Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

GA theo CKTKN từ đầu đến - mới nhất - theo ppct mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 129 trang )

Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn: 20/8/2011 Ngày dạy: 23/08/2011 – 9A
Tiết 3
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh tính đúng và tính nhanh các căn thức dạng
2
a
= |a| với a là số
thực và tính đúng dạng
2
A
= |A| với A là biểu thức đại số.
- Biết điều kiện tồn tại của biểu thức
A
b. Kĩ năng:
- Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của
một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
- Rèn kỹ năng giải toán cho học sinh; kỹ năng tổng hợp ; tư duy lôgic.
c. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
2. Chuẩn bị:
a. GV: Soạn bài.
b. HS: Làm các bài tập theo yêu cầu.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (13’)
?1: Tìm điều kiện để:
a)
6 3x−
được xác định
b)


2
5x +
được xác định
?2: a) Tính
2
11
,
2
( 17)−
b) Rút gọn biểu thức:
2
)21( −y
với y < 21
- 2 em lên bảng
Đáp án:
HS1:
a)
6 3x−
được xác định

6 – 3x

0

x

2;
1
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
b)

2
5x +
được xác định

x
2
+ 5

0 vì x
2


0

x

R


x
2
+ 5

5 hay
2
5x +
được xác định

x


R;
HS2:
a)
2
11
= 11,
2
( 17)−
=
17−
= - (-17) = 17
b)
2
( 21) 21 21y y y− = − = −
vì y < 21
* GV cùng học sinh chốt lại
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Thực hiện
phép tính (8’)
- Cho HS làm bài tập
11(a,d)
- (GV hướng dẫn) Trước
tiên ta tính các giá trị
trong dấu căn trước rồi
sau đó thay vào tính)
- HS: 11a)
16. 25 196 : 49+
= 4.5+14:7 = 20+2 = 22
(vì

16 4=
,
25 5=
,

196 14=
,
49 7=
)
- HS:11d)
2 2
3 4+
=
9 16+
=
25
=5
Bài tập 11(a,d)
11a)
16. 25 196 : 49+
= 4.5+14:7 = 20+2 = 22
(vì
16 4=
,
25 5=
,
196 14=
,
49 7=
)

11d)
2 2
3 4+
=
9 16+
=
25
=5
Hoạt động 2: Tìm x để
căn thức có nghĩa (7’)
- Cho HS làm bài tập 12
(b,c) SGK tr11
-
A
có nghĩa khi nào?
- Vậy trong bài này ta
phải tìm điều kiện để biểu
thức dưới dấu căn là
không âm hay lớn hơn
hoặc bằng 0)
-
A
có nghĩa khi A

0
- HS 12b)
3 4x- +

nghĩa khi -3x + 4


0

-
3x

-4

x

4
3
. Vậy
3 4x- +

nghĩa khi x

4
3
.
- HS: 11c)
1
1 x- +
có nghĩa
khi
0
1
1

+− x



-1 + x >
Bài tập 12 (b,c)
12b)
3 4x- +
có nghĩa khi
-3x + 4

0

-3x

-4

x

4
3
. Vậy
3 4x- +

nghĩa khi x

4
3
.
11c)
1
1 x- +
có nghĩa khi

2
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
0

>1. Vậy
1
1 x- +

nghĩa khi x > 1.
0
1
1

+− x


-1 + x > 0

x >1. Vậy
1
1 x- +

nghĩa khi x > 1.
Hoạt động 3: Rút gọn
biểu thức (8’)
- Cho HS làm bài tập
13(a,b) SGK – tr11.
Rút gon biểu thức sau:
a) 2
2

a
-5a với a < 0
b)
2
25a
+3a với a
³
0
- HS: a) 2
2
a
-5a với a < 0
Ta có: a < 0 nên
2
a
= - a,
do đó 2
2
a
-5a = 2(-a) –
5a
= -2 - 5a = -7a
- HS: b)
2
25a
+3a
- Ta có: a

0 nên
2

25a
=
2 2
5 a
=
5a
= 5a
Do đó
2
25a
+3a= 5a + 3a
= 8a.
Bài tập 13(a,b)
a) 2
2
a
-5a với a < 0
Ta có: a < 0 nên
2
a
= - a,
do đó 2
2
a
-5a = 2(-a) –
5a = -2a-5a= -7a
b)
2
25a
+3a

