Company
LOGO
PHÂNTÍCHDÒNGTiỀN
GVHD:PGS–TSLÊTHỊLANH
DANH SÁCH NHÓM 4
1. Huỳnh Thị Thùy Dương
2. Lê Thị Thúy Hằng
3. Bùi Trần Tuấn Hải
4. Võ Đình Dảng
5. Nguyễn Thị Cẩm Hồng
6. Nguyễn Thùy An
7. Nguyễn Thị Xuân Khang
NỘI DUNG
CÁCTỶSỐPHÂNTÍCHDÒNGTIỀN5
ÝNGHĨAVÀMỤCTIÊUPHÂNTÍCHDÒNGTIỀN1
GIỚITHIỆUBẢNGBÁOCÁOLƯUCHUYỂNTIỀNTỆ2
PHƯƠNGPHÁPLẬPBÁOCÁOLƯUCHUYỂNTIỀNTỆ3
CÁCTHƯỚCDODÒNGTIỀN4
6
VÍDỤMINHHỌAPHÂNTÍCHDÒNGTiỀN7
NỘIDUNGPHÂNTÍCHDÒNGTIỀN6
Ý NGHĨA VÀ MỤC TIÊU PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
1.1 Ý nghĩa và sự cần thiết của phân tích dòng tiền
Đánhgiá:
Khảnăngtrảnhữngkhoảnnợđếnhạn
Khảnăngchitrảcổtức,vàchitrảđúngthờihạn
Khảnănggiatăngnănglựcsảnxuất,đápứngnhucầuđầutưvàocáccơhộiđầutư
mớikhicôngtycócơhội
Thôngquanhữngcâuhỏinhư:
Tiềncủadoanhnghiệpđượctạoratừhoạtđộngnào
Cóphảilàhoạtđộngkinhdoanhchính
Hoạtđộngđócótạoratiềnbềnvững
Ý NGHĨA VÀ MỤC TIÊU PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
1.1 Ý nghĩa và sự cần thiết của phân tích dòng tiền
Nhữngđốitượngquantâmđếnphântíchdòngtiền:
Banquảntrị
+liệudoanhnghiệpcóđủtiềnđểtrảchocáckhoảnnợđếnhạnmàkhôngphảiđivay
củangườikhácđểtrảhaykhông
+việcquảnlýcáckhoảnphảithu,phảitrảcủadoanhnghiệpcóhiệuquả
+doanhnghiệpcótựtạoratiềnđểtàitrợchocáccơhộiđầutưmớikhidoanhnghiệp
nắmbắtđượcmàkhôngphụthuộcbênngoài
Nhàđầutư
+đánhgiáđươcchấtlượngthunhậpcủadoanhnghiệp
(thựcsựtừhoạtđộngchínhhaydohạchtoánkếtoán)
+đánhgiáđượcchấtlượngthunhậptrongtươnglai
(phụcvụchoquyếtđịnhđầutưchotươnglai)
Ý NGHĨA VÀ MỤC TIÊU PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
1.2 Mục tiêu phân tích dòng tiền
Đánh giá khà năng thanh khoản, tính thanh khoản, linh hoạt về mặt
tài chính của doanh nghiệp
Đánh giá được khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp như thế nào?
Tính ổn định, bền vững của thu nhập
Đánh giá được việc nắm giữ tiền hiệu quả không
Đánh giá được việc DN có biết sử dụng tiền không, khả năng cân đối
dòng tiền
Đáp ứng được nhu cầu sử dụng tiền không?
GIỚI THIỆU BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
2.1 Bản chất của báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Tiềntồnđầukỳ+Tiềnthutrongkỳ=Tiềnchitrongkỳ+Tiềntồncuốikỳ
