TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
KHOA LIÊN THÔNG & VỪA HỌC VỪA LÀM
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Môn: Quá Trình Thiết Bị Truyền Nhiệt
GVHD : Nguyễn Đức Vinh
SVTH : Mai Thị Mỹ Nhân
MSSV : 11269481
Lớp : DHMT07LT
Nhóm : 3
Tổ : 4
Tp.HCM 07/04/2012THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
1. Mục đích thí nghiệm
- Giúp sinh viên hiểu rõ hơn về thiết bị truyền nhiệt ống chùm.
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
- Giúp sinh viên vận hành chính xác thiết bị, đo đạc các thông số của quá
trình và thiết bị.
- Khảo sát quá trình truyền nhiệt khi đun nóng hoặc làm nguội gián tiếp giữa
hai dòng lưu chất qua một bề mặt ngăn cách.
- Tính toán hiệu suất toàn phần dựa trên cân bằng nhiệt lượng ở những lưu
lượng dòng khác nhau.
- Khảo sát ảnh hưởng của chiều chuyển động lên quá trình truyền nhiệt trong
hai trường hợp: ngược chiều và xuôi chiều.
- Đánh giá quá trình hoạt động xuôi chiều và ngược chiều.
2. Nội dung thí nghiệm
- Bật công tắc tổng
- Mở nắp 2 thùng chứa nước nóng TN và nước lạnh TL kiểm tra mực nước có
trong thùng. Mực nước chiếm 2/3 thùng
- Cài đặt nhiệt độ ban đầu là 80
0
C.
- Bật công tắc điện trở
- Khi nhiệt độ trong thùng chứa nước nóng TN đạt giá trị cài đặt ban đầu thì bắt
đầu tiến hành thí nghiệm.
• Thiết bị truyền nhiệt ống chùm TB1
Trường hợp xuôi chiều
Điều chỉnh dòng nóng
- Khi nước trong thùng nước nóng TN đạt nhiệt độ cài đặt ban đầu, tiến hành
thí nghiệm.
- Mở van V
N1
, V
N2
, V
N3
, V
N6
, V
N
- Đóng van V
N4
, V
N5
- Bật bơm nóng B
N
- Dùng van V
N
để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm.
Chú ý trong trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng
từ từ van V
N1
cho đạt giá trị thí nghiệm.
- Khi lưu lượng đạt giá trị cần thí nghiệm thì mở van V
N4
, đóng van V
N2
và
V
N3
. Chú ý lúc này dòng nóng không qua lưu lượng kế nhưng vẫn đạt giá trị
cần thí nghiệm.
Điều chỉnh dòng lạnh
- Mở van V
L1
, V
L
, V
L3
, V
L4
, V
L7
, V
L8
- Đóng van V
L2
, V
L5
, V
L6
, V
L9
- Bật bơm lạnh B
L
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 2
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
- Dùng van V
L
để điều chỉnh lưu lượng dòng lạnh theo yêu cầu thí nghiệm.
Chú ý trong trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng
từ từ van V
L1
cho đạt giá trị thí nghiệm.
Ghi kết quả thí nghiệm
- Khi điều chỉnh lưu lượng của 2 dòng nóng và lạnh xong đợi khoảng 1 phút
thì ghi nhiệt độ của 2 dòng:
+ Nhiệt độ dòng nóng vào là T2, nóng ra là T3
+ Nhiệt độ dòng lạnh vào là T5, lạnh ra là T4
Trường hợp ngược chiều
Điều chỉnh dòng nóng
- Khi nước trong thùng nước nóng TN đạt nhiệt độ cài đặt ban đầu, tiến hành
thí nghiệm.
- Mở van V
N1
, V
N2
, V
N3
, V
N6
, V
N
- Đóng van V
N4
, V
N5
- Bật bơm nóng B
N
- Dùng van V
N
để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm.
Chú ý trong trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng
từ từ van V
N1
cho đạt giá trị thí nghiệm.
- Khi lưu lượng đạt giá trị cần thí nghiệm thì mở van V
N4
, đóng van V
N2
và
V
N3
. Chú ý lúc này dòng nóng không qua lưu lượng kế nhưng vẫn đạt giá trị
cần thí nghiệm.
Điều chỉnh dòng lạnh
- Mở van V
L1
, V
L
, V
L2
, V
L4
, V
L6
, V
L8
- Đóng van V
L3
, V
L5
, V
L7
, V
L9
- Bật bơm nóng B
L
- Dùng van V
L
để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm.
Chú ý trong trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng
từ từ van V
L1
cho đạt giá trị thí nghiệm.
