Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi môn sinh học lớp 9 bài 17 mối quan hệ giữa gen và arn (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 19 trang )

TRƯỜNG THCS NINH QUỚI
  

Sinh häc 9
GV: NGUYỄN MINH HIỀN


1. Gen là gì?

KIỂM TRA BÀI CŨ

Gen là một đoạn ADN mang
thông tin cấu trúc một loại prôtêin.
2. Chức năng của ADN?
Lưu giữ thông tin cấu trúc của tất cả
các loại prôtêin trong cơ thể.
 Truyền đạt thông tin di truyền.


BÀI 17. .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

TÍNH TRẠNG

PRÔTÊIN


BÀI 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I. ARN ( AXIT RIBONUCLEIC )

?


- Quan sát hình 17.1 và ủoc thông tin
sách giáo khoa em hãy cho biết ARN
được chia làm mấy loại ?

-Tùy theo chức năng mà ARN (axit
ribônuclêic) được chia thành các loại:
+ mARN: có vai trò truyền đạt
thông tin qui định cấu trúc của prôtêin
cần tổng hợp
+ tARN: coù chức năng vận
chuyển axit amin tương ứng tới nơi
tổng hợp prôêin .
+ rARN: là thành phần cấu tạo
nên ribôxôm ( nơi tổng hợp prôêin)


BÀI 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

I.ARN (AXIT RIBÔNUCLÊIC)

?

- Quan sát hình 17.1 và đọc TT sgk
Em hãy cho biết ARN được cấu tạo tư
các nguyên tố hóa hóa học nào?

* Cấu tạo
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố:
C ,H ,O ,N ,P.


?

-Trình bày cấu tạo của phân tử ARN?

- ARN cấu tạo theo nguuyên tắc đa
phân, mỗi đơn phân là một nuclêôtit:
A (ênin), G (Guanin)
X (Xitôzin), U (Uraxin)


BÀI 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

I. ARN (AXIT RIBONUCLEIC)

Bài tập:
Quan sát hình 17.1 và hình 15 so sánh
cấu tạo của ARN và ADN thông qua bảng
Đặc điểm
Số mạch đơn
Các loại đơn phân

ARN

1

ADN

2

A, U, G, X A, T, G, X


ARN

ADN

- Gồm 1 mạch đơn. - Gồm 1 chuỗi
xoắn
kép.
- Đợc cấu tạo từ
các nguyên tố hóa - Đợc cấu tạo từ
học: C, H, O, N, P. các nguyên tố hóa
học: C, H, O, N, P.
- Là đại phân tử
- Là đại phân tử
(có kích thớc và
(có kích thớc và
khối lợng nhỏ
khối lợng lớn
hơn).
hơn).
+ Cấu tạo theo
+ Cấu tạo theo
nguyên tắc đa
nguyên tắc đa
phân: gồm nhiều
phân: gồm nhiều
đơn phân.
đơn phân.
+ Có 4 loại đơn
+ Có 4 loại đơn

phân: A, U, G, X.
ph©n: A, T, G, X.


Bài 17: mối quan hệ giữa gen và arn
I. ARN (AXIT RIBONUCLEIC)
1. Cấu tạo
-ARN đợc cấu tạo từ nguyên tố C,H,O,N,P
-ARN là đại phân tử gồm một mach xoắn
đơn đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
mà đơn phân là bốn loại Nucleõoõtit a,u,g,x
2. Chức năng
Chia ARN lm 3 loi:
- mARN (ARN thụng tin): Truyền đạt
thông tin quy định cấu tróc cđa Prôtêin
- tARN (ARN vận chuyển): VËn chun
axitamin ®Õn nơi tổng hợp Proõteõin.
- rARN (ARN ribụxụm): Là thành phần
cấu tạo nên riboõxoõm nơi tổng hợp
Proõteõin


Bài 17: mối quan hệ giữa gen và arn
I. ARN (AXIT RIBONUCLEIC)
* Cấu tạo:
-ARN đợc cấu tạo từ nguyên tố C,H,O,N,P
-ARN là đại phân tử gồm một mach xoắn
đơn đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
mà đơn phân là bốn loại Nucleõoõtit a,u,g,x
* Chức năng:

Chia ARN lm 3 loi:
- mARN (ARN thụng tin): Truyền đạt
thông tin quy định cấu tróc cđa Prôtêin
- tARN (ARN vận chuyển): VËn chun
axitamin ®Õn nơi tổng hợp Proõteõin.
- rARN (ARN ribụxụm): Là thành phần
cấu tạo nên riboõxoõm nơi tổng hợp
Proõteõin

II. ARN
TONG HễẽP THEO NGUYEN TẮC NÀO?


BÀI 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
II. ARN TỔNG HP THEO NGUYÊN TẮC NÀO?

?

Đọc thông
tin sgk em
hãy cho bieỏt.
Quá trình tổng
hợp ARN diễn
ra ở đâu ?
Vào kỳ nào
của chu kì tế
bào ?

- Quỏ trỡnh toồng hụùp caực loaùi ARN diễn ra trong nhân tế bào.
- Tại NST thuộc kỳ Trung gian đang ở sợi mảnh chưa xoắn.



BÀI 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

?

- Tr×nh bày diễn biến của quá trình tổng hợp ARN?

Diễn biến:
+ Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn.
+ Các nucleõoõtit mạch đơn liên kết với các nucleõoõtit tự do theo
nguyên tắc bổ sung.
+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào, gen
đóng xoắn.


BÀI 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

 Bµi tập: (Trao đổi nhóm).
Quan sát hình, trả lời các câu hái sau:
1 - ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai maùch ủụn cuỷa gen ?
- ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 mạch đơn của gen, mạch này gọi là mạch khuôn.

