ
Đ
Oy
Ox
Đ Đ

a b
Đ Đ
a b
ng qua Ox .
HD : M(a;b) M ( a;b) M ( a; b)
3 Cho 2 đường thẳng (a) : x 2 = 0 , (b) : y + 1 = 0 và điểm M( 1;2) . Tìm : M M M .
HD : M( 1;2) M (5;2)
I I
I I
I I −

′′ ′ ′ ′ ′′ ′′ ′′
→ →


= −

→


=

Đ Đ
a b
Đ Đ
a b
tđ(m;y) tđ(
M (5; 4) [ vẽ hình ] .
4 Cho 2 đường thẳng (a) : x m = 0 (m > 0) , (b) : y + n = 0 (n > 0).
Tìm M : M(x;y) M (x ;y ) M (x ;y ).

x 2m x
HD : M(x;y) M
y y
I I
− −
′′

= −
′′
→

′′
= − −


′ ′
− ∩ → − → − −

2m x; n)
x 2m x
M
y 2n y
5 Cho điểm M( 1;2) và đường thẳng (a) : x + 2y + 2 = 0 .
HD : (d) : 2x y + 4 = 0 , H = d a H( 2;0) , H là trung điểm của MM M ( 3; 2)
6 Cho điểm M( 4;

⇒ = −

∆ − − ∆ ∆


≠g
a
a
1) và đường thẳng (a) : x + y = 0 . M = Đ (M) ( 1;4)
7 Cho 2 đường thẳng ( ) : 4x y + 9 = 0 , (a) : x y + 3 = 0 . Tìm ảnh = Đ ( ) .
HD :
4 1

1
⇒ ∆ → = ∆∩ → −

′ ′
− ∈∆ → ∋ ⊥ → + − = → → = =
′ ′
∆ ≡ −
g
g
a
cắt a K a K( 2;1)
1
M( 1;5) d M, a d :x y 4 0 H(1/ 2;7/ 2):tđiểm của MM M Đ (M) (2;2)
KM : x 4y + 6 = 0
∩ −

≡ ∈ − −

≡ +
g
g
g

a
a
a
8 Tìm b = Đ (Ox) với đường thẳng (a) : x + 3y + 3 = 0 .
HD : a Ox = K( 3;0) .
3 9
M O(0;0) Ox : M = Đ (M) = ( ; ) .
5 5
b KM : 3x + 4y 9 = 0 .
9 Tìm b = Đ (Ox) với đườ −ng thẳng (a) : x + 3y 3 = 0 .
- 11 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

≡ ∈

∆ → ∆ − =



∩ ∆ → →
≡ −
g
g
g
g
g
HD : a Ox = K(3;0) .
P O(0;0) Ox .
+ Qua O(0;0)
:3x y 0

+ a
3 9 3 9
E = a E( ; ) là trung điểm OQ Q( ; ) .
10 10 5 5
b KQ : 3x + 4y 9 = 0 .
1

∩ →
∈ ⇒ −
g
g
Ox
Ox
0 Tìm b = Đ (a) với đường thẳng (a) : x + 3y 3 = 0 .
Giải :
Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ (rất hay)
Cách 2 : K= a Ox K(3;0)
P(0;1) a Q = Đ (P) = (0; 1)

≡ − −
g b KQ : x 3y 3 = 0 .

∆ − − − ∆ ∆

′ ′ ′ ′ ′ ′
∈∆ → ∈∆ ⇒ ∆ ≡
′ ′ ′ ′ ′
∈∆ → ∈∆ ⇒ ∆ ∆ ∆ ∋
a
11 Cho 2 đường thẳng ( ) : x 2y + 2 = 0 , (a) : x 2y 3 = 0 . Tìm ảnh = Đ ( ) .

PP : / /a
Cách 1 : Tìm A,B A ,B A B
Cách 2 : Tìm A A / / , A

∈∆ → = = −
′ ′ ′ ′
∆ ∋ ∆ ∆ ⇒ ∆ − − =

+ − = −

− + =
g
g
a
2 2
a
2 2
Giải : A(0;1) A Đ (A) (2; 3)
A , / / : x 2y 8 0
12 Cho đường tròn (C) : (x+3) (y 2) 1 , đường thẳng (a) : 3x y + 1= 0 . Tìm (C ) = Đ [(C)]
HD : (C ) : (x 3) y 1 .
∆ −
∆ ∆
∆ = ∆
Ox
13 Trong mpOxy cho ABC : A( 1;6),B(0;1) và C(1;6) . Khẳng đònh nào sau đây sai ?
A. ABC cân ở B B. ABC có 1 trục đối xứng
C. ABC Đ ( ABC)
Oy
D. Trọng tâm : G = Đ (G)

HD : Chọn D
− ∆ − + + =
∆ −

2 2
14 Trong mpOxy cho điểm M( 3;2), đường thẳng ( ) : x + 3y 8 = 0, đường tròn (C) : (x+3) (y 2) 4.
Tìm ảnh của M, ( ) và (C) qua phép đối xứng trục (a) : x 2y + 2 = 0 .
Giải : Gọi M ,
′ ′
∆ ∆






⊥ → + ∋ − ⇒ ⇒ +
g
g
( ) và (C ) là ảnh của M, ( ) và (C) qua phép đối xứng trục a .
Qua M( 3;2)
a) Tìm ảnh M : Gọi đường thẳng (d) :
a
+ (d) (a) (d) : 2x y + m = 0 . Vì (d) M( 3;2) m = 4 (d):2x y
+
4 = 0








= +


∩ ⇒ − ⇒ ⇔


= +


− = − +


=−

⇔ ⇔ ⇒ − −
 
=−


= +



≠ ⇒ ∆

g
H M M

H M M
M
M
M
M
1
x (x x )
2
+ H = (d) (a) H( 2;0) H là trung điểm của M,M H
1
y (y y )
2
1
2 ( 3 x )
x 1
2
M ( 1; 2)
1 y 2
0 (2 y )
2
b) Tìm ảnh ( ) :
1 3
Vì ( ) cắt (a
1 2
⇒ ∆ ∩


⇒ ⇔




) K= ( ) (a)
x + 3y 8 = 0
Toạ độ của K là nghiệm của hệ : K(2;2)
x 2y + 2 = 0
- 12 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
≠ ⇒ − −





g
g
g
a
Lấy P K Q = Đ [P( 1;3)] = (1; 1) . ( Làm tương tự như câu a) )
Qua P( 1;3)
Gọi đường thẳng (b) :
a
⊥ → + ∋ − ⇒ − ⇒ + −
∩ ⇒ ⇒ ⇔
 