Ghi kết quả thí nghiệm
- Khi điều chỉnh lưu lượng của 2 dòng nóng và lạnh xong đợi khoảng 1 phút
thì ghi nhiệt độ của 2 dòng:
+ Nhiệt độ dòng nóng vào là T2, nóng ra là T3
+ Nhiệt độ dòng lạnh vào là T5, lạnh ra là T4
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 3
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
Hoàn tất bài thí nghiệm:
- Tắc công tắc điện trở
- Điều chỉnh nhiệt độ cài đặt về mức 0
- Tắt bơm nóng
- Đóng dòng van lạnh
- Tiến hành xả nước thùng lạnh
- Tắt công tắt tổng
- Tiến hành làm vệ sinh thiết bị và kết thúc bài thí nghiệm
3. Bảng số liệu đo
Trường hợp xuôi chiều
Thí nghiệm
V
N
(l/ph)
V
L
(l/ph)
T2
(
o
C)
T3
(
o
C)
T4
(
o
C)
T5
(
o
C)
1
4
4 64 42 26 19
2 8 65 50 26 19
3 12 63 44 26 18
4 16 58 38 24 19
5 20 53 34 23 17
6
8
4 52 46 24 17
7 8 51 42 25 17
8 12 50 41 21 17
9 16 48 38 23 17
10 20 46 36 22 17
11
12
4 45 42 22 17
12 8 45 39 24 17
13 12 44 38 23 17
14 16 43 35 22 17
15 20 42 34 21 17
16
16
4 42 39 22 17
17 8 42 37 23 16
18 12 41 35 23 16
19 16 40 34 22 16
20 20 38 32 21 16
21 20 4 42 39 21 16
22 8 42 37 23 16
23 12 40 35 22 16
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 4
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
24 16 38 33 21 16
25 20 36 31 21 16
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 5
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
Trường hợp ngược chiều
Thí nghiệm
V
N
(l/ph)
V
L
(l/ph)
T2
(
o
C)
T3
(
o
C)
T4
(
o
C)
T5
(
o
C)
1
4
4 51 41 32 28
2 8 43 40 29 23
3 12 42 40 29 23
4 16 42 40 28 22
5 20 42 41 27 20
6
8
4 48 41 36 30
7 8 47 41 35 33
8 12 45 41 34 30
9 16 44 41 32 27
10 20 43 41 30 25
11
12
4 49 42 42 24
12 8 48 41 41 26
13 12 46 41 41 28
14 16 45 41 40 26
15 20 44 41 39 23
16
16
4 42 41 38 25
17 8 42 40 36 23
18 12 42 39 37 22
19 16 42 39 36 23
20 20 41 39 36 22
21
20
4 41 38 35 22
22 8 38 37 34 21
23 12 41 38 35 22
24 16 42 38 34 22
25 20 40 37 35 22
4. Các công thức tra và công thức sử dụng
Nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra:
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 6
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào:
Tính hiệu suất của quá trình truyền nhiệt:
Nhiệt lượng tổn thất (phần nhiệt lượng mà dòng nóng tỏa ra nhưng dòng lạnh
không thu vào được do trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh):
Hiệu số nhiệt độ của các dòng – hiệu suất nhiệt độ quá trình truyền nhiệt:
Ta có:
4.1 Xác định hiệu suất của quá trình truyền nhiệt:
-Đổi lưu lượng thể tích sang lưu lượng khối lượng:
Với phụ thuộc vào nhiệt độ theo công thức thực nghiệm:
(Tính G
N
thì T ; tính G
L
thì )
4.2. Tính toán hệ số truyền nhiệt:
4.2.1. Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm:
-Trường hợp xuôi chiều:
Trường hợp ngược chiều:
Ta xét:
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 7
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
Giá trị nào lớn hơn thì là . Giá trị nào bé hơn thì là
Tính:
Xác định hệ số truyền nhiệt K
TN
:
Đối với thiết bị ống chùm :
với
Trong đó :
4.2.2. Hệ số truyền nhiệt lý thuyết
Được tính theo công thức:
tra bảng 39 trong bảng tra cứu quá trình cơ học truyền nhiệt - truyền khối
* Tính hệ số cấp nhiệt (dòng nóng):
Chuẩn số Reynolds:
Trong đó: w là vận tốc của dòng nóng:
v là độ nhớt của dòng nóng, có thể tra bảng hoặc tính theo công thức thực nghiệm sau:
Chuẩn số Prandtl:
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 8
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
có thể được tính bằng cách tra bảng hay tính theo phương pháp nội suy (trong chức
năng thống kê của máy tính Casio)
T lấy theo nhiệt độ trung bình đầu ra và đầu vào.
