Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Cơ quan tiền đình ốc tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯC CẦN THƠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯC CẦN THƠ
Bộ môn Giải phẫu
Bộ môn Giải phẫu
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
ThS.BS. VÕ HUỲNH TRANG
ThS.BS. VÕ HUỲNH TRANG
CÔ QUAN TIEÀN ÑÌNH OÁC TAI
CÔ QUAN TIEÀN ÑÌNH OÁC TAI
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- Mô tả hình thể ngoài của loa tai và
ống tai ngoài
- Vẽ sơ đồ và mô tả các thành của
hòm nhĩ.
- Mô tả cấu tạo của tai trong.
- Hiểu được cơ chế ghi nhận âm thanh
TAI NGOÀI
Loa tai
Ống tai ngoài
TAI GIỮA
Hòm nhó
Chuỗi xg. con
Vòi tai
TAI TRONG
Mê đạo màng
Mê đạo xương
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
Gờ luân
Gờ đối luân


Đối bình tai
Bình tai
Khuyết gian bình
Dái tai
Hố thuyền
Hố tam giác
Xoắn tai
- KT: 60-65 x 25-35
- Nhiều chổ lồi lõm

Nhận tiếng động
từ nhiều hướng
TAI NGOÀI: LOA TAI
TAI NGOÀI: LOA TAI
•Cấu tạo: Da, Sụn, Cơ
TAI NGOÀI: LOA TAI
TAI NGOÀI: LOA TAI

- Da: mỏng, dính
chặt mặt ngoài, ít tổ
chức tb dưới da > <
mặt trong

- Cơ: kém phát
triển, gồm 2 loại:
. Ngoại lai: tai trên,
trước, sau
. Nội tại: luân lớn,
luân bé, bình, đối
bình, ngang, 2 cơ

chéo.

- Sụn: tạo & giữ
hình dáng loa, liên
tiếp ống tai ngoài,
không có ở dái tai.
TAI NGOÀI: ỐNG TAI NGOÀI
TAI NGOÀI: ỐNG TAI NGOÀI
- Đi từ xoắn tai màng nhó→
- Gồm: 1/3 ngoài sụn,
2/3 trong xương.
- KT: 24 mm (8 & 16)
- Da: có lông, tuyến bì &
mồ hôi  dáy tai  thường
có nhọt & rất đau
- Thành trước dưới (31mm)
> thành trên sau (25mm)
 do màng nhó nằm chếch
xuống dưới & vào trong
TAI NGOÀI: ỐNG TAI NGOÀI
TAI NGOÀI: ỐNG TAI NGOÀI
- Dẹt trước sau, không đều, ĐK: max 8-9mm, min 5-6mm

- Cong chữ S: từ ngoài vào
đi từ trên xuống dưới, gần
loa tai cong lồi ra trước, đến
màng nhó cong lõm ra trước

 khám màng nhó 
kéo loa tai lên trên ra ngoài

và ra sau
•Ống tai ngoài:
• - Thành trước: lq lồi cầu 
khi ngậm miệng  lồi cầu
làm dẹp 1 phần ống tai, khi
đau ống tai  há miệng khó.
• - Thành sau: lq x.chũm,
ngăn cách vách xg mỏng
• - Thành trên: lq tầng sọ
giữa

- Thành dưới: lq tuyến
nước bọt mang tai
TAI NGOÀI
TAI NGOÀI
Mạch máu:
- ĐM: TD nông, tai sau  phần sụn
nhánh nhó (ĐM hàm trong)  phần xương
- TM: TD nông, hàm trong  phía trước
tai sau  phía sau
Thần kinh:
- Dây VII: nhánh vđ cơ, nhánh cg ống tai ngoài
- Cảm giác: dây tai TD, nhánh tai của ĐR TK cổ
Bạch huyết:
- Mặt sau: hạch chủm
- Mặt trước trên: hạch mang tai trước
- Mặt dưới: hạch mang tai dưới
TAI NGOÀI
TAI NGOÀI
TAI GIỮA: HÒM NHĨ

TAI GIỮA: HÒM NHĨ

- Hốc rỗng, giống cái
trống theo mp đứng dọc,
chếch từ trước ra sau

- ĐK: thẳng đứng: 15mm

trước sau: 15mm

ngang: trên 6mm

giữa 2mm

dưới 4mm

- Gồm: hòm nhó chính
& ngách thượng nhó
T
Tr
D
S
Trg
TmC
TAI GIỮA: HÒM NHĨ
TAI GIỮA: HÒM NHĨ

