Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.92 KB, 32 trang )

CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản
-Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
- Công thức chung của este đơn chức là RCOOR; Este no, đơn chức mạch hở có C
n
H
2n
O
2
.
- Chất béo là trieste của axit béo với glixerol.
- T/c hoá học : pứ thuỷ phân (xt axit), p ứng xà phòng hoá, pứ hiđro hoá chất béo lỏng.
*Chương trình nâng cao: tham khảo thêm
- Các loại chỉ số của chất béo ( thường gặp nhất là chỉ số axit).
- Pư khử nhóm axyl.
- Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
III. Bài tập trắc nghiệm:
A. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI CHƯƠNG TRÌNH
1.Công thức của este tạo nên từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n-2
O
2


C. C
n
H
2n+2
O
2
D. C
n
H
2n
O
2. Cho các nhận định sau:
1) Tên este RCOOR

gồm: tên gốc hiđrocacbon R

+ tên anion gốc axit;
2) Khi thay ng tử H ở nhóm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon thì được este;
3) Pư thuỷ phân este trong môi trường kiềm là pư 1 chiều và gọi là pư xà phòng hoá;
4) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit cacboxylic và ancol có cùng số nguyên tử C;
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
3. C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

4. Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dd NaOH?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
5. Pư thuỷ phân este trong môi trường kiềm gọi là pư
A. xà phòng hoá B. este hoá C. hiđrat hoá D. kiềm hoá
6. Cho C
4
H
8
O
2
(X) tác dụng với dd NaOH sinh ra C
2
H
3
O
2
Na. CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H

5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
5
.
7. Tên của hợp chất CH
3
OOCCH
2
CH
3

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
8. Thuỷ phân este E có CTPT C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2

SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể điều chế ra Y bằng một pứ duy nhất. Tên của E là
A. metyl propionat. B. propyl fomiat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
9. X: C
4
H
8
O
2
tác dụng với dd NaOH tạo ra C
4
H
7
O
2
Na. Vậy X thuộc chức hoá học gì?
A. este B. phenol C. ancol D. axit.
10. Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
2
H
3

O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây:
A. Axit B. Este C. Anđêhit D. Ancol
11. Thuỷ phân hoàn toàn hh 2 este metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau pư ta
thu được :
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 2 ancol C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol
12. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hh gồm 2 chất đều có khả năng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH
2
= CH – OCOCH
3
B. CH
2
= CH – COOCH
3
C.HCOOCH=CH-CH
3
D. HCOOCH

2
-CH=CH
2
13. Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C
3
H
5
(OCOC
4
H
9
)
3
. B. C
3
H
5
(OCOCH
3
)
3
.
1
C. C
3
H
5
(COOC
17

H
35
)
3
. D. C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
.
14. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glyxerol và các axit béo.
C.Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glyxerol và muối của axit béo.
D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
15. Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit stearic B. Axit oleic C. Axit panmitic D. Axit acrylic
16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Pư este hoá là pư không thuận nghịch.
B. Lipit là chất béo.
C. Pư thuỷ phân este trong môi trường axit là pư thuận nghịch.
D. Este của axit fomic có pư tráng gương.
17. Một este X có CTPT là C
4
H

6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit
axetic . X là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOOCH=CHCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
18. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M vừa đủ thu
được 4,6g một ancol. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este no đơn chức E, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd
Ca(OH)
2
dư thì thu được 30 gam kết tủa. Vậy công thức cấu tạo của E là :
A. H – COO – C
2

H
5
B. H – COO – CH
3

C. CH
3
– COO – CH
3
D. CH
3
– COO – C
2
H
5
20. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH vừa đủ thu
được 4,6g ancol Y và
A. 4,1g muối. B. 4,2 g muối . C. 8,2 g muối . D. 3,4g muối .
21. Khi thuỷ phân xúc tác axit một este thu được glixerol và hh axit stearic(C
17
H
35
COOH) và axit
panmitic(C

15
H
31
COOH) theo tỉ lệ 2:1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. B.

C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2
C
17
H
35
COO
C
17
H
35
COO

C
17
H
35

COO CH
2
CH
CH
2
C
15
H
31
COO
C
17
H
35
COO
C. D.
C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2
C
17
H
33
COO

C
15
H
31
COO

C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2
C
15
H
31
COO
C
15
H
31
COO
22. Cho các chất : phenol, etyl axetat, axit axetic, phenolat natri, ancol etylic, tristearin lần lượt
tác dụng với dd NaOH. Số pư hoá học xảy ra là
A. 4 B.3 C.2 D.5.
23. Có bao nhiêu đồng phân thơm C
7

H
8
O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dd NaOH ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
24. Dãy các chất đều tác dụng với dd KOH trong điều kiện thích hợp là:
A. natriaxetat, glixerol, axit axetic B. phenol, anilin, etyl clorua
C. axit axetic, etyl axetat, glucozơ D. etyl axetat, chất béo, phenol
2
25. Hợp chất X đơn chức có CTĐGN là CH
2
O. X t/d được với dd NaOH nhưng không t/d Na. X
là A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D. HOCH
2
CH
2
OH.
26. Khi đun hh 2 axit cacboxylic với glixerol (H
2
SO
4

làm xt) có thể thu được mấy trieste?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
27. Dãy chất nào sau đây tác dụng được dd AgNO
3
/NH
3
?
A. axit fomic, axetilen, etilen. B. etan, vinyl axetilen, axetilen .
C. metyl fomiat, vinyl axetilen, axit fomic. D. Axit fomic, axetilen, etilen.
28. Cho các chất : phenol, anilin, etyl axetat, axit axetic, ancol etylic lần lượt tác dụng với dd
NaOH, HCl. Số pư hoá học xảy ra là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5.
29. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có CTPT C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO
3
. Số pư xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
30. Một chất hữu cơ C
4
H
6
O
2
tác dụng được với Na, dd NaOH và dd Br

2
. Chất hữu cơ trên là:
A. axit không no đơn chức B. anđêhit không no đơn chức
C. este không no đơn chức D. ancol không no đa chức
31. Đun hh X gồm 6g axit axetic và 9,2g ancol etylic với xt H
2
SO
4
thu được 6,16g este. Hiệu suất
pư là A. 50%. B. 60%. C. 80%. D. 70%.
32. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 1,8g nước.
CTPT của X là A. C
3
H
4
O
2
. B. C
4
H
8
O
2.
C. C
3
H
6
O

2.
D. C
4
H
6
O
2
.
33. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no đơn kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
thu được 3,6g H
2
O và V lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48
34. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3 mol CO
2
. E là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2

. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
35. Xà phòng 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X bằng dd NaOH dư thu được 4,76g muối. X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5

.
36. Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hh hai este đồng phân A và B cần dùng 30 ml dd NaOH
1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hh hai este đó thì thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ thể tích
V
H2O
: V
CO2
= 1:1. B có khả năng tham gia pư tráng gương. A và B là
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
C. C
2
H

5
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
37. Cho 178 kg chất béo pư vừa đủ với 120kg dd NaOH 20%. Khối lượng xà phòng thu được là :
A. 61,2 kg. B. 122,4 kg. C. 183,6 kg. D. 100 kg.
38. Một este no mạch hở đơn chức X có tỉ khối hơi so với H
2

là 50. Đun nóng 5g X với dd NaOH
vừa đủ thu được một anđehit và 4,1g muối.Công thức cấu tạo của X là :
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
B. HCOOC(CH
3
)C=CH
2
C. CH
3
COOCH=CH-CH
3
D. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
.
39. Xà phòng hoá 22,2g hh este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH

3
bằng lượng dd NaOH vừa đủ,
các muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Giả thiết các pư xảy ra hoàn toàn. Số
mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
lần lượt là:
A. 0,15 mol và 0,15 mol B. 0,2 mol và 0,1 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol D. 0,25 mol và 0,5 mol
40. Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hh hai muối C
17
H
35
COONa,
C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO. B. 2 gốc C
17

H
35
COO.
C. 2 gốc C
15
H
31
COO. D. 3 gốc C
15
H
31
COO.
41. Cho 22,4 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, đun nóng để pư xảy ra hoàn toàn thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 28 gam B. 29,8 gam C. 18,6 gam D. 34,4 gam
3
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
1. Tính khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6.
A. 0,04g. B. 0,03g. C. 0,01g. D. 0,05g.
2. Chất nào sau đây thuỷ phân trong môi trường kiềm dư thu được hai muối?
A. C
6
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
6

H
5
. C. CH
3
COOCH
3
D.(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
.
3. Sản phẩm phản ứng thuỷ phân chất nào sau đây có khả năng tráng bạc ?
A. CH
3
COOCH= CH
2
. B. CH
3
COOC(CH
3
) = CH
2
.
C. CH
3
COOC

6
H
5
. D. CH
2
= CH COOCH
3
.
4. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C
4
H
9
OH. B. C
3
H
7
COOH . C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
5. Thuỷ phân hoàn toàn hh gồm 2 este đơn chức X , Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml
dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hh 2 muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 g hai ancol

bậc I. Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 75% và CH
3
COOC
2
H
5
, 25%.
B. HCOOC
2
H
5
, 45% và CH
3
COOCH
3
, 55%.
C. HCOOC
2
H
5
, 55% và CH
3
COOCH

3
, 45%.
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 25% và CH
3
COOC
2
H
5
,75%.
6. Thuỷ phân 100kg chất béo bằng lượng KOH vừa đủ thu được 13,8kg glixerol và bao nhiêu kg
xà phòng, biết lượng muối kali của axit béo tạo ra chiếm 75% khối lượng xà phòng?
A. 126,13kg B. 70,95kg C. 136,12kg D. 148,53kg.
7. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C
2
H
4

CH
3
CHO
2 2
Br H O+
→

A
B+
→
X(C
4
H
8
O
2
)
4
LiAlH
→
B. X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. HCOOCH(CH
3
)
2
.
C. C
2
H
5
COOCH

3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
8. Đun nóng 20,4 gam phenyl axetat với 450ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau pư thu được bao
nhiêu gam rắn khan?
A. 35,7g B. 41,7g C. 37,5g D. 17,4g.
9. Pư nào sau đây không đúng ?
A. CH
3
COOH + CH
3
OH  CH
3
COOCH
3
+ H
2
O .
B. CH
3
COOH + C
6
H
5
OH  CH

3
COOC
6
H
5
+ H
2
O.
C. CH
3
COOH + C
2
H
2
 CH
3
COOCH =CH
2
.
D. CH
3
COONa + HCl  CH
3
COOH + NaCl .
10. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. các muối được lấy từ pư xà phòng hoá chất béo.
C. sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật .
11. Este nào sau đây không điều chế được từ axit và ancol tương ứng ?