Chuẩn số Grashoff:(dựa vào giá trị của Re rồi sau đó mới đi tính)
Với g = 9,81(m/s
2
), l là đường kính tương đương ở đây l=d
i
, β là hệ số giãn nở thể tích
được tra trong bảng tra cứu, ∆t là chênh lệch nhiệt độ∆t = t
tường
- t
nóng vào
.
Hệ số hiệu chỉnh :phụ thuộc vào giá trị Reynolds và (tra trong bảng 1.1 trang 33-sách
QT & TB truyền nhiệt của TT máy và thiết bị-năm 2009).
Tính chuẩn số Nusselt:
− Nếu dòng nóng chảy dòng: :
* Tính hệ số cấp nhiệt (dòng lạnh): như dòng nóng chỉ thay đổi các tham số đặc
trưng của dòng lạnh.
Chuẩn số Reynolds:
Trong đó: w là vận tốc của dòng lạnh:
Với
Chuẩn số Prandtl:
có thể được tính bằng cách tra bảng hay tính theo pp nội suy (trong chức năng thống
kê của máy tính Casio)
T lấy theo nhiệt độ trung bình đầu ra và đầu vào.
Chuẩn số Grashoff:(dựa vào giá trị của Re rồi sau đó mới đi tính)
Với g = 9,81(m/s
2
), l là đường kính tương đương ở đây l= , β là hệ số giãn nở thể tích
được tra trong bảng tra cứu, ∆t là chênh lệch nhiệt độ∆t = t
tường
– t
lạnh vào
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 9
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
Hệ số hiệu chỉnh :phụ thuộc vào giá trị Reynolds và (tra trong bảng 1.1 trang 33-sách
QT & TB truyền nhiệt của TT máy và thiết bị-năm 2009).
Tính chuẩn số Nusselt:
Nếu dòng nóng chảy dòng: :
5. Kết quả tính toán
a. Trường hợp xuôi chiều
Bảng kết quả tính toán hiệu suất nhiệt độ
Thí nghiệm ΔT
N
ΔT
L
η
N
(%) η
L
(%) η
hi
(%)
1 22 7 48,8889 18,4211 33,6550
2 15 7 32,6087 17,9487 25,2787
3 19 8 42,2222 21,6216 31,9219
4 20 5 51,2821 14,7059 32,9940
5 19 6 52,7778 20,0000 36,3889
6 6 7 17,1429 25,0000 21,0714
7 9 8 26,4706 30,7692 28,6199
8 9 4 27,2727 13,7931 20,5329
9 10 6 32,2581 24,0000 28,1290
10 10 5 34,4828 20,8333 27,6580
11 3 5 10,7143 21,7391 16,2267
12 6 7 21,4286 33,3333 27,3810
13 6 6 22,2222 28,5714 25,3968
14 8 5 30,7692 23,8095 27,2894
15 8 4 32,0000 19,0476 25,5238
16 3 5 12,0000 25,0000 18,5000
17 5 7 19,2308 36,8421 28,0364
18 6 7 24,0000 38,8889 31,4444
19 6 6 25,0000 33,3333 29,1667
20 6 5 27,2727 29,4118 28,3422
21 3 5 11,5385 23,8095 17,6740
22 5 7 19,2308 36,8421 28,0364
23 5 6 20,8333 33,3333 27,0833
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 10
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
24 5 5 22,7273 29,4118 26,0695
25 5 5 25,0000 33,3333 29,1667
Bảng kết quả tính toán hiệu suất truyền nhiệt
Thí nghiệm G
N
(kg/s) G
L
(kg/s) Q
N
(W) Q
L
(W) Q
f
(W) η (%)
1 0,066636 0,066668 6142,5 1955,4 4187,1 31,8
2 0,066656 0,133337 4189,3 3910,8 278,6 93,4
3 0,066645 0,200003 5305,6 6704,1 -1398,5 126,4
4 0,066642 0,266679 5584,6 5586,9 -2,3 100,0
5 0,066645 0,333346 5305,6 8380,3 -3074,7 158,0
6 0,066669 0,066668 1676,1 1955,4 -279,3 116,7
7 0,066666 0,133335 2514,0 4469,4 -1955,4 177,8
8 0,066666 0,20001 2514,0 3352,2 -838,2 133,3
9 0,066665 0,266677 2793,3 6704,3 -3911,0 240,0
10 0,066665 0,333348 2793,3 6983,7 -4190,4 250,0
11 0,06667 0,06667 838,0 1396,7 -558,7 166,7
12 0,066669 0,133337 1676,1 3910,8 -2234,7 233,3