= + = − +
 
 
⇔ ⇔ ⇔
 
 

= + = +
 
 
E P Q Q
E P Q Q
+ (b) (a) (b) : 2x y + m = 0 . Vì (b) P( 1;3) m = 1 (b): 2x y 1 = 0
+ E = (b) (a) E(0;1) E là trung điểm của P,Q
1 1
x (x x ) 0 ( 1 x )
x
2 2
E
1 1
y (y y ) 1 (3 y )
2 2

=

⇒ −

= −



− −
′ ′
∆ ≡ ⇒ ∆ = ⇔ − − =

= − − = −


g
uuur
g
Q
Q
1
Q(1; 1)
y 1
Qua K(2;2)
x 2 y 2
+ ( ) (KQ) : ( ): 3x y 4 0
1 3
VTCP : KQ ( 1; 3) (1;3)
{ {


′ ′
→ →

= = =

+
g g
g g
Đ Đ
a a
c) + Tìm ảnh của tâm I( 3;2) như câu a) .
Tâm I Tâm I
+ Vì phép đối xứng trục là phép dời hình nên (C): (C ): .Tìm I I
R 2 R R 2

+ Tâm I( 3;2)
Vậy : (C)
BK :
I I
{



− − = −

→



+


→ + + − =
Đ
a
a
2 2
2 2
+ Tâm I = Đ [I( 3; 2)] ( ; )
(C )
5 5
R = 2
BK : R = R = 2
2 2
(C ) : (x ) (y ) 4

5 5
I
− ∆ − + − =
∆ −

2 2
15 Trong mpOxy cho điểm M(3; 5), đường thẳng ( ) : 3x + 2y 6 = 0, đường tròn (C) : (x+1) (y 2) 9.
Tìm ảnh của M, ( ) và (C) qua phép đối xứng trục (a) : 2x y + 1 = 0 .
HD :
a) M(3; 5) I

→ − − + + = − −
∆ ∩ →

∈ ∆ ≠ − ⇒ ∆ ≡ − + =

Đ
a
a
33 1 9 13
M ( ; ),(d): x 2y 7 0,tđiểm H( ; )
5 5 5 5
4 15
b) + K= (a) K( ; )
7 7
+ P ( ) : P(2;0) K , Q = Đ [P(2;0)] = ( 2;2) ( ) (KQ) : x 18y 38 0
c) + I(1; 2)
′ ′ ′
→ − ⇒ + − =
Đ

2 2
a
9 8 9 8
I ( ; ) , R = R = 3 (C ) : (x + ) (y ) 9
5 5 5 5
I
− ∆ − + − + + =



=

→


= −

2 2
Đ
Ox
16 Cho điểm M(2; 3), đường thẳng ( ) : 2x + y 4 = 0, đường tròn (C) : x y 2x 4y 2 0.
Tìm ảnh của M, ( ) và (C) qua phép đối xứng qua Ox .
x x
HD : Ta có : M(x;y) M (
y y


=




= −


− →
g
Đ
Ox
x x
1) (2)
y y
Thay vào (2) : M(2; 3) M (2;3)
′ ′ ′ ′ ′ ′
∈ ∆ ⇔ − − ⇔ ∈ ∆ − −
′ ′ ′ ′
∈ + − + + = ⇔ + − − + =
′ ′ ′ ′ ′ ′
⇔ − + − = ⇔ ∈ − + − =
g
g
2 2 2 2
2 2 2 2
M(x;y) ( ) 2x y 4 = 0 M (x ;y ) ( ) : 2x y 4 = 0 .
M(x;y) (C) : x y 2x 4y 2 0 x y 2x 4y 2 0
(x 1) (y 2) 3 M (x ;y ) (C ) : (x 1) (y 2) 3

′ ′
 
= =


→ ⇒
 
′ ′
= − = −
 
′ ′ ′ ′ ′
∈ − ⇔ − − ⇔ + ⇔
Ox
Đ
Ox
17 Trong mpOxy cho đường thẳng (a) : 2x y+3 = 0 . Tìm ảnh của a qua Đ .
x x x x
Giải : Ta có : M(x;y) M
y y y y
Vì M(x;y) (a) : 2x y+3 = 0 2(x ) ( y )+3 = 0 2x y +3 = 0 M (
I
′ ′ ′
∈ +

→ +
Đ
Oy
x ;y ) (a ) : 2x y + 3 = 0
Vậy : (a) (a ) : 2x y + 3 = 0 I
- 13 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
+ − −
′ ′
 
= − = −


→ ⇒
 
′ ′
= =
 
′ ′ ′ ′ ′
∈ + − − ⇔ − + − − ⇔ +
2 2
Oy
Đ
Oy
2 2 2 2 2
18 Trong mpOxy cho đường tròn (C) : x y 4y 5 = 0 . Tìm ảnh của a qua Đ .
x x x x
Giải : Ta có : M(x;y) M
y y y y
Vì M(x;y) (C) : x y 4y 5 = 0 ( x ) y 4(y ) 5 = 0 x
I
− −
′ ′ ′ ′
⇔ ∈ + − −

→ + − −
2
2 2
Đ
Oy
2 2
y 4y 5 = 0

M (x ;y ) (C ) : x y 4y 5 = 0
Vậy : (C) (C ) : x y 4y 5 = 0I
− − ∆ − + + − − +

2 2
a
a
19 Trong mpOxy cho đthẳng (a) : 2x y 3 = 0 , ( ) : x 3y 11 = 0 , (C) : x y 10x 4y 27 = 0 .
a) Viết biểu thức giải tích của phép đối xứng trục Đ .
b) Tìm ảnh của điểm M(4; 1) qua Đ .
′ ′
∆ ∆ =
+ ≠
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
→ = − − ⇒ =


uuuuur uuuuur
r r
a a
2 2
Đ
a
c) Tìm ảnh : ( ) = Đ ( ),(C ) Đ (C) .
Giải
a) Tổng quát (a) : Ax + By + C=0 , A B 0
Gọi M(x;y) M (x ;y ) , ta có : MM (x x;y y) cùng phương VTPT n = (A;B) MM tn
x

I

′ ′
′ + +
 
− = = +

⇒ ∀ ∈ ∈
 
′ ′
− = = +
 
′ ′
+ + + + + +
⇔ + + = ⇔ + + =

⇔ + = − ⇔ =
¡
2 2
x x y y
x At x x At
( t ) . Gọi I là trung điểm của MM nên I( ; ) (a)
y y Bt y y Bt
2 2
x x y y x x At y y Bt
A( ) B( ) C 0 A( ) B( ) C 0
2 2 2 2
2(Ax + By + C)
(A B )t 2(Ax + By + C) t
A +



