Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

2011 - Tuyển tập đề thi chọn HSG tỉnh Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 10 trang )

TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
HỆ THỐNG TƯ LIỆU DẠY – HỌC HÓA HỌC
www.hoahoc.org




TUYỂN TẬP

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
HẢI DƯƠNG






Hải Dương, tháng 11 năm 2011
TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
S
Ở GIÁO DỤC V


À Đ
ẠO TẠO

HẢI DƯƠNG
§Ò CHÝNH THøC



KÌ THI CH
ỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH

Lớp 12 THPT năm học 2011 – 2012
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 02 trang)



Câu 1: (2 điểm)
1. Chỉ dung them phương pháp đun nóng, hãy nêu cách phan biệt các dung dịch mất nhãn chứa tùng chất sau:
NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2

SO
3
và Ba(HCO
3
)
2
.

2. Cho sơ đồ các phương trình phản ứng:
(1) X + HCl

X
1
+ X
2
+ H
2
O
(2) X
1
+ NaOH

X
3

+ X
4

(3) X
1

+ Cl
2


X
5

(4) X
3
+ H
2
O + O
2


X
6



(5) X
2
+ Ba(OH)
2


X
7

(6) X

7
+ NaOH

X
8


+ X
9
+ …
(7) X
8
+ HCl

X
2
+ …
(8) X
5
+ X
9
+ H
2
O

X
4
+ …
Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết các chất X, X
1

, X
2
, X
3
, ….X
10


Câu 2: (2 điểm)
1. Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các chất hữu cơ sau:
A
B
C
D
E
CH CHO
3
F (muôi amoni)
dd H SO
2
4
t C
dd KMnO
4
0

(Các chữ cái A, B, C, D, E, F là kí hiệu các chất khác nhau cùng có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử)
Tìm công thức cấu tạo của các chất A, B, C, D, E, F và viết các phương trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ
biến hóa trên, ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra (nếu có).


2. Tiến hành lên men giấm 200 ml dung dịch ancol etylic 5,70
0
thu được 200 ml dung dịch Y. Lấy 100ml dung
dịch Y tác dụng với Na dư thì thu được 60,648 lít H
2
(đktc). Tính hiệu suất của phản ứng nên men giấm.
Biết
2 5 2
0,8 1
g/ml; d g/ml
C H OH H O
d  
)

Câu 3 (2 điểm)
1. Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của 2 nguyên tố M và X lần lượt là 82 và 52. M và X
tạo thành hợp chất MX
a
(a: nguyên dương, trong hợp chất MX
a
thì X có số oxi hóa bằng -1), trong phân tử của
hợp chất MX
a
có tổng số hạt proton bằng 77. Xác định công thức phân tử MX
a
.
(Cho biết một số nguyên tố có:
7 8 9 16 17 24 25 29 56 30
, , , , , , , , ,
N O F S Cl Cr Mn Cu Fe Zn



2. Một hỗn hợp lỏng gồm 4 chất: C
6
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH. Nêu phương pháp tách riêng từng chất ra
khỏi hỗn hợp.
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
Câu 4: (2 điểm)
Cho 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800ml dung dịch X gồm NaNO

3
0,45M và H
2
SO
4
0,9M. Đun nóng
cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
3
NO

).
Dung dịch Y hòa tan tối đa m
1
gam bột Cu và thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của
3
NO

).
1. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
2. Tính giá trị m
1
và V
3. Cho m
2
gam Zn vào dung dịch Y (tạo ra khí tạo ra NO là sản phẩm khử duy nhất của
3
NO

), sau phản
ứng thu được m

2
gam chất rắn, Tính giá trị m
2
Tính giá trị m
2
.