- Ta có: a

0 nên
2
25a
=
2 2
5 a
=
5a
= 5a
Do đó
2
25a
+3a= 5a + 3a
= 8a.
Hoạt động 4: Phân tích
thành nhân tử – giải
phương trình (7’)
- Cho HS làm bài tập
14(a,b)
Phân tích thành nhân tử:
a) x
2
- 3
b) x
2
- 6
- Cho HS làm bài tập 15a.
Giải phương trình

- HS: a) x
2
- 3 = x
2
- (
3
)
2
= (x-
3
)(x+
3
)
- HS: b) x
2
– 6 = x
2
– (
6
)
2
= (x -
6
)(x +
6
)
- HS: a) x
2
-5 = 0


x
2
=
5

x =
5
. Vậy x =
5
BÀI TẬP 14(A,B)
a) x
2
- 3 = x
2
- (
3
)
2
= (x-
3
)(x+
3
)
b) x
2
– 6 = x
2
– (
6
)

2
= (x -
6
)(x +
6
)
BÀI TẬP 15A
x
2
-5 = 0

x
2
= 5

x =
5
. Vậy x =
5
3
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
a) x
2
-5 = 0
c. Củng cố: trong nội dung luyện tập
d. Hướng dẫn về nhà (2’)
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 16.
- Về nhà làm các bài tập11(c,d), 12(b,d), 13c,d), 14c,d), 15b.
- Xem trước bài học tiếp theo.
4

Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn: 20/8/2011 Ngày dạy: 25/08/2011 – 9A
Tiết 4
§3. LIÊN HỆ GIŨA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức
- Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương (hiểu được đẳng thức
. .ab a b=
chỉ đúng khi a
và b không âm.
- Biết được liên hệ giữa phép khai phương của một tích hai hay nhiều thừa
số.
b. Kĩ năng:
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và
nhân các căn thức bậc hai.
c. Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học
2. Chuẩn bị:
a. GV: Soạn bài
b. HS : Chuẩn bị đồ dùng + Chuẩn bị bài trước ở nhà
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ (3’)
? Tính:
16
;
25
Đáp án:
16 4; 25 5= =
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng

Hoạt động 1: Định lí (8’) 1. Định lý
5
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Cho HS làm ?1
- GV giới thiệu định lý theo SGK.
- (GV và HS cùng chứng minh
định lí)
Vì a
³
0 và b
³
0 nên
.a b
xác định
và không âm.
Ta có: (
.a b
)
2
= (
a
)
2
.(
b
)
2
= a.b
Vậy
.a b

là căn bậc hai số học của
a.b, tức là
. .ab a b=
- GV giới thiệu chú ý SGK
- HS làm ?1
Ta có:
16.25
=
400
=20
16. 25
= 4.5 = 20
Vậy
16.25
=
16. 25
Với hai số a và b
không âm, ta có
. .ab a b=
Chú ý:Định lí trên có
thể mở rộng cho tích
của nhiều số không âm
Hoạt động 2: Áp dụng (20’)
- GV giới thiệu quy tắc SGK
- VD1: áp dụng quy tắc khai
phương một tích, hãy tính:
a)
49.1,44.25
b)
810.40

- Trước tiên ta khai phương từng
thừa số.
- Tương tự các em làm câu b.
- Cho HS làm ?2
- (HS ghi bài vào vỡ)
- HS: a)
49.1,44.25
=
49. 1,44. 25
=7.1,2.
5 = 42
- HS: b)
810.40
=
81.4.100
=
a) Quy tắc khai
phương một tích
Muốn khai phương một
tích của các số không
âm, ta có thể khai
phương từng thừa số
rồi nhân các kết quả
với nhau.
Tính:
a)
49.1,44.25
b)
810.40
Giải:

a)
49.1,44.25
=
49. 1,44. 25
=7.1,2.5 = 42
- HS: b)
810.40
=
81.4.100
=
6
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
a)
0,16.0,61.225
b)
250.360
- Hai HS lên bảng cùng thực hiện.
VD2: Tính
a)
5. 20

b)
1,3. 52. 10
- Trước tiên ta nhân các số dưới
dấu căn
- Cho HS làm ?3
Tính
a)
3. 75
b)

20. 72. 4,9
- GV giới thiệu chú ý SGK
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức sau:
a)
3 . 27a a