′ ′
⇒ = − = −


 + +
 
− −
′ ′
= − = − + +
 
 

 
− −
 
′ ′
= + = + −
 
 

− → −
2 2
2 2 2 2
Đ
a
B
2A(Ax + By + C) 2B(Ax + By + C)
x x ;y y
A B A B
4(2x y 3) 3 4 12

x x x x y
5 5 5 5
Áp dụng kết quả trên ta có :
2(2x y 3) 4 3 6
y y y y y
5 5 5 5
4 7
b) M(4; 1) M ( ;
5
I

∆ → ∆ + − =

→ − + − =
Đ
a
Đ
2 2
a
)
5
c) :3x y 17 0
d) (C) (C ):(x 1) (y 4) 2
I
I
20 Trong mpOxy cho đường thẳng ( ) : x 5y 7 = 0 và ( ) : 5x y 13 = 0 . Tìm phép đối xứng qua
trục biến ( ) thành ( ) .

∆ − + ∆ − −


∆ ∆
Giải
1 5
Vì ( ) và ( ) cắt nhau . Do đó trục đối xứng (a) của phép đối xứng biến ( ) thành ( ) chính
5 1
là đường phân giác của góc tạo bởi ( ) và ( ) .

′ ′
≠ ⇒ ∆ ∆ ∆ ∆


∆ ∆
1
2
1 2
x y 5 0 (a )
| x 5y 7 | | 5x y 13|
Từ đó suy ra (a) :
x y 1 0 (a )
1 25 25 + 1
Vậy có 2 phép đối xứng qua các trục ( ) : x y 5 0 , ( ): x y 1 0

+ − =
− + − −
= ⇔

− − =
+

∆ + − = ∆ − − =

a
21 Qua phép đối xứng trục Đ :
1. Những tam giác nào biến thành chính nó ?
2. Những đường tròn nào biến thành chính nó ?
- 14 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i


− + − =
2 2
HD :
1. Tam giác có 1 đỉnh trục a , hai đỉnh còn lại đối xứng qua trục a .
2. Đường tròn có tâm a .
22 Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x 1) (y 2) 4 qua phép đối xứng trục Oy.


→ + + − =
′ ′ ′
∆ ∆

− −
2 2
PP : Dùng biểu thức toạ độ ĐS : (C ) : (x 1) (y 2) 4
23 Hai ABC và A B C cùng nằm trong mặt phẳng toạ độ và đối xứng nhau qua trục Oy .
Biết A( 1;5),B( 4;6),C (3;1) . Hãy
′ ′
′ ′

tìm toạ độ các đỉnh A , B và C .
ĐS : A (1;5), B (4;6) và C( 3;1)

24 Xét các hình vuông , ngũ giác đều và lục giác đều . Cho biết số trục đối xứng tương ứng của mỗi
loại đa giác đều đó và chỉ ra cách vẽ các trục đối xứng đó .
g
g
ĐS :
Hình vuông có 4 trục đối xứng , đó là các đường thẳng đi qua 2 đỉnh đối diện và các đường thẳng
đi qua trung điểm của các cặp cạnh đối diện .
Ngũ giác đều co
g
ù 5 trục đối xứng ,đó là các đường thẳng đi qua đỉnh đối diện và tâm của ngũ giác đều .
Lục giác đều có 6 trục đối xứng , đó là các đường thẳng đi qua 2 đỉnh đối diện và các đường thẳng đi
qua trung điểm của các cặp cạnh đối diện .



d
25 Gọi d là phân giác trong tại A của ABC , B là ảnh của B qua phép đối xứng trục Đ . Khẳng đònh
nào sau đây sai ?
A. Nếu AB < AC thì B ở trên cạnh AC .




′ ′

d

B. B là trung điểm cạnh AC .
C. Nếu AB = AC thì B C .
D. Nếu B là trung điểm cạnh AC thì AC = 2AB .

ĐS : Nếu B = Đ (B) thì B AC .
′ ′ ′

′ ′ ′
⇒ ≡
g
g
g
A đúng . Vì AB < AC mà AB = AB nên AB < AC B ở trên cạnh AC .
1
B sai . Vì giả thiết bài toán không đủ khẳng đònh AB = AC.
2
C đúng . Vì AB = AB mà AB = AC nên AB = AC B C .

′ ′ ′
→ →
g
a b
Đ Đ
a b
D đúng . Vì Nếu B là trung điểm cạnh AC thì AC=2AB mà AB =AB nên AC=2AB .
26 Cho 2 đường thẳng a và b cắt nhau tại O . Xét 2 phép đối xứng trục Đ và Đ :
A B CI I



. Khẳng đònh nào sau đây không sai ?
A. A,B,C đường tròn (O, R = OC) .
B. Tứ giác OABC nội tiếp .
C. ABC cân ở B

D. ABC vuông ở B

⇒ ⇒ ⇒ ∈
g
g
1 2
HD : A. Không sai . Vì d là trung trực của AB OA = OB , d là trung trực
của BC OB = OC OA = OB = OC A,B,C đường tròn (O, R = OC) .
Các câu B,C,D có thể sai .

∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆
27 Cho ABC có hai trục đối xứng . Khẳng đònh nào sau đây đúng ?
A. ABC là vuông B. ABC là vuông cân C. ABC là đều D. ABC là cân .



⇒ ⇒ = = ⇒ ∆


HD : Gỉa sử ABC có 2trục đối xứng là AC và BC
AB = AC
AB AB BC ABC đều .
BC = BA
- 15 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
µ
µ
µ
µ
µ

µ
µ
µ
µ
µ
µ
∆ = ∆
= = = =
o
o o o o o o o
28 Cho ABC có A 110 . Tính B và C để ABC
có trục đối xứng .
A. B = 50 và C 20 B. B = 45 và C 25 C. B = 40 và C 30 D. B = C 35


µ
µ
µ
µ
o o
o o o
o
HD : Chọn D . Vì : ABC có trục đối xứng khi ABC cân hoặc đều
Vì A 110 90 ABC cân tại A , khi đó :
180 A 180 110
B C 35
2 2
∆ ∆
= > ⇒ ∆
− −

= = = =

29 Trong các hình sau , hình nào có nhiều trục đối xứng nhất ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình thang cân .
ĐS : Chọn B. Vì : Hình vuông có 4 trục đối xứng .
30 Trong các hình sau , hình nào có ít trục đối xứng nhất ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình thang cân .
ĐS : Chọn D. Vì : Hình thang cân có 1 trục đối xứng .
∆ ∆
31 Trong các hình sau , hình nào có 3 trục đối xứng ?
A. Hình thoi B. Hình vuông C. đều D. vuông cân .