Câu 5: (2 điểm)
Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn
toàn a gam este A bằng 140 ml dung dịch NaOH, để trung hòa NaOH dư sau phản ứng cần dung 80 ml dung
dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được b gam hỗn hợp muối khan M, nung M
trong NaOH khan, dư có xúc tác CaO, thu được rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hidrocacbon có tỉ khối so với O
2

là 0,625. Dẫn khí K lội qua dung dịch nước brom dư thấy có 6,376 lít một chất khí thoát ra. Cho toàn bộ lượng
chất rắn R thu được ở trên tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư, có 8,064 lít khí CO
2
thoát ra.
(Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
1. Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z và A. Biết rằng để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam ancol Z cần
2,352 lít O
2
(ở đktc), sau phản ứng khí CO
2
và hơi nước tọa thành có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11/6.
2. Tính giá trị a, b và nồng độ dung dịch NaOH đã dung trong phản ứng xà phòng hóa ban đầu.



Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16, Cl = 35,5; S = 32; Na = 23; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64

HẾT


Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh………………………………………
Chữ ký giám thị số 1: ……………………………… Chữ ký giám thị số 2: …………………………………



TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
S
ở Giáo dục v
à Đào t
ạo

Hải Dương
=========

ĐÁP ÁN

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG

Lớp 12 THPT năm học 2011 – 2012
==================
Môn thi : Hóa học

Câu

Ý

ĐÁP ÁN

Đi
ểm

1

1

1 (1đ)

-

L
ấy mẫu thí nghiệm, đ
un nóng các m
ẫu thí nghiệm th
ì th
ấy:

+ Một mẫu chỉ có khí không màu thoát ra là KHCO
3

:
2KHCO
3


0t
K
2
CO
3
+ CO
2
↑ + H
2
O


0,25

+ Hai m
ẫu vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa trắng l
à dung d
ịch

Mg(HCO
3
)
2
, dung dịch Ba(HCO
3

)
2
.(Nhóm I)
Mg(HCO
3
)
2


0t
MgCO
3

+ CO
2
↑ + H
2
O
Ba(HCO
3
)
2


0t
BaCO
3


+ CO

2
↑ + H
2
O
+ Hai mẫu không có hiện tượng gì là dung dịch NaHSO
4
, dung dịch Na
2
SO
3
. (Nhóm II)


0,25
-

L
ần l
ư
ợt cho dung dịch KHCO
3

đ
ã bi
ết v
ào 2 dung d
ịch ở nhóm II.

+ Dung dịch có sủi bọt khí là NaHSO
4

:
2NaHSO
4
+ 2KHCO
3


Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ CO
2
↑ + 2H
2
O
+ Dung dịch không có hiện tượng là Na
2
SO
3
.

0,25
-

L

ần l
ư
ợt cho dung dịch NaHSO
4

vào 2 dung d
ịch ở nhóm I.

+ Dung dịch vừa có sủi bọt khí, vừa có kết tủa trắng là Ba(HCO
3
)
2
:
2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2


BaSO
4 ↓
+ Na
2
SO
4
+2 CO
2
↑ + 2H

2
O
+ Dung dịch chỉ có sủi bọt khí là Mg(HCO
3
)
2
:
2NaHSO
4
+ Mg(HCO
3
)
2


MgSO
4
+ Na
2
SO
4
+2 CO
2
↑ + 2H
2
O

0,25
Chú ý:


Học sinh có thể có các cách giải khác nhau, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa


1

2

(1đ)

Các phương tr
ình ph
ản ứng:

(1) FeCO
3
+ 2HCl  FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(X) (X
1
) (X
2
)
(2) FeCl
2
+ 2NaOH  Fe(OH)

2
+ 2NaCl
(X
1
) (X
3
) (X
4
)




0,25
(3) 2FeCl
2
+ Cl
2


2FeCl
3

(X
1
) (X
5
)
(4) 4Fe(OH)
2

+ 2H
2
O + O
2
 4Fe(OH)
3

(X
3
) (X
6
)



0,25
(5) 2CO
2
+ Ba(OH)
2


Ba(HCO
3
)
2

(X
2
) (X

7
)
(6) Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaOH  BaCO
3
↓ + Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
(X
7
) (X
8
) (X
9
)



0,25
(7) BaCO
3
+ 2HCl


BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(X
8
) (X
2
)
(8) 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O  2Fe(OH)
3
↓ + 3CO
2
+ 6NaCl
(X
5
) (X
9
)