A. Etyl axetat . B. Vinyl axetat. C.Metyl axetat. D. Etyl fomiat.
12. Tính chỉ số axit của một chất béo, biết rằng để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dd
KOH 0,1M.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
14. Để trung hoà 10g một chất béo cần dùng 20ml dd KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit béo đó là
A. 16,8. B. 1,68. C. 5,6. D. 15,6.
15. Trung hoà axit tự do có trong 8 gam chất béo cần dùng 7ml dd KOH 1M. Chỉ số axit của chất
béo trên là: A. 49 B. 4,9 C. 94 D. 9,4.
4
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
- Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit, saccarit) là những hchc tạp chức thường có công thức
chung là C
n
(H
2
O)
m.
+Monosaccarit: glucozơ, fructozơ C
6
H
12
O
6
.
+Đisaccarit: saccarozơ.
+Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ (C
6
H
10

O
5
)
n
hay [C
6
(H
2
O)
5
]
n
hay C
6n
(H
2
O)
5n
- Glucozơ ở dạng mạch hở: CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
- Fructozơ ở dạng mạch hở: CH
2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH

Trong môi trường bazơ: glucozơ

fructozơ
- Saccarozơ : ptử không có nhóm -CHO, có chức ancol.
- T/c quan trọng của từng loại hợp chất:
Vd: glucozơ có pứ của chức anđehit, chức ancol; fructozơ có pứ tráng bạc; glucozơ,
fructozơ, saccarozơ pứ với Cu(OH)
2
cho các hợp chất tan màu xanh lam; tinh bột cho pư màu
với iot, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có pứ thuỷ phân
*Chương trình nâng cao: tham khảo thêm t/c mantozơ, dạng mạch vòng
II. Bài tập trắc nghiệm:
A. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI CHƯƠNG TRÌNH
1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
2. CTPT chung của các cacbohiđrat thường là:
A. C
n
H
2n
O
m
B. C
n
(H
2
O)
m
C. (CH
2

O)
n
D. C
m
(H
2
O)
m
3. Tính chất đặc trưng của tinh bột là
A. tinh bột là polisaccarit. B. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ
C. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh D. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt
4. Chất không pư tráng gương là:
A. glucozơ B. anđehit fomic C. Axit axetic D. axit fomic
5. Cho chất X vào dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng không thấy có sản phẩm tráng gương. Chất X có thể
là chất nào trong các chất sau đây ?
A. Glucozơ B. Fructozơ . C. Axetanđehit. D. Saccarozơ
6. Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozơ D. Glucozơ
7. Saccarozơ không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. H

2
SO
4
loãng nóng D. Na
8. Chất không tham gia pư tráng bạc là:
A. Glucozơ B. Frutozơ C. Metyl fomiat D. Saccarozơ.
9. Cho các dd sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ, ancol etylic. Số dd có thể hoà tan
được Cu(OH)
2
là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
10. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào?
A. Dd AgNO
3
/NH
3
, H
2
O, dd I
2
B. Dd AgNO
3
/NH
3
, H
2
O
C. H
2
O, dd I
2

, giấy quỳ D. Dd AgNO
3
/NH
3
, dd I
2
11. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với ddAgNO
3
/NH
3
là :
A. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, glucozơ B. C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, CH
3
CHO
C. C
2

H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. glucozơ, C
2
H
2 ,
CH
3
CHO
5
12. Cho 3,6 gam glucozơ pư hoàn toàn với ddAgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu được là :
A. 2,16 gam B. 18,4 gam C. 4,32 gam D. 3,24 gam
13. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia pư tráng gương;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4

(loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
14. Cho các nhận định sau:
1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân trong môi trường axit
2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)
2
và có khả năng tham gia pư
tráng bạc
3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Số nhận định đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
15. Cho các nhận định sau:
a) Saccarozơ là một disaccarit được cấu tạo từ 1 gốc α – glucozơ và 1 gốc β - fructozơ.
b) Thủy phân tinh bột hay xenlulozo đến cùng đều thu được α - glucozơ.
c) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch không nhánh.
d) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số nhận định đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
16. Cho chuỗi pư sau đây: Xenlulozo

X

Y

Z

CH
3

COOC
2
H
5
. X, Y, Z lần lượt là
A. C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.

C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
17. Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C
2
H
5
OH với hiệu suất của cả quá trình là 60%
.Khối lượng C
2
H
5

OH thu được là: A. 11,04 gam B. 30,67 gam C. 12,04 gam D. 18,40 gam
18. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên
men là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg.
19. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45,0g B. 22,5g C. 11,25g D. 14,4g
20. Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
(dư), hiệu suất 80% thì khối lượng Ag tối
đa thu được là: A. 32,40g B. 25,92g C. 16,20g D. 21,60g
21. Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dd
AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được 21,6 gam bạc. CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C

3
H
6
O
3
C. C
6
H
12
O
6
D. C
5
H
10
O
5
22. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D =
1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. 24,39 lít.
23. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,
ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg.
6
24. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ pư giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất pư 60% tính
theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
1. Pư nào đặc trưng cho tính chất vòng của glucozơ?

A. khử Cu(OH)
2
/OH
-
t
0
B.khử Ag(NH
3
)
2
OH
C. pư với CH
3
OH/HCl D.bị khử bởi H
2
/Ni
2. Cho 34,2 gam hh saccarozơ có lẫn mantozơ pư hoàn toàn dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 0,216
gam bạc. Độ tinh khiết của saccarozơ là: A.1% B.99% C. 90% D.10%
3. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có pư:
A. màu với iot B. với dd NaCl C. tráng gương D. thuỷ phân trong môi trường axit
4. Cho các chất : glucozơ , saccarozơ , xenlulozơ , mantozơ. Hai chất trong đó đều tham gia pư
tráng gương và khử Cu(OH)
2
thành Cu
2
O là :

A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và xenlulozơ
C. glucozơ và saccarozơ D. saccarozơ và mantozơ
5. Chất không pư với CH
3
OH/HCl là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Mantozơ D. saccarozơ
6. Trong các cấu trúc vòng sau , cấu trúc nào không mở vòng chuyển thành mạch hở được?
A.glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D.mantozơ
7. Cho sơ đồ : Tinh bột→ X→ Y→Z , các pư đều có enzim xúc tác.
a. X,Y,Z lần lượt là:
A dextrin, mantozơ ,glucozơ B. dextrin ,glucozơ, axit axetic
C.dextrin,saccarozơ, glucozơ D. dextrin ,saccarozơ,mantozơ
b.Y pư được với: A. H
2
B.Cu(OH)
2
C.Ag(NH
3
)
2
OH D. Cu(OH)
2 ,
Ag(NH
3
)
2
OH
8. Không thực hiện thí nghiệm nào để xác định công thức cấu tạo mạch hở của glucozơ ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan
B. Tạo phức xanh lam với Cu(OH)

2
và pư với anhidric axetic thu được este có 5 gốc axit.
C. Tráng gương
D. Glucozơ có 2 điểm nhiệt độ nóng chảy khác nhau
9. Cho 3 nhóm chất sau: (1) saccarozơ và dd glucozơ, (2) saccarozơ và mantozơ, (3) saccarozơ,
mantozơ và andehit axetic. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được các chất trong mỗi
nhóm cho trên? A. Cu(OH)
2
/NaOH,

0
t
B. Na C. dd Br
2
D. [Ag(NH
3
)
2
]OH
10. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde.
11. Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic. B. Mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. Ancol etylic, anđehit axetic.
12. Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là:
A.Tinh bột B.Mantozơ C.saccarozơ D.Glucozơ
13. Có thể phân biệt glucozơ , etilenglycol và axit axetic bằng thuốc thử duy nhất nào?
A. [Ag(NH
3
)

2
] OH B. Cu(OH)
2
/NaOH C.quì tím D. dd Br
2
14. Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd các chất
sau: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol?
A. Cu(OH)
2
/NaOH,

0
t
B. [Ag(NH
3
)
2
]OH C. Na kim loại D. Nước brom
15. Một cacbohiđrat (Z) có các pư diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Z
2
Cu(OH) /NaOH
→
dd xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z có thể là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulơzơ D. Tinh bột
7

CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
- Amin RNH
2
tan trong nước tạo dd bazơ, pứ với axit tạo muối.
Anilin C
6
H
5
NH
2
pứ với axit tạo muối, pứ với dd Br
2
tạo kết tủa trắng.
- Amino axit H
2
NCH(R)COOH pứ với axit mạnh, bazơ mạnh, ancol tạo este và pứ trùng
ngưng (hoặc ngưng tụ với các amino axit khác).
- Protein …NH-CH(R
1
)-CO-NH-CH(R
2
)-CO… có pứ thuỷ phân và pứ màu biure
(tripeptit trở lên pứ với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím).
III. Bài tập trắc nghiệm:
A. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI CHƯƠNG TRÌNH
1. C
2

H
5
NH
2
trong nước không pứ với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaOH. D. Quỳ tím
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amin là hợp chất mà thành phần phân tử có nitơ.
B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH
2
trong phân tử.
C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử hidro trong phân tử NH
3
bằng các gốc hidrocacbon.
D. Amin là dẫn xuất hidrocacbon có tính bazơ.
3. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N - [CH
2
]
6
- NH
2
. B. CH
3

– CH(CH
3
)NH
2
.
C. CH
3
- NH - CH
3
. D. C
6
H
5
NH
2
.
4. Dd chứa chất nào không làm đổi màu quì tím?
A. Amoniac B. Natri hidroxit C. etyl amin D. anilin
5. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%.
6. Glixin không pứ được với chất nào sau đây?
A. HNO
3
B. C
2
H
5
OH/HCl xúc tác C. NaOH D.CaCl
2
7. Alanin có công thức cấu tạo là

A. NH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH D. CH
3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH
8. Khi thuỷ phân protein đến tận cùng thu được :
A. Các axit đa chức B. Glixerol. C. Các cacbohidrat D. Các

α
amino axit
9. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của amino axetic, ta cho X tác dụng với các dd
A. HCl , NaOH B. HNO
3

, CH
3
COOH
C. NaOH, NH
3
D. Na
2
CO
3
, NH
3
10. C
3
H
9
N có số đồng phân amin bậc 1 là: A.1 B. 2 C.3 D.4
11. Alanin không tác dụng với:
A.CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C.H
2
SO
4
D. NaCl
12. Anilin không pư được với chất nào sau đây?
A. HCl B. CH

3
COOH C. Dung dịch nước Br
2
. D. Dung dịch NaOH
13. Alanin không pư với chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
B. NaOH C. Na
2
SO
4
. D. Na
2
CO
3
14. Chất nào sau đây có 2 nhóm COOH trong phân tử?
A. Lysin B. Axit glutamic C. Valin D. Alanin
15. Cho các nhận định sau :
a) Peptit là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết –CO-NH
b) Các peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các -amino axit.
c) Trong môi trường kiềm, tất cả peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím.
d) Trong phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
8
Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16. Tổng số đồng phân amino axit có công thức phân tử C
4

H
9
NO
2

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
17. Nhóm có chứa dd hoặc chất không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
OH B. NaOH, CH
3
NH
2
C. NH
3
, CH
3
NH
2
D. NaOH, NH
3
18. Nhóm có chứa dd (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. NH
3

, C
6
H
5
NH
2
B. NaOH, CH
3
NH
2
C. NH
3
,CH
3
NH
2
D. NaOH, NH
3
19. Tripeptit là hợp chất
A. trong phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit .
20. Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin B. Etyl amin C. Lysin D. Axit glutamic
21. Cho các chất hữu cơ: CH
3
CH(CH
3
)NH

2
(X) và CH
3
CH(NH
2
)COOH (Y). Tên thay thế của X
và Y lần lượt là
A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
B. propan–1–amin và axit aminoetanoic.
C. propan–2–amin và axit aminoetanoic.
D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
22. Từ 3 aa có thể hình thành bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
23. Peptit nào sau đây pư với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím?
A. Gly – Ala. B. Gly – Glu. C. Ala – Gly – Glu. D. Ala – Glu.
24. Polipeptit (- NH – CH
2
– CO-)
n
là sản phẩm của pư trùng ngưng :
A. axit glutamic B. Glixin C. axit β - aminopropionic D. alanin
25. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
. B. C
6
H
5

CH
2
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. (CH
3
)
2
NH.
26. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
27. Để nhận biết các chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH và CH
3
[CH
2
]

3
NH
2
có thể dùng
A. NaOH. B. HCl. C. CH
3
OH/HCl. D. quì tím.
28. Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dd: CH
3
COOH; H
2
N-CH
2
-
COOH; H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
A. Na B. Quỳ tím C. CaCO
3
D. NaOH
29. Chất vừa tác dụng với Na và tác dụng với NaOH là:
A. CH
3
CH

2
OH B.CH
3
COOCH
3
C.CH
3
COONH
4
D.NH
2
CH
2
COOH
30. Amin nào sau đây là amin thơm, bậc 1?
A. C
6
H
5
CH
2
NH
2
B. CH
3
C
6
H
4
NH

2
C. C
2
H
5
CH
2
NH
2
D. C
2
H
5
NHCH
3
31. Trong các chất sau, chất nào là amin thơm?
A.
[ ]
2 2 2
6
H N CH NH− −
. B. CH
3
-NH-CH
3
.
C. D. C
6
H
5

NH
2
.

H
3
C CH
NH
2
CH
3
32. Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C
6
H
5
-NH
2
. B.C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
. C.(C
6
H
5

)
2
NH. D. NH
3
.
9
33. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ?
A. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH

2
C. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
34. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H
2
N-CH
2

-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH.
B.
NH
2
CH
2
CO NH
CH COOH
CH
3
C.
NH
2
CH
2
CO NH CH CO NH CH
2
COOH
CH
3
.
D.
NH
2
CH CO NH CH
2

CO NH CH COOH
CH
3
CH
3
35. Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo mấy đipeptit?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3chất. D. 4 chất.
35. Cho peptit sau: H
2
NCH
2
CO-NHCH(CH
3
)CO-NHCH(COOH)CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH-CO-
NHCH
2
COOH. Khi thủy phân đến cùng peptit trên sẽ thu được số loại amino axit là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
36. Dd của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quì tím ?
A. CH
3
NH

2
. B. NH
2
-CH
2
-COOH.
C.
CH
2
CH COOH
NH
2
CH
2
HOOC
D. CH
3
COONa.
37. Khi thủy phân hoàn toàn peptit:
CH
2
NH
2
CO NH CH CO
CH
2
COOH
NH CH CO
C
6

H
5
COOH
NH CH
2
COOH
sẽ thu được mấy loại α-aminoaxit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
38. C
4
H
9
O
2
N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
39. C
3
H
7
O
2
N + NaOH  (B) + CH
3
OH. CTCT của B là:
A.CH
3
COONH
4
B.CH
3

CH
2
CONH
2
C.H
2
NCH
2
CH
2
COONa D.NH
2
CH
2
COONa
40. Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br
2
. Hỏi
có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
41. Thuốc thử dùng phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng là
A. NaOH. B. AgNO
3
/NH
3
. C. Cu(OH)
2
. D. HNO
3
.
42. Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br

2
. Hỏi
có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
43. Có các chất: lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng
thuốc thử nào? A. dd Br
2
B. Cu(OH)
2
/ OH
-
C. HNO
3
đặc D. dd AgNO
3
/NH
3
44. Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào?
A. Alanin, anilin, metylamin B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin
C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin
45. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào ?
A. Rửa bằng nước cất B. Rửa bằng xà phòng
C. Rửa bằng nước muối D. Rửa bằng giấm, sau đó rửa lại bằng nước.
46. Cho etylaxetat, glixin, axit axetic , anilin lần lượt pứ với dd NaOH. Số chất tham gia pứ là
10
A. 1 B. 2 C.3 D.4
47. Chỉ dùng một thuốc thử nào để nhận biết các chất: lòng trắng trứng, glucozơ, anilin và
glixerol? A. HNO
3
B. Cu(OH)

2
, t
o
C. dd Br
2
D. AgNO
3
/NH
3
48. Cho sơ đồ: Glyxin
 →
+NaOH
A
 →
+HCl
B; B là:
A. H
3
NCl–CH
2
–COOH B. ClNH
3
–CH
2
–COONa
C. NH
2
–CH
2
–COONa D. NH

2
–CH
2
–COOH
49. Để trung hoà 25g dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M.
Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
5
N B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. CH
5
N.
50. Cho 8,85 gam một amin no, đơn chức, mạch hở A tác dụng vừa đủ với HCl thu được 14,325
gam muối. Số đồng phân amin bậc 2 của A là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
51. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở A thu được 8,96 lít CO
2
(đkc) và 12,6
gam nước. Số đồng phân chức amin của A là
A. 1 B. 2 C. 8 D. 4
52: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi pư xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. X có bao

nhiêu CTCT? A. 5. B. 4 C. 2. D. 3.
53. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đkc)
và 3,6 gam H
2
O. CTPT của 2 amin là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
` B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C

3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. Tất cả đều sai.
54. A là amino axit chứa 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH. Biết 11,25 gam A tác dụng vừa đủ với
150 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của 0,1 mol A là
A. 7,5 B. 8,9 C. 11,7 D. 10,3
55. X là một α-aminoaxit chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 0,89 g X tác dụng
với dd HCl vừa dủ thu được 1,255 g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N – CH
2
– COOH. B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH.