2.2 Nội dung của báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Luồngtiềnphátsinhtừhoạtđộngkinhdoanh.
Luồngtiềnphátsinhtừhoạtđộngđầutư
Luồngtiềnphátsinhtừhoạtđộngtàichính(tàitrợ)
GIỚI THIỆU BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Luồngtiềnphátsinhtừhoạtđộngkinhdoanh:
Làluồngtiềncóliênquanđếncáchoạtđộngtạoradoanhthuchủyếucủadoanhnghiệp
đánhgiákhảnăngtạotiềncủadoanhnghiệptừcáchoạtđộngkinhdoanhđểtrangtrảimà
khôngcầnđếncácnguồntàichínhbênngoài
Cácluồngtiềnchủyếutừhoạtđộngkinhdoanh,gồm:
Tiềnthuđượctừviệcbánhàng,cungcấpdịchvụ;
Tiềnthuđượctừdoanhthukhác
Tiềnchitrảchongườicungcấphànghóavàdịchvụ;
Tiềnchitrảchongườilaođộng
Tiềnchitrảlãivay
Tiềnchi/thuvềthuếthunhậpdoanhnghiệp
GIỚI THIỆU BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Luồngtiềnphátsinhtừhoạtđộngđầutư:
Luồng tiền có liên quan đến việc mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý tài
sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương
tiền
Cácluồngtiềnchủyếutừhoạtđộngđầutư,gồm:
Tiềnchiđểmuasắm,xâydựngTSCĐvàcáctàisảndàihạnkhác
Tiềnthutừviệcthanhlý,nhượngbánTSCĐvàcáctàisảndàihạnkhác;
Tiềnchichovayđốivớibênkhác,trừtiềnchichovaycủangânhàng
Tiềnchiđầutưgópvốnvàođơnvịkhác,trừtrườnghợptiềnchimuacổphiếuvìmục
đíchthươngmại;
Tiềnthuhồiđầutưgópvốnvàođơnvịkhác,trừtrườnghợptiềnthutừbánlạicổphiếu
đãmuavìmụcđíchthươngmại;
Tiềnthulãichovay,cổtứcvàlợinhuậnnhậnđược.
GIỚI THIỆU BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Luồngtiềnphátsinhtừhoạtđộngtàichính
làluồngtiềncóliênquanđếnviệcthayđổivềquymôvàkếtcấucủavốnchủsởhữuvàvốn
vaycủadoanhnghiệp
dựtoáncáckhoảntiềntừnhữngngườicungcấpvốnchodoanhnghiệptrongtươnglai.
Cácluồngtiềnchủyếutừhoạtđộngkinhdoanh,gồm:
Tiềnthutừpháthànhcổphiếu,nhậnvốngópcủachủsởhữu;
Tiềnchitrảvốngópchocácchủsởhữu,mualạicổphiếucủachínhdoanhnghiệpđã
pháthành;
Tiềnthutừcáckhoảnđivayngắnhạn,dàihạn;
Tiềnchitrảcáckhoảnnợgốcđãvay;
Tiềnchitrảnợthuêtàichính;
Cổtức,lợinhuậnđãtrảchochủsởhữu.
PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3.1 Phương pháp trực tiếp
3.1.1Lưuchuyểntiềntừhoạtđộngkinhdoanh
Nguyêntắclập
Cácluồngtiềnvàovàluồngtiềnraphátsinhtrongkỳtừhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh
đượcxácđịnhvàtrìnhbàytrongBCLCTTbằngcáchphântíchvàtổnghợptrựctiếpcác
khoảnthuchiphátsinhtrongkỳtheotừngnộidung,chitừcácsổkếtoántổnghợpvà
chitiếtcủadoanhnghiệp.Luồngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhlàluồngtiềnphátsinhtừ
cáchoạtđộngtạoradoanhthuchủyếucủadoanhnghiệpvàcáchoạtđộngkháckhông
phảilàcáchoạtđộngđầutưhayhoạtđộngtàichính.
3.1.2Lưuchuyểntiềntừhoạtđộngđầutư
Nguyêntắclập
LuồngtiềntừhoạtđộngđầutưđượclậpvàtrìnhbàytrênBCLCTTmộtcáchriêngbiệt
cácluồngtiềnvàovàluồngtiềnraphátsinhtrongkỳtừhoạtđộngđầutưđượcxácđịnh
bằngcáchphântíchvàtổnghợptrựctiếpcáckhoảnthuchitheotừngnộidung,chitừ
cácsổkếtoántổnghợpvàchitiếtcủadoanhnghiệp.Luồngtiềntừhoạtđộngđầutưlà
luồngtiềnphátsinhtừcáchoạtđộngmuasắm,xâydựng,thanhlý,nhượngbáncáctài
sảndàihạnvàcáckhoảnđầutưkháckhôngthuộccáckhoảntươngđươngtiền.
PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3.2 Phương pháp gián tiếp
3.2.1Lưuchuyểntiềntừhoạtđộngkinhdoanh
Nguyêntắclập
Theophươngphápgiántiếp,cácluồngtiềnvàovàcácluồngtiềnratừhoạtđộngkinh
doanhđượctínhvàxácđịnhtrướchếtbằngcáchđiềuchỉnhlợinhuậntrướcthuếthu
nhậpdoanhnghiệpcủahoạtđộngkinhdoanhkhỏiảnhhưởngcủacáckhoảnmụckhông
phảibằngtiền(khấuhaoTSCĐ,dựphòng,…),cácthayđổitrongkỳcủahàngtồnkho,các
khoảnphảithu,khoảnphảitrảtừhoạtđộngkinhdoanhvàcáckhoảnmàảnhhưởngvề
tiềncủachúnglàluồngtiềntừhoạtđộngđầutư.
3.2.2Lưuchuyểntiềntừhoạtđộngđầutư
Tươngtựnhưphươngpháptrựctiếp
3.2.3Lưuchuyểntiềntừhoạtđộngtàichính
Tươngtựnhưphươngpháptrựctiếp
PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3.3 So sánh hai phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
3.3.1Sựkhácbiệtgiữahaiphươngpháp
Chỉcósựkhácbiệtduynhấttrongcáchtrìnhbàycácthayđổitrongtài
sảnthuầntừhoạtđộngkinhdoanh
3.3.2Đặcđiểmvàýnghĩacủaphươngpháptrựctiếp
Phươngphápnàytrìnhbàycụthểcácluồngtiềnthuvàchitheotừngnộidung
thu,chiphí,phùhợpvớibáocáokếtquảkinhdoanh.Đặcđiểmcủaphương
phápnàylàcungcấpthôngtintrựctiếpvềluồngtiềnthu,chitừhoạtđộng
kinhdoanh.
Hạnchế:
Không cho thấy được mối liên hệ giữa kết quả hoạt động kinh
doanh với kết quả lưu chuyển tiền từ hoạt động này.
Các số liệu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ khó kiểm tra đối
chiếu với các số liệu trong các báo cáo khác.
CÁC THƯỚC DO DÒNG TIỀN
4.1 Dòng tiền hoạt động (hay còn gọi là Dòng tiền thô –
Operating cash flow – OCF)
Dòngtiềnthô=Thunhậpròng+(Khấuhao+Chiphítrừdần)
Tươngđương
Dòngtiềnthô=DòngtiềnthuầnsauthuếcủaHĐKD+Cácchiphíkhôngbằngtiềnmặt
Cácchiphíkhôngbằngtiềnmặtđiểnhìnhlà:khấuhaovàchiphítríchtrướcphânbổ.
Ưuđiểm:củathướcđonàylàgiúptránhcácchênhlệchphátsinhtừcácphươngphápkế
toánkhácnhauvàsựkhôngnhấtquántrongđánhgiávềđờisốnghữuích(thờigian
khấuhao).
Hạnchế:củathướcđonàylàkhôngchothấyđượcthànhphầncấutạonêndòngtiền
cũngnhưkhôngthaythếđượcchỉtiêu“Thunhậpròng”khitínhtoántỷsuấtsinhlợitrên
tàisản.
Diagram
CÁC THƯỚC DO DÒNG TIỀN
Diagram
Vídụ: Giả định 2 công ty (A & B), mỗi công ty đầu tư $100.000 để mua MMTB tạo ra dòng
tiền trước khấu hao $90.000 mỗi năm. Giả định một đời sống hữu ích 5 năm và không có giá
trị thanh lý. Giả định Cty A khấu hao theo đường thẳng; Cty B khấu hao theo tổng số năm
Nhậnxét: Có sự khác biệt giữa thu nhập sau khấu hao hàng năm giữa 2 công ty. Sự khác
biệt này xuất hiện là do ảnh hưởng của việc lựa chọn phương pháp khấu hao. Thực tế thì
dòng tiền thô (thu nhập trước khấu hao) đối với 2 công ty này giống hệt nhau, do đó hiệu
quả hoạt động của hai công ty là tương đồng.
