NST ĐỒ
FISH
MỤC TIÊU THỰC TẬP
Áp dụng được cách biện luận
Vai trò NST đồ trong chẩn đoán và hạn chế
Vai trò FISH trong chẩn đoán và hạn chế
Nhận biết được các NST (theo 3 tiêu chuẩn)
Đọc và viết được công thức NST đồ bình thường, NST
đồ với bất thường số lượng NST
Giải thích được công thức NST đồ với bất thường cấu
trúc NST
Đọc được kết quả FISH bình thường, FISH với bất
thường số lượng và cấu trúc NST
BẤT THƯỜNG SỐ LƯỢNG NST
Đếm số lượng NST
Xác định nguồn gốc NST thừa / thiếu
BẤT THƯỜNG CẤU TRÚC NST
NST bình thường và bất thường
Xác định bất thường cấu trúc NST
Loại bất thường, NST liên quan, điểm gãy
BẤT THƯỜNG CẤU TRÚC NST
Đảo đoạn (inversion)
Nhân đoạn (duplication)
Mất đoạn (deletion)
NST đều (isochromosome)
Chuyển đoạn (translocation)
NST hai tâm (dicentric)
CÁC KỸ THUẬT
NST đồ không băng
NST đồ có băng
FISH
NHIỄM SẮC THỂ ĐỒ
KỸ THUẬT NST ĐỒ
Đại cương về kỹ thuật thực hiện NST đồ
Chọn các cụm kỳ giữa
ĐẾM NST
12
11
1211
46
XẾP CẶP NST
CÁC BĂNG CHUẨN
ĐỘ PHÂN GIẢI
Giới hạn: 2 Mb
Giới hạn: 2 Mb
CÔNG THỨC NST ĐỒ
47, XX, + 21
47, XX, + 21
Nhiễm sắc thể đồ một trường hợp Trisomy 21
(Nguồn: Khoa Di truyền, BV Hùng Vương, TPHCM)
CÂU HỎI
46, XO, + 21
46, XO, + 21
46,XY,t(6;12)(q6;q12)pat
46,XY,t(6;12)(q6;q12)pat
XẾP CẶP NST
3 tiêu chuẩn:
Kích thước
Chỉ số tâm
Cấu trúc băng
BÀI TẬP
KARYOTYPE – TRY IT
FISH
Fluorescent in situ hybridization
Phản ứng lai tại chỗ huỳnh quang
KỸ THUẬT FISH
Nguyên tắc LAI (hybridization)
Kỹ thuật FISH
Tín hiệu màu xanh: đoạn mồi tương ứng cho telomere NST 22 (chứng)
Tín hiệu màu đỏ: đoạn mồi đặc hiệu cho HC Di-George
2 tín hiệu = không mất
2 tín hiệu = không mất
đ
đ
oạn
oạn
CÔNG THỨC KẾT QUẢ FISH
Bình thường:
Bất thường:
Như karyotype
Nếu xác định được nguồn gốc bất thường
Từ cha: pat
Từ mẹ: mat
Ex:
HẠN CHẾ FISH
Tìm thấy
Đặc hiệu cao
Không tổng quát
Khắc phục : nhuộm toàn bộ NST, NST đồ quang phổ
Cần định hướng
Lâm sàng
NST đồ
47, XXY
47, XXY