0,25
Các ch
ất: X: FeCO
3

X
1
: FeCl
2

X
2

:CO
2

X
3
: Fe(OH)
2

X
4
: NaCl

X
5
: FeCl

3
X
6
: Fe(OH)
3
X
7
: Ba(HCO
3
)
2
X
8
: BaCO
3
X
9
: Na
2
CO
3


ĐỀ CHÍNH THỨC
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 

2

1

(1đ)

Công th
ức cấu tạo các chất:


A. CH
2
=CH
2
B. HOCH
2
-CH
2
OH C. CH
3
-CH
2
-Cl

D. CH
3
-CH
2
-OH E. CH
3

-COOH F. CH
3
-COONH
4

A
→B:
3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O
→ 3 HOCH
2
-CH
2
OH + 2KOH + 2MnO
2

0,25


B→CH
3
CHO: HOCH
2

-CH
2
OH CH
3
-CHO + H
2
O
A → C: CH
2
=CH
2
+ HCl CH
3
-CH
2
-Cl
0,25


C
→ D: CH
3
-CH
2
-Cl + NaOH CH
3
-CH
2
-OH + NaCl
D

→ E: CH
3
-CH
2
-OH + O
2
CH
3
-COOH + H
2
O
0,25


CH
3
-CHO→ F: CH
3
-CHO+2AgNO
3
+3NH
3
+H
2
O CH
3
-COONH
4
+2Ag +2NH
4

NO
3
E
→ F: CH
3
COOH + NH
3
→ CH
3
COONH
4
0,25


Chú ý
:
H
ọc
sinh ch
ọn chất tác dụng khác nhau m
à đúng v
ẫn cho điểm t
ương đương

2

2

(1đ)
2 5

C H OH
V
bân đầu
=
200.5,75
100
= 11,5 ml =>
2 5
C H OH
m
= 11,5.0,8 = 9,2 gam
2 5
C H OH
n
ban đầu
= 0,2 mol =>
2
H O
V
ban đầu
= 200 – 11,5 = 188,5 ml =>
2
H O
n
ban đầu
= 10,47 mol
0,25




Gi
ả sử có x (mol) ancol bị chuyển hoá, ta có

C
2
H
5
OH + O
2


CH
3
COOH + H
2
O
x mol x mol x mol
Vậy sau phản ứng dung dịch Y có:
x(mol)CH
3
COOH ; (0,2 -x) mol C
2
H
5
OH và (x+10,47)mol H
2
O.
0,25

Cho Na dư vào 100 ml dung d

ịch Y:

CH
3
COOH + Na

CH
3
COONa + 1/2H
2
(1)
C
2
H
5
OH + Na

C
2
H
5
ONa + 1/2H
2
(2)
H
2
O + Na

NaOH + 1/2H
2

(3)


0,25

2
H
n
= ¼(x + 0,2 – x + 10,47 + x) = ¼(10,67 + x)
 Theo bài
2
H
n
= 2,7075 mol => ¼(10,67 + x) = 2,7075 => x = 0,16 mol
 H
phản ứng
=
0,16
x100% 80%
0,2



0,25
3

1

(1đ)



Gọi p, n, e là số hạt cơ bản của X (p, n, e nguyên dương) => 2p+n =52

n = 52 -2p

Ta luôn có p

n

1,524p

p

52-2p

1,524p

14,75

p

17,33.
0,25


Vì p nguyên

p = 15, 16, 17.
Cấu hình electron của X là:
p = 15: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
p = 16: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
p = 17: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5


Trong hợp chất X có số oxi hóa bằng -1 => X là Cl
=> Vậy X có 17p, 17e, 18n

X là Clo (Cl)


0,25
Gọi p’; n’; e’ là số hạt cơ bản của M. Tương tự ta có n’ = 82-2p’

3p’

82

3,524p’

23,26

p’