81. 4. 100
= 9.2.10
=180
HS1: a)
0,16.0,61.225
=
0,16. 0,64. 225
= 0,4.0,8.15= 4,8
HS2: b)
250.360
=
25.10.36.10 25.36.100=
=
25. 36. 100
=
5.6.10 = 300
- HS: a)
5. 20
=
5.20 100=

= 10
- HS2: b)
1,3. 52. 10

=
1,3.52.100
=
13.52 13.13.4=
=
2
(13.2)
=26
- HS1: a)
3. 75
=
2
3.3.25 (3.5)=
=1
5
- HS2: b)
81. 4. 100
= 9.2.10
=180
b) Quy tắc nhân các
căn bậc hai.
Muốn nhân các căn
bậc hai của các số
không âm, ta có thể
nhân các số dưới dấu
căn với nhau rồi khai
phương kết quả đó.
VD2: Tính
a)
5. 20


b)
1,3. 52. 10
Giải:
a)
5. 20
=
5.20 100=

= 10
b)
1,3. 52. 10
=
1,3.52.100
=
13.52 13.13.4=
=
2
(13.2)
=26

Chú ý: Một cách
tổng quát, với hai biểu
thức A và B không âm
ta có
. .A B A B=
7
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
b)
2 4

9a b
Giải:
a)
3 . 27a a
=
3 .27a a
=
2
81a
=
( )
2
9a
=
9a
=9a (viứ a
³
0)
Câu b HS làm
- Cho HS làm ?4
(HS hoạt động theo nhóm)
Cho HS thực hiện sau đó cử đại
diện hai nhóm lên bảng trình bài
20. 72. 4,9
=
20.72.4,9
=
144.4,9
=
2

(12.0,7)
=12.0,7 =
8,4
Đặc biệt, với biểu thức
A không âm ta có:
( )
2
2
A A A= =

c. Luyện tập – củng cố (12’)áp
dụng quy tắc khai phương một
tích, hãy tính
Bài tập 17a
Giải:
a)
0,09.64
b)
4 2
2 .( 7)-
- Rút gọn biểu thức sau
- HS1: a)
0,09.64
=
0,09. 64
= 0,3.8 =
2,4
- HS2:
b)
4 2

2 .( 7)-
=
4 2
2 . ( 7)-
=
2 2 2
(2 ) . ( 7)-
=2
2
.
7-
= 4.7 = 28
HS:
2
0,36a
=
2
0,36. a
= 0,6.
a
= 0,6(-a)=
a)
0,09.64
=
0,09. 64
= 0,3.8 =
2,4
b)
4 2
2 .( 7)-

=
4 2
2 . ( 7)-
=
2 2 2
(2 ) . ( 7)-
=2
2
.
7-
= 4.7 = 28
BÀI TẬP 19
Rút gọn biểu thức sau
2
0,36a
với a < 0
Giải:
8
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
2
0,36a
với a < 0
-0,6a (vì a< 0)
2
0,36a
=
2
0,36. a
= 0,6.
a

= 0,6(-a)=
-0,6a (vì a< 0)
a)
0,09.64
b)
4 2
2 .( 7)-
- Rút gọn biểu thức sau
2
0,36a
với a < 0
- HS1: a)
0,09.64
=
0,09. 64
= 0,3.8 =
2,4
- HS2:
b)
4 2
2 .( 7)-
=
4 2
2 . ( 7)-
=
2 2 2
(2 ) . ( 7)-
=2
2
.

7-
= 4.7 = 28
HS:
2
0,36a
=
2
0,36. a
= 0,6.
a
= 0,6(-a)=
-0,6a (vì a< 0)
a)
0,09.64
=
0,09. 64
= 0,3.8 =
2,4
b)
4 2
2 .( 7)-
=
4 2
2 . ( 7)-
=
2 2 2
(2 ) . ( 7)-
=2
2
.

7-
= 4.7 = 28
Bài tập 19
Rút gọn biểu thức sau
2
0,36a
với a < 0
Giải:
2
0,36a
=
2
0,36. a
= 0,6.
a
= 0,6(-a)=
-0,6a (vì a< 0)
d. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Về nhà xem lại và nắm vững hai quy tắc khai: phương một tích và quy tắc
nhân các căn bậc 2.
- Làm các bài tập 17(c ,d), 18, 19(b, c, d), 20, 21 và xem phần bài luyện tập để
tiết sau ta luyện tập tại lớp. Xem trước bài học tiếp theo.
9
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn: 27/8/2011 Ngày dạy: 30/08/2011 – 9A
Tiết 5
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm được phép khai phương của một tích, trong các thừa số được