ĐS : Chọn C. Vì : đều có 3 trục đối xứng .
32 Trong các hình sau , hình nào có nhiều hơn 4 trục đối xứng ?
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình tròn D. Hình thang cân .
ĐS : Chọn C. Vì : Hình tròn có vô số trục đối xứng .
33 Trong các hình sau , hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hà
∆ ∆
nh B. đều C. cân D. Hình thoi .
ĐS : Chọn A. Vì : Hình bình hành không có trục đối xứng .
34 Cho hai hình vuô
′ ′ ′
′ ′ ′
′ ′

ng ABCD và AB C D có cạnh đều bằng a và có đỉnh A chung .
Chứng minh : Có thể thực hiện một phép đối xứng trục biến hình vuông ABCD thànhø AB C D .
HD : Gỉa sử : BC B C = E .

µ
µ
′ ′
= =


′ ′
⇒ ∆ ∆ ⇒ ⇒ →



o
Đ
AE
Ta có : AB = AB , B B 90 ,AE chung .
EB = EB
ABE = AB F B B
biết AB = AB
I

·
·
·



⇒ →





′ ′
= = −
′ ′ ′ ′
⇒ → ⇒ →
o
Đ
AE
Đ Đ
A AE
EC = EC
Mặt khác : C C
AC = AC = a 2
BAB
Ngoài ra : AD = AD và D AE DAE 90
2
D D ABCD AB C D
I
I I


35 Gọi H là trực tâm ABC . CMR : Bốn tam giác ABC , HBC , HAC , HAC có
đường tròn ngoại tiếp bằng nhau .




»

¶ ¶


⊥ ⇒
⇒ ∆ ⇒
→ →
1 2
1 1 1 2
Đ Đ
BC BC
HD :
Ta có : A = C (cùng chắn cung BK )
A = C (góc có cạnh tương ứng ) C = C
CHK cân K đối xứng với H qua BC .
Xét phép đối xứng trục BC .
Ta có : K H ; B B ;I I →
∆ → ∆
Đ
BC
Đ
BC
C C
Vậy : Đường tròn ngoại tiếp KBC Đường tròn ngoại tiếp HBC
I
I
- 16 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i




a

36 Cho ABC và đường thẳng a đi qua đỉnh A nhưng không đi qua B,C .
a) Tìm ảnh ABC qua phép đối xứng Đ .
b) Gọi G là trọng tâm ABC , Xác đònh G là ảnh của G qua phép đối xứng Đ
a
.
a
a
a
a
Giải
a) Vì a là trục của phép đối xứng Đ nên :
A a A Đ (A) .
B,C a nên Đ : B B ,C C sao cho a là trung trực của BB ,CC
b) Vì G a nên Đ :G G sao cho a là trung trực
∈ ⇒ =
′ ′ ′ ′
∉ → →

∉ →
g
g I I
I của GG .


→

∀ ∈
37 Cho đường thẳng a và hai điểm A,B nằm cùng phía đối với a . Tìm trên đường
thẳng a điểm M sao cho MA+MB ngắn nhất .
Giải : Xét phép đối xứng Đ :A A .

a
M a thì MA = MA . Ta c
I
′ ′


ó : MA + MB = MA + MB A B
Để MA + MB ngắn nhất thì chọn M,A,B thẳng hàng
Vậy : M là giao điểm của a và A B .

38 (SGK-P13)) Cho góc nhọn xOy và M là một điểm bên trong góc đó . Hãy
tìm điểm A trên Ox và điểm B trên Oy sao cho MBA có chu vi nhỏ nhất .
Giải
Gọi N = Đ (M) và P = Đ (M) . Khi
Ox Ox


đó : AM=AN , BM=BP
Từ đó : CVi = MA+AB+MB = NA+AB+BP NP
( đường gấp khúc đường thẳng )
MinCVi = NP Khi A,B lần lượt là giao điểm của NP với Ox,Oy .


39 Cho ABC cân tại A với đường cao AH . Biết A và H cố đònh . Tìm tập hợp
điểm C trong mỗi trường hợp sau :
a) B di động trên đường thẳng .
b) B di động trên đường trò
′ ′
∈∆ ∈∆ ∆ ∆



n tâm I, bán kính R .
Giải
a) Vì : C = Đ (B) , mà B nên C với = Đ ( )
AH AH
Vậy : Tập hợp các điểm C là đường thẳng
b) Tương tự : Tập hợp các điểm C là đường tròn tâm J , bán kính R là ảnh của
đường tròn (I) qua Đ .
AH
Vấn đề 4 : PHÉP ĐỐI XỨNG TẤM
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

1 ĐN : Phép đối xứng tâm I là một phép dời hình biến mỗi điểm M thành điểm M đối xứng với M qua I.
Phép đối xứng qua một điểm còn gọi là phép đối tâm .
Điểm I gọi là tâm của của phép đối xứng hay đơn giản là tâm đối xứng .

Kí hiệu : Đ (M) M IM IM .
I
′ ′
= ⇔ = −
uuur uuur


≡ ≡
′ ′
≠ = ⇔
⇔ =
g
g
g

Nếu M I thì M I
Nếu M I thì M Đ (M) I là trung trực của MM .
I
ĐN :Điểm I là tâm đối xứng của hình H Đ (H) H.
I
Chú ý : Một hình có thể không có tâm đối xứng .

- 17 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
′ ′ ′
→ = =






= −


I
Đ
2 Biểu thức tọa độ : Cho I(x ;y ) và phép đối xứng tâm I : M(x;y) M Đ (M) (x ;y ) thì
o o I
x = 2x x
o

y 2y y
o
3 Tính chất :

1. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giư
I
õa hai điểm bất kì .
2. Biến một tia thành tia .
3. Bảo toàn tính thẳng hàng và thứ tự của các điểm tương ứng .


4. Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
5. Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho .
6. Biến một góc thành góc có
→ →

số đo bằng nó .
7. Biến tam giác thành tam giác bằng nó . ( Trực tâm trực tâm , trọng tâm trọng tâm )

′ ′
→ 8. Đường tròn thành đường tròn bằng nó . ( Tâm biến thành tâm : I I , R = R )I
B . BÀI TẬP

− ⇒
1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng tâm I :
1) A( 2;3) , I(1;2) A (4;1)

− ⇒ − 2) B(3;1) , I( 1;2) B( 5;3)
3) C(2;4) , I(3;1)

⇒ − C (4; 2)
{ {
Giải :
x 1 3 x 4

a) Gỉa sử : A Đ (A) IA IA (x 1;y 2) ( 3;1) A (4;1)
I
y 2 1 y 1
Cách : Dùng biểu thức toạ độ
′ ′
− = =
′ ′ ′ ′
= ⇔ = − ⇔ − − = − − ⇔ ⇔ ⇒
′ ′
− = − =

uur uur

∆ + + = − ⇒ ∆ + − =

2 Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm I :
1) ( ):x 2y 5 0,I(2; 1) ( ): x 2y 5 0
2) ( )

− − = ⇒ ∆ − + =
∆ + − = −
: x 2y 3 0,I(1;0) ( ): x 2y 1 0
3) ( ):3x 2y 1 0,I(2; 3)

⇒ ∆ + + = ( ): 3x 2y 1 0
′ ′ ′
∆ ∆ ∆ ∆ → ∆
′ ′ ′ ′
∈∆ ∈∆ ⇒
Giải

PP : Có 3 cách
Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ
Cách 2 : Xác đònh dạng // , rồi dùng công thức tính khoảng cách d( ; ) .
Cách 3: Lấy bất kỳ A,B , rồi tìm ảnh A ,B
′ ′
∆ ≡
′ ′
 
= − = −

→ ⇒
 
′ ′
= − − = − −
 
I
A B
Đ
x 4 x x 4 x
1) Cách 1: Ta có : M(x;y) M
y 2 y y 2 y
I
′ ′ ′ ′
∈∆ ⇔ + + = ⇔ − + − − + = ⇔ + − =
′ ′ ′ ′
⇔ ∈∆ + − =

∆ → ∆ + − =
′ ′
∆ ∆ ⇒ ∆ ∆

I
Vì M(x;y) x 2y 5 0 (4 x ) 2( 2 y ) 5 0 x 2y 5 0
M (x ;y ) :x 2y 5 0
Đ
Vậy : ( ) ( ) :x 2y 5 0
Cách 2 : Gọi = Đ ( ) song song
I
I

⇒ ∆ ≠

=

∆ ∆ ⇔ = ⇔ = − ⇔

= −

+ +
: x + 2y + m = 0 (m 5) .
|5| | m |
m 5 (loại)
Theo đề : d(I; ) = d(I; ) 5 | m |
m 5
2 2 2 2
1 2 1 2


→ ∆ + − =
′ ′ ′ ′ ′
− − − ∈∆ ⇒ − ⇒ ∆ ≡ + − =

( ): x 2y 5 0
Cách 3: Lấy : A( 5;0),B( 1; 2) A (9; 2),B (5;0) A B : x 2y 5 0
- 18 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

+ − = ⇒ − + =
3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng tâm I :
2 2 2 2
1) (C): x (y 2) 1,E(2;1) (C ):(x 4) y 1
2
2) (C): x

+ + + = ⇒ + − − + =
− + →
2 2 2
y 4x 2y 0,F(1;0) (C ): x y 8x 2y 12 0
đ / nghiã hay biểu thức toạ độ
2
3) (P) : y = 2x x 3 , tâm O(0;0) .

− − −
′ ′
→ = =
E
2
(P ): y = 2x x 3
HD:1) Co ù 2 cách giải :
Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ .
Đ
Cách 2: Tìm tâm I I ,R R (đa õ cho) .

2) Tương tự .
4 Cho hai điểm A và B .Cho biết phép biến đổi M thàn
I
′ ′
h M sao cho AMBM là một hình bình hành .


 =




=


′ ′
= + = +
= −

⇒ =
uuuur uuuur
uuur uuuur
uuuuur uuuur uuuur uuuur uuur
uur uur
uuuuur u r
HD :
MA BM
Nếu AMBM là hình bình hành
MB AM
Vì :MM MA AM MA MB (1)

Gọi I là trung điểm của AB . Ta có : IA IB
Từ (1) MM MI

+ + + ⇒ =
′ ′
⇔ = ⇔ =
uu uur uuur uur uuuuur uuur
uuur uuur
IA MI IB MM 2MI
MI IM M Đ (M) .
I
5 Cho ba đường tròn bằng nhau (I ;R),(I ;R),(I ;R) từng đôi tiếp
1 2 3
xúc nhau tại A,B,C . Gỉa sử M là một điểm trên
→ → → →
I
C
A B 1
(I ;R) , ngoài ra :
1
Đ
Đ
Đ Đ
M N ; N P ; P Q . CMR : M Q .I I I I

→ → ⇒ → ⇔ = −
uuuur uuuur
A A A
HD :
Do (I ;R) tiếp xúc với (I ;R) tại A , nên :

1 2
Đ Đ Đ
M N ;I I MI NI MI NI (1)
1 2 1 2 1 2
I I I


→ → ⇒ → ⇔ = −

→ → ⇒  →
uuuur uuur
B B B
C C C
Do (I ;R) tiếp xúc với (I ;R) tại B , nên :
2 3
Đ Đ Đ
N P ;I I NI PI NI PI (2)
2 3 2 3 2 3
Do (I ;R) tiếp xúc với (I ;R) tại C , nên :
3 1
Đ Đ Đ
P Q ;I I PI
3 1 3
I I I
I I I  ⇔ = −
= − ⇔ =

uuur uuur
uuuur uuur
1

QI PI QI (3)
1 3 1
Từ (1),(2),(3) suy ra : MI QI M Đ (Q) .
1 1 I
5 Cho ABC là tam giác vuông tại A . Kẻ đường cao AH . Vẽ phía


{ }
ngoài tam giác hai hình vuông ABDE và ACFG .
a) Chứng minh tập hợp 6 điểm B,C,F,G,E,D co ù một trục đối xứng .
b) Gọi K là trung điểm của EG . Chứng minh K ở trên đường thẳn

⊥ ⊥
g AH .
c) Gọi P = DE FG . Chứng minh P ở trên đường thẳng AH .
d) Chứng minh : CD BP, BF CP .
e) Chứng minh : AH,CD,BF đồng qui .
- 19 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
·
·
= =
• → → → →
→
o o
DF DF DF DF
DF
HD :
a) Do : BAD 45 và CAF 45 nên ba điểm D,A,F thẳng hàng .
Đ Đ Đ Đ