C. CH
3
– CH
2
– CH(CH
3
) – COOH. D. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH.
56. X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm −NH
2
và một nhóm −COOH, cho 15,1g X tác
dụng với dd HCl dư, ta thu được 18,75g muối của X. X là
A. CH
3
−CH(NH
2
)−COOH B. CH
2
(NH
2
)−CH
2
−COOH
C. CH
3

−CH
2
−CH(NH
2
)−COOH D. Kết quả khác.
57. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam amino axit no, mạch hở A (chứa 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH)
thu được 0,4 mol CO
2
. Tổng số nguyên tử trong phân tử A là
A. 10 B. 13 C. 16 D. 14
58. Hỗn hợp A gồm 2 amino axit đồng đẳng kế tiếp, no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1
nhóm NH
2
. Cho 16,4 gam A tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 20,8 gam hỗn hợp muối. A là
A. C
2
H
5
NO
2
và C
3
H
7
NO
2
B. C
3

H
7
NO
2
và C
4
H
9
NO
2
C. C
4
H
9
NO
2
và C
5
H
11
NO
2
D. C
5
H
11
NO
2
và C
6

H
13
NO
2
59. A là một

α
aminoaxit no chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH . Cho 3gam A tác
dụng với NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là:
A.CH
2
(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
) COOH
C. CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH D. CH
3
CH
2

CH(NH
2
)COOH
60. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
, 2,8 lít N
2
(khí ở đktc) và
20,25 gam H
2
O. Ctpt của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
61. X là một amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80 ml dd HCl
0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng

25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X là
11
A. C
3
H
6
(NH
2
)(COOH) B. C
2
H
4
(NH
2
)(COOH)
C. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
D. (NH
2
)
2
C
3
H

5
COOH
62. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H
2
O; 8,4 lít CO
2
và 1,4 lít N
2

đkc. Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
63. 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ
với 1mol NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là:
A. C
5
H
9
NO
4
B.C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H

25
N
2
O
4
D. C
7
H
10
N
2
O
4
64. Đốt cháy hoàn toàn một amin X no đơn chức thu được nH
2
O = 2,5nCO
2
. X là:
A.C
2
H
7
N B. C
3
H
7
N C.C
4
H
9

N D.CH
5
N
65. Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M. Cô cạn hh sau pư thu
được 3,67gam muối . khối lượng phân tử của A là:
A. 134 B. 146 C.147 D. 157.
66. Lấy 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
aminoaxit A pư vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:
A. 150 B. 75 C. 100 D.98
67. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, thu được 16,80 lít khí CO
2
; 2,8 lít khí N
2
(các
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 20,25 g nước. CTPT của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H

9
N.
68. Cho 17,8g alanin pư với 150 ml dd NaOH 1M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được bao
nhiêu gam muối? A. 16,65g. B. 22,20g. C. 19,40g. D. 17,20g.
69. Khi đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X, thu được 8,96 lít CO
2
(đkc) và 9,9 gam nước.
X là A. C
3
H
9
N. B. CH
5
N. C. C
2
H
7
N. D. C
4
H
11
N.
70. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO
2
; 0,99 gam H
2
O và 336 ml
N
2
(đkc). Để trung hòa 0,1 mol X cần 600ml dd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1. X là

A. CH
3
-C
6
H
2
(NH
2
)
3
B. CH
3
-NHC
6
H
3
(NH
2
)
2
C. NH
2
CH
2
C
6
H
3
(NH
2

)
2
D. A, B, C đều đúng
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
1. Alanin lần lượt pứ với Cu, NaCl, NaOH, H
2
SO
4
, HNO
2
, C
2
H
5
OH/HCl, H
2
NCH
2
COOH. Tổng
số pứ xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Alanin không tác dụng với:
A. CH
3
I B. NaOH C. H
2
SO
4
D. NaCl
3. Nhóm có chứa dd hoặc chất không làm đổi màu quỳ tím là:

A. C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
3
Cl, NH
4
Cl
C. NH
3
, CH
3
NH
2
D. C
6
H

5
ONa, NH
3
4. Từ 780g benzen sản xuất ra anilin theo sơ đồ sau: C
6
H
6
→C
6
H
5
NO
2
→C
6
H
5
NH
2
hiệu suất từng giai đoạn đạt 78%. Tính khối lượng anilin thu được.
A. 930g B. 725,4g C. 565,8g D. 527,8g
5. Cho dd chứa 0,75g glixin pư với 200 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau pư thu được a gam
chất rắn. Giá trị của a là A. 0,97. B. 0,40. C. 1,11 D. 1,37.
6. Cho a mol alanin tác dụng với 0,5 mol HCl dư được dd A. Để tác dụng hết với các chất trong
A cần 0,8 mol NaOH. a có giá trị là
A. 0,3. B. 0,15. C. 1,3. D. 0,13.
7. Nhóm chất nào đều làm giấy quỳ hóa xanh?
A. NH
3
, C

6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
. B. NH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, CH
3
COONa, CH
3
NH
2
.
C. C
6
H
5
OH, C
6

H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH.
8. Dãy chất nào làm mất màu nước brom?
A. Glucozơ, glixerol, phenol. B. Anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Anilin, phenol, glucozơ. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.
12
CHƯƠNG 4: POLIME
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
- Polime là những hợp chất có PTK rất lớn, do nhiều mắc xích liên kết với nhau tạo
thành.
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.

- Một số polime làm chất dẻo: PE, PVC, poli(metyl metacrylat), PPF.
- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
+ Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế từ hexametylenđiamin
NH
2
[CH
2
]
6
NH
2
và axit ađipic HOOC[CH
2
]
4
COOH.
+ Tơ nitron (hay olon) được tổng hợp từ vinyl xianua ( thường gọi là acrilonitrin)
CH
2
=CH-CN
- Cao su tự nhiên và một số loại cao su tổng hợp quan trong
II. Bài tập trắc nghiệm:
1. Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.
2. Polime được tổng hợp bằng pứ trùng hợp là
A. poli(vinyl clorua). B. polisaccarit. C. protein. D. nilon – 6,6.
3. Polime được điều chế bằng pư trùng ngưng là
A. polipeptit. B. poliacrilonitrin. C. polistiren. D.poli(metyl metacrylat).
4. PPF được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. CH

3
COOH (H
+
). B. CH
3
CHO (H
+
). C. HCOOH (H
+
). D. HCHO (H
+
).
5. Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn ( thuỷ tinh hữu cơ)là :
A. CH
2
= C(CH
3
) – COOCH
3
B. CH
2
= CH – COOCH
3
C. CH
2
= CH – CH
3
D. CH
3
COOCH = CH

2
6. Tính chất nào sau đây không phải của polime?
A. Chất rắn B. Không bay hơi
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt
7. Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau:
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Monome và mắc xích trong phân tử polime chỉ là một.
C. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
D. Sợi xelulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
8. Tơ nào có nguồn gốc từ xelulozơ?
A. sợi bông, tơ tằm B. tơ visco, len
C. tơ nilon, len D. sợi bông, tơ visco.
9. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Hexametylen điamin và axit terephtalic B. Axit ađipic và hexametylen điamin
C. Axit

ε
amino caproic D. Axit ađipic
10. Chất không có khả năng tham gia pư trùng hợp là:
A. propen B. stiren C. toluen D. isopren
11. Chất nào trùng ngưng tạo ra polime?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH=CH
2


C. CH
2
=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-CH=CH
2

12. PVA(Poli vinyl axetat) là polime được điều chế bằng pư trùng hợp monome nào ?
A. CH
2
=CH- COOCH
3
B. CH
2
= CH – COOC
2
H
5
C.CH
2
= CH – COOH D. CH
3
COOCH=CH
2
13. Cho các chất sau: NH
2
CH
2

COOH, HOOC-CH
2
–CH
2
OH, C
2
H
5
OH, CH
2
=CHCl. Số hợp chất
tham gia pư trùng ngưng là:
A. 1 B.2 C. 3 D.4
14. Monome nào có thể trùng hợp tạo ra polime?
13
A. NH
2
(CH
2
)
5
COOH B. CH
2
=CHCl
C.HOCH
2
CH
2
OH D. HOOC(CH
2

)
4
COOH
15. Chất nào có khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan?
A. CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
B. CH
3
C(CH
3
)=C=CH
2
C. CH
3
CH
2
C=CH D. Tất cả đều sai
16. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ chất nào?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
2
=CHOCOCH
3

C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
D. CH
2
=CHOH
17. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 đvC. Số mắc xích trong polime trên
khoảng A. 1544 B. 1648 C. 1300 D. 1784
18. Phân tử khối trung bình của polime để chế tạo ra tơ nilon-6 là 30000 đvC.Số mắc xích trong
polime trên khoảng :
A.161 B.171 C. 266 D.191
19. Chất nào trùng hợp tạo ra polime?
A. C
2
H
6
B. C
6
H
6
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. C
6
H

5
-CH=CH
2
20. Có bao nhiêu chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C
8
H
10
O không tác dụng với NaOH
và thỏa mãn sơ đồ sau: A
→ →

B
OH
2
polime ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. không có chất nào
21. Các polime sau: (-CH
2
-CH
2
-)
n
; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
; (-NH-CH
2

-CO-)
n
được tổng hợp lần
lượt từ các monome nào?
A. CH
2
=CHCl ; CH
3
-CH=CH-CH
3
; CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
B. CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=CH-CH
3
; H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH

C. CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=C=CH
2
; H
2
N-CH
2
-COOH
D. CH
2
=CH
2
; CH
2
=CH-CH=CH
2
; H
2
N-CH
2
-COOH
22. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→ C