viết dưới dạng bình phương của một số thực
- Biết được liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân các căn thức
b. Kĩ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng tư duy tính nhẩm tính nhanh; tính theo chách
hợp lý.
c. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: Soạn bài
b. HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (7’)
? Phát biểu quy tắc khai phương của một tích; quy tắc nhân các căn thức bậc
hai (sgk – 13)
b. Bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
tại lớp (35’)
Bài tập 22(a, b): Biến đổi
các biểu thức dưới dấu căn
thành dạng tích rồi tính
- HS: a)
2 2
13 12-
=
(13 12)(13 12)- +
Bài tập 22a, b
a)
2 2
13 12-

=
(13 12)(13 12)- +
10
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
a)
2 2
13 12-
b)
2 2
17 8-
Bài c, d các em về nhà làm
tương tự như câu a ,b.
- Bài tập 23a: Chứng
minh:
(2 3)(2 3)- +
=1
- GV hướng dẫn HS câu b:
Hai số nghịch đảo của
nhau là hai số nhân nhau
bằng 1, sau đó HS lên
bảng làm.
- Bài tập 24a: Rút gọn và
tìm giá trị (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba)
của các căn thức sau:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
1.25
= 5

- HS: b)
2 2
17 8-
=
(17 8)(17 8)- +
=
9.25
=
9. 25
= 3.5
= 15
- HS: Ta có:
(2 3)(2 3)- +
=
2 2
2 ( 3)-
= 4 – 3 = 1
Vậy
(2 3)(2 3)- +
=1
- HS: Ta có:
( ) ( )
2006 2005 2006 2005− +
( ) ( )
2 2
2006 2005= −
=2005 – 2005 = 1
Vậy
( )
2006 2005



( )
2006 2005+
là hai số
nghịch đảo của nhau
- HS:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
2 2
2 (1 2.3 (3 ) )x x+ +
=
2
2 (1 3 )x+
Với x = -
2
, ta có:
2
2 (1 3 )x+
=
2
2 1 3( 2)+ -
=
1.25
= 5
b)
2 2
17 8-
=

(17 8)(17 8)- +
=
9.25
=
9. 25
= 3.5 =
15
Bài tập 23a
(2 3)(2 3)- +
=
2 2
2 ( 3)-
= 4 – 3 = 1
Vậy
(2 3)(2 3)- +
=1
b) Ta có:
( ) ( )
2006 2005 2006 2005− +
( ) ( )
2 2
2006 2005= −
=2005 – 2005 = 1
Vậy
( )
2006 2005−

( )
2006 2005+
là hai số

nghịch đảo của nhau
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
2 2
2 (1 2.3 (3 ) )x x+ +
=
2
2 (1 3 )x+
Với x = -
2
, ta có:
2
2 (1 3 )x+
=
2
2 1 3( 2)+ -
=
2
2 (1 3 2)-
=
21 3 2-
=2(
3 2 1-
)=
2.3 2 1.2-
11
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Bài tập 25: Tìm x, biết:
16 8x =

Bài tập 26: a) So sánh:
25 9+

25 9+
- GV hướng dẫn, HS thực
hiện.
Bài tập 27a: So sánh 4 và2
3
=
2
2 (1 3 2)-
=
21 3 2-
=2(
3 2 1-
)=
2.3 2 1.2-
=8,48528136-2 =
6,48528136

6,485
HS:
16 8x =
16 8x =

16x = 64

x = 4
- HS: a) Đặt A=
25 9+

=
34
B=
25 9+
= 8
Ta có:
2
A
= 34,
2
B
= 64
2
A
<
2
B
, A, B > 0 nên A <
B
hay
25 9+
<
25 9+
- HS: Ta có:
2
4
=16,
( )
2
2 3

=12
Như vậy:
2
4
>
( )
2
2 3
4 2 3⇒ >
=8,48528136-2 =
6,48528136

6,485
Bài tập 25a
16 8x =

16x = 64

x = 4
Bài tập 26: a) So sánh:
25 9+

25 9+
Đặt A=
25 9+
=
34
B=
25 9+
= 8

Ta có:
2
A
= 34,
2
B
= 64
2
A
<
2
B
, A, B > 0 nên A < B
hay
25 9+
<
25 9+
Bài tập 27a: So sánh 4 và2
3
Ta có:
2
4
=16,
( )
2
2 3
=12
Như vậy:
2
4