Ta có : A A ; D D ; F F ; C G ;
Đ
B E (Tính chất hình vuông ).
Vậy : Tập
l l l l
l
{ }
·
·
·
·
∆ ∆ =
= ∆
hợp 6 điểm B,C,F,G,E,D co ù trục đối xứng chính là đường thẳng DAF .
b) Qua phép đối xứng trục DAF ta có : ABC = AEG nên BAC AEG.
Nhưng : BCA AGE ( 2 đối xứng = )

·



= ∆ = ⇒ ⇒ AGE A (do KAG cân tại K) . Suy ra : A A K,A,H thẳng hàng K ở trên AH .
2 1 2
c) Tứ giác AFPG là một hình chữ nhật nên : A,K,P thẳng hàng . (Hơn nữa K là trung điểm của AP )
Vậy : P ở trên PH .
·
·
• ∆ ∆



• ⇒ ∆ = ∆ ⇒ = ⇒ =



⊥ ⇒ ⊥
d) Do EDC = DBP nên DC = BP .
DC = BP
Ta có : DB = AB BDC ABP CD BP BCD APB nhưng hai góc này có cặp
BC = AP
cạnh : BC AP cặp cạnh còn lại : DC BP.
Lý lua ⊥
∆ ∆
än tương tự , ta có : BF CP.
e) Ta có : BCP . Các đường thẳng AH, CD và BF chính là ba đường cao của BCP nên đồng qui .

=
uuur
o
o
2AB
6 Cho hai điểm A và B và gọi Đ và Đ lần lượt là hai phép đối xứng tâm A và B .
A B
a) CMR : Đ Đ T .
B A
b) Xác đònh Đ Đ .
A B
HD : a) Gọi M là một điểm bất kỳ , ta có :
M
w
′ ′

→ =
′ ′′ ′′ ′′
→ = ∀
uuuur uuuur
uuur uuuuur
o
A
B
Đ
M : MA AM
Đ
M M :MB BM . Nghóa là : M = Đ Đ (M), M (1)
B A
I
I
′′
→
′′ ′ ′ ′′
= +
′ ′ ′′ ′
= =
′′ ′ ′
= + = + +
=
o
uuuuur uuuuur uuuuuur
uuuuur uuuur uuuuuur uuuur
uuuuur uuuur uuuur uuuur uuuur uuur
uuuur
B A

Đ Đ
Ta chứng minh : M M :
Biết : MM MM M M
Mà : MM 2MA và M M 2M B
Vậy : MM 2MA 2M B 2MA 2M A 2AB
Vì :MA
Iw
′ ′ ′′ ′′
+ = = ⇔ = ∀
uuur
uuuur uuuur uuuur uuuuur uuur
r
2AB
AM nên MA M A 0 . Suy ra : MM 2AB M T (M), M (2)

=
=
uuur
uuur
o
o
2AB
2BA
Từ (1) và (2) , suy ra : Đ Đ T .
B A
b) Chứng minh tương tự : Đ Đ T .
A B
7 Chứng minh rằng nếu hình (H) có hai trục đối xứng vuông góc với nhau thì
(H) có tâm đối xứng .
HD : Dùng hình thoi

Gỉa sử hình (H) có hai trục đối xứng vuông góc với nhau
= =

.
Lấy điểm M bất kỳ thuộc (H) và M Đ (M) , M Đ (M ) . Khi đó , theo
1 a 2 b 1
đònh nghóa M ,M (H) .
1 2
- 20 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
·
·
·
·
·
·
·
·
·
∩ =
=
+ =
= × =
o o
Gọi O = a b , ta có : OM = OM và MOM 2AOM
1 1 1
OM = OM và M OM 2M OB
1 2 1 2 1
Suy ra : OM = OM và MOM M OM 2(AOM +M OB)
2 1 1 2 1 1

hay MOM 2 90 180
1
Vậy : O la
= ∀ ∈ ∈ ⇔
ø trung điểm của M và M .
2
Do đó : M Đ (M), M (H),M (H) O là tâm đối xứng của (H) .
2 O 2
·
·
·
·
·
·
∆ = ∆
= = = =
→
o
o o
N
8 Cho ABC có AM và CN là các trung tuyến . CMR : Nếu BAM BCN = 30 thì ABC đều .
HD :
Tứ giác ACMN có NAM NCM 30 nên nội tiếp đtròn tâm O, bkính R=AC và MON 2NAM 60 .
Đ
Xét : A I
·
⇒ → ∈ ∈
→ ⇒ → ∈ ∈

= =


⇒ ∆

=


+ = + = =
o
N
M M
Đ
B (O) (O ) thì B (O ) vì A (O) .
1 1
Đ Đ
C B (O) (O ) thì B (O ) vì C (O) .
2 2
OO OO 2R
1 2
Khi đó , ta có : OO O là tam giác đều .
1 2
MON 60
Vì O B O B R R 2R O O nên B là trun
1 2 1 2
I
I I
∆ ∆ ∆
∆ ∆
;
g điểm O O .
1 2

Suy ra : ABC OO O (Vì cùng đồng dạng với BMN) .
1 2
Vì OO O là tam giác đều nên ABC là tam giác đều .
1 2

Vấn đề 5 : PHÉP QUAY
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
ϕ
′ ′ ′
ϕ
1 ĐN : Trong mặt phẳng cho một điểm O cố đònh và góc lượng giác . Phép biến hình biến mỗi điểm
M thành điểm M sao cho OM = OM và (OM;OM ) = được gọi là phép quay tâm O với
ϕ
ϕ
g
g
Phép quay hoàn toàn xác đònh khi biết tâm và góc quay
Kí hiệu : Q .
O
góc quay .

π
≡ ∀ ∈
π
≡ ∀ ∈
g ¢
g ¢
g
Chú ý : Chiều dương của phép quay chiều dương của đường tròn lựơng giác .
2k

Q phép đồng nhất , k
(2k+1)
Q phép đối xứng tâm I , k
2 Tính chất :
ĐL : Phép quay
g
là một phép dời hình .
HQ :
1.Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của các điểm tương
ứng .
2. Đường thẳng thành đường th


ẳng .
3. Tia thành tia .
4. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
ϕ
→ →
′ ′
→
(O ; )
Q Q
5. Tam giác thành tam giác bằng nó . (Trực tâm trực tâm , trọng tâm trọng tâm )
Q
6. Đường tròn thành đường tròn bằng nó . ( Tâm biến thành tâm : I I , R
I I
I = R )
7. Góc thành góc bằng nó .
B. BÀI TẬP
- 21 -