2 - Caực loaùi nucleõoõtit naứo lieõn kết với nhau để tạo cặp trong quá
trình hình thành maïch ARN ?
A – U, T – A, G – X, X – G.

3 - Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên ARN so với
mỗi maùch ủụn cuỷa gen ?
- Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn quy định trình tự các nucleotit trên

ARN.


BÀI 17. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

Bµi tËp:(Trao đổi nhóm).Quan sát hình, trả lời các câu hỏi sau:
1 - ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai maùch ủụn cuỷa gen ?
- ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 mạch đơn của gen, mạch này gọi là
mạch khu«n.
2 - Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá
trình hình thành mạch ARN ?
A – U, T – A, G – X, X– G.
3 - Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên ARN so với
mỗi mạch đơn của gen ?
- Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn quy định trình tự các
nucleotit trên ARN.


BÀI 17. .MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

- So sánh quá trình tổng hợp ARN với quá trình tổng hợp ADN?
Tổng hợp ARN
- Dựa trên 1 mạch khuôn của ADN.
- DiÔn ra theo NTBS: A – U, T – A,
G – X, X – G.
- Khi tỉng hỵp xong ARN tách khỏi gen
đi ra chất tế bào.

Tổng hợp ADN
- Dựa trên 2 mạch khuôn của ADN.

- Diễn ra theo NTBS: A – T, T – A,
G – X, X G.
- Khi tổng hợp xong ADN con nằm lại
trong nhân tế bào.


Bài 17: mối quan hệ giữa gen và arn
I. ARN (AXIT RIBÔNUCLÊIC)
1. CÊu t¹o

II. ARN
TỔNG HP THEO NGUYÊN TẮC NÀO?

* Quá trình tổng hợp ARN
-ARN đợc cấu tạo từ nguyên tố C,H,O,N,P
-ARN đợc tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào.
-ARN là đại phân tử gồm một mach xoắn
-Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn.
đơn đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
-Các Nucleõoõtit mạch đơn liên kết với các
mà đơn phân là bốn loại Nucleõoõtit a,u,g,x
Nucleõoõtit tự do theo nguyên tắc bổ sung
2. Chức năng
-Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi
ra chất tế bào.
Chia ARN lm 3 loi:
* Nguyên tắc tổng hợp ARN
- mARN (ARN thụng tin): Truyền đạt
thông tin quy định cấu trúc của Proõteõin -Khuôn mẫu: dựa trên 1 mạch đơn của gen

-Bổ sung: A liên kết với U; G liªn kÕt
- tARN (ARN vận chuyển): VËn chun
víi X; T liªn kÕt víi A; X liªn kÕt víi G
axitamin đến nơi tổng hợp Proõteõin.
- rARN (ARN ribụxụm): Là thành phần * Mối quan hệ giữa gen và ARN
cấu tạo nên riboõxoõm nơi tổng hợp
Trình tự các Nucleõoõtit trên mạch khuôn
Proõteõin
quy định trình tự các Nucleõoõtit trên ARN.


Bài tập:
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc nh sau:
M¹ch 1: – A – T – G – X – T – X – G –
M¹ch 2: – T – A – X – G – A – G X
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN đợc tổng hợp từ mạch 2.
Trả lời:
Trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN đợc tổng hợp từ mạch 2 là:
Mạch 1: A T – G – X – T – X – G –
M¹ch 2: – T – A – X – G – A – G – X –
M¹ch ARN: – A – U – G – X – U – X – G –


Bài tập:
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit nh sau:
A U G X – U – U – G – A – X
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đà tổng ra đoạn mạch ARN trên.
Trả lời:
Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đà tổng ra đoạn mạch ARN trên:
Mạch ARN: – A – U – G – X – U – U – G – A – X –

M¹ch khu«n: – T – A – X – G – A – A – X – T – G –
M¹ch bæ sung: – A – T – G – X – T – T – G – A – X –


Bài 17: mối quan hệ giữa gen và arn
I. ARN (AXIT RIBÔNUCLÊIC)
1. CÊu t¹o

II. ARN
TỔNG HP THEO NGUYÊN TẮC NÀO?

* Quá trình tổng hợp ARN
-ARN đợc cấu tạo từ nguyên tố C,H,O,N,P
-ARN đợc tổng hợp ở kì trung gian tại
nhiễm sắc thể trong nhân tế bào.
-ARN là đại phân tử gồm một mach xoắn
-Gen tháo xoắn tách dần hai mạch đơn.
đơn đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
-Các Nucleõoõtit mạch đơn liên kết với các
mà đơn phân là bốn loại Nucleõoõtit a,u,g,x
Nucleõoõtit tự do theo nguyên tắc bổ sung
2. Chức năng
-Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi
ra chất tế bào.
Chia ARN lm 3 loi:
* Nguyên tắc tổng hợp ARN
- mARN (ARN thụng tin): Truyền đạt
thông tin quy định cấu trúc của Proõteõin -Khuôn mẫu: dựa trên 1 mạch đơn của gen
-Bổ sung: A liên kết với U; G liªn kÕt
- tARN (ARN vận chuyển): VËn chun

víi X; T liªn kÕt víi A; X liªn kÕt víi G
axitamin đến nơi tổng hợp Proõteõin.
- rARN (ARN ribụxụm): Là thành phần * Mối quan hệ giữa gen và ARN
cấu tạo nên riboõxoõm nơi tổng hợp
Trình tự các Nucleõoõtit trên mạch khuôn
Proõteõin
quy định trình tự các Nucleõoõtit trên ARN.


Hng dn
- Học bài ,trả lời câu hỏi
1,2,5 SGK trang 53 SGK
- §äc mơc Em cã biÕt
- §äc tríc bài PRÔTÊIN




×