>
( )
2
2 3
4 2 3⇒ >
c. Củng cố : trong nội dung bài mới
d. Hướng dẫn về nhà (2’)
12
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
- Xem lại các quy tắc khai phương, nhân các căn bậc hai.
- Làm các bài tập 22(c, d), 23b, 24b, 25(b, c, d)., 26, 27.
13
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn: 27/8/2011 Ngày dạy: 01/09/2011 – 9A
Tiết 6
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1. Mục tiêu
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
của một thương
- Biết được quy tắc khai phương của môt thương; và quy tắc chia hai căn
thức bậc hai
b. Kĩ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng dùng quy tắc để tính toán; biết áp dụng quy tắc
để giải các bài tập
c. Thái độ: HS Có thái độ nghiêm túc trong học tập
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: Soạn bài
b. HS : Chuẩn bị đồ dùng , làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học trước
3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Nêu quy tắc khai phương của một tích (sgk – 12)
? Nêu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai (sgk – 12)
b. Bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí (8’)
- Cho HS làm ?1
Tính và so sánh
- HS:
16 4
25 5
=
1/ Định lí
14
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
16
25

16
25
- GV giới thiệu định lí SGK
Chứng minh:
Vì a

0 và b > 0 nên
a
b
xác
định và không âm
Ta có

( )
( )
2 2
2
a
a a
b
b
b
æ ö
÷
ç
= =
÷
ç
÷
ç
è ø
Vậy
a
b
là căn bậc hai số học
của
a
b
, tức là
a a
b
b
=

16 4
5
25
=
Vậy
16
25
=
16
25
Với số a không âm và số b
dương, ta có
a a
b
b
=
Hoạt động 2: Áp dụng (18’)
- GV giới thiệu quy tắc
áp dụng vào hãy tính:
a)
25
121
b)
9 25
:
16 36
- Cho HS làm ?2
a)
225
256

b)
0,0196
- HS: a)
25
121
=
25 5
11121
=
- HS: b)
9 25
:
16 36
=
9 25
:
16 36
3 5 9
:
4 6 10
= =
HS: a)
225
256
=
225 15
16256
=
HS: b)
0,0196

=
196
10000
a) Quy tắc khai phương
một thương
Muốn khai phương một
thương
a
b
, trong đó số a
không âm và số b dương, ta
có thể lần lược khai phương
số a và số b, rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả
thứ hai.
15
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
- GV giới thiệu quy tắc
áp dụng vào hãy tính:
a)
80
5
b)
49 1
: 3
8 8
- GV gọi hai HS lên bảng
trình bài (cả lớp cùng làm).
- Cho HS làm ?3
a)

999
111
b)
52
117
- GV gọi hai HS lên bảng
trình bài (cả lớp cùng làm).
- GV giới thiệu chú ý SGK.
- Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức
sau:
a)
2
4
25
a
b)
27
3
a
a
với a > 0
Giải a)
2 2
4 4
25 25
a a
=
=
196 14 7
100 5010000

= =
HS: a)
80 80
5 5
=
=
16 4=
HS: b)
49 1
: 3
8 8
=
49 25 49 7
:
8 8 25 5
= =
a)
999 999
111
111
=
=
9 3=
HS: b)
52
117
=
52 13.4 4 2
117 13.9 9 3
= = =

- HS: b)

27
3
a
a
với a > 0
27
3
a
a
=
27
9 3
3
a
a
= =
-HS: a)
2 4 2 4
2
50 25 5
a b a b a b
= =
b) Quy tắc chia hai căn
bậc hai.
Muốn chia căn bậc hai của
số a không âm cho căn bậc
hai của số b dương ta có
thể chia số a cho số b rồi

khai phương kết quả đó.