2
H
2
→ CH
2
=CH−Cl → (-CH
2
-CHCl-)
n
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên
nhiên (chứa 100% metan) cần dùng là bao nhiêu?
A. 3500m
3
B. 3560m
3
C. 3584m
3
D. 5500m
3
.
23. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng
H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dd Ca(OH)
2
. Nếu bình 1 tăng 18g thì bình 2 tăng là:
A. 36g B. 54g. C. 48g. D. 44g
24. Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên

nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
Metan
hs 15%
→
Axetilen
hs 95%
→
Vinyl clorua
hs 90%
→
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 5589m
3
B. 5883m
3
C. 2941m
3
D. 5880m
3
.
25. (Dành cho CT Nâng cao) Pư nào phân cắt mạch cacbon của polime?
A. cao su thiên nhiên cộng HCl
B. Poli(vinylaxetat) thủy phân trong môi trường kiềm
C. Thủy phân nilon-6 trong môi trường axit
D. Thủy phân poli(metylmetacrylat) trong môi trường kiềm
14
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản
- Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số e ở lớp ngoài cùng ít (1, 2, 3e).
- Liên kết kim loại là lk được hình thành giữa các ntử và ion kim loại trong mạng tinh thể
do sự tham gia của các e tự do.
- T/c vật lí chung: dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim do các e tự do trong k/ loại gây
ra.
*Kim loại có KLR nhỏ nhất là Li và và lớn nhất là Os, kl có nđộ nóng chảy thấp nhất và
là Hg và lớn nhất là W.
- T/c hoá học chung : Tính khử M → M
n+
+ ne.
Thể hiện qua các pứ Kl t/d với phi kim, dd axit, nước, dd muối.
- Dãy điện hoá của kl cho phép dự đoán chiều của pứ giữa 2 cặp oxh-k theo qui tắc α:
chất oxi hoá mạnh + chất khử mạnh → chất oxi hoá yếu hơn + chất khử yếu hơn
* Dùng dãy hoạt động hoá học của kl để suy ra dãy điện hoá của kim loại.
K Ca Na – Mg Al Zn Fe – Ni Sn Pb H – Cu Ag Hg Pt Au.
- Phương pháp điều chế kim loại:
+ pp nhiệt luyện điều chế kim loại Y và Tb, dùng chất khử là CO, H
2
, C và Al.
+ pp thuỷ luyện điều chế kim loại Y (kim loại không tan trong nước)
+ pp điện phân: đpnc dùng điều chế kim loại mạnh; đpdd dùng đ/c kl Tb và Y.
II. Bài tập trắc nghiệm
A. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI CHƯƠNG TRÌNH
1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. W. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
2. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al.
3. Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính khử B. tính oxi hoá

C. bị khử D. tính khử hoặc tính bị oxihóa.
4. Cation R
+
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. F. B. Na. C. K. D. Cl.
5. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì để khử độc thủy
ngân ta dùng
A. bột sắt. B. bột lưu huỳnh. C. bột than. D. nước.
6. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, Al
2
O
3
và MgO (nung nóng). Khi pư xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
7. Dãy kim loại tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
8.Nhóm kim loại nào được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Ca, Zn, Pb. B. Cr, Fe, Cu. C. Zn, Mg, Ni. D. Al, Pb, Mg.
9. Dãy gồm những kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, nhờ chất khử CO là
A. Fe, Al, Cu. B. Mg, Zn, Fe. C. Fe, Mn, Ni. D. Cu, Cr, Ca.
10. Dãy kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Ba, Fe C. Fe, Mn, Ni. D. Ni, Cu, Na.
11. Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Cu
2+
/Cu ; Fe
2+
/Fe ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag.
Thứ tự sắp xếp các cặp oxi hóa-khử theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion là
A. Fe
2+
/Fe < Fe
3+
/Fe
2+
< Cu
2+
/Cu <Ag
+
/Ag.
B. Fe
2+

/Fe < Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
< Ag
+
/Ag.
15
C. Fe
3+
/Fe
2+
< Fe
2+
/Fe < Cu
2+
/Cu < Ag
+
/Ag.
D. Fe
3+
/Fe
2+
< Fe
2+
/Fe < Cu
2+
/Cu < Ag

+
/Ag.
12. Cho PTHH : Mg + CuSO
4


MgSO
4
+ Cu. Quá trình khử và oxi hóa của pứ trên là
A. Mg
2+
+ 2e

Mg và Cu
2+
+ 2e

Cu
B. Mg

2e + Mg
2+
và Cu
2+
+ 2e

Cu
C. Cu
2+
+ 2e


Cu và Mg

2e + Mg
2+

D. Cu

Cu
2+
+ 2e và Mg
2+
+ 2e

Mg
13. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử của pứ Fe+2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+2Ag ?
A. Fe
2+
+2e  Fe B. Fe  Fe
2+
+2e
C. Ag
+
+ e  Ag D. Ag  Ag

+
+ e
14. Nhúng 1 lá kẽm vào dd muối Pb(NO
3
)
2
thấy có lớp Pb phủ bên ngoài. Nếu thay lá kẽm bằng
lá đồng thì không có hiện tượng gì xảy ra. Cặp kim loại có tính khử mạnh nhất và ion kim loại có
tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Zn, Pb
2+
. B. Zn, Cu
2+
. C. Pb, Cu
2+
.

D. Pb, Zn
2+
.
15. Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4

)
3
?
A. Pb B. Al C. Ag D. Na
16. Cho các cặp oxi hoá – khử theo thứ tự trong dãy điện hoá Al
3+
/Al, Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe ,
Ag
+
/Ag. Kim loại nào khử được dd muối sắt (III) clorua ?
A. Al, Ag. B. Fe,Cu. C. Ag, Fe. D. Al, Fe, Cu.
17. Chất nào có thể oxi hoá kẽm thành ion kẽm ?
A. Fe. B. Al
3+
C. Ag
+
D. Mg
2+

18. Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl
2
, Zn(NO
3
)

2
, Fe
2
(SO
4
)
3
?
A. Pb. B. Al. C. Ag D. Na
19. Cho 1 lá Fe vào từng dd muối: AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Số dd muối có xảy ra pứ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Cho Cu pứ với dd Fe
2
(SO
4
)
3 .
Vai trò của Cu và Fe
2
(SO

4
)
3
lần lượt là
A. chất khử, chất oxi hoá B. chất khử, chất bị oxi hoá
C. chất bị khử, chất oxi hoá D. chất bị khử, chất bị oxi hoá
21. Khi cho Na vào dd CuSO
4
, số pư tối đa có thể xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
22. Cho các cặp oxi hóa-khử Al
3+
/Al , Fe
2+
/Fe , Ni
2+
/Ni , Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
, được sắp xếp theo
chiều tăng dần tính oxi hóa của ion. Kim loại có khả năng khử được Fe
3+
về Fe là
A. Fe B. Ni C. Al D. Cu
23.Cho 4 dd muối: ZnSO
4
, AgNO

3
, CuCl
2
, FeSO
4
. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 ion trong
các dd muối trên?
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
24. Trường hợp nào xảy ra sự khử trực tiếp ion kim loại trong dd muối?
A. Na+ dd CuCl
2
. B. Ca+ dd Na
2
CO
3
.
C. Điện phân dd NaCl có màng ngăn. D. Mg+ dd CuCl
2
.
25. Cho Fe p/ứ với dd H
2
SO
4
đặc nóng giải phóng SO
2
. Tổng hệ số tối giản nhất của pthh là
A. 8. B. 18. C. 9. D. 11.
26. Sự phá huỷ kim loại do tác dụng trực tiếp của các chất oxi hoá trong môi trường là
A. sự khử kim loại. B. sự ăn mòn kim loại.
C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.

27. Loại pứ hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại ?
A. Pư thế. B. Pư phân huỷ.
C. Pư oxi hoá – khử. D. Pư hoá hợp.
28. Khi Fe tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí thì Fe bị ăn mòn điện hóa?
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Mg.
16
29. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào (phần chìm trong nước biển)
những tấm kim loại
A. sắt. B. kẽm. C. đồng. D. thiếc.
30. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng xảy ra
ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày
A. sắt bị ăn mòn. C. đồng bị ăn mòn.
C. sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
31. Có 3 mẫu thép được mạ bằng một kim loại. Nếu xảy ra ăn mòn điện hóa thì kim loại Fe trong
mẫu thép nào sẽ không bị ăn mòn?
A. mẫu mạ Sn. B. mẫu mạ Ni.
C. mẫu mạ Zn. D. mẫu mạ Cu.
32. Một vật bằng sắt được mạ kẽm, khi có vết xây xát tới lớp sắt ở bên trong, thì tại điểm xây xát
sẽ xảy ra hiện tượng
A. ăn mòn hóa học. B. ăn mòn điện hóa.
C. kim loại sắt bị oxi hóa. D. kim loại kẽm bị khử.
33. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dd HCl.
B. Ngâm trong dd H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO
4
.