13 0,066669 0,200008 1676,1 5028,2 -3352,1 300,0
14 0,066668 0,266679 2234,7 5586,9 -3352,2 250,0
15 0,066668 0,33335 2234,7 5586,9 -3352,3 250,0
16 0,06667 0,06667 838,0 1396,7 -558,7 166,7
17 0,06667 0,133337 1396,7 3910,8 -2514,0 280,0
18 0,066669 0,200005 1676,1 5866,2 -4190,1 350,0
19 0,066669 0,266677 1676,1 6704,3 -5028,2 400,0
20 0,066669 0,333348 1676,1 6983,7 -5307,6 416,7
21 0,06667 0,06667 838,0 1396,7 -558,7 166,7
22 0,06667 0,133337 1396,7 3910,8 -2514,0 280,0
23 0,06667 0,200008 1396,7 5028,2 -3631,5 360,0
24 0,06667 0,266679 1396,7 5586,9 -4190,2 400,0
25 0,06667 0,333348 1396,7 6983,7 -5586,9 500,0
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 11
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
Bảng kết quả tính toán hệ số truyền nhiệt
Thí nghiệm Q
N
(W)
t
max
(
o
C)
t
min
(
o
C)
t
log
(
o
C)
K
TN
(W/m
2
.K)
1 6142,5 45 16 28,0 1255,1
2 4189,3 46 24 33,8 709,9
3 5305,6 45 18 29,5 1031,8
4 5584,6 39 14 24,4 1311,5
5 5305,6 36 11 21,1 1441,9
6 1676,1 35 22 28,0 343,0
7 2514,0 34 17 24,5 587,4
8 2514,0 33 20 26,0 555,0
9 2793,3 31 15 22,0 726,2
10 2793,3 29 14 20,6 777,1
11 838,0 28 20 23,8 202,0
12 1676,1 28 15 20,8 461,1
13 1676,1 27 15 20,4 470,5
14 2234,7 26 13 18,8 682,8
15 2234,7 25 13 18,4 697,8
16 838,0 25 17 20,7 231,5
17 1396,7 26 14 19,4 412,9
18 1676,1 25 12 17,7 542,3
19 1676,1 24 12 17,3 554,8
20 1676,1 22 11 15,9 605,2
21 838,0 26 18 21,8 220,7
22 1396,7 26 14 19,4 412,9
23 1396,7 24 13 17,9 446,1
24 1396,7 22 12 16,5 485,1
25 1396,7 20 10 14,4 554,8
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 12
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
b. Trường hợp ngược chiều
Bảng kết quả tính toán hiệu suất nhiệt độ
Thí nghiệm ΔT
N
ΔT
L
η
N
(%) η
L
(%) η
hi
(%)
1 10 4 43,4783 21,0526 32,2654
2 3 6 15,0000 42,8571 28,9286
3 2 6 10,5263 46,1538 28,3401
4 2 6 10,0000 42,8571 26,4286
5 1 7 4,5455 46,6667 25,6061
6 7 6 38,8889 50,0000 44,4444
7 6 2 42,8571 16,6667 29,7619
8 4 4 26,6667 36,3636 31,5152
9 3 5 17,6471 41,6667 29,6569
10 2 5 11,1111 38,4615 24,7863
11 7 18 28,0000 257,1429 142,5714
12 7 15 31,8182 214,2857 123,0519
13 5 13 27,7778 260,0000 143,8889
14 4 14 21,0526 280,0000 150,5263
15 3 16 14,2857 320,0000 167,1429
16 1 13 5,8824 325,0000 165,4412
17 2 13 10,5263 216,6667 113,5965
18 3 15 15,0000 300,0000 157,5000
19 3 13 15,7895 216,6667 116,2281
20 2 14 10,5263 280,0000 145,2632
21 3 13 15,7895 216,6667 116,2281
22 1 13 5,8824 325,0000 165,4412
23 3 13 15,7895 216,6667 116,2281
24 4 12 20,0000 150,0000 85,0000
25 3 13 16,6667 260,0000 138,3333
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 13
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
Bảng kết quả tính toán hiệu suất truyền nhiệt
Thí nghiệm G
N
(kg/s) G
L
(kg/s) Q
N
(W) Q
L
(W) Q
f
(W) η (%)
1 0,066665 0,06667 2793,3 1117,4 1675,9 40,0
2 0,06667 0,133338 838,0 3352,1 -2514,1 400,0
3 0,06667 0,200008 558,7 5028,2 -4469,5 900,0
4 0,06667 0,266677 558,7 6704,3 -6145,6 1200,0
5 0,06667 0,333342 279,3 9776,9 -9497,6 3499,9