Chú ý: Một cách tổng
quát, với biểu thức A không
âm và biểu thức B dương,
ta có
A A
B
B
=
Ví dụ 3: Rút gon biểu thức
sau:
a)
2
4
25
a
b)
27
3
a
a
với a > 0
16
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
2
4. 2
5 5
a
a= =

- Gọi 1 HS lên bảng giải câu
b.
- Cho HS làm ?4 (HS hoạt
động theo nhóm phân nữa số
nhóm làm câu a, và nữa số
nhóm làm câu b)
b)
2 2
2 2
162162
ab ab
=
2
81 9
a b
ab
= =
Giải a)
2 2
4 4
25 25
a a
=
2
4. 2
5 5
a
a= =
b)
27

3
a
a
với a > 0
27
3
a
a
=
27
9 3
3
a
a
= =
c. Luyện tập - cũng cố (12’)
Bài tập 28: Tính
a)
289
225
b)
14
2
25
- ( Hai HS lên bảng trình
bài)
Bài tâùp 29: Tính
a)
2
18

b)
15
735
- ( Hai HS lên bảng trình
bài)
HS: a)
289 289 17
225 15
225
= =
b)
14 64 64
2
25 25 25
= =
8
5
=
- HS: a)
2 2 1
18 918
= =
1
3
=
- HS: b)
15
735
735 15.49
49

15 15
= = =
= 7
Bài tập 28: Tính
a)
289
225
b)
14
2
25
Giải:
a)
289 289 17
225 15
225
= =
b)
14 64 64
2
25 25 25
= =
8
5
=
Bài tập 29: Tính
a)
2
18
b)

15
735
Giải:
a)
2 2 1
18 918
= =
1
3
=
b)
15
735
735 15.49
15 15
= = =
=
49
= 7

17
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
d. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
- Làm các bài tập 28(c, d), 29(c, d) bài 30, bài 31 và xem các bài tập phần
luyện tập để tiết sau ta luyện tập tại lớp.
18
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn: 27/8/2011 Ngày dạy: 06/09/2011 – 9A
Tiết 7

LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
HS biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn
bậc hai để làm các bài tập và các dạng bài tập khác.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính toán, các bài tập.
c. Thái độ: Hs hứng thú và có trách nhiệm học tập bộ môn.
2. Chuẩn bị
a. GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
b. HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài học
a. Kiểm tra bài cũ (7’)
GV: Nêu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai.
Ap dụng tính:
9 4
1 .5 .0,01
16 9
(Đáp án :
9 4
1 .5 .0,01
16 9
=
25 49
. .0,01
16 9
=
25 49 5 7
. . 0,01 . .0,1
16 9 4 3
=

35 3,5
.0,1
12 12
= =
)
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 (12’)
Bài tập 32b: Tính
1,44.1,21 1,44.0,4-
- HS:
1,44.1,21 1,44.0,4-
=
1,44.(1,21 0,4)-
- Bài tập 32a, tính
1,44.1,21 1,44.0,4-
=
1,44.(1,21 0,4)-
19
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Hoạt động 2 (12’)
- Bài tập 33:
a)
2. 50 0x - =
b)
3. 3 12 27x + = +
1,44.0,81 1,2.0,9 1,08= =
- HS:
525
25.2.2

025.22
025.22
025.22
0502)
==⇒
=⇔
=−⇔
=−⇔
=−⇔
=−
x
x
x
x
x
xa
Vậy x = 5
=
1,44.0,81 1,2.0,9 1,08= =
Bài tập 33:a, b
525
25.2.2
025.22
025.22
025.22
0502)
==⇒
=⇔
=−⇔
=−⇔

=−⇔
=−
x
x
x
x
x
xa
Vậy x = 5
Hoạt động 3 (12’)
- Bài tập 34: Rút gọn các
biểu thức sau:
a)
2
2 4
3
.
.
ab
a b
với a <
0, b

0
b)
2
27( 3)
48
a -
với a >

3
-HS:
4
343
3533
333233
3.93.433
271233)
=⇒
=⇔
=+⇔
+=+⇔
+=+⇔
+=+
x
x
x
x
x
xb
- HS: a)
2
2 4
3
.
.
ab
a b
=
2

2
. 3
3
ab
ab
= = -
-
- HS: b)
2
27( 3)
48
a -
2
3.9( 3)
3.16
a -
=
4
343
3533
333233
3.93.433
271233)
=⇒
=⇔
=+⇔
+=+⇔
+=+⇔
+=+
x

x
x
x
x
xb
Vậy x = 4
Bài tập 34: Rút gọn các
biểu thức sau:
a)
2
2 4
3
.
.
ab
a b
2
2
. 3
3
ab
ab
= = -
-
b)
2
27( 3)
48
a -
2