N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
ϕ
ϕ

α
α

α

′ ′
→
(O ; )
/
1 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(x;y) . Tìm M = Q (M) .
(O; )
HD :
x = rcos
Gọi M(x;y) . Đặt : OM = r , góc lượng giác (Ox;OM) = thì M
y = rsin
Q
/ /
Vì : M M . Gọi M (x ;y ) thì đoI α ϕ

α ϕ α ϕ− α ϕ = ϕ − ϕ

α ϕ α ϕ+ α ϕ = ϕ+ ϕ

ϕ− ϕ

ϕ+ ϕ

/ /
ä dài OM = r và (Ox;OM ) = + .
Ta có :
x = rcos( + ) = acos .cos asin .sin xcos ysin .
y = rsin( + ) = asin .cos acos .sin xsin ycos .
x = xcos ysin
/
Vậy : M
y = xsin ycos



−ϕ
ϕ
−ϕ
′′

ϕ + ϕ
→

′′
− ϕ + ϕ



− − ϕ− − ϕ

→



− − ϕ+ − ϕ


 →
(O ; )
(I; )
o o
(I; )
o o
Đặc biệt :
Q
x = x cos ysin
//
M M
y = xsin ycos
Q
x x = (x x )cos (y y )sin
/
o o o
M M
y y = (x x )sin (y y )cos
I(x ;y )
o o o
Q
M
I(x ;y )
I
I
I
w

w
w
′′

− − ϕ− − ϕ



′′
− − − ϕ+ − ϕ


x x = (x x )cos (y y )sin
//
o o o
M
y y = (x x )sin (y y )cos
o o o

→
o
o
(O ; 45 )
2 Trong mpOxy cho phép quay Q . Tìm ảnh của :
(O;45 )
2 2
a) Điểm M(2;2) b) Đường tròn (C) : (x 1) + y = 4
Q
/ / /
Giải . Gọi : M(x;y) M (x ;y ) . Ta có : OM = 2 2, (Ox; OM) I α



 α = α − α = −



α = α + α = +

o o o o o
o o o o o
=
x = rcos( +45 ) rcos .cos45 rsin .sin45 x.cos45 y.sin45
/
Thì M
y = rsin( +45 ) rsin .cos45 rcos .sin45 y.cos45 x.sin45









+


2 2
x = x y
/

2 2
M
2 2
y = x y
2 2
→




→
 





→ − −
o
o
o
g
g
g
g
(O ; 45 )
(O ; 45 )
(O ; 45 )
Q
/

a) A(2;2) A (0 ;2 2)
Q
/
Tâm I(1;0)
Tâm I ?
b) Vì (C) : (C ) :
Bk : R = 2
Bk : R = R = 2
Q
2 2 2 2
/ 2 2
I(1;0) I ( ; ) . Vậy : (C ) : (x ) + (y ) =
2 2 2 2
I
I 4








+


1 3
x = x y
2 2
3 Trong mpOxy cho phép biến hình f : . Hỏi f là phép gì ?

3 1
y = x y
2 2
- 22 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i

π π




′ ′ ′
→ ⇒

π
π π


+


Giải
x = xcos ysin
3 3
Ta có f : M(x;y) M (x ;y ) với f là phép quay Q
(O; )
y = xsin ycos
3
3 3
I

4 Trong mpOxy cho đường thẳng ( ) : 2x y+1= 0 . Tìm ảnh của đường thẳng qua :
a) Phép đối xứng tâm I(1; 2). b) Phép quay Q .
(O;90 )
Giải
a) Ta có : M (x ;y ) = Đ (M) thì biểu thức
I
∆ −

′ ′ ′
o
x 2 x x 2 x
tọa độ M
y 4 y y 4 y
Vì M(x;y) ( ) : 2x y+1= 0 2(2 x ) ( 4 y ) 1 0 2x y 9 0
M (x ;y ) ( ): 2x y 9 0

′ ′
 
= − = −


 
′ ′
= − − = − −
 
′ ′ ′ ′
∈ ∆ − ⇔ − − − − + = ⇔ − + + =
′ ′ ′ ′
⇔ ∈ ∆ − − =
I

(O;90 )
Đ
Vậy : ( ) ( ) : 2x y 9 0
Q
b) Cách 1 : Gọi M(x;y) M (x ;y ) . Đặt (Ox ; OM) = , OM = r ,
Ta có (Ox ; OM ) = + 90 ,OM r .
x = rcos
Khi đó : M
y

∆ → ∆ − − =
′ ′ ′
→ α
′ ′
α =
α
o
o
I
I
(O;90 )
(
Q
x rcos( 90 ) rsin y x y
M
= rsin y x
y rsin( 90 ) rcos x
Vì M(x;y) ( ) : 2(y ) ( x ) + 1 = 0 x 2y + 1 = 0 M (x ;y ) ( ): x 2y 1 0
Q
Vậy : ( )


′ ′

 
= α + = − α = − =

→ ⇒
  

α = −
 

= α + = α =


′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
∈ ∆ − − ⇔ + ⇔ ∈ ∆ + + =

o
o
o
I
I
O;90 )
( ):x 2y 1 0

→ ∆ + + =
o
′ ′
• ∈ ∆ → − ∈ ∆


′ ′
• − ∈ ∆ → ∈ ∆
′ ′ ′
• ∆ → ∆ ≡ + + =
o
o
o
(O;90 )
(O;90 )
(O;90 )
Q
Cách 2 : Lấy : M(0;1) ( ) M ( 1;0) ( )
Q
1 1
N( ;0) ( ) N (0; ) ( )
2 2
Q
( ) ( ) M N : x 2y 1 0
I
I
I
′ ′
• ∆ → ∆ ⇒ ∆ ⊥ ∆ = ⇒ = −

∆ ∆
′ ′
• ∈ ∆ → ∈ ∆




′ ′
• ∆ ⇒ ∆




o
o
g
g
(O;90 )
(O;90 )
Q
1
Cách 3 : Vì ( ) ( ) ( ) ( ) mà hệ số góc : k 2 k
2
Q
M(0;1) ( ) M (1;0) ( )
Qua M (1;0)
( ) : ( )
1
hsg ; k =
2
I
I
+ + = : x 2y 1 0

5 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(3;4) . Hãy tìm toạ độ điểm A là ảnh
o

của A qua phép quay tâm O góc 90 .
HD :
Gọi B(3;0),C(0;4) lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox,
′ ′ ′
′ ′ ′
− −
Oy . Phép
o
quay tâm O góc 90 biến hình chữ nhật OABC thành hình chữ nhật OC A B .
Khi đó : C (0;3),B ( 4;0). Suy ra : A ( 4;3).
- 23 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i



