MIỄN DỊCH THU ĐƯỢC
(miễn dịch đặc hiệu
miễn dịch thích ứng)
T.S TRẦN NGỌC BÍCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN THÚ Y
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
(miễn dòch thích ứng, mắc phải
!"
#$%&&!& &'(
Để khởi động phải có thời gian (tính bằng ngày) để cơ thể
có thể thích ứng với tác nhân gây bệnh lần đầu tiên xâm
nhập vào cơ thể.
Miễn dòch có thể xảy ra nhờ việc tiếp xúc kháng nguyên
chủ động (vaccine) hay ngẫu nhiên (mắc ph) hoặc khi
truyền tế bào có thẩm quyền miễn dòch (miễn dòch
mượn), hoặc truyền kháng thể (tiêm huyết thanh).)
Miễn dịch thích ứng
Miễn dịch thích ứng: trạng thái miễn dịch
xuất hiện khi cơ thể đã có tiếp xúc với
kháng nguyên. Tham gia vào bảo vệ cơ thể
chống nhiễm trùng ở giai đoạn muộn hơn
nhưng hiệu quả hơn.
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
(miễn dòch thích ứng, mắc phải
Miễn dịch thích ứng gồm:
•
Miễn dịch qua thể dịch là cơ chế miễn dịch đặc
hiệu thể hiện bằng sự sản xuất kháng thể có khả
năng tương tác đặc hiệu với kháng ngun
chống lại các vi sinh vật sống bên ngồi tế bào.
•
Miễn dịch qua trung gian tế bào là một cơ chế
đề kháng của cơ thể bằng hiện tượng thực bào
chống lại các vi sinh vật sống bên trong tế bào
của túc chủ
So sánh thời gian xuất hiện
BƯỚC KHỞI ĐẦU CỦA ĐÁP ỨNG
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
HIỆN TƯỢNG
THỰC BÀO: do
các tế bào bạch
cầu trung tính, đại
thực bào,tế bào
lưới nội mô thực
hiện
TẾ BÀO TRÌNH DIỆN
KHÁNG NGUYÊN - APC
(antigen presenting cells):
các tế bào thực bào sẽ
tham gia vào việc trình
diện Ag cho các tế bào có
thẩm quyền miễn dịch
Bắt giử và trình diện các Ag của vi sinh vật
Bắt giử và trình diện các Ag protein của
các tế bào có tua
Bắt giử và trình diện các Ag virus & tế bào
nhiễm virus
*++,#-.%
Mô hình APC (MHC) trình diện Ag cho thụ thể của
TCR
Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch
1. nhận diện Ag
* '$..#%"&
-$%/#"&.%%&thaåm quyeàn
mieãn dòch%&".#-!
+%012 &'%&&
#-!#%+3+3%%&&
+4#+4+(
+%512 &'%%&
&-&(,6&'-!&#%&/
#-!-/+&thành peptide 7.!/*89
51:;9<
5:;9=
57 &'-$.%*89!&+%.%5
Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch
2. giai đoạn cảm ứng: hoạt hóa, tương tác và
ghi nhớ
•
APC trình diện Ag cho các tế bào lympho chín
(LT & LB)
•
Các tế bào lympho nhận được thông tin của Ag
do APC trình diện trở thành tế bào mẫn cảm để
tham gia vào đáp ứng miễn dịch: sản xuất các
cytokin
Sự hoạt hóa tế bào lympho
•
Tín hiệu 1 do sự gắn
Ag vào các thụ thể trên
tế bào lympho dành
cho Ag (TCR & SIg)
•
Tín hiệu 2 do các vi
sinh vật và do các đáp
ứng miễn dịch tự nhiên
cung cấp
Các giai đoạn của đáp ứng miễn dịch
3. giai đoạn hiệu ứng: Ab đặc hiệu sản xuất ra sẽ phản ứng với
Ag đặc hiệu dẫn đến phản ứng viêm đặc hiệu và tiêu diệt Ag
Thời gian sau khi tiếp xúc Ag
3. giai đoạn hiệu ứng
Có 2 loại đáp ứng miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch
dịch thể và miễn dịch qua trung gian tế bào
;+%#&-&%&+'%&
--!&-&(
9&.%/%$-!&
%'%+%'-/phaùt tín hieäu#"
7%>#&-&#$#-!#?
%@(
5A1%&"+&%-+% 3
% % -$#%&
AA-%#%/&.%%
%(
Miễn dịch qua thể dịch
•
Được thực hiện bởi các
kháng thể do các tế bào
lympho B tạo ra trong quá
trình phát triển phôi.
•
Kháng nguyên gắn vào
kháng thể của tế bào B
•
Các tế bào B lớn lên và
phân cắt cho ra:
-
Tế bào plasma
-
Tế bào trí nhớ
Miễn dịch qua trung gian tế bào
•
Được thực hiện bởi các tế bào lympho
T.
•
Các tế bào T không có các kháng thể
gắn trên màng. Thay vào đó mỗi tế
bào T có các thụ thể.
- Một số tế bào lympho T có tác dụng
hoạt hóa tế bào làm nhiệm vụ thực
bào tiêu hủy các vi sinh vật mà
chúng đã nuốt vào.
-
Một số khác thì lại có vai trò giết chết
bất kỳ tế bào nào của túc chủ có chứa
các vi sinh vật.
PHÂN LOẠI MIỄN DỊCH THÍCH ỨNG
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Tính đặc hiệu
Tính đa dạng
Trí nhớ
Sự điều hoà
Khả năng phân biệt cái lạ và cái tôi
Tính đặc hiệu & tính đa dạng
TÍNH CHẤT CỦA
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Đáp ứng miễn dòch lần đầu%&!&, !/
#%3-!#%#&-& &!7
#&-&B(
C
:%%+%50 /$!/.%A
!&(
C
2-$.%&+ &'#$'
/7$%#&-&+?,-&&(
Đáp ứng miễn dòch thứ phát%&!&
B!3-!#%!!7#&
-&!(