C. Ngâm trong dd HgSO
4
.
D. Ngâm trong dd H
2
SO
4
loãng.
34. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào
sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt bị ăn mòn. B. Đồng bị ăn mòn.
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
35. Một mẩu kim loại Cu có lẫn các tạp chất Zn, Pb, Mg. Có thể loại bỏ các tạp chất bằng cách
cho mẫu trên vào
A. dd AgNO
3
. B. dd CuSO
4
. C. dd Zn(NO
3
)
2
. D. dd MgCl
2
.
36. Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
, phương pháp loại bỏ tạp chất là

A. dùng Cu. B. dùng Fe. C. dùng Zn. D. dùng Na.
37. Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng nhận biết được
A. 2 kim loại. B. 3 kim loại. C. 4 kim loại. D. 5 kim loại.
38. Hòa tan hoàn toàn 10g hh gồm 2 kim loại trong dd HCl dư thoát ra 2,24 lít H
2
ở đkc. Cô cạn
dd sau pứ thu được lượng muối khan là
A. 1,71g. B. 17,1g. C. 3,42g. D. 34,2g.
39. Điện phân dd AgNO
3
trong 10 phút thu được 1,08g bạc. Cường độ dòng điện đã dùng là
A. 1,6A. B. 1,8A. C. 16A. D. 18A.
40. Một lá kim loại Zn nặng 16 gam pứ với dd Cu(NO
3
)
2
, sau pứ lấy lá kẽm ra cân lại là 15,8
gam. Lượng đồng bám vào lá kẽm là
A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 18,2.
41. Cho 3,2g Cu tác dụng với dd HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
42. Cho 1,24g hh hai kim loại kiềm, ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn, tác

dụng hết với dd HCl. Sau pư thu được 0,448 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm là
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
43. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau
khi pư xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g
44. Ngâm 1 lá kẽm trong một dd chứa 1,12g ion M
2+
. Pứ xảy ra xong cân lại lá kẽm thấy tăng
thêm 0,47g. Ion M
2+

A. Pb
2+
. B. Cd
2+
. C. Fe
2+
. D. Cu
2+
.
17
45. Cho 9,6g Cu vào 100ml dd AgNO
3
0,2M. Sau khi pư kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 12,64g. B. 11,12g. C. 2,16g. D. 32,4g.
46. Hoà tan 6 g hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2

(đktc) và 1,86 g
chất rắn không tan. Thành phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu
47. Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn vào trong dd HNO
3
loãng thu được 1,12 lít
khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
48. Để khử hoàn toàn hh gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H
2
(đktc). Nếu đem hh kim
loại thu được cho tác dụng hết với dd HCl thì thể tích khí H
2
thu được là
A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
49. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
50. Cho 2,06g hh gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dd HNO
3
loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy
nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5g. B. 7,44g. C. 7,02g. D. 4,54g.
51. Hh X gồm các kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách được Ag ra khỏi hh X mà không làm thay đổi
khối lượng của Ag trong hh ban đầu, ta ngâm hh vào một lượng dư dd
A. Cu(NO

3
)
2
. B. AgNO
3
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. H
2
SO
4
loãng.
52. Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn vào trong dd HNO
3
loãng thu được 1,12 lít
khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
53. Điện phân 100 ml dd AgNO
3
1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65A đến khi ở
catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là
A. 1000 s B. 1500 s C. 2000 s D. 2500 s
54. Điện phân hoàn toàn 200 ml dd chứa 2 muối Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

với I= 0,804 A. Thời gian
điện phân là 2 giờ. Người ta nhận thấy khối lượng cực âm tăng 3,44 g. C
M
của Cu(NO
3
)
2
là:
A. 0,1M và 0,05M B. 0,05M và 0,1M C. 0,1M và 0,2M D. 0,1M và 0,1M
55. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. bạc. B. đồng. C. chì. D. sắt.
56. Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử
A. canxi. B. bari. C. nhôm. D. sắt.
57. Vỏ tàu biển làm bằng hợp kim Fe-C, phần tiếp xúc với nước biển thường gắn vào tấm kim
loại nào?
A. Ag B. Ni C. Zn D. Cu
58.Cho lá Al vào dd HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg
2+
xảy ra hiện tượng gì?
A. dd trong suốt hơn. B. giảm tốc độ pư.
C. ăn mòn điện hoá giúp pư xảy ra nhanh hơn. D. có kết tủa.
59. Liên kết kim loại là
A. lực hút giữa ion âm và ion dương
B. lực hút giữa các eletron và các ion dương
C. sự dùng chung eletron giữa 2 nguyên tử
D. lực hút giữa các e, các ion dương và các nguyên tử trong toàn mạng tinh thể kim loại.
60. Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị sắt ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 2. C. 2. D. 4.

B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
18
1. Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều thế điện cực chuẩn tăng dần : Zn
2+
/ Zn, Fe
2+
/
Fe, Ag
+
/Ag. Có bao nhiêu pin điện hóa được tạo ra?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Cho các nhận định về pin điện hoá Zn – Ag như sau:
1. Khi pin hoạt động thì khối lượng cực Zn giảm và khối lượng cực Ag tăng.
2. Khi pin hoạt động thì nồng độ ion kẽm giảm và nồng độ ion bạc trong dd tăng.
3. Khi pin hoạt động thì xảy ra pư: ion bạc oxi hoá kẽm.
4. Khi pin hoạt động thì có sự di chuyển ion trong cầu muối vào các dd.
Nhận định sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3. Trong quá trình điện phân dd CuSO
4
với điện cực graphit xảy ra
A. sự khử nước tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt.
B. sự khử Cu
2+
tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt.
C. sự khử Cu
2+
tại catot và sự oxi hóa SO
4
2-

tại anôt.
D. sự khử nước tại catot và sự oxi hóa SO
4
2-
tại anôt.
4. Khi điện phân dd X với điện cực trơ (có màng ngăn), thấy dd khu vực gần 1 điện cực có pH>7.
Dung dịch X là
A. CuCl
2
B. CuSO
4
C. NaCl D. NaNO
3
5. Kim loại nào có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất và năng lượng ion hóa nhỏ nhất?
A. Fe B. Cu C. Na D. Mg
6. Tại một điện cực của pin điện hóa xảy ra quá trình: Sn
2+
+2e

Sn. Vậy: điện cực còn lại của
pin có thể là
A. Zn B. Pb C. Cu D. Ag
7. Khi điện phân dd CuSO
4
với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dd hầu như không thay
đổi. Vậy
A. sự điện phân không xảy ra.
B. thực chất của quá trình điện phân là điện phân nước.
C. đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.
D. lượng đồng tan ra ở anot bằng lượng đồng bám vào ở catot.

8. Trong pin điện hoá Zn- Cu :
a. Pứ xảy ra ở cực âm là
A. CuCu
2+
+2e B. Cu
2+
+2eCu C.Zn Zn
2+
+2e D. Zn
2+
+2e Zn
b. Pứ xảy ra ở cực dương là
A. CuCu
2+
+2e B. Cu
2+
+2eCu C.Zn Zn
2+
+2e D. Zn
2+
+2e Zn
c. Trong cầu muối xảy ra sự di chuyển của
A. ion. B. electron. C. nguyên tử Cu. D. nguyên tử Zn.
d. Pứ xảy ra khi pin phóng điện là
A. Zn
2+
+ Cu  Zn + Cu
2+
B. Zn
2+

+Cu
2+
 Zn + Cu
C. Cu
2+
+ Zn  Zn
2+
+ Cu D. Zn + Cu  Zn
2+
+ Cu
2+
9*. Điện phân hoàn toàn 200ml dd CuSO
4
nồng độ aM với điện cực graphit, khối lượng dd giảm
16 gam. Nồng độ a M của dd ban đầu là
A. 0,75M B. 1,5M C. 0,5M D. 1M
10*. Cho các cặp X
2+
/X, Y
3+
/Y, Z
2+
/Z có thế điện cực chuẩn tương ứng là -0,76v;
-1,67v; + 0,34v. Tính oxi hóa của các ion kim loại xếp theo chiều tăng dần là
A. X
2+
<Y
3+
<Z
2+

B.Y
3+
< X
2+
<Z
2+
C. Z
2+
<X
2+
<Y
3+
D. Z
2+
<Y
3+
<X
2+
11*. Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường
độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45g. Kim loại đó là
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
19
12*. Điện phân 400ml dd CuSO
4
0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được
0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%.
Khối lượng catot tăng là
A. 1,28g. B. 0,32g. C. 0,64g. D. 3,2g.
CHƯƠNG 6 : KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

- Kim loại kiềm (nhóm IA): Li, Na, K, Rb, Cs.
+ Cấu hình e lớp ngoài cùng ns
1
.
+ T/c hoá học đặc trưng: Tính khử mạnh nhất M → M
+
+ e
T/d với pk, axit, nước.
+ Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy 2MX → 2M + X
2
- Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA): Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
+ Cấu hình e lớp ngoài cùng ns
2
.
+ T/c hoá học đặc trưng: Tính khử mạnh M → M
2+
+ 2e
T/d với pk, axit, nước (Ca, Sr, Ba).
+ Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy MX
2
→ M + X
2
.
- Nhôm (Al)
+ Cấu hình e [Ne]3s
2
3p
1
+ T/c hoá học: Tính khử mạnh Al → Al
3+

+ 3e
T/d với phi kim, axit, oxit kim loại (pứ nhiệt nhôm), dd kiềm.
+ Điều chế: Đpnc 2Al
2
O
3
→ 4Al + 3O
2

- Một số h/c quan trọng của klk: NaOH là bazơ mạnh; NaHCO
3
bị nhiệt phân và là chất
lưỡng tính; Na
2
CO
3
; KNO
3
.
- Một số hợp chất quan trọng của klkt: Ca(OH)
2
là bazơ mạnh; CaCO
3
; Ca(HCO
3
)
2
;
thạch cao CaSO
4

.
- Nước cứng:
+ Khái niệm nước cứng, nước mềm.
+Phân loại nước có tính cứng tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần
+ Làm mềm NC: nguyên tắc, các phương pháp.
.
- H/c của Al: + Al
2
O
3
, Al(OH)
3
là các chất lưỡng tính.
+ Nhôm sunfat: - phèn chua K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
- phèn nhôm: M
2
SO
4

.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
(M
+
: Na
+
, Li
+
, NH
4
+
)
II. Bài tập trắc nghiệm:
A. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI CHƯƠNG TRÌNH:
1. Cấu hình e nguyên tử nào sau đây là của một kim loại kiềm thổ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2

.
2. Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns
1
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1
. D. (n-1)d
x
ns
y
.
3. Cation M
+
có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M
+
là cation
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+

. D. K
+
.
4. Na, Mg và Al có tính chất hóa học là
A. tính khử yếu và tăng dần. B. tính khử mạnh và giảm dần.
C. tính oxi hóa mạnh và tăng dần. D. tính oxi hóa yếu và giảm dần.
5. Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO
4
. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. CaSO
4
.H
2
O. D. 2CaSO
4
.H
2
O.
6. Để điều chế Ca người ta
A. điện phân dd CaCl
2
. B. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
C. cho CO t/d CaO ở nhiệt độ cao. D. Cho Ba t/d dd CaCl
2

.
7. Kim loại nào được sản xuất từ quặng boxit? A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Al.
20
8. Có thể điều chế Na, Mg, Ca bằng cách nào sau đây?
A. điện phân dd muối clorua bão hoà B. dùng kali khử dd muối clorua
C. dùng H
2
khử các oxit kim loại tương ứng D. điện phân nóng chảy muối clorua.
9. Pứ nào sau đây là bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi
A. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O B. CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
C. CaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→2CaCO
3
+2H
2
O
10. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)
3
bền vững bảo vệ.
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
11. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?