27,33
0,25

Mà trong MX
a
có 77 hạt proton

p’ + 17.a = 77

p’ = 77-17a



82 82
77 17.
3,5 3
a  

2,92

a

3,16
Vì a nguyên

a = 3. Vậy p’ = 26. Do đó M là Fe => Công thức hợp chất là FeCl
3
.
0,25

d
d
H
2
S
O
4

đ
ặc

t

0
C
t
0
C
Men giấm
t
0

TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
3

2

(1đ)

Cho h
ỗn hợp v
ào dung d
ịch NaOH d
ư, chi
ết tách phần không tan ta đ
ư
ợc hỗn hợp
gồm C

6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
(hỗn hợp I)
C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
Phần dung dịch gồm: C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
OH, NaOH dư ( dung dịch II)



0,25
Chưng c
ất dung dịch (II), h
ơi ngưng t
ụ l
àm khô đư
ợc
C
2
H
5
OH vì
C
6
H
5
ONa, NaOH không
bay hơi.
Cho CO
2
dư vào dung dịch C
6
H
5
ONa, NaOH, lọc tách phần kết tủa được C
6
H
5

OH
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O

C
6
H
5
OH + NaHCO
3



0,25
Cho h
ỗn hợp (I) v
ào dung d
ịch HCl d
ư, chi

ết tách phần không tan ta đ
ư
ợc C
6
H
6
C
6
H
5
NH
2
+ HCl
→ C
6
H
5
NH
3
Cl (tan)

0,25
Cho dd thu đư
ợc gồm C
6
H
5
NH
3
Cl, HCl dư vào d

d

NaOH dư, chi
ết tách phần chất lỏng ở
trên ta được C
6
H
5
NH
2

HCl + NaOH
→ NaCl + H
2
O C
6
H
5
NH
3
Cl + NaOH

C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2

O

0,25
4

1



1. Số mol NaNO
3
= 0,36 mol; số mol H
2
SO
4
= 0,72 mol => số mol H
+
= 1,44 mol

0,25

Ta có các bán ph
ản ứng: NO
3
-

+ 4H
+

+ 3e

→ NO + 2H
2
O (1)

Số mol NO = 0,16 mol => H
+
và NO
3
-
dư, kim loại phản ứng hết.
Số mol NO
3
-
phản ứng = 0,16 mol; số mol H
+
phản ứng = 0,64 mol
Fe → Fe
3+
+ 3e(1) Zn → Zn
2+
+ 2e(2)



0,25
G
ọi số mol Fe l
à x mol, s
ố mol Zn l
à y mol


Theo khối lượng hỗn hợp ban đầu ta có phương trình; 56 x + 65 y = 10,62 (I)
Theo định luật bảo toàn electron ta có phương trình; 3x + 2y = 0,16.3 (II)


0,25
Gi
ải hệ ph
ương tr
ình (I), (II) ta có: x = 0,12 và y = 0,06 mol

m
Fe
= 0,12.56 = 6,72 g => % m
Fe
= 63,28% => % m
Zn
=100% - 63,28 % = 36,72 %

0,25
4

2

(
0,5đ
)

Dung d
ịch Y có 0,2 mol NO

3
-
; 0,8 mol H
+
; 0,12 mol Fe
3+
; 0,06 mol Zn
2+
, khi thêm
bột Cu vào dung dịch Y:

3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO + 4 H
2
O (3)
0,3 ← 0,8 ← 0,2 → 0,2 (mol)
2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
(4)
0,12

→ 0,06





0,25

T
ừ phản ứng (3), (4) có tổng số mol Cu = 0,36 mol


=> m
1
= 0,36.64 = 23,04 gam => V
NO
= 4,48 lít
0,25

4

3

(
0,5đ
)

Thêm m
2


gam Zn vào dung d
ịch Y có
:

0,2 mol NO
3
-
; 0,8 mol H
+
; 0,12 mol Fe
3+
; 0,06 mol Zn
2+
:
Do khối lượng Fe
3+
= 0,12.56 = 6,72 gam > khối lượng chất rắn bằng 3,36 gam. Nên
trong 3,36 gam chất rắn sau phản ứng chỉ có Fe, Zn hết => n
Fe
= 3,36/56 = 0,06 mol