CÁC THƯỚC DO DÒNG TIỀN
4.2 Dòng tiền tự do (FCF - Free Cash Flow)
Cóhaiphươngphápxácđịnhdòngtiềntựdo:
Dòngtiềntựdocủacôngty(FCFF- FreeCashFlowForTheFirm)
Dòngtiềntựdocủacôngtyđượctínhbằng:
Dòngtiềntựdocủacôngty=Dòngtiềntừhoạtđộng+Chiphílãivayx(1-t)–Đầutưvào
vốncốđịnh
HayFCFF=CFO+Intx(1–Taxrate)–FCInv
Ýnghĩa:Dòngtiềndohoạtđộngcôngtytạoravàsẳnsàngchitrảchocảcácnhàcung
cấpvốnchocôngtyvàcổđôngcủacôngty.
Dòngtiềntựdovốncổphần(FCFE- FreeCashFlowToEquity)
Dòngtiềntựdovốncổphầnđượctínhbằng:
FCFE=FCFF–Int*(1–Taxrate)+Netborrowing
Ýnghĩa:Xácđịnhdòngtiềnnàychotabiếtđượcdòngtiềncủacổđôngsaukhiđãthanh
toáncáckhoảnnợchongườicungcấpvốnvàcácchitiêuvốncầnthiếtđểđápứngnhu
cầutăngtrưởngcủacôngty.
Diagram
CÁC TỶ SỐ PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
5.1 Tỷ số đảm bảo dòng tiền
Côngthức
Đánhgiátỷsố:
Tỷsốdòngtiềnđảmbảo>=1:khảnăngtrangtrảitiềnmặtmàkhôngcầnnguồntàitrợtừ
bênngoài;
Tỷsốdòngtiềnđảmbảo<1:nguồntiềnnộibộkhôngđủđểduytrìcổtứcvàmứcđộ
tăngtrưởngnhưhiệnnay.
Diagram
CÁC TỶ SỐ PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
5.2 Tỷ số tái đầu tư
Tỷsốtáiđầutưtiềnmặtlàmộtthướcđotỉlệphầntrămđầutưvàotàisảnđạidiệncho
tiềnmặthoạtđộngđượcgiữlạivàtáiđầutưtrongcôngtychocảviệcthaythếvàtăng
trưởngtronghoạtđộngkinhdoanh.Tỷsốnàyđượctínhnhưsau:
Côngthức
Đánhgiátỷsố:
7%<=Tỷsốtáiđầutư<=11%:đượcđánhgiátốt.
Diagram
CÁC TỶ SỐ PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
5.3 Tỷ số dòng tiền hoạt động/Doanh thu thuần
Operating Cash Flow/Sales Ratio
Tỷsốnàychobiếttỷlệtiềnmặtthuvềtrênmộtđồngdoanhthuthuần.
Côngthức
Tỷsốnàychophépđánhgiáviệcmộtcôngtybánhàngthuđượctiềnvềlàcaohaythấp.
Từđó,chothấyđượcsứckhỏetàichínhcủacôngtyvềkhảnăngthanhtoáncáckhoản
nợđếnhạn.
Đánhgiátỷsố:
Tỷsốnàycàngcaocàngtốt.
Diagram
CÁC TỶ SỐ PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
5.4 Các tỷ số đảm bảo khả năng thanh toán và thanh
khoản của dòng tiền – Cash Flow Coverage Ratios
Cáctỷsốnàyđolườngkhảnăngthanhtoán(KNTT)cáckhoảnnợđếnhạnvàchiphíhoạt
độngcủacôngtytừdòngtiềnhoạtđộng.
Côngthức:
Diagram
CÁC TỶ SỐ PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN
5.5 Các tỷ số đảm bảo khả năng thanh toán nợ vay và lãi
vay
Mộtsốchỉsốtàichínhphântíchkhảnăngtrảlãivàtrảnợvay,xemxétnhữngchỉsốnày
đểnhậnthấyđượcmứcđộthanhtoánnợvayvàkhảnănđảmbảotrảlãivayvànợgốc
khiđếnhạn.