A. LiCl. B. NaNO
3
. C. KHCO
3
. D. KBr.
12. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)
3
. B. Al
2
O
3
. C. ZnSO
4
. D. NaHCO
3
.
13. Nước có tính cứng tạm thời là nước cứng có chứa
A. HCO
3
-
B. Cl
-
D. SO
4
2-
D. Cl
-
và SO
4

2-
14. Chất làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. HCl. B. BaCl
2
. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
15. Để chứng minh Al
2
O
3
là chất lưỡng tính cần cho tác dụng với
A. dd H
2
SO
4
B. dd KOH C. dd HCl, dd KOH D. dd NH
3
, CO
2
16. Cho các chất: Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy
chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được.
A. Ca → CaCO
3

→ Ca(OH)
2
→ CaO B. Ca → CaO→ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

C. CaCO
3
→ Ca → CaO→ Ca(OH)
2
D. CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ Ca → CaO
17. Các nguyên tử kim loại kiềm có đặc điểm nào không giống nhau?
A. Số e lớp ngoài cùng đều bằng 1. B. đều có số oxi hóa +1 trong các hợp chất.
C. đều tạo ra hợp chất ion. D. đều có cùng bán kính nguyên tử.
18. Dẫn từ từ CO
2
đến dư vào dd nước vôi trong thấy hiện tượng
A. Tạo dd không màu trong suốt.
B. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dd trong suốt.
C. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại.
D. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít.
19. Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dd?
A. Na
2
CO

3
và Ca(OH)
2
. B. NaHCO
3
và NaOH. C. AlCl
3
và KOH. D. NaNO
3
và HCl.
20. Nhóm hidroxit nào được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối halogenua?
A. KOH và Al(OH)
3
. B. Cu(OH)
2
và Zn(OH)
2
.
C. Ba(OH)
2
và KOH. D. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
21. Hidroxit nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. Mg(OH)
2
. B. Al(OH)
3

C. NaOH. D. KOH.
22. Nhận biết các chất rắn Al, MgO và Al
2
O
3
bằng một thuốc thử nào?
A. H
2
O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd HNO
3
.
23. Có sơ đồ sau CaCl
2
X??
22
COOH
đpnc
 → →→
++
X là chất nào thỏa mãn sơ đồ trên biết X có thể tác dụng với dd kiềm?
A. CaCO
3
B. CaSO
4
C. Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2

24. Ion nào có cấu hình e không giống với khí trơ?
A. F
-
. B. Mg
2+
.
C. Al
3+
. D. Cu
2+
.
25. Cho từ từ dd NH
3
vào một cốc chứa sẵn dd AlCl
3
. Hiện tượng gì xảy ra?
A. chỉ có kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại.
B. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan dần tạo dd trong suốt.
C. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan một ít. D. tạo dd trong suốt.
21
26. Kim loại nào có bán kính nguyên tử lớn nhất? A. Na. B. Li. C. K. D. Cs.
27. Có thể nhận biết các dd : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
bằng 1 thuốc thử nào sau đây?
A. dd AgNO
3
. B. dd NaOH. C. dd H
2

SO
4
. D. dd NH
3
.
28. Khi điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình
A. khử H
2
O. B. Oxi hoá H
2
O. C. khử clo. D. oxi hoá clo.
29. Cation R
3+
có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tố R là
A. Na. B. N. C. Ca. D. Al.
30. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm Na trong nước. B. Ngâm Na trong ancol.
C. Ngâm Na trong dầu hỏa. D. Để vào một cốc thủy tinh khô.
31. Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều pư với dd CuCl
2
?
A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.
32. Cấu hình e của 1 nguyên tố là 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1
, nguyên tố đó
A. là kim loại và ở chu kỳ 3 nhóm IA. B. là phi kim và ở chu kỳ 3 nhóm IIIA.
C. là kim loại và ở chu kỳ 3 nhóm IIIA. D. là phi kim và ở chu kỳ 3 nhóm IA.
33. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
,
NaCl, HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp pư tạo muối Fe (II) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

34. Cho các dd : HCl, Ca(OH)
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
pứ với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu
pứ xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35. Có thể nhận biết các dd : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
bằng 1 thuốc thử nào sau đây?
A. dd AgNO
3
. B. dd NaOH. C. dd H
2
SO
4
. D. dd NH
3
.
36. Cho các chất sau : CaCl
2
, Na
2
CO
3

, HCl, KOH.Có tối đa bao nhiêu cặp chất đã xảy ra pứ
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
37. Cho từng chất sau: CO
2
, NaHCO
3
, CuSO
4
, Fe, Na vào dd Ca(OH)
2
. Số pư hoá học xảy ra là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
38. Có thể phân biệt dd các chất : NH
4
Cl, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
bằng thuốc thử nào sau đây?
A. dd H
2
SO
4
. B. dd CuSO
4
. C. dd NaOH. D. H
2
O.
39. Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dd sau: BaCl
2

, Ba(NO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
. Chỉ dùng nhiệt và một thuốc
thử nào sau đây có thể nhận biết được các dd trên?
A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Na
2
CO
3
. D. AgNO
3
.
40. Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm M thu được 0,896 lít khí ở anôt và 3,12
gam kim loại ở catôt. Kim loại M là A. Li B. Na C. K D. Rb
41. Từ 100 gam CaCO
3
điều chế ra CO
2
, dẫn toàn bộ lượng CO
2
vào dd chứa 60 gam NaOH.
Chất có trong dd sau pứ là:
A. NaHCO
3
B. Na

2
CO
3
C. Na
2
CO
3
, NaOH D.NaHCO
3
, Na
2
CO
3
42. Một cốc nước chứa 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg
2+
, 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02
mol Cl
-
. Nước trong cốc thuộc loại
A. nước nguyên chất. B. nước có tính cứng tạm thời.
C. nước có tính cứng vĩnh cửu. D. nước tính cứng cứng tạm thời và vĩnh cửu.
43. Cho 100 ml dd hh MgCl
2

1M và AlCl
3
1M pứ với dd NaOH dư, lọc kết tủa nung ở nhiệt độ
cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8 gam B. 4 gam C. 8,9 gam D. 9,8 gam
44. Cho 2,7g Al pư với dd Ba(OH)
2
dư. Thể tích khí H
2
thu được ở đktc là:
A. 3,36 lít B. 0,336 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
45. Cho 3,9g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dd. Nồng độ mol của dd KOH thu được là
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.
46. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot
và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
22
47. Để khử hoàn toàn 30gam hh gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau pư là
A. 28 g. B. 26 g. C. 24 g. D. 22 g.
48. Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam hh gồm muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị
II vào dd HCl thu được V lít khí ở đkc. Cô cạn dd sau pứ thu được 14,95 gam muối khan. V có

giá trị A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
49. Nung nóng 20 gam hh Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng của hh không thay đổi thì
còn lại 13,8 gam chất rắn. % khối lượng của NaHCO
3
trong hh ban đầu là
A. 84%. B. 16%. C. 8,4%. D. 32%.
50. Cho CO
2
pứ với dd KOH thu được dd X, chia dd X làm 2 phần bằng nhau
- phần 1 pứ với dd BaCl
2
dư thu được m gam kết tủa
- phần 2 pứ với dd Ba(OH)
2
dư thu được n gam kết tủa. Biết n>m.
Thành phần của dd X là A. K
2
CO
3
B. KHCO
3
C. KOH D. K
2
CO