3.9( 3)
3.16
a -
=
20
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
3
( 3)
4
a= -
vì a > 3
3
( 3)
4
a= -
vì a > 3
c. Củng cố : trong nội dung ôn tập
d. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Về nhà ôn lại quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc
hai.
- Làm các bài tập 32 (c, d), 33(c, d), 34(c, d), 35, 36, 37.
21
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn: 05 /8/2011 Ngày dạy: 08/09/2011 – 9A
Tiết 8
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm được cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Biết được cách tra bảng để tìm ra can bậc hai của một số giá trị

b. Kĩ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
c. Thái độ:
- Hs hứng thú và có trách nhiệm học tập bộ môn.
2. Chuẩn bị
a. GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
b. HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài học
a. Kiểm tra bài cũ (7’)
- Lồng trong tiết học
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu
bảng (10’)
- Bảng căn bậc hai đưọc
chia thành các hàng và các
cột. Ta quy ước gọi tên
của các hàng (cột) theo
các số được ghi ở cột đầu
tiên (hàng đầu tiên) của
mỗi trang. Căn bậc hai của
các số được viết không
quá ba chữ số từ 1,00 đến
99,9 được ghi sửa trong
bảng ở các cột từ cột 0 đến
cột 9. Tiếp đó là chín cột
hiệu chính được dùng để
hiệu chính chữ số cuối của
căn bậc hai của các số
Quan sát bảng trong

1. Giới thiệu bảng
22
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
được viết bởi bốn chữ số
từ 1,000 đến 99,99.
Hoạt động 2: Cách dùng
bảng (20’)
- Ví dụ1: Tìm
1,68
Tại giao điểm của 1,6 và
cột 8, ta thấy số 1,296.
Vậy
1,68

1,296
- Ví dụ 2: Tìm
39,18
Trước tiên ta hãy tìm
39,1
Tại giao của hàng 39, và
cột 8 hiệu chính, ta thấy
có số 6. Ta dùng số 6 này
để hiệu chính chữ số cuối
ở số 6,235 như sau:
6,235 + 0,006 = 6,259
Vậy
39,18

6,259
- Cho HS làm ?1

Tìm
a)
9,11
b)
39,82
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết 1680 = 16,8.100
Do đó
1680
16,8. 100=
10. 16,8=
Tra bảng ta được
(HS lên bảng làm)
- HS:
39,1
Tại giao của hàng 39, và
cột 1,ta thấy số 6,235. Ta có
39,1

6,235
?1/
- HS: a)
9,11


3,018
- HS: b)
39,82


6,31
- HS: a)
911
Ta biết: 911 = 9,11.100
2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ1: Tìm
1,68
1,68

1,296
Ví dụ 2: Tìm
39,18
39,18

6,259
b) Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 100.
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết 1680 = 16,8.100
Do đó
1680
23
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
099,48,16 ≈
Vậy
≈1680
10.4,099=40,99

Cho HS làm ?2 Tìm
a)
911
b)
988
Ví dụ 4: Tìm
0,00168
Ta biết 0,00168 =
16,8:10000
Do đó
0,00168
=
16,8 : 10000

4,099:100

0,04099
- GV giới thiệu chú ý
SGK trang 22.
- Cho HS làm ?3
Do đó
911 9,11. 100=
Tra bảng 9,11

3,018
Vậy
911

3,018.10


30,1
8
- HS: b)
988
Ta biết: 988 = 9,88.100
Do đó

988 9,88. 100=
10. 9,88=
Tra bảng 9,883,143
Vậy
988

10.3,143

31,43
- HS: x
2
= 0,3982
hay
0,3982x =
Ta biết 0,3982 =
3982:10000
Do đó
0,3982
3982 : 10000=

63,103:100

0,631

10. 16,8=
Tra bảng ta được
099,48,16 ≈
Vậy
≈1680
10.4,099=40,99
c) Tìm căn bậc hai của số
không âm và nhỏ hơn 1
Ví dụ 4: Tìm
0,00168
Ta biết 0,00168 =
16,8:10000
Do đó
0,00168
=
16,8 : 10000

4,099:100

0,04099
c. Luyện tập – củng cố (8’)
- Cho HS làm các bài tập 38,39,40 tại lớp
24
Phan Thanh Lăng Trường THCS Mường Lạn - Sốp Cộp – Sơn La Năm học 2011 - 2012
d. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại cách tính căn bậc hai của các số từ 1 đến 100, lớn hơn 100
và nhỏ hơn 1.
- Về nhà làm các bài tậo 41, 42.

Ngày soạn: 10 /9/2011 Ngày dạy: 13/09/2011 – 9A

Tiết 9
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
25

×