= =
= − = ⇒

= ⇒ ⊥



uuur uuur
uuur uuur
6 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Tìm phép quay Q biến điểm A( 1;5)
thành điểm B(5;1) .
OA OB 26
HD : Ta có : OA ( 1;5) và OB (5;1)
OA.OB 0 OA OB
B = Q

(
o
(A) .
O ; 90 )
⇒ = ⇒ ⇔ ⇔ −
= ⇒ + = + =
o
o
uuuur uuur
o
7 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M(4;1) . Tìm N = Q (M) .
(O ; 90 )
HD :
Vì N = Q (M) (OM;ON) 90 OM.ON = 0 4x+y = 0 y= 4x (1)
(O ; 90 )
2 2
Do : OM ON x y 16 1 17 (2) .
Giải (1) và
− −
= −
o
(2) , ta có : N(1; 4) hay N( 1;4) .
Thử lại : Điều kiện (OM;ON) 90 ta thấy N( 1;4) thoả mãn .w

∈ ∈ =


= >
+ = ⇒


= =

o
o
8 a)Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(0;3) . Tìm B = Q (A) .
(O ; 45 )
HD : Phép quay Q biến điểm A Oy thành điểm B đt : y x,ta có :
(O ; 45 )
x y 0
2 2
B B
. Mà OB = x y 3 x
B B
OA OB 3
= ⇒
− +
→
o
3 3 3
B( ; ).
B
2 2 2
4 3 3 3 4 3
b) Cho A(4;3) . Tìm B = Q (A) B ( ; )
(O;60 )
2 2

− + − =
′ ′
= − ⇒ + + − =


− + − =
o
o
2 2
9 Cho đường tròn (C) : (x 3) (y 2) 4 . Tìm (C ) = Q (C) .
(O ; 90 )
2 2
HD : Tìm ảnh của tâm I : Q (I) I ( 2;3) (C ):(x 2) (y 3) 4 .
(O ; 90 )
2 2
10 Cho đường tròn (C) : (x 2) (y 2 3) 5 . Tìm (C ) =
′ ′
= − ⇒ + + − =
o
o
Q (C) .
(O ; 60 )
2 2
HD : Tìm ảnh của tâm I : Q (I) I ( 2;2 3) (C ):(x 2) (y 2 3) 5 .
(O ; 60 )

− + − =
′ ′
= − + ⇒ − + + − − =
o
o
2 2
11 Cho đường tròn (C) : (x 2) (y 2) 3 . Tìm (C ) = Q (C) .
(O ; 45 )

2 2
HD : Tìm ảnh của tâm I : Q (I) I (1 2;1 2) (C ):(x 1 2) (y 1 2) 3 .
(O ; 45 )


o
o
12 [CB-P19] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(2;0) và đường thẳng (d) : x + y 2 = 0.
Tìm ảnh của A và (d) qua phép quay Q .
(O ; 90 )
HD :
Ta có : A(2;0) Ox . Gọi B = Q (
(O ; 90 )
w ∈
− ∈

⇒ + = ⇔ +

o o
o
A) thì B Oy và OA = OB .
Vì toạ độ A,B thoả mãn pt (d) : x + y 2 = 0 nên A,B (d) .
Do B = Q (A) và tương tự Q (A) = C( 2;0)
(O ; 90 ) (O ; 90 )
x y x y
nên Q (d) = BC (BC) : 1
(O ; 90 )
x y 2 2
C C
w

= ⇔ − + =1 x y 2 0
- 24 -
N G U Y ỄN MI N H T IẾN – G V . T r ư ờng T H P T T ơ n Đứ c T h ắ n g – Đồ n g N a i
− − ∆ ⇒ ∆ + − =
+ − ∆
′ ′
∩ ∩ → −
⇒ ∆ −
o
o
13 Cho (d) : x 3y 1 = 0 . Tìm = Q (d) . ( ) : 3x y 1 0
(O ; 90 )
14 Cho (d) : 2x y 2 = 0 . Tìm = Q (d) .
(O ; 60 )
1 3
ảnh
HD : d Ox = A(1;0) , d Oy = B(0;2) A ( ; ),B ( 3;1)
2 2
( ) : ( 3 2
− + + =
)x (2 3 1)y 4 0

o
o
15 Cho tam giác đều ABC có tâm O và phép quay Q .
(O;120 )
a) Xác đònh ảnh của các đỉnh A,B,C .
b) Tìm ảnh của ABC qua phép quay Q
(O;120 )
·

·
·
= = = → → →
∆ → ∆
o
o
o
Giải
a) Vì OA = OB = OC và AOC BOC COA 120 nên Q :A B,B C,C A
(O;120 )
b) Q : ABC ABC
(O;120 )
I I I
16 [CB-P19] Cho hình vuông ABCD tâm O .
a) Tìm ảnh của điểm C qua phép quay Q .
(A ; 90 )
b) Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay Q
(O ; 90 )
HD : a) Gọi E = Q (C) thì AE=AC va
(A ; 90 )
o
o
o
·
ø CAE 90 nên AEC
vuông cân đỉnh A , có đường cao AD . Do đó : D là trung điểm của EC .
b) Ta có : Q (B) C và Q (B) C Q (BC) CD.
(O ; 90 ) (O ; 90 ) (A ; 90 )
= ∆
= = ⇒ =

o o o
o


= =
o
o o
17 Cho hình vuông ABCD tâm O . M là trung điểm của AB , N là trung điểm
của OA . Tìm ảnh của AMN qua phép quay Q .
(O;90 )
HD : Q (A) D , Q (M) M là trung điểm của A
(O;90 ) (O;90 )
w
′ ′ ′
= ∆ = ∆
o o
D .
Q (N) N là trung điểm của OD . Do đó : Q ( AMN) DM N
(O;90 ) (O;90 )

18 [ CB-1.15 ] Cho hình lục giác đều ABCDEF , O là tâm đường tròn ngoại tiếp của nó . Tìm ảnh của
OAB qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O
= = =
= = =
uuur
uuur
o
o o o
uuur uuur uuur
o

o
OE
OE
(O;60 )
(O;60 ) (O;60 ) (O;60 )
OE OE OE
, góc 60 và phép
tònh tiến T .
HD :
Gọi F = T Q . Xét :
Q (O) O,Q (A) B,Q (B) C .
T (O) E,T (B) O,T (C) D
Vậy : F(O) = E , F(A) = O ,
w
w
w ⇒ ∆ ∆F(B) = D F( OAB) = EOD
- 25 -

×