- Thành trên: trần hòm nhó

- Thành dưới: thành TM,

mảnh xương hẹp, mỏng ngăn
hòm nhó với lổ TM cảnh
T
Tr
D
S
Trg
ĐmC
VN
TAI GIỮA: HÒM NHĨ
TAI GIỮA: HÒM NHĨ

- Thành trước: thành ĐM, có ống cơ căng màng
nhó ở trên, vòi nhó ở dưới. Mảnh xương mỏng ngăn
lổ nhó vòi tai với ĐM cảnh trong.
T
Tr
D
S
Trg
ĐmC
VN
TmC
loth
Gt
UN
Ôtk7
cstđ
csôt
TAI GIỮA: HÒM NHĨ

TAI GIỮA: HÒM NHĨ

- Thành trong: thành
mê đạo. Có ụ nhô, cửa
sổ TĐ, cửa sổ ốc tai,
lồi ống TK mặt, lồi ống
BK ngoài ….

- Thành sau: thành chũm,
rộng trên hẹp dưới

Xoang chũm:

- Thông với ngách thượng nhó: lổ thông hang
TAI GIỮA
TAI GIỮA

Màng nhó:

- Mỏng, xám bóng, hình bd, ĐK max 9-10, min 8-9mm

- 2 phần: chùng (mỏng), căng (dầy), đính vào rãnh nhó
 vòng sợi sụn

- Soi màng nhó: vân búa, lồi búa  chia 4 khu
TAI GIỮA: HÒM NHĨ
TAI GIỮA: HÒM NHĨ
TAI GIệếA: CHUOI XệễNG CON
TAI GIệếA: CHUOI XệễNG CON


Xửụng con:

- X. buựa

- X. ủe

- X. baứn ủaùp
TAI GIỮA: VÒI TAI
TAI GIỮA: VÒI TAI

Vòi tai: Thông với hầu: lổ hầu vòi tai

- Dài 37mm,

- 1/3 là xương (12mm), 2/3 là sụn
(25mm)

- Chổ nối xương-sụn là eo vòi: hẹp nhất

- Vận động: . Cơ căng màn hầu

. Cơ nâng màn hầu

. Cơ nâng màn khẩu cái
Cễ CHE NHIEM KHUAN TAI GIệếA
TAI GIệếA: VOỉI TAI
TAI GIệếA: VOỉI TAI
TAI GIÖÕA: VOØI TAI
TAI GIÖÕA: VOØI TAI
Mạch máu:

- ĐM: hàm trên, tai sau, hầu lên, màng não giữa,
cảnh trong
- TM: chân bướm, xoang đá trên
Thần kinh:
- TK giao cảm: ĐR hòm nhó (TK lưỡi hầu), TK
cảnh hòm nhó (ĐR cảnh trong)
Bạch huyết:
- Hạch cổ sâu trên
- Hạch mang tai
TAI GIỮA
TAI GIỮA
oâbkt
oâbks
oâbkn
sn
cn
oâoât
oâoât
TAI TRONG: MEÂ ÑAÏO MAØNG
TAI TRONG: MEÂ ÑAÏO MAØNG
TAI TRONG: ỐNG ỐC TAI
TAI TRONG: ỐNG ỐC TAI
Ống ốc tai: dài 32mm, xoắn 2 vòng rưỡi
- Thành dưới = mảnh nền
- Thành ngoài: thượng bì dầy lên  d/ch xoắn ốc
- Thành trên = màng tiền đình
Thang tiền đình
Màng tiền đình
Ống ốc tai
D/ch xoắn ốc

Mảnh nền
Thang nhó
Ốc tai xương
Maỷnh xoaộn
Daõy TK oỏc tai
TAI TRONG: ONG OC TAI
TAI TRONG: ONG OC TAI
Mạch máu:
- ĐM: nhánh tiền đình & nhánh ốc tai thuộc ĐM
mê đạo (nhánh of ĐM tiểu não trước dưới thuộc
ĐM nền)
- TM: đổ về TM mê đạo rồi tận hết ở xoang TM
đá trên hoặc xoang ngang
Thần kinh:
- TK tiền đình ốc tai
TAI TRONG
TAI TRONG
CÔ CHEÁ GHI NHAÄN AÂM THANH
CÔ QUAN TIEÀN ÑÌNH OÁC TAI
CÔ QUAN TIEÀN ÑÌNH OÁC TAI

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×