Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi môn sinh học lớp 9 bài 17 mối quan hệ giữa gen và arn (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.07 KB, 15 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ:

ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – T - G – X - T – X – G –
‫ا ا ا ا ا ا ا‬
Mạch 2: - T - A - X – G - A - G – X –
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau
khi đoạn ADN mẹ trên kết thúc q trình tự nhân đơi ?

1


ARN được cấu tạo từ các
nguyên tố hoá học nào?
Nhận xét và kích thước của
ARN so với ADN?
ARN được cấu tạo theo nguyên
tắc nào? Đơn phân của ARN là
gì?

2


1. Hoan thanh nụi dung bang sau:
Đặc điểm
Thành phần hoá
học
Kích thước , khối
lượng


ADN
C, H, O, N, P

Rất lớn

Nguyên tắc cấu
tạo

Đa phân

Các loại đơn
phân(nucleotit)

A ,G , X , T

Số mạch đơn

2 mach

ARN
C, H, O, N, P

Lớn (nhỏ hơn ADN)
Đa phân
A, G , X, U
1 mạch

3



1. Hoan thanh nụi dung bang sau:
Đặc điểm
Thành phần hoá
học
Kích th­íc , khèi
l­ỵng

ADN
C, H, O, N,
C, H, O, N, P P

RÊt lín
RÊt lín

ARN
C, H, O, N,
C, H, O, N, PP

Lín (nhỏ hơn ADN)
Lớn (nhỏ hơn ADN)

Nguyên tắc cấu
tạo

Đa phân
Đa phân

Đa phân
Đa phân


Các loại đơn
phân(nucleotit)

A ,G , X , T

A, G , X, U ,
U

Số mạch đơn

2 mạch
2 mạch

1mạch
1mạch

2. Nhng im giống, khác nhau cơ bản giữa phân tử ARN và phân tử
ADN( gen)?
4


THẢO LUẬN NHĨM
Ghép các thơng tin cột A với thơng tin cột B sau cho
phù hợp về chức năng của các loại ARN?
Cột A

Cột B

1. ARN thông tin
(mARN)


a.Vận chuyển axit amin tới nơi
tổng hợp prôtêin.

2.ARN vận chuyển
(tARN)

b.Truyền đạt thông tin quy định
cấu trúc của prôtêin.

3. ARN
ribôxôm(tARN)

c.Nơi tổng hợp Prôtêin
5


THẢO LUẬN NHĨM
Ghép các thơng tin cột A với thơng tin cột B sau cho phù hợp về
chức năng của các loại ARN?

Cột A

Cột B

1. ARN thông tin
(mARN)

a.Vận chuyển axitamin tới nơi tổng
hợp prôtêin.


2.ARN vận chuyển
(tARN)

b.Truyền đạt thông tin quy định cấu
trúc của prôtêin.

3. ARN ribôxôm(tARN)

c.Nơi tổng hợp Prôtêin
6


QÚA TRÌNH TỔNG HỢP ARN.

7


BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

1. Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai
mạch đơn của gen?
2. Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong
quá trình hình thành mạch ARN?
8


BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

Em có nhận xét gì về trình tự các đơn phân trên mạch

ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
Mạch ARN được tổng hợp có trình tự các nucleotit tương
ứng với trình tự các nucleotit trên mạch khn nhưng
theo NTBS,hay giống trình tự các nucleotit trên mạch bổ
sung với mạch khuôn nhưng chỉ khác T được thay bằng
9
U.


QÚA TRÌNH TỔNG HỢP ARN

1. Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai mạch đơn của gen?

1. Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch A

10


Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
- A – T – G – X – T – X – G – (M¹ch 1 )
I I I I I I I
- T - A - X – G - A -G - X - (Mạch 2)

Trình tự các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ
mạch 2 của gen lµ:
1. - G - U - G – X - A -G - X 2 . - U– A – G – X – U – X – G –
3. - A – U – G – X – U – X – G –

11



Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
- A – T – G – X – T – X – G – (M¹ch 1 )
I I I I I I I
- T - A - X – G - A -G - X - (Mạch 2)

Trình tự các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ
mạch 2 của gen lµ:
1. - G - U - G – X - A -G - X 2 . - U– A – G – X – U – X – G –
3. -A–U–G–X–U–X–G–
§óng
12


Một đoạn mạch của ARN có trình tự các nucleotit cấu như sau:
Mạch ARN: - A – U – G – A – U – G – X – G -

Xác định trình tự các ncleotit của đoạn gen đã tổng hợp ra
đoạn mạch ARN trên?
Trình tự các ncleotit của đoạn gen đã tổng hợp ra
đoạn mạch ARN trên là :
- T – A - X – T - A – X – G – X-

‫ا‬

‫ا‬

‫ا ا‬

‫ا‬


‫ا‬

‫ا ا‬

- A - T - G – A - T - G – X – G13


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài ghi, trả lời câu hỏi 1, 2, 5 ( trang 53)
- Làm vào vở bài tập câu 3, 4 (trang 53)
- Đọc mục : Em có biết
- Nghiên cứu bài 18 : Prơtêin.

14


Bài giảng đến đây
là kết thúc
Xin chân thành cám ơn !

15



×