Tỷlệlãivay
Khảnăngtrảlãivay=Dòngtiềnthuầnhoạtđộngkinhdoanh/chiphílãisuất
Tỷsốthanhtoántàichính
Tỷsốthanhtoántàichính=DòngtiềnthuầnHĐKD/(Lãivay+Nợdàihạnđếnhạntrả
+Cổtức)
Thanhtoánnợ
Sốnămthanhtoánnợ=Tổngnợphảitrảlãi/DòngtiềnthuầnHĐKD
Thanhtoánnợdàihạn
Sốnămthanhtoánnợdàihạn=Tổngnợdàihạnphảitrảlãi/DòngtiềnthuầnHĐKD
Tỷsốtrảnợvàlãivay
Tỷsốtrảnợvàlãivay=DòngtiềnthuầnHĐKD/(Nợngắnhạn+Nợdàihạnđếnhạnphải
trả+chiphílãivay)
Diagram
NỘI DUNG PHÂN TÍCH DÒNG TiỀN
6.1 Tài liệu sử dụng phân tích dòng tiền
1. Bảngcânđốikếtoánkỳnày,kỳtrước;
2. Báocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanhkỳnày,kỳtrước;
3. Thuyếtminhbáocáotàichínhkỳnày,kỳtrước;
4. Báocáolưuchuyểntiềntệkỳtrước.
5. SổkếtoánTK“Tiềnmặt”;“Tiềngửingânhàng”;Tiềnđangchuyển”;“Phảithukhách
hàng”…………
6. ………………
7. ………………
8. SổkếtoánTKcóliênquankhác.
Diagram
NỘI DUNG PHÂN TÍCH DÒNG TiỀN
6.2 Phương pháp phân tích dòng tiền
6.2.1Phươngphápphântíchtỷtrọng
6.2.2Phươngphápphântíchsosánh
Phươngphápsosánhnăm-năm(yeartoyear):
Phươngphápphântíchxuhướng:
Diagram
NỘI DUNG PHÂN TÍCH DÒNG TiỀN
6.3 Quy trình phân tích dòng tiền
Bước1:Dùngphươngphápphântíchtỷtrọngđểxácđịnh
Tỷtrọngdòngtiềnthuầncủatừnghoạtđộngtrongtổngdòngtiềnthuầntrongkỳ.
Tỷtrọngdòngtiềnravàdòngtiềnvàotrongtổngdòngtiềnvàovàracủatừnghoạtđộng.
Tỷtrọngtừngkhoảnmụcchủyếutrongtổngdòngtiềntừnghoạtđộng.
Mụctiêucủabướcnàyđểchothấycơcấucủacácdòngtiềntrongtổngnguồntiềncủa
doanhnghiệp.
Bước2:Dùngphươngphápphântíchsosánhhàngngang
Cóhaikỹthuậtsosánh:
Sosánhxuhướngbiếnđộngtrongquimôvềtổngdòngtiềnthuầncủacáchoạtđộng,
tổngcáchoạtđộng,dòngtiềnra,dòngtiềnvào.
Sosánhbiếnđộngtrongcơcấucáckhoảnmụctrongtừnghoạtđộng.
Mụctiêucủabước2lànhằmchothấyxuhướngbiếnđộngquathờigiancủacácdòng
tiềnhoạtđộngcủadoanhnghiệplànhưthếnào?
Diagram
NỘI DUNG PHÂN TÍCH DÒNG TiỀN
6.3 Quy trình phân tích dòng tiền
Bước3:Đưaranhữngnhậnđịnhvàđánhgiá
Tìmhiểunguyênnhânbiếnđộngtrongcơcấudòngtiền,xuhướngbiếnđộngcủadòng
tiềndođâu,vàbiếnđộngrasao?
Mụctiêucủabước3làngườiphântíchphảikếthợpthêmchỉsốchuyênbiệtđểphântích
vàđápứngcácmụctiêuphântíchdòngtiềnđưara.
Bước4:Đưaracáckiếnnghị,cảnhbáochocôngty
Dòngtiềncuốikỳbiếnđộngnhưthếnào(tănghaygiảm)sovớiđầukỳ?
Tìnhhìnhtiềncuốikỳcóđápứngdủchohoạtđộngtrongthờigiantớikhông?
Xemxétcáckhoảnmụctrongtừnghoạtđộngkinhdoanh,đầutư,tàichính.Dòngtiềncó
phùhợptrongtừnghoạtđộngkhông?
Lýdocủatừngkhoảnthu,khoảnchilàgì?NênlàmgìđểdòngtiềnhoạtđộngcủaDNphù
hợphơn.
Diagram