3
và KHCO
3
51. Trung hoà 500ml dd hh gồm KOH 1M và NaOH 0,4M cần dùng Vml dd HCl 2M. Giá trị của
V là A. 35ml. B. 350ml. C. 500ml. D. 50ml.
52. Cho 2,24 lít CO
2
(đkc) sục vào 300ml dd NaOH 1M .Khối lượng muối thu được là
A.10,6g. B. 8,4g C. 31,8g. D. 21,2g.
53. Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dd thu được
cần 800 ml dd HCl 0,25M. Kim loại M là A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.
54. Cho 17g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với
nước thu được 6,72 lít H
2
(đktc) và dd Y. Hỗn hợp X gồm
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
55. Cho 21,6g một kim loại chưa biết hoá trị tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu được 6,72 lít
N
2
O duy nhất (đktc). Kim loại đó là A. Na. B. Zn. C. Mg. D. Al.
56. Sục 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g. B. 15g. C. 20g. D. 25g.
57. Sục a mol khí CO
2

vào dd Ca(OH)
2
thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dd còn lại mang
đun nóng thu thêm được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol. D. 0,08 mol.
58. Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 39 gam Kali vào 362 gam nước là
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.
59. Cho 5,5g hh bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300ml dd AgNO
3
1M.
Khuấy kỹ cho pư xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,95g. B. 35,20g. C. 39,35g. D. 35,39g.
60. Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O
2
. Chất rắn thu được sau pư
đem hoà tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
ở đktc. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Mg.
61. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)
2
0,05 M được kết tủa X và dd Y.
Khi đó khối lượng của dd Y so với khối lượng của dd CO
2
sẽ
A.tăng 3,04 g. B. tăng 7,04 g. C. giảm 4 g. D. giảm 3,04 g.
62. Hoà tan m gam Al vào dd HNO
3

rất loãng chỉ thu được hh khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là A. 13,5g. B. 1,35g. C. 0,81g. D. 8,1g.
63. Để hòa tan hoàn toàn 31,2g hh bột gồm Al và Al
2
O
3
thì cần vừa đủ 500ml dd NaOH , sau pư
thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc). Nồng độ mol/l của dd NaOH là
A. 1,2 M. B. 1,4 M. C. 1,6 M. D. 1,8 M.
64. Cho 12,9 gam hh Mg và Al pứ hết với dd H
2
SO
4
loãng. Sau pứ thu 14,56 lít khí ở đkc và dd
A. Cô cạn dd A thu chất rắn khan có khối lượng là
A. 75,5 g B. 7,55 g C. 75,3 g D. 73,5.
65. Hòa tan hoàn toàn a gam hh gồm Mg và Al vào dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí. Cũng hòa
tan hết a gam hh trên vào dd HCl thu được 4,48 lít khí. Các khí đều đo ở đkc. Giá trị của a là
23
A. 0,39 g. B. 3,9 g . C. 2,8 g . D. 4,2 g.
66. Hòa tan 7,8 gam hh gồm Al và Mg trong dd HCl dư. Sau pứ khối lượng dd axit tăng thêm 7,0
gam. Khối lượng nhôm và magie trong hh trên là
A. 2,7g và 1,2g. B. 5,4g và 2,4g. C. 5,8g và 3,6g. D. 2,7g và 5,1g.
67. Cho a gam hh Mg, Al pư với dd NaOH dư thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Cũng a g hh trên khi

cho tác dụng với dd HCl dư sinh ra 8,96 lít H
2
(đktc). Giá trị của a là
A. 11g. B. 7,8 g. C. 5,1 g. D. 8,7 g.
68. Cho 5,4g Al vào 100 ml dd KOH 0,2M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thể tích khí H
2
(đktc) thu
được là A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,224 lít.
69. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al hoà tan vào dd NaOH dư . Số mol khí H
2
thu được là
A. 0,3mol B. 0,35mol C. 0,05mol D. 0,25mol
70. Cho 350 ml dd KOH 1M tác dụng với 100 ml dd AlCl
3
1M. Lượng kết tủa thu được là
A. 7,8 g. B. 0,78 g. C. 15,6 g. D. 3,9g.
71. Cho 34,2 gam nhôm sunfat tác dụng với 100 ml dd NaOH C
M
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá
trị của C
M
là: A. 6M B. 7M C. 3M hoặc 7M D. 0,6M hoặc 0,7M
72. Rót dd NaOH 2M vào cốc chứa 200ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1M đến khi lượng kết tủa đạt lớn nhất.
Vậy cần dùng hết bao nhiêu ml NaOH 2M?

A. 600 ml B. 700 ml C.1200 ml D.1400ml
73. Cho 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1M tác dụng với 150ml dd NaOH 7M. Trong dd sau pư có bao
nhiêu chất tan? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
74. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy pứ với lượng dư dd FeCl
3
thu
được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
1. Những ion sau đều có cùng số e : S
2-
, Cl
-
, Ca
2+
, K
+
. Hạt có bán kính nhỏ nhất là:
A. S
2-
B. Cl
-
C. Ca
2+
D. K

+
2. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần khi
A. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn tăng.
B. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn tăng.
C. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn giảm.
D. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn giảm.
3. Trong pứ : HCO
3
-
+ HOH CO
3
2-
+ H
3
O
+
, ion HCO
3
-
và HOH lần lượt có vai trò là
A. axit và bazơ B. bazơ và axit
C. chất khử và chất oxi hóa D. lưỡng tính và trung tính
4. Phương trình pứ nào sau đây viết không đúng?
A. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO

3
+ 2NaCl B. Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH →Ca(OH)
2
+ 2NaHCO
3
C. Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O → 2NaAl(OH)
4
D. Al(OH)
3
+ KOH → KAl(OH)
4
5. Bán kính hạt được sắp xếp theo chiều giảm dần là
A. Na > Mg > Na
+
> Mg
2+
B. Na > Mg > Mg
2+
> Na
+

C. Na
+
> Mg > Mg
2+
> Na
+
D. Mg > Na > Mg
2+
> Na
+
6. Điện phân dd chất nào thực chất là điện phân nước?
A. HCl. B. CuSO
4
. C. Na
2
SO
4
. D. AlCl
3
.
7. Nung nóng hh gồm 10,8g bột Al với 16g bột Fe
2
O
3
(không có không khí), nếu hiệu suất pư là
80% thì khối lượng Al
2
O
3
thu được là

A. 8,16g. B. 10,20g. C. 20,40g. D. 16,32g.
8. Để khử hoàn toàn m gam hh CuO và PbO cần 8,1g kim loại nhôm, sau pư thu được 50,25g hh
2 kim loại. Giá trị của m là A. 57,45g. B. 54,45g. C. 53,45g. D. 56,45g.
9. Cho 5,75g hh Mg, Al và Cu tác dụng với dd HNO
3
loãng, dư thu được 1,12 lít (đktc) hh khí X
gồm NO và N
2
O (đktc). Tỉ khối của X đối với khí H
2
là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra
trong dd là A. 27,45g. B. 13,13g. C. 58,91g. D. 17,45g.
24
10. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dd HNO
3
dư chỉ thu được 8,96 lít hh khí X gồm NO và
N
2
O (đktc) có tỉ lệ mol 1 : 3. Giá trị của m là
A. 24,3g. B. 42,3g. C. 25,3g D. 25,7g.
CHƯƠNG 7: CROM- SẮT- ĐỒNG VÀ MỘT SỐ K.LOẠI KHÁC
I. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
- Sắt: + Vị trí trong BTH ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
+ Cấu hình e [Ar] 3d
6
4s
2
+ T/c hoá học: Tính khử trung bình; T/d pk, axit, dd muối, nước.
- Hợp chất của sắt (II): t/c hoá học đặc trưng là tính khử Fe
2+



Fe
3+
+ 3e
FeO + HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
(chất rắn màu đen)
Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

Fe(OH)
3
(chất rắn màu trắngi xanh) (chất rắn màu nâu đỏ)
FeCl
2

+ Cl
2


FeCl
3
* FeO, dd Fe
2+
còn có tính oxh.
- Hợp chất của sắt (III): t/c hoá học đặc trưng là tính oxi hoá Fe
3+
+ e

Fe
2+
Fe
3+
+ 3e

Fe
FeCl
3
+ Fe

FeCl
2
FeCl
3
+ Cu


FeCl
2
+ CuCl
2
Fe
2
O
3
+ CO

FeO + CO
2
Fe
2
O
3
+ CO

Fe + CO
2
.
- Hợp kim của sắt:
+ Gang: khái niệm, các pư trong sản xuất gang (chủ yếu là pứ khử oxit sắt thành kim
loại sắt nhờ chất khử CO).
+ Thép: khái niệm, các pư xảy ra trong quá trình luyện thép từ gang (oxh các tạp chất
trong gang thành oxit rồi tách ra dưới dạng xỉ > giảm hàm lượng tạp chất trong gang)
- Crom: + Vị trí trong BTH ô 24, chukì 4, nhóm VIB
+ Cấu hình e [Ar]3d
5
4s

1
+ T/c hoá học: Tính khử mạnh hơn Fe;
T/d pk (tạo Cr
2
O
3
, CrCl
3
), axit (tạo CrCl
2
), bền với nước và kk
- Hợp chất của crom:
+ Cr
2
O
3
chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, chất lưỡng tính.
+ Cr(OH)
3
chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước, chất lưỡng tính.
+ CrO
3
chất rắn, màu đỏ thẫm, oxit axit (tạo H
2
CrO
4
, H
2
Cr
2

O
7
)
* Trong dd Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2CrO
4
2-
+ 2H
+
màu da cam màu vàng
* Các pư chứng minh tính oxh và khử của Cr
3+
* Tham khảo thêm 1 số pư của các kim loại Cu, Ag, Zn, Sn, Pb, Ni thông qua các
bài đã học ở chương trình lớp 12 và các lớp 9 > 11.
• Riêng chương trình nâng cao:
- Cu khử được oxi hòa tan trong các dd HCl; H
2
SO
4
loãng
- Hợp chất của Cu, Zn, Ag hòa tan trong dd NH
3
do tạo phức.
- Tham khảo thêm TCHH của một số kim loại khác: Ag, Zn, Sn, Pb, Ni.

II. Bài tập trắc nghiệm:
A. PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI CHƯƠNG TRÌNH:
1. Trong các pứ sau pứ nào không phải pứ oxi hóa –khử ?
A. Fe + HCl. B. FeCl
3
+ Fe. C. FeS + HCl. D.Fe+ AgNO
3
.
2. Dùng chất nào để khử Cr (III) oxit thành Cr ở t
0
cao ?
A. H
2
. B. CO. C. Al. D. Cacbon.
3. Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
25

×