Tải bản đầy đủ (.ppt) (119 trang)

Chẩn đoán hình ảnh ống tiêu hóa trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.46 MB, 119 trang )

May 2, 2004
May 2, 2004


1
1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ỐNG TIÊU HÓA TRẺ EM
ỐNG TIÊU HÓA TRẺ EM
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH–TP.HCM
2May 2, 2004
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Bất sản thực quản (Esophageal
Bất sản thực quản (Esophageal
atresia).
atresia).
Dò vật thực quản (Foreign body in
Dò vật thực quản (Foreign body in
esophagus).
esophagus).
Xoay ruột bất toàn (Malrotation).
Xoay ruột bất toàn (Malrotation).
Hẹp môn vò phì đại (Hypertrophic pyloric
Hẹp môn vò phì đại (Hypertrophic pyloric


stenosis).
stenosis).
3May 2, 2004
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Lồng ruột (Intussusception).
Lồng ruột (Intussusception).
Viêm ruột non-đại tràng hoại tử
Viêm ruột non-đại tràng hoại tử
(Necrotizing enterocolitis).
(Necrotizing enterocolitis).
Bệnh Hirschsprung (Hirschsprung’s
Bệnh Hirschsprung (Hirschsprung’s
disease).
disease).
Tắc ruột phân xu (Meconium ileus).
Tắc ruột phân xu (Meconium ileus).
4May 2, 2004
BẤT SẢN THỰC QUẢN
BẤT SẢN THỰC QUẢN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
Bệnh gặp với tần suất 1/5000.
Bệnh gặp với tần suất 1/5000.
1/3 số trường hợp được chẩn đoán
1/3 số trường hợp được chẩn đoán
trước sanh (24 tuần tuổi) nhờ tình trạng
trước sanh (24 tuần tuổi) nhờ tình trạng
đa ối và không thấy dạ dày trên siêu
đa ối và không thấy dạ dày trên siêu

âm.
âm.
Ho và xanh tím ngay sau lần bú đầu
Ho và xanh tím ngay sau lần bú đầu
tiên là biểu hiện lâm sàng thường gặp.
tiên là biểu hiện lâm sàng thường gặp.
30% trẻ bất sản thực quản bò sanh non.
30% trẻ bất sản thực quản bò sanh non.
5May 2, 2004
BẤT SẢN THỰC QUẢN
BẤT SẢN THỰC QUẢN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
Có thể có những dò dạng phối hợp
Có thể có những dò dạng phối hợp
(
(
VACTERL
VACTERL
) hoặc dò dạng phế quản-phổi:
) hoặc dò dạng phế quản-phổi:

V
V
ertebral abnormalities.
ertebral abnormalities.

A
A
nal atresia.

nal atresia.

C
C
ardiac abnormalities.
ardiac abnormalities.

T
T
racheoesophageal fistula.
racheoesophageal fistula.

E
E
sophageal atresia.
sophageal atresia.

R
R
enal agenesis and dysplasia.
enal agenesis and dysplasia.

L
L
imb defects.
imb defects.
6May 2, 2004
Bất sản
Bất sản
thực quản

thực quản
Phân loại
Phân loại
của LADD
của LADD
I
I
II
II
III
III
IV
IV
Tỷ lệ
Tỷ lệ
5–10 %
5–10 %
1 %
1 %
85-95 %
85-95 %
< 5 %
< 5 %
Mô tả
Mô tả
Bất sản
Bất sản
không có lỗ
không có lỗ



Bất sản với
Bất sản với
lỗ dò ở đoạn
lỗ dò ở đoạn
gần
gần
Bất sản với
Bất sản với
lỗ dò ở đoạn
lỗ dò ở đoạn
xa
xa
Bất sản với
Bất sản với
lỗ dò ở đoạn
lỗ dò ở đoạn
gần và xa
gần và xa
7May 2, 2004
BẤT SẢN THỰC QUẢN
BẤT SẢN THỰC QUẢN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
Phim ngực-bụng với sonde trong thực
Phim ngực-bụng với sonde trong thực
quản:
quản:

Thấy sonde dừng lại ở mức T2-T4.

Thấy sonde dừng lại ở mức T2-T4.

Không thấy khí trong ống tiêu hóa (type
Không thấy khí trong ống tiêu hóa (type
I,II) hoặc có nhiều khí (type III,IV).
I,II) hoặc có nhiều khí (type III,IV).