6 0,066668 0,066669 1955,4 1676,1 279,3 85,7
7 0,066669 0,13334 1676,1 1117,4 558,7 66,7
8 0,06667 0,20001 1117,4 3352,2 -2234,8 300,0
9 0,06667 0,266679 838,0 5586,9 -4748,9 666,7
10 0,06667 0,333348 558,7 6983,7 -6425,0 1250,0
11 0,066668 0,066648 1955,4 5026,6 -3071,2 257,1
12 0,066668 0,133312 1955,4 8378,7 -6423,3 428,5
13 0,06667 0,199981 1396,7 10893,0 -9496,2 779,9
14 0,06667 0,266633 1117,4 15640,7 -14523,3 1399,8
15 0,06667 0,333268 838,0 22342,3 -21504,3 2666,0
16 0,06667 0,06666 279,3 3631,0 -3351,6 1299,8
17 0,06667 0,133321 558,7 7262,0 -6703,3 1299,8
18 0,06667 0,199968 838,0 12568,0 -11730,0 1499,7
19 0,06667 0,266641 838,0 14523,9 -13685,9 1733,1
20 0,06667 0,333291 558,7 19550,9 -18992,2 3499,4
21 0,06667 0,06666 838,0 3631,0 -2792,9 433,3
22 0,06667 0,133321 279,3 7262,0 -6982,6 2599,6
23 0,06667 0,199981 838,0 10893,0 -10054,9 1299,8
24 0,06667 0,266648 1117,4 13407,1 -12289,7 1199,9
25 0,06667 0,333301 838,0 18154,9 -17316,9 2166,3
Bảng kết quả tính toán hệ số truyền nhiệt
Thí nghiệm Q
N
(W)
t
max
(
o
C)
t
min
(
o
C)
t
log
(
o
C)
K
TN
(W/m
2
.K)
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 14
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
1 2793,3 19 13 15,8 1012,4
2 838,0 14 17 15,5 310,8
3 558,7 13 17 14,9 214,7
4 558,7 14 18 15,9 201,2
5 279,3 15 21 17,8 89,8
6 1955,4 12 11 11,5 975,0
7 1676,1 12 8 9,9 973,6
8 1117,4 11 11 11,0 582,1
9 838,0 12 14 13,0 370,1
10 558,7 13 16 14,4 221,6
11 1955,4 7 18 11,6 962,1
12 1955,4 7 15 10,5 1067,5
13 1396,7 5 13 8,4 956,0
14 1117,4 5 15 9,1 703,5
15 838,0 5 18 10,1 473,2
16 279,3 4 16 8,7 184,9
17 558,7 6 17 10,6 303,1
18 838,0 5 17 9,8 489,8
19 838,0 6 16 10,2 471,0
20 558,7 5 17 9,8 326,5
21 838,0 6 16 10,2 471,0
22 279,3 4 16 8,7 184,9
23 838,0 6 16 10,2 471,0
24 1117,4 8 16 11,5 554,8
25 838,0 5 15 9,1 527,6
6. Đồ thị
a. Đồ thị trường hợp xuôi chiều:
Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 15
Báo cáo thực hành thí nghiệm QTTB truyền nhiệt
Bài 3: Thiết bị truyền nhiệt ống chùm
b. Đồ thị trường hợp ngược chiều:
Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm
7. Nhận xét
• Ảnh hưởng của lưu lượng dòng đến quá trình truyền nhiệt:
- Qúa trình xuôi chiều nhiệt độ tăng tương đối ổn định hệ số dẫn nhiệt k
TN
tăng
cao nhất với mức lưu lượng là 20l/phút.
- Quá trình ngược chiều có hệ số truyền nhiệt tương đối không ổn định do có sự
thay đổi nhiệt giữa hai lưu thể. Và trong quá trình tiến hành thí nghiệm kết quả
không ổn định vì thiết bị gia nhiệt.
• Đánh giá sự ảnh hưởng của chiều chuyển động các dòng đến quá trình truyền
nhiệt:
- Xuôi chiều không ảnh hưởng đến nhiệt độ, vì vậy hệ số truyền nhiệt tương đối
ổn định.
- Ngược chiều thì ảnh hưởng đến nhiệt độ làm cho nhiệt độ của hai lưu thể thay
đổi trước khi quá trình trao đổi nhiệt xảy ra, vì vậy cũng sẽ ảnh hưởng đến các
giá trị sau.
Một vài nhận xét về thiết bị
− Cơ cấu chắc chắn, hệ số truyền nhiệt lớn
− Cho kết quả ổn định, dễ làm việc
GVHD: Nguyễn Đức Vinh
SVTH: Mai Thị Mỹ Nhân Page 16