0,25
3Zn + 8H
+

+ 2NO
3
-

→ 3

Zn
2+

+ 2NO +
4

H
2
O

0,3 ← 0,8 ← 0,2
Zn + 2Fe
3+
→ Zn
2+
+ 2Fe
2+

0,06 ← 0,12

0,12
Zn + Fe
2+
→ Zn
2+
+ Fe
0,06 ← 0,06 ← 0,06
Tổng số mol Zn đã phản ứng bằng 0,3 + 0,12 = 0,42 mol => m
Zn
= 27,3 gam







0,25
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
5


1

(1,5đ)

* Xác định công thức phân tử của ancol Z.
Khi đốt cháy Z cho
2 2
2 2
11 3
6 4
CO CO
H O H O
m n
m n

  
. Vậy
2 2
H O CO
n n

=> Z là ancol no, mạch hở:
C
n
H
2n+2
O
k
(k≤n)
0,25

C
n
H
2n+2
O
k
+
3 1
2
n k
 
O
2
→ nCO

2
+ (n+1)H
2
O
x(mol)

3 1
2
n k
 
.x → n.x →(n+1).x
Bài cho
2
O
n
phản ứng
= 0,105 mol. Ta có
. 3
3
( 1). 4
n x
n
n x
  


0,25


m

Z

= (14n + 2 + 16k).x = 2,76


2
O
n
=
3 1
2
n k
 
.x = 0,105 => (3n + 1 – k).x = 0,21
Thay n = 3 vào ta có
44 16 2,76
3
10 0,21
k
k
k

  

.
Vậy Z là C
3
H
8
O

3
CH
2
OHCHOHCH
2
OH: Glixerol
0,25

Xác đ
ịnh 2 axit X, Y:

Vì kh
ối l
ư
ợng trung b
ình K = 32.0,625 = 20, v
ậy chắc chắn có
CH
4
, khí còn lại là R

H.
Cho K qua dd Br
2
dư chỉ thu được 1 khí bay ra có số mol bằng 5,376/22,4 = 0,24 mol
Chất rắn R có chứa Na
2
CO
3
do đó phản ứng với dung dịch H

2
SO
4
loãng dư có phản ứng:
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
0,36 ← 0,36
0,25


4
CH
n
= 0,24 mol => axit tương ứng X là CH
3

COOH
CH
3
COONa + NaOH Na
2
CO
3
+ CH
4

0,24 ← 0,24 ← 0,24 ← 0,24
Chất còn lại: R

(COOH)
t
có muối R

(COONa)
t
(t=1 hoặc t = 2)
R

(COONa)
t
+ t.NaOH
→ t.Na
2
CO
3
+ R


H
0,12 → 0,12/t
Ta có: Khối lượng trung bình khí K =
'
0,12
16.0, 24 .
20
0,12
0,24
t
R H
M
t
t




0,25



'
t
R H
M
= 20 +8.t; Vì mạch không phân nhánh nên t = 1 hoặc t = 2
t=1 =>
'

t
R H
M
= 28 => C
2
H
4

=> axit Y: CH
2
=CH-

COOH (0,12 mol) => t = 2 =>
'
t
R H
M
= 36 (loại)
C
2
H
3
COONa + NaOH
→ C
2
H
4
+ Na
2
CO

3

0,12 ← 0,12 ← 0,12 ← 0,12
0,25

5

2

(0,5đ)

Trung hòa NaOH dư sau xà phòng hóa
NaOH + HCl
→ NaCl + H
2
O
0,02 0,02 0,02 0,02
0,25

CaO, t
0

TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
V
ậy muố

i M g
ồm: CH
3
COONa (0,24 mol)
;

C
2
H
3
COONa (0,12 mol)

;

NaCl
(0,12 mol)
m
M =
b = 82.0,24 + 94.0,12 + 58,5.0,02 = 32,13 gam
A là: C
3
H
5
(OCOCH
3
)
2
(OCOC
2
H

3
)

n
A

= 0,12 mol => a = 230.0,12 = 27,6
gam
Công thức cấu tạo A là:




0,25


Chú ý: Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng, có lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.