Có thể có các dò dạng ở cung sườn-cột
Có thể có các dò dạng ở cung sườn-cột
sống hoặc phế quản-phổi kết hợp.
sống hoặc phế quản-phổi kết hợp.
8May 2, 2004
BẤT SẢN THỰC QUẢN
BẤT SẢN THỰC QUẢN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
Bình thường sau sanh:
Bình thường sau sanh:

10’:thấy được khí trong dạ dày.
10’:thấy được khí trong dạ dày.

30’:thấy được khí trong tá tràng.
30’:thấy được khí trong tá tràng.

3h:thấy được khí trong hồi tràng.
3h:thấy được khí trong hồi tràng.

8h:thấy được khí trong trực tràng.
8h:thấy được khí trong trực tràng.

9May 2, 2004
BAÁT SAÛN THÖÏC QUAÛN
BAÁT SAÛN THÖÏC QUAÛN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
10May 2, 2004
BẤT SẢN THỰC QUẢN
BẤT SẢN THỰC QUẢN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
Sonde trong túi
cùng thực quản
Không có khí
trong ống tiêu
hóa
TYPE I
11May 2, 2004
BẤT SẢN THỰC QUẢN
BẤT SẢN THỰC QUẢN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
Không có khí
trong ống tiêu
hóa
TYPE I
12May 2, 2004
BẤT SẢN THỰC QUẢN
BẤT SẢN THỰC QUẢN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA

Sonde trong túi
cùng thực quản
Khí nhiều trong
ống tiêu hóa
TYPE III
13May 2, 2004
BẤT SẢN THỰC QUẢN
BẤT SẢN THỰC QUẢN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
Sonde cuộn tròn trong
túi cùng thực quản
Khí nhiều trong
ống tiêu hóa
TYPE III
Thuốc cản quang dừng
ở túi cùng thực quản
14May 2, 2004
BAÁT SAÛN THÖÏC QUAÛN
BAÁT SAÛN THÖÏC QUAÛN
ESOPHAGEAL ATRESIA
ESOPHAGEAL ATRESIA
VACTERL SYNDROME
15May 2, 2004
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN


FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS

Fish bone impacted in esophagus
Fish bone impacted in esophagus
16May 2, 2004
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN


FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
Coin in esophagus
Coin in esophagus
17May 2, 2004
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN


FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
Jack in esophagus
Jack in esophagus
18May 2, 2004
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN


FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
Air in esophagus
Air in esophagus
Barium esophagram

Barium esophagram
19May 2, 2004
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN
DÒ VAÄT THÖÏC QUAÛN


FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
FOREIGN BODY IN ESOPHAGUS
Impacted Toy Horse
Impacted Toy Horse
20May 2, 2004
XOAY RUỘT BẤT TOÀN
XOAY RUỘT BẤT TOÀN
EMBRYOLOGY
EMBRYOLOGY
Midgut trải dài từ góc tá-hỗng
tràng đến giữa ĐT ngang.Vào
tuần thứ 6 của thời kỳ bào thai,có
sự thoát vò midgut sinh lý vào
trong cuống rốn.Lúc này góc tá-
hỗng tràng nằm ở phía trước và
bên (P) ĐMMTTT,trong lúc phần
manh-đại tràng nằm ở phía sau và
bên (T) ĐMMTTT (hình A).
Đến tuần thứ 12 của thời kỳ bào thai,khi midgut trở lại trong khoang cơ thể
(intracoelomic position) thì cả góc tá-hỗng tràng lẫn phần manh-đại tràng phải
xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 270
0
quanh trục là ĐMMTTT.Lúc đó
góc tá-hỗng tràng băng qua phía sau ĐMMTTT để cố đònh vào thành bụng sau

bởi dây chằng Treitz ở phần tư trên (T) ổ bụng (ngang mức Hành tá tràng ở
bên (P) cột sống).Trong lúc manh trành băng qua phía trước ĐMMTTT để đònh
vò ở phần tư dưới (P) ổ bụng (hình B-C).ĐT lên và ĐT xuống được cố đònh vào
thành bụng sau.Rễ mạc treo ruột non hình thành trải dài từ dây chằng Treitz
đến góc manh tràng (hình C).TMMTTT chạy song song và nằm bên (P)
ĐMMTTT.
21May 2, 2004
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
EMBRYOLOGY
EMBRYOLOGY
22May 2, 2004
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
EMBRYOLOGY
EMBRYOLOGY
23May 2, 2004
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
EMBRYOLOGY
EMBRYOLOGY
24May 2, 2004
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
EMBRYOLOGY
EMBRYOLOGY
6 WEEKS
25May 2, 2004
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN
XOAY RUOÄT BAÁT TOAØN

EMBRYOLOGY
EMBRYOLOGY
10 WEEKS 12 WEEKS
XOAY RUOÄT BÌNH THÖÔØNG

×