CH
2

CH

CH
2

CH
3
COO
-


CH
2
=CH
-

COO
-

CH
3
COO
-

CH
2

CH

CH
2

CH
3
COO
-

CH
2
=CH

-

COO
-

CH
3
COO
-

TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
S
Ở GIÁO DỤC V
À Đ
ẠO TẠO

HẢI DƯƠNG
§Ò CHÝNH THøC



KÌ THI CH
ỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH

H

ẢI D
ƯƠNG

Lớp 12 THPT năm học 2010 – 2011
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 02 trang)



Câu 1: (2 điểm)
1. Cho các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: MgCl
2
, FeCl
3
, ZnSO
4
, AlCl
3
, CuCl
2
và FeCl
2
. Chọn 1 thuốc
thử, hãy trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch mất nhãn nói trên.
2. Trọng 3 dung dịch axit HCl 0,2M; HNO
3
0,1M và H
2
SO

4
0,15M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch
A. Cho v ml dung dịch B (chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,05M) vào 400 ml dung dịch A thu được (V + 400)
ml dung dịch D (có pH = 13) và m gam kết tủa. Tính giá trị m và v?
3. Hoàn thành các phương trình phản ứng:
a. CaOCl
2
+ HCl


b. NO
2
+ KOH


c. KMnO
4
+ HCl


d. H
2
S + FeCl
3



e. FeSO

4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4




Câu 2: (2 điểm)
1. Hợp chất A có công thức phân tử C
2
H
8
N
2
O. Cho 2,16 gam A tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa
đủ) thu được dung dịch B và khí D có mùi đặc trưng.
Viết công thức cấu tạo có thể có của A và tính khối lượng muối có trong dung dịch B
2. Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính axit (có giải thích)
CH
3
COOH; C
6
H
5
OH, C
6

H
5
-CH
2
-OH, Cl-CH
2
-COOH, C
2
H
5
OH, p-CH
3
-C
6
H
4
-OH
3. Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện phản ứng) để điều chế caosu buna (poli buta-1,2-dien) từ
metan và tinh bột (các chất vô cơ, các điều kiện có đầy đủ)

Câu 3: (2 điểm)
1. Cho 360 gam dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl
3
1M, thu được 3m gam kết tủa. Mặt khác, cho
448 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl
3
aM thì thu được 2m gam kết tủa. Tính giạ trị m.
2. A và B là các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa C, H và O đều có khối lượng phân tử là 58 đvC. Cho 8,7 gam
hỗn hợp X (gồm A và B) tác dụng với dung dịch AgNO
3

dư trong NH
3
thu được 45,36 gam kết tủa.
Xác định công thức cấu tạo có thể có của A, B và tính % khối lượng mỗi chất có trong X
TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
Câu 4: (2 điểm)
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Cu vào 500 ml dung dịch HNO
3
aM được dung dịch Y; 4,48 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và NO
2
có tỉ khối của Z so với H
2
là 19 và 6 gam một kim loại không tan.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi
được 80 gam chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính a và phần trăm khối lượng các chất có trong hỗn hợp X

Câu 5: (2 điểm)
Cho m gam hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X và Y (M

X
< M
Y
) tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối (R
1
COONa và R
2
COONa) và ancol R’OH (trong đó R
1
, R
2

và R’ là các gốc hidrocacbon, tổng số nguyên tử cacbon trong R
1
và R’ bằng số cacbon trong R
2
). Cho ancol
thud dược tác dụng với Na dư thì thu được 1,68 lít khí H
2
(ở đktc).
Đốt cháy hoàn toàn 5,42 gam A trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình một đựng
P
2
O
5
, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình 1 thăng 4,14 gam; bình 2 có 28 gam kết tủa.
Mặt khác, cho 10,84 gam A tác dụng với KOH vừa đủ thì thu được 10,64 gam hỗn hợp muối.

a. Tìm công thức cấu tạo của R’OH
b. Xác định CTCT có thể có của X, Y và phần trăm khối lượng của chúng trong A.

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108
HẾT

×